UNIT 2 : THINKING AND LEARNING
I.
Topic Vocabulary : THINKING
1. Assess (v) : đánh giá ( 1 tình huống, 1 con người, 1 vấn đề )
-
Assess (v) : đánh giá về giá cả, giá trị
2. Assume (v) : giả định, không có căn cứ
3. Baffle (v) : gây trở ngại, khiến cái gì đó trở nên khó khăn, khó hiểu
4. Biased (adj) : thiên vị
5. Concentrate (v) : tập trung
6. Consider (v) : cân nhắc trước khi quyết định
-
Consider (v) : coi cái gì đó như là ….
7. Contemplate (v) : dự tính
-
Contemplate (v) : suy tư, ngẫm nghĩ trong một thời gian dài
8. Cynical (adj) : hay hoài nghi
9. Deduce (v) : suy luận
10. Deliberate (v) : suy xét cẩn thận
11. Dilemma (n) : tình trạng khó xử
12. Discriminate (v) : phân biệt đối xử
-
Discriminate (v) : nhận ra sự khác nhau
13. Dubious (adj) : không thành thực, khó tin
-
Dubious (adj) : mơ hồ, không chắc chắn
14. Estimate (n) : con số ước tính
-
Estimate (n) : thông tin cho khách hàng về giá của một dịch vụ
-
Estimate (v) : ước tính (giá cả , thiệt hại …)
15. Faith (n) : sự tin tưởng tuyệt đối
16. Gather (v) : suy luận từ những cái đã có
17. Genius (n) : thiên tài
-
Genius (n) : tài năng thiên phú
18. Grasp (v) = Understand
19. Guesswork (n) : sự phỏng đoán
20. Hunch (n) : linh cảm
21. Ideology (n) : hệ tư tưởng
22. Ingenious (adj) : (kế hoạch, ý tưởng, sáng chế) thông minh, khéo léo
23. Inspiration (n) : cảm hứng
24. Intuition (n) : trực giác
25. Justify (v) : biện hộ
26. Naïve (adj) : ngây thơ, cả tin
27. Notion (n) : quan niệm
28. Optimistic (adj) : lạc quan
29. Paradox (n) : nghịch lý
30. Pessimistic (adj) : bi quan
31. Plausible (adj) phù hợp
32. Ponder (v) : cân nhắc kỹ càng
33. Prejudiced (adj) : có định kiến
34. Presume (adj) : giả định
35. Query (n) : câu hỏi chất vấn
-
Query (v) : chất vấn vì nghi ngờ
-
Query (v) = ask
36. Reckon (v) tin vào
37. Reflect (v) : suy xét cẩn thận
38. Sceptical ( Skeptical ) (adj) : hoài nghi
39. Speculate (adj) + on/about : suy nghĩ về nguyên nhân của việc đã xảy ra
40. Suppose (v) : giả sử, cho là
II.
Topic Vocabulary : LEARNING
1. Academic (adj) : liên quan đến giáo dục (trong trường đại học..)
-
Academic (adj) : thông minh và ham học
-
Academic (adj) : trừu tượng, không thực tế
-
Academic (n) : giảng viện đại học, nghiên cứu sinh
2. Conscientious (adj) : tận tâm
3. Cram (v) : nhồi nhét cho thi cử
4. Curriculum (n) : chương trình giáo dục
5. Distance learning (n phr) : hệ thống giáo dục từ xa
6. Graduate (n) : người có bằng cấp tốt nghiệp
-
Graduate (v) : tốt nghiệp
7. Ignorant (adj) + of sth : không biết, ngu dốt cái gì
8. Inattentive (adj) : không tập trung
9. Intellectual (n) : người trí thức
-
Intellectual (adj) : liên quan đến trí tuệ
10. Intelligent (adj) : thông minh
11. Intensive (adj) : chuyên sâu
12. Knowledgeable (adj) : hiểu biết nhiều
13. Lecture (n) + on sth : bài diễn thuyết (ở trường đại học)
-
Lecture (v) + on sth : diễn thuyết
14. Mock exam (n) : thi thử
15. Plagiarise (v) : ăn cắp ý tưởng, quay cóp
16. Self- study (v) : tự học
17. Seminar (n) : buổi nghiên cứu chuyên đề
18. Special needs (n) : nhu cầu đặc biệt cho người khuyết tật
19. Tuition (n) + in sth : việc dạy kèm
20. Tutorial (n) + on sth : buổi học thêm
III.
