Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án Tiếng Việt 1_ Tuần 3_Kết nối tri thức với cuộc sống_Hương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.3 KB, 30 trang )

/>
TIẾNG VIỆT 1 - TUẦN 3 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (HƯƠNG)

TUẦN 3
BÀI 11: I i K k
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /i/, /k/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm
/i/, /k/.
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /i/, /k/; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /i/, /k/.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /i/, /k/ có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu, làm quen.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa.
3. Thái độ:
- Cảm nhận được tình cảm bạn bè khi được cùng học, cùng chơi, cùng trò
chuyện.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý bạn bè xung quanh mình.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /i/, /k/.
- Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /i/, /k/;
- Nắm vững nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những
từ ngữ này.
- Hiểu về loài động vật được giới thiệu trong bài
Ki đà là một loài bò sát, thường sống ở những vùng rừng rậm gần sông, suối,


khe lạch, các đầm lầy, các cù lao, các khu rừng ẩm thấp của miền nhiệt đới. Phần lớn
chúng làm tổ trong những hốc cây, kẽ đá. Chúng thường bắt chuột, bọ, ếch, nhái, cá
làm thức ăn. Kì đà leo trèo rất giỏi, đăch biệt leo trên đá, trên cây.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
1


/>- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động

Hoạt động của GV

I. Ôn và
khởi động:
(3 phút)

- Gọi HS đọc nội dung trang 32
- Gọi HS kể lại chuyện Đàn
kiến ngoan ngoãn.
- GV nhận xét, đánh giá, tuyên
dương HS.
- YCHS quan sát tranh, TLCH:
?/ Em thấy gì trong tranh?
?/ Bạn vẽ con gì?

- GV vừa chỉ vừa đọc câu
thuyết minh (nhận biết) dưới
tranh. "Nam vẽ kì đà."
- GV giới thiệu con kì đà.
- GV đọc từng cụm từ, YCHS
đọc theo. (Nam vẽ/ kì đà.)
?/ Tiếng nào chứa âm /i/?
?/ Tiếng nào chứa âm /k/?
- GV KL: Trong câu trên
tiếng /kì/ chứa âm /i/ và âm /k/.
Âm /i/ và âm /k/ được in màu
đỏ;
- Gắn thẻ chữ /I/ và /i/, giới
thiệu: Đây là chữ /I/ in hoa và
đây là chữ /i/ in thường.
- GV đọc mẫu /i/
- YC HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
- Gắn thẻ chữ /K/ và /k/, giới
thiệu: Đây là chữ /K/ in hoa và
đây là chữ /k/ in thường.
- GV đọc mẫu /k/
- YC HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
- YC HS lấy âm /k/ gắn lên
bảng cài.
- YCHS đọc lại
- YCHS lấy âm /i/ gắn bên phải
cạnh âm /k/
?/ Ta được tiếng gì?

- GV đưa mô hình tiếng /ki/
2

II. Bài mới:
1. Nhận
biết: (5
phút)

2. Đọc:(20
phút)
a. Đọc âm
+ Âm /i/
+ Âm /k/

b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng
mẫu:

Hoạt động của HS
- 4-5 HS đọc trước lớp.
- 1 HS lên bảng kể
- Lớp nhận xét, đánh giá
- HS quan sát tranh TLCH
+ ... Bạn Nam đang vẽ.
+ .. kì đà.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả
câu.
- 1 -2 HS lên bảng chỉ âm /i/, /k/.

- 1-2 HS đọc.
- HS quan sát SGK.

- Quan sát, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

- Quan sát, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- Thực hành.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- HS thực hành, TLCH:
+ … được tiếng /ki/
- Quan sát, TLCH.


/>
k

I
Ki

- YCHS phân tích, đánh vần,
đọc trơn.
- YC HS thêm thanh huyền
?/ Ta được tiếng gì?
- Đưa mô hình tiếng /kì/, YC
HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.


K

+ Tiếng /ki/ có 2 âm. Âm /k/
đứng trước, âm /i/ đứng sau.
- HS đọc: cờ - i - ki - ki (CN nhóm - lớp)
+ … /kì/
- HS đọc: cờ - i - ki - huyền - kì
(CN - nhóm - lớp)

I


- Ghép chữ
cái tạo tiếng

- Đọc tiếng
trong SGK

c. Đọc từ
ngữ:

- GV lưu ý luật chính tả: /k/ đọc
là "cờ". Âm "cờ" viết là /k/ khi
đứng trước các âm /i/, /e/, /ê/,
viết là /c/ khi đứng trước các âm
còn lại.
- YCHS đọc trơn /ki/, /kì/
- YCHS ghép tiếng có chứa
âm /i/, /k/ rồi đọc cho bạn bên

cạnh nghe.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
đánh giá.
- GV đưa các tiếng: /kè, kẻ, kệ,
kí, kỉ, kĩ/
- YCHS đọc trơn, phân tích
?/ Những tiếng này có điểm nào
giống nhau?
?/ Những tiếng nào chứa cả
âm /i/ và âm /k/?
- YCHS đọc trơn, phân tích,
đánh vần
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát
?/ Tranh vẽ gì?
- GV đưa từ /bí đỏ/ YCHS
đánh vần - đọc trơn /bí đỏ/,
phân tích tiếng /bí/
- Đưa tranh 2:
?/ Tranh vẽ gì?
- GV đưa từ /kẻ ô/ YCHS đánh
3

- Lắng nghe

- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS thực hành ghép chữ cái tạo
tiếng , đọc cho bạn nghe.
VD: /kỉ/, /ke/, /kẻ/, /kê/, /kể/,…..
- 3-5 HS trình bày trước lớp.

- Nêu cách ghép tiếng.
- Lớp phân tích, đọc đánh vần,
đọc trơn các tiếng bạn tìm được.
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)
+ … đều có âm /k/
+ … /kí, kỉ, kĩ/
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)
+ … quả bí đỏ.
+ … bờ - i - bi - sắc - bí (CNnhóm - lớp)
+ … kẻ ô.
+ ….cờ - e - ke - hỏi - kẻ (CN-


d. Đọc lại
các tiếng, từ
ngữ
Vận động
giữa giờ
3. Tô và
viết:
- Viết bảng:
(7 phút)
+ Viết chữ
ghi âm /i/

+ Viết chữ
ghi âm /k/

/>vần - đọc trơn /kẻ ô/, phân tích nhóm - lớp)
tiếng /kẻ/

- Đưa tranh 3:
?/ Tranh vẽ gì?
+ …/đi đò/.
- GV đưa từ /đi đò/ YCHS
+ ….đờ - i - đi (CN- nhóm - lớp)
đánh vần - đọc trơn /đi đò/,
phân tích tiếng /đi/
- YCHS HS đọc lại nội dung 2 - HS nối tiếp nhau đọc (CN trang 34
nhóm, lớp).
- Cho HS vận động thao nhạc
bài hát hay các động tác thể dục
- GV đưa mẫu chữ /i/, YCHS
quan sát
?/ Chữ /i/ gồm mấy nét? là
những nét nào?
?/ Chữ /i/ cao mấy li? Rộng
mấy ô li?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô
tả quy trình viết:
- N1: Đặt bút trên ĐK2, viết nét
hất; tới ĐK 3 thì dừng lại.
- N2: Từ điểm dừng bút của
N1, chuyển hướng viết tiếp nét
móc ngược phải, dừng bút ở
ĐK 2.
- N3: Đặt dấu chấm trên đầu
nét móc (khoảng giữa ĐK 3 và
ĐK 4) tạo thành chữ /i/.
- YCHS viết bảng con.
- GV quan sát, nhận xét, uốn

nắn, sửa lỗi.
- GV đưa mẫu chữ /k/, YCHS
quan sát
?/ Chữ /k/ gồm mấy nét? là
những nét nào?

