Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

HOÁ DƯỢC 2 CÔNG THỨC CORTICOIDS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.18 KB, 1 trang )

Corticoid

Cortisol (Hidrocortison)

Cortison

Corticosteron

Desoxycorticostreron

11-OH, 17-OH, ceton-17 quan trọng

9α-fluoro hidrocortison

Prednison

Aldosteron
Dẫn chất cortison
có nối đôi C1-C2

Thế 9-Hal tăng
hoạt tính sinh lý

Tăng t/đ GC

Tăng t/đ MC
125-400 lần ->
không kháng
viêm

Ngoại lệ thế 11-OH không giảm hoạt tính MC



Pregnan
Methyl prenisolon
Methyl-6α-prednisolon
Tăng GC một ít,
giảm rõ MC

Cyclopentanoperhydrophenantren
Prednisolon

Nối đôi C1-C2 tăng t/đ GC 4 lần
Giảm t/đ MC không đáng kể 0.8 lần

Những thay đổi
- 21-OH = SH, Cl
- Thế C9 = F
- Thế C6 = Met or F
- Nối đôi C1-C2
- C16: OH- α ; Met- α ; Met - β



Liên hệ để nhận file word nhé!

Triamcinolon

Dexamethasone

Bethamethason


Floro-9α-hidroxy-16α-prednisolon

Floro-9α-methyl-16α-prednisolon

Floro-9α-methyl-16β-prednisolon

MC biến mất, GC ~
methyl
prednisolon.

Met-16α -> bền
hơn, tác động dài

Hội chứng
triamcinolon biếng ăn,
giảm giữ muối nc

GC >> 25-30
MC ko thể hiện ở
liều trị liệu

Beclomethason

Beclomethason dipropionat

Cloro-9α-methyl-16β-prednisolon

Ít TDP trên dạ dày so
với dexamethasone


Cortivasol

Deflazacort

Ghép vòng pyrazol vào vòng A

Ghép vòng oxazol vào vòng D

Fluocinolon acetonid

Tác động trên
phổi, khí dung ->
hen suyễn

Dạng thường dùng của beclomethason

Paramethason

Clobetasol

Fluocinolon

Flouro-6α-methyl-16α prednisolon

Flouro-9α-methyl-16α-cloro-21 prednisolon

Diflouro-6α,9α-hydroxy-16α-prednisolon

Chuyển F từ C9 – C6
cot thể làm giảm

tác động gây mất
điện giải đôi khi
xuất hiện ở
Dexamethason

21-OH thế bằng Cl,
sử dụng dạng
propionat, kháng
viêm mạnh, tại chỗ

Kháng viêm trung
bình, chủ yếu dùng
ngoài



×