Phrasal Verb
1. Brush up (on) : cải thiện kĩ năng
2. Come (a)round (to) : thay đổi ý kiến theo ai đó vì bị thuyết phục
3. Come up with : nghĩ ra (ý tưởng, kế hoạch)
4. Face up to : chấp nhận và đối mặt (thử thách, khó khăn)
5. Figure out : hiểu ra vấn đề
6. Hit upon : đột nhiên nghĩ ra
-
Hit upon : phát hiện cái gì đó một cách tình cờ
7. Make out : có thể thấy hoặc nghe rõ gì đó
-
Make out = say
8. Mull over = consider carefully
9. Piece together : suy luận bằng cách chắp các thông tin lại
10. Puzzle out : giải quyết vấn đề bằng cách nghĩ cẩn thận
11. Read up (on/ about) : giành thời gian tìm hiểu về cái gì
12. Swot up (on) = Study hard for an examination
13. Take in = Understand
-
Take in : chấp nhận cái gì đó là đúng
-
Take in : lừa ai tin vào cái gì không đúng
14. Think over = Consider carefully
15. Think through : cân nhắc cẩn thận tất cả các khả năng
16. Think up : nghĩ ra (cái cớ, lý do…)
IV.
Phrases, Patterns and Collocations
1. Account :
-
Account for : giải thích lý do
+ Can anyone account for this mess?
-
Give an account of : thuật lại
+ Now just relax and give me an account of what happened.
-
Take into account = Take account of : cân nhắc 1 yếu tố nào đó
+ His plan did not take into account the possibility of rain
-
On account of = because of sth
-
By all account : theo những gì nghe thấy hoặc đọc được
+ She is, by all accounts, a decent young woman.
-
On one’s account = because of sb
+ I'm not very hungry, so please don't cook on my account (= don't cook just for me).
2. Associate
-
Associate sth with : liên kết với
3. Balance :
-
(Hang) in the balance = uncertain
+ The success of this project is hanging in the balance.
-
Strike a balance : tạo sự cân bằng
+ We need to strike a balance between the quality and the price of the product.
-
Upset/ Alter/ Redress the balance : lấy lại cân bằng
+ In order to redress the balance, the club will have to sign a new goalkeeper to replace the one
they’ve just sold.
-
Balance between/of : sự cân bằng giữa/ của
+ You have to keep a balance between your work and your life.
+ Both countries have a vested interest in maintaining the balance of power.
-
On balance = everything considered
+ I would say that, on balance, it hasn't been a bad year.
-
Off balance : mất cân bằng/ không chắc chắn về tương lai/ ngạc nhiên/ bối rối
+ He walked up and proposed, which really threw me off balance (= made me feel confused).
4. Basis
-
Basis for : nền tảng cho
-
On a daily/ temporary/ etc basis : hàng ngày/ tạm thời/ etc
+ All seedlings were watered on a daily basis.
-
On the basis of/ that : dựa trên…
5. Belief :
-
Express belief : thể hiện tín ngưỡng
-
Belief in/ that : niềm tin vào..
-
Contrary to popular belief : đi ngược với niềm tin của mọi người
+ Contrary to popular belief, a desert can be very cold.
-
Beyond belief = unbelievable
-
In the belief that… : với niềm tin rằng…
+ She wrote to him in the belief that he would help her.