- HS quan sát.
+ … gồm 3: N1- nét hất; N2móc ngược phải; N3- nét chấm
(dấu chấm)
+ .. cao 2 li, rộng 1 li rưỡi.
- Quan sát, lắng nghe.

- HS viết 2-3 lần chữ /i/
- HS quan sát, lắng nghe
- Quan sát.
- HS quan sát.
+ … gồm 2 nét: N1- Nét khuyết
trên; N2- nét móc 2 đầu có vòng
xoắn nhỏ ở giữa.

?/ Chữ /k/ cao mấy li? Rộng
+ .. cao 5 li, rộng 3 li.
mấy ô li?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe.
4


+ Viết chữ
ghi tiếng /kì
đà/


/>tả quy trình viết:
- N1: Đặt bút trên ĐK 2, viết
nét khuyết xuôi (đầu nét khuyết
chạm ĐK 6); dừng bút ở ĐK 1
- N2: Từ điềm dừng bút của
N1, rê bút lên gần ĐK 2 để viết
tiếp nét móc hai đầu có vòng
xoắn nhỏ ở khoảng giữa; dừng
bút ở ĐK 2.
Chú ý: Đầu nét móc chạm ĐK
3
- HS viết 2-3 lần chữ /k/
- YCHS viết bảng con.
- HS quan sát, lắng nghe
- GV quan sát, nhận xét, uốn
- Quan sát.
nắn, sửa lỗi.
- GV đưa từ /kì đà/
- YC HS đọc.
- HS đọc (CN, lớp)
?/ kì đà/ gồm mấy tiếng?
+… 2 tiếng ?kì/ và /đà/
- GV đưa tiếng /kì/, YCHS
- HS đánh vần, phân tích (CN,
đánh vần, phân tích.
lớp)
?/ Khi viết ta viết âm nào trước, + …. Tiếng /kì/ có 2 âm. Âm /k/
âm nào sau?
đứng trước, âm /i/ đứng sau, dấu

- GV viết mẫu chữ /kì/, vừa viết huyền trên đầu âm /i/.
vừa mô tả quy trình viết: Đặt
bút trên ĐK 2, viết chữ /k/; từ
điểm dừng bút của con chữ /k/
- Quan sát, lắng nghe.
nối tiếp viết chữ /i/, từ điểm
dừng bút của con chữ /i/ lia bút
lên ĐK 4 viết dấu huyền trên
đầu chữ /i/ ta được chữ /kì/;
- Viết chữ /đà/: Đặt bút dưới
ĐK 2 viết chữ /đà/ sao cho
chữ /đ/ cách chữ /i/ một khoảng
bằng thân con chữ /o/
- Lưu ý: chữ /a/ phải sát vào
điểm dừng bút của chữ /đ/
- YCHS viết bảng
- HS viết bảng con chữ /bò, cỏ/
- Tổ chức cho HS nhận xét,
- Nhận xét chữ viết của bạn.
đánh giá bài viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.

TIẾT 2
Hoạt động
3. Tô và
viết:

Hoạt động của GV
- YCHS mở vở tập viết tập 1.
5


Hoạt động của HS
- HS mở vở


/>- Viết vở:(10 - Gọi HS nêu yêu cầu bài viết
- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /i/,1
phút)
dòng chữ /k/ viết 1 dòng chữ /i/,
1 dòng chữ /k/ và 1 dòng chữ /kì
đà/.
- YCHS nêu cách cầm bút, tư
- 1 HS nêu trước lớp.
thế ngồi viết
- Lớp đồng thanh nhắc lại tư thế
ngồi viết
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của
HS (vở và bút viết)
- YCHS giơ bút
- HS giơ bút
- GV nêu từng lệnh để HS tập
- HS viết bài
trung viết bài, GV quan sát, uốn
nắn.
Lưu ý HS: chữ /a/ phải sát điểm
dừng bút của chữ /đ/. dấu huyền
trên đầu con chữ /a/ nhưng
không được chạm vào con
chữ /a/. Chữ /đà/ cách chữ /kì/
một khoảng bằng 1 thân con

chữ /o/
- HS quan sát, nhận xét, đánh giá
- Tổ chức cho HS nhận xét,
bài viết của bạn.
đánh giá bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động
- Cho Hs vận động giữa tiết học - HS vận động.
giữa tiết
bằng 1 bài hát hay động tác TD.
4. Đọc câu: - GV đưa câu cần luyện đọc
(10 phút)
- YCHS đọc thầm câu cần
- Đọc thầm câu "Kì đà bò ở kẽ
luyện đọc.
đá."
?/ Tìm tiếng có âm /i/, tiếng có
âm /k/.
+ … /kì/, /kẽ/.
- YCHS đánh vần, đọc trơn /kì/,
/kẽ/
- HS đánh vần - đọc trơn (CN,
- GV đọc mẫu "Kì đà bò ở kẽ
lớp)
đá."
- Lắng nghe.
- YCHS đọc trơn, phân tích,
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
đánh vần.
- Tìm hiểu

- YCHS quan sát tranh, TLCH
nội dung
?/ Tranh vẽ con gì?
+… con kì đà.
tranh
?/ Con kì đà đang làm gì?
+… bò ở kẽ đá.
?/ Em có biết con kì đà là con
- HS nói theo ý hiểu.
gì không?
- GV giải thích cho HS biết.
- Lắng nghe
5. Nói: (10
- GV giới thiệu chủ đề: Giới
phút)
thiệu
- Nói theo
- Đưa tranh 1, YCHS quan sát
- Quan sát tranh , TLCH:
6


tranh:

- Liên hệ,
giáo dục

III. Củng
cố, dặn dò:
(5 phút)


/>tranh. TLCH:
?/ Em nhìn thấy ai trong tranh? + … bạn Nam và 1 bạn nam
khác.
?/ Các bạn đang ở đâu?
+ … đang ở hành lang lớp học.
?/ Các bạn đang làm gì?
+ … đang nói chuyện làm quen
với nhau.
- GV đưa tranh 2, hỏi tương tự. - HS quan sát,trả lời.
- GV chia nhóm, YC HS đóng
- Mỗi nhóm 2 HS đóng vai thể
vai dựa theo nội dung 2 tranh.
hiện tình huống .
- Đại diện 2 nhóm thể hiện
- Lớp theo dõi, nhận xét, đánh
trước lớp.
giá.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
VD:
đánh giá.
- Nam: Chào bạn. Bạn tên là gì?
Bạn học lớp nào?
- Hoàng: Chào bạn. Mình tên là
Hoàng, mình học lớp 1A. Còn
bạn….
- GV nêu câu hỏi gợi mở cho
- HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
HS để HS nói về các tình huống
cần nói lời Giới thiệu.