-
Popular/ widely held/ widespread/ firm/ strong/ growing belief : niềm tin phổ biến…
6. Brain
-
Pick one’s brain: xin ý kiến từ người có kinh nghiệm
+ Can I pick your brain about this problem?
-
Rack your brain(s) = think hard
+ I racked my brain to remember her name.
-
The brains behind : người đứng sau chỉ đạo
+ He was the brains behind the attack on the embassy.
-
Brainless = stupid
-
Brainchild (of) : đứa con tinh thần
+ This novel is his brainchild.
-
Brainstorm : động não
-
Brainwash sb into sth : tẩy não ( làm ai đó tin vào .. )
-
Brainwave : ý tưởng hay bất chợt
+ I couldn't see how I could get home from the station - then I had a brainwave.
7. Conclusion
-
Bring sth to a conclusion = complete sth
+ Although we had a lot of difficulties with the project, we were able to bring it to a conclusion.
-
Come to/ arrive at/ reach a conclusion : đi đến một kết luận
+ After discussing at length, the council have come to a conclusion.
-
Jump/leap to conclusions : vội vàng kết luận
+ Don’t jump to conclusions when you have no evidence.
-
In conclusion = To conclude (used in essays)
-
Logical conclusion : kết luận hợp lí
+ This is a logical conclusion of what has been going on in Belarus
-
Foregone conclusion : kết quả có thể đoán trước một cách chắc chắn
+ The result of the election seems to be a foregone conclusion.
8. Consideration
-
Take into consideration = take sth into account = make allowance for
-
Give consideration to sth : xem xét cái gì cẩn thận
+ I’ll give some consideration to the matter and let you know my decision next week.
-
Show consideration for : thể hiện sự quan tâm tới ai đó
+ He has never shown consideration for his wife’s need.
-
Under consideration : đang được xem xét
+ Your application is under consideration now.
-
For sb’s consideration = for you to read and respond to
+ I enclose a proposed draft for your consideration.
-
Out of consideration for : vì tôn trọng …., vì nể ai đó…
+ I'm willing to overlook the incident this once out of consideration for your father, but I won't
hesitate to put you in prison if it ever happens again.
9. Doubt
-
Doubt that : nghi ngờ rằng
-
Have your doubts about : có lý do riêng để nghi ngờ
+ He might be telling the truth, but I have my doubts.
-
Cast doubt on = raise doubts : gây nghi ngờ
+ Such a significant error really cast doubt on all of the experiment's results.
-
In doubt = open to doubt : không chắc chắn
+ The success of the treatment is still in doubt.
-
Beyond (any) doubt = without a doubt : không còn nghi ngờ gì nữa
+ Beyond doubt, they will arrive tomorrow.
10. Dream
-
Beyond your wildest dreams : vượt ngoài sức tưởng tượng
+ The plan succeeded beyond my wildest dreams.
-
A dream come true : giấc mơ thành hiện thực
-
In your dream = I don’t believe
+ Dave, buy you a car? In your dreams!
-
Work/ go like a dream : diễn ra suôn sẻ
+ The whole plan worked like a dream.
11. Focus
-
Focus on : tập trung vào
-
The focus of/ for : trung tâm của (sự chú ý..)
+ I think Dave likes to be the focus of attention.
-
In focus : rõ nét >< Out of focus : mờ ( ảnh)
-
Focus group : nhóm nghiên cứu tập trung
-
Main/ primary/ major focus : điểm tập trung quan trọng
12. Impression
-
Have/ give the (false) impression that : có/ gây ấn tượng (sai lệch) rằng
-
Do an impression (of) : bắt chước ai đó để gây cười
+ She does a really good impression of the president.
-
Create/ make an impression (on sb) : gây ấn tượng cho ai đó
-
Under the impression that : có cảm tưởng là
-
First impressions : ấn tượng đầu tiên
13. Mental
-
Make a mental note (of/about) : cố gắng nhớ kỹ cái gì đó
+ I made a mental note of her address.