+… .chào bạn và hỏi tên, lớp của
?/ Những ngày đầu đến trường, bạn.
em chưa quen biết nhiều bạn,
muốn làm quen với 1 bạn, em
sẽ nói thế nào?
+ … tên, lớp, trường, nơi ở, …
?/ Khi có người hỏi về thông tin
của mình, em sẽ giới thiệu thế
nào?
- Lắng nghe.
- GV: Cần giới thiệu những
thông tin cần thiết mà người
làm quen muốn biết.
- GVKL, giáo dục HS thường
xuyên chào hỏi làm quen những
người xung quanh em để tình
cảm thêm gần gũi, thân mật và
gắn kết hơn…..
?/ Hôm nay chúng ta học bài
+ …. âm /i/, /k/.
gì?
- YCHS tìm từ có âm /i/, /k/, đặt - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
câu với từ ngữ vừa tìm được.
- Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung giá.
2 và 4)
- 2-3 HS đọc bài.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi,
động viên HS
- Lắng nghe.

- Nhắc HS thực hành giao tiếp
ở nhà.
7


/>-------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 12: H h L l
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /h/, /l/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm
/h/, /l/.
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /h/, /l/; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /h/, /l/.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /h/, /l/ có trong bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm cây cối.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa.
3. Thái độ:
- Cảm nhận được tình cảm gia đình (qua tình yêu và sự chăm sóc của bà và
mẹ với bé), tình yêu đối với cây cỏ, thiên nhiên.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý gia đình, thiên nhiên xung quanh mình.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /l/, /h/; cấu tạo, quy trình và cách viết
chữ ghi âm /h/, /l/; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những
từ ngữ này.
- Chú ý cách phát âm âm /l/, tránh lẫn với âm /n/.

- Hiểu về công dụng của lá hẹ là một loại cây chữa ho cho các bé (theo kinh
nghiệm dân gian).
- Con le le là một loài chim sống thành bầy ở những nơi chúng ưa thích. Môi
trường sống là các hồ nước ngọt, với nhiều thực vật, thức ăn của chúng là hạt và các
loại thực vật khác.
- Cá hố: là loài cá xương, sống ở biển thuộc họ cá Trichiuridae. Cá thuộc
loại cá dữ, nổi lên tầng trên kiếm ăn vào ban ngày, và trở lại tầng đáy ban đêm, ăn
các động vật như tôm, cá mực. Cá hố có giá trị dinh dưỡng cao và là nguyên liệu cho
nhiều món ăn được ưa chuộng trên thế giới.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
8


Hoạt động
I. Ôn và
khởi động:
(3 phút)

II. Bài mới:
1. Nhận
biết: (5
phút)


2. Đọc:(20
phút)
a. Đọc âm
+ Âm /l/

+ Âm /h/

b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng
mẫu:

/>Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gọi HS đọc nội dung2,4 trang - 4-5 HS đọc trước lớp.
34, 35
- Viết chữ /i/, /k/, /kì đà/
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con.
- GV nhận xét, đánh giá, tuyên - Lớp nhận xét, đánh giá
dương HS.
- YCHS quan sát tranh, TLCH: - HS quan sát tranh TLCH
?/ Em thấy gì trong tranh?
+ ... con … đang bơi dưới hồ.
- GV giới thiệu con le le
- HS lắng nghe.
- GV vừa chỉ vừa đọc câu
thuyết minh (nhận biết) dưới
tranh. "Le le /bơi trên hồ."
- GV đọc từng cụm từ, YCHS
đọc theo. (Le le /bơi trên hồ.)

?/ Tiếng nào chứa âm /l/?
?/ Tiếng nào chứa âm /h/?
- GV KL: Trong câu trên
- HS lắng nghe.
tiếng /le/ chứa âm /l/ và tiếng
- HS đọc theo từng cụm từ, cả
/hồ/ chưa âm /h/. Âm /l/ và
câu.
âm /h/ được in màu đỏ;
- 1 -2 đọc.
- YCHS lên bảng chỉ âm /l/, /h/ - 2 HS lên bảng chỉ âm /l/, /h/.
- Gắn thẻ chữ /L/ và /l/, giới
thiệu: Đây là chữ /L/ in hoa và
đây là chữ /l/ in thường.
- Quan sát, lắng nghe.
- GV đọc mẫu /l/
- Lắng nghe.
- YC HS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
- Lưu ý khi phát âm âm /l/: uốn
cong lưỡi chạm vào ngạc trên
sau đó bật ra cho luồng hơi đi
ra tự do.
- Gắn thẻ chữ /H/ và /h/, giới
thiệu: Đây là chữ /H/ in hoa và
đây là chữ /h/ in thường.
- Quan sát, lắng nghe.
- GV đọc mẫu /h/
- Lắng nghe.

- YC HS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
- YC HS lấy âm /h/ gắn lên
bảng cài.
- Thực hành.
- YCHS đọc lại
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- YCHS lấy âm /ô/ gắn bên phải - HS thực hành, TLCH:
cạnh âm /h/ và dấu huyền trên
đầu âm /ô/
?/ Ta được tiếng gì?
+ … được tiếng /hồ/
9


/>- GV đưa mô hình tiếng /hồ/
- Quan sát, TLCH.

H

ô
hồ

- YCHS phân tích, đánh vần,
đọc trơn.

- YCHS ghép tiếng /le/.
- Nêu cách ghép
- GV đưa mô hình tiếng /le/.

- YC HS phân tích, đánh vần,
đọc trơn.

l

+ Tiếng /hồ/ có 2 âm. Âm /h/
đứng trước, âm /ô/ đứng sau.
- HS đọc: hờ - ô - hô - huyền hồ- hồ (CN - nhóm - lớp)
- HS thực hành.
- 1-2 HS nêu cách ghép.
- HS đọc: lờ - e - le - le (CN nhóm - lớp)

e
le

- Ghép chữ
cái tạo tiếng

- Đọc tiếng
trong SGK

c. Đọc từ
ngữ:

- GV lưu ý HS phát âm âm /l/
- YCHS đọc trơn /hồ/, /le/
- YCHS ghép tiếng có chứa
âm /h/, /l/ rồi đọc cho bạn bên
cạnh nghe.
- Gọi HS trình bày trước lớp.

- GV cùng cả lớp nhận xét,
đánh giá.
- GV đưa các tiếng: /hé, ho, hổ,
li, lọ, lỡ/
- YCHS đọc trơn, phân tích
?/ Những tiếng nào có chưa
âm /h/?
?/ Những tiếng nào chứa cả
âm /l/?
- YCHS đọc trơn, phân tích,
đánh vần
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát
?/ Tranh vẽ gì?
- GV đưa từ /lá đỏ/ YCHS
đánh vần - đọc trơn /lá đỏ/,
phân tích tiếng /lá/
- Đưa tranh 2:
?/ Tranh vẽ gì?
- GV đưa từ /bờ hồ/ YCHS
đánh vần - đọc trơn /bờ hồ/,
phân tích tiếng /hồ/
10

- Lắng nghe
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS thực hành ghép chữ cái tạo
tiếng , đọc cho bạn nghe.
VD: /hồ/, /hè/, /hổ/, /lê/, /lể/,…..
- 3-5 HS trình bày trước lớp.
- Nêu cách ghép tiếng.

- Lớp phân tích, đọc đánh vần,
đọc trơn các tiếng bạn tìm được.
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)
+ … /hé, ho, hổ/
+ … / li, lọ, lỡ /
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)
+ … lá có màu đỏ.
+ … lờ - a - la - sắc - lá - lá đỏ
(CN- nhóm - lớp)
+ … bờ hồ.
+ ….hờ - ô - hô - huyền - hồ - bờ
hồ (CN- nhóm - lớp)


d. Đọc lại
các tiếng, từ
ngữ
Vận động
giữa giờ
3. Tô và
viết:
- Viết bảng:
(7 phút)
+ Viết chữ
ghi âm /h/

+ Viết chữ
ghi âm /l/

/>- Đưa tranh 3:

?/ Tranh vẽ gì?
+ …con cá.
- GV giới thiệu: con cá hố.
- Lắng nghe.
- GV đưa từ /cá hố/ YCHS
+ ….hờ - ô - hô - sắc - hố - cá hố
đánh vần - đọc trơn /cá hố/,
(CN- nhóm - lớp)
phân tích tiếng /hố/
?/ Tranh vẽ con gì?
+ … con le le.
- GV đưa từ /le le/. YCHS đánh
vần - đọc trơn /le le/, phân tích + … lờ - e - le - le le (CN- nhóm
tiếng /le/
- lớp)
- YCHS HS đọc lại nội dung 2 - HS nối tiếp nhau đọc (CN trang 36
nhóm, lớp).
- Cho HS vận động thao nhạc
bài hát hay các động tác thể dục
- GV đưa mẫu chữ /h/, YCHS
quan sát
?/ Chữ /h/ gồm mấy nét? là
những nét nào?
?/ Chữ /h/ cao mấy li? Rộng
mấy ô li?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô
tả quy trình viết:
- N1: Đặt bút trên ĐK2, viết nét
khuyết xuôi (đầu nét khuyết
chạm ĐK 6); dừng bút ở ĐK 1

- N2: Từ điểm dừng bút của
N1, rê bút lên gần ĐK 2 để viết
tiếp nét móc 2 đầu (chạm ĐK
3); dừng bút ở ĐK 2.
- YCHS viết bảng con.
- GV quan sát, nhận xét, uốn
nắn, sửa lỗi.
- GV đưa mẫu chữ /l/, YCHS
quan sát
?/ Chữ /l/ gồm mấy nét? là
những nét nào?

- HS quan sát.
+ … gồm 2 nét: N1- nét khuyết;
N2- nét móc hai đầu.
+ .. cao 5 li, rộng 3 li.
- Quan sát, lắng nghe.

- HS viết 2-3 lần chữ /h/
- HS quan sát, lắng nghe
- Quan sát.
- HS quan sát.
+ … kết hợp của 2 nét cơ: nét
khuyết xuôi và nét móc ngược
(phải).
+ .. cao 5 li, rộng 2 li.

?/ Chữ /l/ cao mấy li? Rộng
mấy ô li?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe.

tả quy trình viết:
- Đặt bút trên ĐK 2, viết nét
11


+ Viết chữ
ghi tiếng
/hồ/, /le le/

/>khuyết xuôi (đầu nét khuyết
chạm ĐK 6); đến gần ĐK 2 thì
viết tiếp nét móc ngược (phải);
dừng bút ở ĐK 2.
- YCHS viết bảng con.
- HS viết 2-3 lần chữ /l/
- GV quan sát, nhận xét, uốn
- HS quan sát, lắng nghe
nắn, sửa lỗi.
- Quan sát.
- GV đưa tiếng /hồ/, YCHS
- HS đánh vần, phân tích (CN,
đánh vần, phân tích.
lớp)
?/ Khi viết ta viết âm nào trước, + …. Tiếng /hồ/ có 2 âm. Âm /h/
âm nào sau?
đứng trước, âm /ô/ đứng sau, dấu
- GV viết mẫu chữ /hồ/, vừa
huyền trên đầu âm /ô/.
viết vừa mô tả quy trình viết:
Đặt bút trên ĐK 2, viết chữ /h/;

từ điểm dừng bút của con
- Quan sát, lắng nghe.
chữ /h/ lia bút sang phải dưới
ĐK 2 viết chữ /ô/ sát với điểm
dừng bút của chữ /h/ viết dấu
huyền trên đầu chữ /ô/ ta được
chữ /hồ/;
- GV viết mẫu chữ /le le/, vừa
viết vừa mô tả quy trình viết:
Đặt bút trên ĐK 2, viết chữ /l/
nối liền con chữ /e/ ta được chữ
/le/ . Cách ra 1 khoảng bằng
thân con chữ /o/ viết tiếp chữ
/le/ thứ 2.
- YCHS viết bảng
- HS viết bảng con chữ /hồ/, /le
- Tổ chức cho HS nhận xét,
le/
đánh giá bài viết của bạn.
- Nhận xét chữ viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.

TIẾT 2
Hoạt động

Hoạt động của GV

3. Tô và
viết:
- YCHS mở vở tập viết tập 1.

- Viết vở:(10 - Gọi HS nêu yêu cầu bài viết
phút)
- YCHS nêu cách cầm bút, tư
thế ngồi viết
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của
12

Hoạt động của HS
- HS mở vở
- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ
/h/,1 dòng chữ /l/ viết 1 dòng chữ
/h/, 1 dòng chữ /l/ , 1 dòng
chữ /hồ/ và 1 dòng chữ /le le/.
- 1 HS nêu trước lớp.
- Lớp đồng thanh nhắc lại tư thế
ngồi viết


Vận động
giữa tiết
4. Đọc
đoạn:(10
phút)

- Tìm hiểu
nội dung
tranh

/>HS (vở và bút viết)
- YCHS giơ bút

- HS giơ bút
- GV nêu từng lệnh để HS tập
- HS viết bài
trung viết bài, GV quan sát, uốn
nắn.
Lưu ý HS: chữ /ô/ phải sát điểm
dừng bút của chữ /h/. dấu huyền
trên đầu con chữ /ô/ nhưng
không được chạm vào con
chữ /ô/. Chữ /le/ thứ 2 cách chữ
/le/ thứ nhất một khoảng bằng
1 thân con chữ /o/
- Tổ chức cho HS nhận xét,
- HS quan sát, nhận xét, đánh giá
đánh giá bài viết của bạn.
bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
- Cho Hs vận động giữa tiết học - HS vận động.
bằng 1 bài hát hay động tác TD.
- GV đưa đoạn cần luyện đọc
- YCHS đọc thầm câu cần
- Đọc thầm câu "Bé bị ho. Bà đã
luyện đọc.
có lá hẹ."
?/ Đoạn đọc có mấy câu.
+ … 2 câu.
- GV giới thiệu: đến dấu chấm
là 1 câu.
?/ Tìm tiếng có âm /h/, tiếng có + … /ho/, /hẹ/, /lá/.
âm /l/.