-
Mental arithmetic : phép tính nhẩm
-
Mental illness : bệnh tâm thần
-
Mental age : tuổi phát triển trí tuệ
+ Although Andrew is 25, he has a mental age of six.
-
Mental health : tình trạng tinh thần ổn định
+ Laughing is good for your mental health.
14. Mind
-
Make up your mind = decide
-
Cross / slip your mind : (suy nghĩ) thoáng qua
-
Have/ bear in mind = remember
+ Always bear in mind that your own resolution to succeed is more important than any other.
-
Have an one-track mind : chỉ nghĩ về 1 vấn đề ( ám ảnh )
+ My sister has a one-track mind, only thinking about how something can further her career.
-
Take your mind off : ngừng nghĩ về cái gì đó, phân tâm
+ Talking to him took my mind off the pain.
-
Bring to mind : nhắc, gợi nhớ
+ That music brings to mind our first date.
-
In two minds about : phân vân
+ I am in two minds about whether to accept his offer.
-
On your mind : đang suy nghĩ
+ What ‘s on your mind?
-
State of mind : tâm trạng
+ I was not in the right state of mind to laugh at his jokes.
-
Narrow-minded : thiển cận, nông cạn
-
Broad-minded : tư tưởng rộng rãi, phóng khoáng
-
Open-minded : sẵn sàng tiếp thu
-
Absent-minded : đãng trí
15. Misapprehension
-
Under the misapprehension that : hiểu nhầm rằng
16. Perspective
-
Put into perspective : đưa vào so sánh tổng thể để đánh giá
+ To put this into perspective, investments this year were double those made in 2013.
-
From another/ a different/ sb’s perspective : từ một quan điểm khác..
-
In perspective : phù hợp so với tổng thể >< Out of perspective
+ That box in the background of your painting doesn’t seem to be in perspective.
-
A sense of perspective = the ability to judge objectively and reasonably, to see a problem in context,
to see the whole picture
(nguồn : />+ I felt I needed a break from the relationship in order to keep a sense of perspective.
17. Principle
-
Have principles : có quy củ, phép tắc
-
Stand by/ stick to your principles : giữ vững nguyên tắc
-
In principle = In general
-
On principle : về mặt nguyên tắc
-
A matter/ An issue of principle : vấn đề về nguyên tắc
+ As a matter of principle, it was the spouses who were supposed to bring forward the witnesses to
their nuptials.
-
Against sb’s principles : đi ngược với nguyên tắc của ..
+ Against the school’s principles, she played truant regularly.
-
Set of principles : bộ nguyên tắc
18. Question
-
Beg the question : không đề cập đúng vấn đề đang thảo luận
+ Your proposal begs the question whether a change is needed at all.
-
Raise the question (of) : đặt ra một câu hỏi
-
In question : đang được xem xét
+ The matter in question can be left till next week.
-
Out of the question = Impossible
-
Without question = Beyond question = with no doubt = certainly
-
Awkward question : câu hỏi khó xử, rắc rối
19. Sense
-
See sense / see reason : trở nên thấu đáo và phán đoán tốt hơn
+ We talked to her for an hour, but we couldn't make her see sense.
-
Make sense = reasonable
-
Make sense of sth = understand sth complicated
-
Have the sense to : phán đoán tốt để…
+ I hope they'll have the sense to shut the windows before they leave.
-
Come to your senses : suy nghĩ hợp lí, minh mẫn
+ It’s time she came to her senses and got a job.
-
A sense of : một khả năng ( a sense of humour/direction…)
-
In a sense : ở một khía cạnh nào đó
+ She claims that the system is at fault and she's right, in a sense
-
Common sense : lẽ thường
20. Side
-
Side with sb against sth : bênh vực ai
+ Thank you for always siding with me.