- YCHS đánh vần, đọc trơn
/ho/, /hẹ/, /lá/
- GV đọc mẫu "Bé bị ho. Bà đã
có lá hẹ." Lưu ý HS nghỉ hơi
- Lắng nghe.
sau dấu chấm.
- YCHS đọc trơn, phân tích,
- HS đọc trơn, phân tích tiếng ,
đánh vần.
đánh vần (CN, nhóm, lớp)
- YCHS quan sát tranh, TLCH
?/ Tranh vẽ cảnh gì?
+… mẹ đang bế em bé, bà cầm
nắm lá hẹ.
?/ Em bé làm sao?
+… bị ho.
?/ Bà có gì cho bé?
+ .. lá hẹ.
- GV giới thiệu lá hẹ, công
dụng để chữa ho.
- Lắng nghe
?/ Em thấy tình cảm của bà và
+ … bà và mẹ rất yê thương em
mẹ với em bé như thế nào?
bé, chăm sóc e chu đáo.
- YCHS liên hệ bản thân.
- HS nối tiếp nhau kể về tình yêu
thương chăm sóc của những
người thân trong gia đình với bản
thân mình.

13


5. Nói: (10
phút)
- Nói theo
tranh:

- Liên hệ,
giáo dục

III. Củng
cố, dặn dò:
(5 phút)

/>- GV giới thiệu chủ đề: Giới
thiệu
- Đưa tranh , YCHS quan sát
- Quan sát tranh , TLCH:
tranh. TLCH:
?/ Tranh vẽ cảnh gì?
+ … vườn cây.
?/ Em thấy có những cây gì?
+ … cây bưởi, cây bầu, cây
- YCHS nêu tác dụng của từng chuối, cây nấm, ..
loại cây.
- YCHS nhìn vào tranh, giới
- HS nói trong nhóm.
thiệu một số cây và công dụng - 2-3 HS nói trước lớp.
của nó.

- GV cùng cả lớp nhận xét,
đánh giá.
?/ Nhà em có trồng cây không?/ - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
Hãy nói về một số cây quen
thuộc.
- 2-3 HS lên bảng nói trước lớp.
- Gọi HS lên bảng nói.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
đánh giá.
- Lắng nghe. Ghi nhớ.
- GDHS: cây cối có rất nhiều
lợi ích cho con người, cung cấp
thức ăn hàn ngày, lấy gỗ làm
nhà, tạo bóng mát, làm cảnh,
lọc không khí…. Vì vậy chúng
ta phải bảo vệ và chăm sóc cây
thường xuyên, không bẻ cành
bứt lá, …
?/ Hôm nay chúng ta học bài
+ …. âm /h/, /l/.
gì?
- YCHS tìm từ có âm /h/, /l/, đặt - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
câu với từ ngữ vừa tìm được.
- Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung giá.
2 và 4)
- 2-3 HS đọc bài.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi,
động viên HS

- Lắng nghe.
- Nhắc HS thực hành giao tiếp
ở nhà.

-------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 13: U u Ư ư
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /u/, /ư/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm
/u/, /ư/.
14


/>- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /u/, /ư/; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /u/, /ư/.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /u/, /ư/ có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu (giới thiệu về bản thân với chị sao đỏ
trong giờ sinh hoạt sao).
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa.
3. Thái độ:
- Cảm nhận được tình cảm của bạn bè và những người xung quanh.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý bạn bè và những người xung quanh mình.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /u/, /ư/; cấu tạo, quy trình và cách viết
chữ ghi âm /u/, /ư/; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những

từ ngữ này.
- Hiểu được Sao nhi đồng là một hình thức tập hợp nhi đồng từ 6-8 tuổi
(tương đương lơp 1 đến lớp 3) để giáo dục nhi đồng theo Năm điều Bác Hồ dạy,
hướng dẫn nhi đồng làm quen với phương thức sinh hoạt tập thể, phấn đấu trở thành
đội viên Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
Cách tổ chức sa: từ 5 đến 10 em có thể họp thành 1 sao (trong sao không quá
15 em).
Phụ trách sao: là 1 đội viên Đội TNTPHCM (thường là các anh chị lớp trên).
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động
I. Ôn và
khởi động:
(3 phút)

II. Bài mới:
1. Nhận
biết: (5

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

- Gọi HS đọc nội dung 2,4

trang 36, 37
- Viết chữ /h/, /l/, /hồ/, /le le/
- GV nhận xét, đánh giá, tuyên
dương HS.
- YCHS quan sát tranh, TLCH:
?/ Em thấy gì trong tranh?
15

- 4-5 HS đọc trước lớp.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con.
- Lớp nhận xét, đánh giá
- HS quan sát tranh TLCH
+ ... bạn gái đang cầm miếng du
đủ.


phút)

2. Đọc:(20
phút)
a. Đọc âm
+ Âm /u/
+ Âm /ư/

b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng
mẫu:

/>- GV vừa chỉ vừa đọc câu

thuyết minh (nhận biết) dưới
- HS lắng nghe.
tranh. "Đu đủ chín ngọt lừ."
- GV đọc từng cụm từ, YCHS
- HS đọc theo từng cụm từ, cả
đọc theo. (Đu đủ/ chín/ ngọt
câu.
lừ.)
?/ Tiếng nào chứa âm /u/?
- 1 -2 đọc.
?/ Tiếng nào chứa âm /ư/?
- GV KL: Trong câu trên
tiếng /đu đủ/ chứa âm /u/ và
tiếng /lừ/ chưa âm /ư/. Âm /u/
và âm /ư/ được in màu đỏ;
- YCHS lên bảng chỉ âm /u/, /ư/ - 2 HS lên bảng chỉ âm /u/, /ư/.
- Gắn thẻ chữ /U/ và /u/, giới
thiệu: Đây là chữ /U/ in hoa và
đây là chữ /u/ in thường.
- Quan sát, lắng nghe.
- GV đọc mẫu /u/
- Lắng nghe.
- YC HS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
- Gắn thẻ chữ /Ư/ và /ư/, giới
thiệu: Đây là chữ /Ư/ in hoa và
đây là chữ /ư/ in thường.
- Quan sát, lắng nghe.
- GV đọc mẫu /ư/

- Lắng nghe.
- YC HS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
- YC HS lấy âm /u/ gắn lên
bảng cài.
- Thực hành.
- YCHS đọc lại
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- YCHS lấy âm /đ/ gắn bên phải - HS thực hành, TLCH:
cạnh âm /u/ và dấu hỏi trên đầu
âm /u/
?/ Ta được tiếng gì?
+ … được tiếng /đủ/
- GV đưa mô hình tiếng /đủ/
- Quan sát, TLCH.

Đ

u
đủ

- YCHS phân tích, đánh vần,
đọc trơn.

- YCHS ghép tiếng /lừ/.
- Nêu cách ghép

+ Tiếng /đủ/ có 2 âm. Âm /đ/
đứng trước, âm /u/ đứng sau, dấu

hỏi đặt trên đầu âm /u/.
- HS đọc: đờ - u - đu - hỏi - đủ
(CN - nhóm - lớp)
- HS thực hành.
- 1-2 HS nêu cách ghép.

- GV đưa mô hình tiếng /lừ/.

- HS đọc: lờ - ư - lư - huyền - lừ

16


/>- YC HS phân tích, đánh vần,
(CN - nhóm - lớp)
đọc trơn.

l

ư
lừ

- Ghép chữ
cái tạo tiếng

- Đọc tiếng
trong SGK

c. Đọc từ
ngữ:


d. Đọc lại
các tiếng, từ
ngữ

- GV lưu ý HS phát âm âm /l/
- YCHS đọc trơn /đủ/, /lừ/
- YCHS ghép tiếng có chứa
âm /u/, /ư/ rồi đọc cho bạn bên
cạnh nghe.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
đánh giá.
- GV đưa các tiếng: /dù, đủ, hũ,
cử, dự, lữ/
- YCHS đọc trơn, phân tích
?/ Những tiếng nào có chưa
âm /u/?
?/ Những tiếng nào chứa cả
âm /l/?
- YCHS đọc trơn, phân tích,
đánh vần
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát
?/ Tranh vẽ gì?
- GV giải thích cho HS hiểu
nghĩa cái dù
- Đưa từ /dù/ YCHS đánh vần đọc trơn, phân tích tiếng /dù/.
- Đưa tranh 2:
?/ Tranh vẽ quả gì?
- GV đưa từ /đu đủ/ YCHS

đánh vần - đọc trơn, phân tích
tiếng /đu đủ/
- Đưa tranh 3:
?/ Tranh vẽ con gì?
- GV giới thiệu: con hổ.
- GV đưa từ /hổ dữ/ YCHS
đánh vần - đọc trơn /hổ dữ/,
phân tích tiếng /dữ/
- YCHS HS đọc lại nội dung 2
trang 38
17

- Lắng nghe
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS thực hành ghép chữ cái tạo
tiếng , đọc cho bạn nghe.
- 3-5 HS trình bày trước lớp.
- Nêu cách ghép tiếng.
- Lớp phân tích, đọc đánh vần,
đọc trơn các tiếng bạn tìm được.
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)
+ … / dù, đủ, hũ /
+ … / cử, dự, lữ /
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)
+ … cái dù.
+ … dờ - u - du - huyền - dù
(CN- nhóm - lớp)
+ … quả đu đủ.
+ ….đờ - u - đu - hỏi - đủ (CNnhóm - lớp)
+ …con hổ.

- Lắng nghe.
+ ….dờ - ư - dư - ngã - dữ - hổ
dữ (CN- nhóm - lớp)
- HS nối tiếp nhau đọc (CN nhóm, lớp).


Vận động
giữa giờ
3. Tô và
viết:
- Viết bảng:
(7 phút)
+ Viết chữ
ghi âm
/u/, /ư/

/>- Cho HS vận động thao nhạc
bài hát hay các động tác thể dục
- GV đưa mẫu chữ /u/, YCHS
quan sát
?/ Chữ /u/ gồm mấy nét? là
những nét nào?
?/ Chữ /u/ cao mấy li? Rộng
mấy ô li?
- Cho HS quan sát chữ /ư/
?/ Chữ /ư/ giống và khác chữ
/u/ ở điểm nào?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô
tả quy trình viết chữ /ư/:
- N1: Đặt bút trên ĐK2, viết nét

hất; đến ĐK 3 thì dừng lại.
- N2: Từ điểm dừng bút của
N1, chuyển hướng bút để viết
nét móc ngược thứ nhất.
- N3: Từ điểm cuối của N2
(owe ĐK 2), rê bút lên tới ĐK 3
rồi chuyển hướng bút ngược lại
viết tiếp nét móc ngược thứ 2.
Dừng bút ở ĐK 2. Tư được chữ
/u/
- N4: Từ điểm dừng bút của
N3, lia bút lên phía trên ĐK 3
một chút (gần đầu N3) viết nét
râu; Dừng bút khi chạm vào
N3.
Lưu ý: Nét râu không to quá
hoặc nhỏ quá.
- YCHS viết bảng con.

+ Viết chữ
ghi tiếng
/dù/, /dữ/

- GV quan sát, nhận xét, uốn
nắn, sửa lỗi.
- Cho HS trình bày bài viết.
- GV đưa tiếng /dù/, YCHS
đánh vần, phân tích.
?/ Khi viết ta viết âm nào trước,
âm nào sau?

- GV viết mẫu chữ /dù/, vừa
18

- HS quan sát.
+ … gồm 3 nét: N1- nét hất; N2:
Móc ngược phải; N3: Móc
ngược phải.
+ .. cao 2 li, rộng 3 li.
+ … giống N1,2,3. Khác chữ /ư/
có thêm nét râu.
- Quan sát, lắng nghe.

- HS viết 2lần chữ /u/, 2 lần
chữ /ư/
- HS quan sát, lắng nghe
- HS quan sát, nhận xét.
- HS đánh vần, phân tích (CN,
lớp)
+ …. Tiếng /dù/ có 2 âm. Âm /d/
đứng trước, âm /u/ đứng sau, dấu
huyền trên đầu âm /u/.


/>viết vừa mô tả quy trình viết:
Đặt bút dưới ĐK 2, viết chữ
- Quan sát, lắng nghe.
/d/; từ điểm dừng bút của con
chữ /d/ nối tiếp con chữ /u/. Từ
điểm dừng bút của con chữ /u/
lia bút lên đầu con chữ /u/ viết

dấu huyền. Ta được chữ /dù/
- GV viết mẫu chữ /dữ/, vừa
viết vừa mô tả quy trình viết
tương tự chữ /dù/.
- YCHS viết bảng
- HS viết bảng con chữ /dù/, /dữ/
- Tổ chức cho HS nhận xét,
- Nhận xét chữ viết của bạn.
đánh giá bài viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
TIẾT 2
Hoạt động

Hoạt động của GV

3. Tô và
viết:
- YCHS mở vở tập viết tập 1.
- Viết vở:(10 - Gọi HS nêu yêu cầu bài viết
phút)
- YCHS nêu cách cầm bút, tư
thế ngồi viết

Vận động
giữa tiết

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của
HS (vở và bút viết)
- YCHS giơ bút
- GV nêu từng lệnh để HS tập

trung viết bài, GV quan sát, uốn
nắn.
Lưu ý HS: chữ /ô/ phải sát điểm
dừng bút của chữ /h/. dấu hỏi
trên đầu con chữ /ô/ nhưng
không được chạm vào con
chữ /ô/. Chữ /dữ/ cách chữ /hổ/
một khoảng bằng 1 thân con
chữ /o/
- Tổ chức cho HS nhận xét,
đánh giá bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
- Cho Hs vận động giữa tiết học
bằng 1 bài hát hay động tác TD.
19

Hoạt động của HS
- HS mở vở
- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ
/u/,1 dòng chữ /ư/ viết 1 dòng
chữ /u/, 1 dòng chữ /ư/ , 1 dòng
chữ /dù/ và 1 dòng chữ /hổ dữ/.
- 1 HS nêu trước lớp.
- Lớp đồng thanh nhắc lại tư thế
ngồi viết
- HS giơ bút
- HS viết bài

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá
bài viết của bạn.