-
Take sides : thiên vị, về phe ai
-
See both sides (of an argument) : hiểu rõ ý kiến từ 2 phía
-
Look on the bright side : lạc quan trong 1 tình huống khó khăn
+ Look on the bright side - no one was badly hurt.
-
On the plus/ minus side : xét mặt tốt / mặt xấu
-
By one’s side : ở bên cạnh ai đó
-
One one’s side : ủng hộ ai đó
+ We're all on your side, Jerry. We just want to see this issue resolved as quickly and easily as
possible.
-
On either side of : ở mỗi phía
+ There were stone lions on either side of the door.
21. Straight
-
Set/ put sb straight about : đảm bảo ai đó biết sự thật
+ Don't worry, I set him straight about this matter.
-
Set/ put the record straight : viết hoặc nói để làm rõ sự thật
+ She's decided to write her memoirs to set the record straight once and for all.
-
Get/ come straight to the point : đi thẳng vào ý chính
-
Get sth straight : hiểu rõ tình huống
-
( Not ) Think/see straight : (không thể) nghĩ thống suốt/ không thể nhìn rõ
+ Turn the radio down – I can’t think straight.
-
Straight talking : cuộc nói chuyện thẳng thắn
-
Straight answer : câu trả lời thẳng thắn
22. View
-
View sth as : coi cái gì như …
-
Take the view that : đưa ra ý kiến rằng ….
+ I now take the view that religion is harmless so long as it does not compel its members to
proselytize.
-
Take a dim/ poor view of : không ủng hộ
+ His father took a dim view of his plan, which really disappointed him.
-
Come into view/ sight : trở nên rõ ràng, có thể nhìn thấy
-
In view of = because of
-
With a view to + Ving = with the aim of ving
+ These measures have been taken with a view to increasing the company's profits.
V.
-
View on/ about/ that : ý kiến, quan niệm về …
-
In one’s view = In one’s opinion
-
Viewpoint = point of view = standpoint = perspective = opinion
Idioms
1. Go to your head : khiến ai đó trở nên kiêu ngạo
2. Have your wits about you : có thể suy nghĩ và phản ứng nhanh nhạy
3. In the dark about : không biết về cái gì đó
4. Know what’s what : có kinh nghiệm và biết nhiều
5. Not have a leg to stand on : không còn lí lẽ để cãi nữa
6. Not see the woods for the trees : không hiểu tình huống chung vì quá tập trung vào chi tiết nhỏ
7. Put two and two together : chắp vá các thông tin lại để đoán
8. Quick/ slow on the uptake : nhanh hiểu/ chậm hiểu
9. Ring a bell : có vẻ quen thuộc nhưng không nhớ rõ
10. Round the bend = crazy
+ drive me round the bend = make me crazy
11. Split hairs : tranh cãi về những cái nhỏ nhặt
12. Take stock (of) : xem xét trước khi quyết định bước tiếp theo
VI.