- HS vận động.


4. Đọc
đoạn:(10
phút)

- Tìm hiểu
nội dung
tranh

5. Nói: (10
phút)
- Nói theo
tranh:

/>- GV đưa đoạn cần luyện đọc
- YCHS đọc thầm câu cần
- Đọc thầm câu "Cá hổ là cá dữ."
luyện đọc.
?/ Tìm tiếng có âm /ư/.
+ … /dữ/
- YCHS phân tích, đánh vần,
đọc trơn /dữ/
- GV đọc mẫu "Cá hổ/ là cá
- Lắng nghe.
dữ."
- YCHS đọc trơn, phân tích,
- HS đọc trơn, phân tích tiếng
đánh vần.

/dữ/, đánh vần tiếng /dữ/ (CN,
nhóm, lớp)
- YCHS quan sát tranh, TLCH
?/ Tranh vẽ con gì?
+… con cá hổ.
?/ Cá hổ là cá như thế nào?
+… cá dữ.
- GV giới thiệu cá hổ: Cá hổ
có tên khoa học là
Tigerfish, thực chất cá hổ - Lắng nghe
là tên gọi chung cho rất
nhiều dòng cá chứ không
áp chỉ đích danh một loài
cá nào cả. Cá hổ có
nguồn gốc từ Châu Phi là
một trong những loài cá
hung dữ bậc nhất tại
quốc gia này. Hiện nay
chúng đã lan sang các
quốc gia Đông Nam Á và
đã có mặt hơn hơn 60
quốc gia trên toàn thế
giới.
- GV giới thiệu chủ đề: Giới
thiệu
- Đưa tranh , YCHS quan sát
- Quan sát tranh , TLCH:
tranh. TLCH:
?/ Em nhìn thấy trong tranh có + … chị phụ trách sao và các bạn
những ai?

nhi đồng.
?/ Những người ấy đang ở đâu? + … ở sân trường.
?/ Họ đang làm gì?
+ … đang sinh hoạt sao.
- GV hướng dẫn HS nói về hoạt
động sinh hoạt sao ở trường TH
- GV chia nhóm, đóng vai: 1
- HS nói trong nhóm.
HS đóng vai Nam, 1 HS đóng
vai chị sao đỏ. Chị sao đỏ hỏi
(VD: Em tên là gì? E mấy
tuổi?), Nam trả lời (tự giới thiệu - 2-3 nhóm thể hiện trước lớp.
20


III. Củng
cố, dặn dò:
(5 phút)

/>bản thân).
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
đánh giá.
?/ Hôm nay chúng ta học bài
+ …. âm /u/, /ư/.
gì?
- YCHS tìm từ có âm /u/, /ư/,
- 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
đặt câu với từ ngữ vừa tìm
- Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh

được.
giá.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung - 2-3 HS đọc bài.
2 và 4)
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, - Lắng nghe.
động viên HS
- Nhắc HS thực hành giao tiếp
ở nhà.

-------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 14: Ch ch Kh kh
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /ch/, /kh/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm
/ch/, /kh/.
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /ch/, /kh/; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /ch/, /kh/.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /ch/, /kh/ có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết một số loài vật và món ăn gần gũi,
quen thuộc như khỉ, cá, cá kho, chè kho, ….kĩ năng nhận biết và suy đoán tranh
minh họa.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm cá cảnh với môi trường sống và lợi
ích của chúng.
3. Thái độ:
- Có tình cảm với các loài vật xung quanh mình.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý bạn bè và những người xung quanh mình.
II. CHUẨN BỊ:

1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /ch/, /kh/; cấu tạo, quy trình và cách
viết chữ ghi âm /ch/, /kh/; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của
những từ ngữ này.
- Nắm được những lỗi về chữ viết dễ mắc do cách phát âm giống nhau của
/ch/ và /tr/.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ
21


/>- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động

Hoạt động của GV

I. Ôn và
khởi động:
(3 phút)

- Gọi HS đọc nội dung 2,4
trang 38, 39
- Viết chữ /u/, /ư/, /hổ dữ/

II. Bài mới:

1. Nhận
biết: (5
phút)

2. Đọc:(20
phút)
a. Đọc âm
+ Âm /ch/

+ Âm /kh/

- GV nhận xét, đánh giá, tuyên
dương HS.
- YCHS quan sát tranh, TLCH:
?/ Em thấy gì trong tranh?
- GV vừa chỉ vừa đọc câu
thuyết minh (nhận biết) dưới
tranh. " Mấy chú khỉ đang ăn
chuối."
- GV đọc từng cụm từ, YCHS
đọc theo. " Mấy chú khỉ /đang/
ăn chuối."
?/ Tiếng nào chứa âm /ch/?
?/ Tiếng nào chứa âm /kh/?
- GV KL: Trong câu trên
tiếng /chú, chuối/ chứa âm /ch/
và tiếng /khỉ/ chưa âm /kh/. Âm
/ch/ và âm /kh/ được in màu đỏ;
- YCHS lên bảng chỉ âm /ch/,
/kh/

- Gắn thẻ chữ /Ch/ và /ch/, giới
thiệu: Đây là chữ /Ch/ in hoa
và đây là chữ /ch/ in thường.
- GV đọc mẫu /ch/
- YC HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
Lưu ý HS khi phát âm phân biết
/ch/ với /tr/
- Gắn thẻ chữ /Kh/ và /kh/, giới
thiệu: Đây là chữ /Kh/ in hoa
và đây là chữ /kh/ in thường.
- GV đọc mẫu /kh/
- YC HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
22

Hoạt động của HS
- 4-5 HS đọc trước lớp.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con.
- Lớp nhận xét, đánh giá
- HS quan sát tranh TLCH
+ ... mấy chú khỉ đang ăn chuối.
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả
câu.
- 1 -2 đọc.

- 2 HS lên bảng chỉ âm /ch/, /kh/.


- Quan sát, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

- Quan sát, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)


b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng
mẫu:

/>?/ Âm /ch/ gồm mấy âm ghép
lại? Âm nào đứng trước, âm
+ .. 2 âm , âm /c/ đứng trước,
nào đứng sau?
âm /h/ đứng sau
- YC HS ghép âm /ch/ gắn lên
- Thực hành.
bảng cài.
- YCHS đọc lại
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- YCHS lấy âm /u/ gắn bên phải - HS thực hành, TLCH:
cạnh âm /ch/ và dấu sắc trên
đầu âm /u/
?/ Ta được tiếng gì?
+ … được tiếng /chú/
- GV đưa mô hình tiếng /chú/
- Quan sát, TLCH.


ch u
chú
- YCHS phân tích, đánh vần,
đọc trơn.

?/ Âm /kh/ giống và khác âm
/ch/ điểm nào?

- YC HS ghép âm /kh/ gắn lên
bảng cài.
- YCHS đọc lại
- YCHS lấy âm /i/ gắn bên phải
cạnh âm /kh/ và dấu hỏi trên
đầu âm /i/
?/ Ta được tiếng gì?
- GV đưa mô hình tiếng /khỉ/.
- YC HS phân tích, đánh vần,
đọc trơn.

+ Tiếng /chú/ có 2 âm. Âm /ch/
đứng trước, âm /u/ đứng sau, dấu
sắc đặt trên đầu âm /u/.
- HS đọc: chờ - u - chu - sắc chú (CN - nhóm - lớp)
+ .. . giống: đều có 2 âm , âm /h/
đứng sau.
+ khác: âm /kh/ có âm /k/ đứng
trước âm /ch/ có âm /c/ đứng
trước.
- Thực hành.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- HS thực hành, TLCH:
+ … được tiếng /khỉ/
- HS đọc: khờ - i - khi - hỏi - khỉ
(CN - nhóm - lớp)

kh i
khỉ
- YCHS đọc trơn /chú khỉ/
- Ghép chữ
cái tạo tiếng

- YCHS ghép tiếng có chứa
âm /ch/, /kh/ rồi đọc cho bạn
bên cạnh nghe.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
đánh giá.
23

- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS thực hành ghép chữ cái tạo
tiếng , đọc cho bạn nghe.
- 3-5 HS trình bày trước lớp.
- Nêu cách ghép tiếng.
- Lớp phân tích, đọc đánh vần,


- Đọc tiếng
trong SGK


c. Đọc từ
ngữ:

d. Đọc lại
các tiếng, từ
ngữ
Vận động
giữa giờ
3. Tô và
viết:
- Viết bảng:
(7 phút)
+ Viết chữ
ghi âm
/ch/, /kh/

/>đọc trơn các tiếng bạn tìm được.
- GV đưa các tiếng: /chê, chỉ,
chợ, khế, kho, khô/
- YCHS đọc trơn, phân tích
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)
?/ Những tiếng nào có chưa
+ … / chê, chỉ, chợ/
âm /ch/?
?/ Những tiếng nào chứa cả
+ … / khế, kho, khô /
âm /kh/?
- YCHS đọc trơn, phân tích,
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)

đánh vần
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát
?/ Tranh vẽ gì?
+ … lá khô.
- Đưa từ /lá khô/ YCHS đánh
vần - đọc trơn, phân tích
+ … khờ - ô - khô (CN- nhóm tiếng /khô/.
lớp)
- Đưa tranh 2:
?/ Tranh vẽ con gì?
+ … con khỉ.
- GV đưa từ /chú khỉ/ YCHS
đánh vần - đọc trơn, phân tích
+ ….khờ - i - khi - hỏi - khỉ (CNtiếng /khỉ/
nhóm - lớp)
- Đưa tranh 3:
?/ Tranh vẽ cảnh gì?
+ …chợ.
?/ Chợ bán gì?
+ .. bán cá.
- GV đưa từ /chợ cá/ YCHS
+ ….chờ - ơ - chơ - nặng - chợ
đánh vần - đọc trơn /chợ cá/,
(CN- nhóm - lớp)
phân tích tiếng /chợ/
- YCHS HS đọc lại nội dung 2 - HS nối tiếp nhau đọc (CN trang 40
nhóm, lớp).
- Cho HS vận động thao nhạc
bài hát hay các động tác thể dục
- GV đưa mẫu chữ /ch/, YCHS

quan sát
?/ Chữ /ch/ gồm mấy âm? là
những âm nào?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô
tả quy trình viết chữ /ch/:
Đặt bút dưới ĐK2, viết chữ c,
từ điểm dừng bút của chữ /c/
đưa bút viết tiếp con chữ h
dừng bút trên đường kẻ 2. Ta
được chữ ch.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô
24

- HS quan sát.
+ … gồm 2 âm, âm /c/ đứng
trước, âm/h/ đứng sau.
- Quan sát, lắng nghe.


+ Viết chữ
ghi tiếng
/chú /, /khỉ/

/>tả quy trình viết chữ /ch/:
Đặt bút trên ĐK2, viết chữ k, từ
điểm dừng bút của chữ /k/ đưa
bút viết tiếp con chữ h dừng bút
trên đường kẻ 2. Ta được chữ
kh.
- YCHS viết bảng con.

- HS viết 2lần chữ /ch/, 2 lần chữ
/kh/
- GV quan sát, nhận xét, uốn
- HS quan sát, lắng nghe
nắn, sửa lỗi.
- Cho HS trình bày bài viết.
- HS quan sát, nhận xét.
- GV đưa tiếng /chú/, YCHS
- HS đánh vần, phân tích (CN,
đánh vần, phân tích.
lớp)
?/ Khi viết ta viết âm nào trước, + …. Tiếng /chú/ có 2 âm. Âm
âm nào sau?
/ch/ đứng trước, âm /u/ đứng sau,
dấu sắc trên đầu âm /u/.
- GV viết mẫu chữ /chú/, vừa
viết vừa mô tả quy trình viết:
Đặt bút dưới ĐK 2, viết chữ
- Quan sát, lắng nghe.
/ch/; từ điểm dừng bút của con
chữ /ch/ nối tiếp con chữ /u/.
Từ điểm dừng bút của con
chữ /u/ lia bút lên đầu con
chữ /u/ viết dấu sắc. Ta được
chữ /chú/
- GV viết mẫu chữ /khỉ/, vừa
viết vừa mô tả quy trình viết
tương tự chữ /chú/.
- HS viết bảng con chữ /dù/, /dữ/
- YCHS viết bảng

- Nhận xét chữ viết của bạn.
- Tổ chức cho HS nhận xét,
đánh giá bài viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.

TIẾT 2
Hoạt động

Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

3. Tô và
viết:
- YCHS mở vở tập viết tập 1.
- Viết vở:(10 - Gọi HS nêu yêu cầu bài viết
phút)
- YCHS nêu cách cầm bút, tư
thế ngồi viết
25

- HS mở vở
- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ
/ch/,1 dòng chữ /kh/ viết 1 dòng
chữ /ch/, 1 dòng chữ /kh/ và 2
dòng chữ /chú khỉ/.
- 1 HS nêu trước lớp.
- Lớp đồng thanh nhắc lại tư thế
ngồi viết



×