ST
T
Word Formation
Given word
Noun
Adjective
Verb
Adverb
1
Assume (v) :
giả định
+ assumption (n) :
+ assuming
+ unassuming
+ assumed
2
Believe (v) :
tin
+ belief : niềm tin
+ disbelief
+ (un)believer
+ (un)believable : (không) tin
được
Brilliant
(adj) : nổi bật
+ brilliance : sự tài hoa
4
Conceive + of
(v) = imagine
+ concept : tư tưởng làm cơ
sở
+ conceptual : dựa trên các
khái niệm
+ conception : ý đồ, ý niệm
+ (in)conceivable : (không
thể) hiểu được, nhận thức
được
Confuse (v) :
làm bối rối
+ confusion : sự bối rối
+ confused : bị bối rối
Convince (v) :
thuyết phục
+ conviction (n) sức thuyết
phục/ sự kết án
6
+ unbelievably
+ disbelieving
3
5
+ disbelieve :
không tin
+ brilliantly
+ conceptualise :
hình thành
nguyên tắc, quan
niệm
+ (in)conceivably
+ confusingly
+ confusing : bối rối
+ (un)convinced : (không) tin
chắc
+ (un)convincingly
+ (un)convincing : (không) có
tính thuyết phục
7
Decide (v) :
quyết định
+ decision : quyết định
+ decider : người quyết định
+ decisiveness : sự quả
quyết
8
Define (v) :
định nghĩa
+ definition : định nghĩa
+ deciding : có tính quyết
định
+ (in)decisively
+ (in)decisive : (không) kiên
quyết
+ definitive : dứt khoát, cuối
cùng
+ definitively
+ (in)definitely
+ (in)definite : (không) có giới
hạn
9
Doubt (v) :
nghi ngờ
+ doubter : người nghi ngờ
+ doubtful : đáng nghi/ do dự
+ doubtfully
[ be doubtful of : nghi ngờ ]
+ undoubtedly
+ undoubted = doubtless :
chắc chắn
10
Explain (v) :
giải thích
+ explanation : lời giải thích
+ explanatory : mang tính giải
thích
+ unexplained : chưa được
giải thích
+ (in)explicably
+ (in)explicable : (không thể)
giải thích được
11
Imagine (v) :
tưởng tượng
+ imagination : trí tưởng
tượng = imaginings
+ imaginary : ảo, tưởng
tượng
+ (un)imaginatively
+ (un)imaginative : (không
thể) tưởng tượng được
12
Judge (v) :
đánh giá
+ judgement : sự đánh giá
+ judicious : sáng suốt
+ judiciary : bộ máy tư pháp
+ judicial : thuộc về tòa án (a
judicial decision/system..)
+ judiciousness : sự sáng
suốt
+ judmental : chỉ trích, chê
bai
13
Logic (n) : lý
luận
+ (il)logical : (không) hợp lí
14
Opinion (n) :
ý kiến
+ opinionated : khăng khăng
15
Rational (adj)
: có lý
+ rationalisation : sự hợp lí
hóa
+ judiciously
+ irrational : vô lý
+ (il)logically
+ rationalise :
hợp lí hóa
+ (ir)rationally
+ rationalist : người theo
chủ nghĩa duy lí
+ rationalism : chủ nghĩa duy
lí ( mọi việc đều có lí do)
+ (ir)rationality
16
Reason (n) :
lý do
+ reasoning : cách lập luận
+ reasonableness : tính hợp
lý
+ (un)reasonable : (không)
hợp lý
+ reasoned : hợp lí, chặt chẽ
17
Sane (adj) :
minh mẫn
+ (in)sanity : sự minh mẫn/
sự mất trí
+ insane : mất trí
18
Sense (n) :
giác quan
+ nonsense : lời nói vô lý,
bậy bạ
+ senseless : điên rồ, ngu dại
+ sensitivity = sensibility :
tính nhạy cảm
+ senselessness : sự ngu dại
19
Think (v) :
nghĩ
+ thought : suy nghĩ
+ thinker : nhà tư tưởng
+ (un)reasonably
+ sensible : có nhận thức
+ nonsensical : vô lý, bậy bạ
+ insanely
+ sensitise : làm
cho nhạy
+ sensibly
+ sensitively
+ desensitise :
gây tê
+ sensitive : nhạy cảm
+ (un)thinkable : (không thể)
nghĩ ra được
+ thinking : ý nghĩ
+ thoughtful : quan tâm/
trầm tư/ thận trọng
+ thoughtfulness : sự quan
tâm/ sự trầm tư/ sự thận
trọng
+ thoughtless : vô tư lự/
không thận trọng/ ích kỷ
+ thoughtfully
+ thoughtlessly
+ thoughtlessness : sự vô
tư/ sự bất cẩn/ sự ích kỷ
20
Wise (adj) :
sáng suốt,
khôn ngoan
+ wisdom : sự sáng suốt,
uyên thâm
+ unwise : khờ dại
UNIT 4 : CHANGE AND TECHNOLOGY
+ unwisely
I.
Topic Vocabulary : CHANGE
1. Adapt (v) : thích nghi
2. Adjust (v) : điều chỉnh
3. Alternate (v) : xảy ra lần lượt
-
Alternate (adj) : luân phiên (alternate Saturday)
4. Alternative (n) : lựa chọn khác để thay thế
-
Alternative (adj) : có sẵn để thay thế
5. Amend (v) : sửa đổi văn kiện
6. Conservative (adj) : bảo thủ, không chấp nhận cái mới
7. Convert (v) thay đổi tín ngưỡng, tôn giáo
-
Convert (n) : người thay đổi tín ngưỡng
8. Decay (v) : mục nát
-
Decay (n) : tình trạng mục nát
9. Deteriorate (v) : trầm trọng hơn
10. Distort (v) : xuyên tạc sự thật
11. Dynamic (adj) : năng nổ, năng động, phát triển
12. Endure (v) : chịu đựng
-
Endure (v) : kéo dài
13. Evolve (v) : tiến hóa
-
Evolve (v) : phát triển
14. Influence (v) : có ảnh hưởng
-
Influence (n) : ảnh hưởng
15. Innovation (n) : sáng kiến
16. Innovative (adj) : mới mẻ, sáng kiến cao
17. Last (v) : kéo dài
18. Maintain (v) : làm cái gì giữ nguyên
19. Mature (v) : trưởng thành
-
Mature (adj) : trưởng thành
20. Modify (v) : thay đổi để làm dịu đi
21. Novel (adj) : mới mẻ và độc đáo
22. Persist (v) : khăng khăng
23. Potential (n) : tiềm năng
-
Potential (adj) : có tiềm năng
24. Progress (v) : tiến bộ, phát triển
-
Progress (n) : sự phát triển
25. Radical (adj) : (cải cách) cấp tiến, triệt để
26. Refine (v) : trau chuốt
27. Reform (v) : cải cách, chữa thói xấu
-
Reform (n) : sự sửa đổi, sự cải cách
28. Remain (v) : giữ nguyên (vị trí, tình trạng)
29. Revise (v) : duyệt lại, xem lại
-
Revise (v) : thay đổi cách nhìn đối với ai đó
30. Revolution (n) : cuộc cách mạng (thay đổi hoàn toàn về phương pháp..)
-
Revolution (n) : cuộc cách mạng bằng vũ lực, lật đổ chế độ cai trị
31. Shift (v) : (kế hoạch, ý kiến) thay đổi
-
Shift (n) : sự thay đổi
32. Spoil (v) : làm hư hỏng, phá hoại
33. Status quo (n) : hiện trạng
34. Steady (adj) : ổn định
-
Steady (adj) : giữ nguyên (giá cả, tốc độ..)
-
Steady (v) : giữ chắc
35. Substitute sth with sth (v) : thay thế cái gì bằng cái gì
-
Substitute sth for sth (v) : dùng cái gì để thay thế cái gì
-
Substitute (n) : vật thay thế
36. Sustain (v) : duy trì (sự sống)
37. Switch (v) : đánh tráo
-
Switch (n) : sự đánh tráo
38. Transform (v) : thay đổi vẻ ngoài
39. Trend (n) : xu hướng
40. Uniform (adj) : cùng một kiểu (the same)
II.
Topic Vocabulary : TECHNOLOGY
1. Breakthrough (n) : đột phá
2. Broadband (connection) (adj) : tốc độ cao (có thể truyền nhiều thông tin cùng lúc)
-
Broadband (n) : kết nối mạng tốc độ cao
3. Click (v) : nhấp chuột máy tính
4. Complex (adj) : phức tạp
5. Consumer electronics (n phr) : thiết bị điện tử
6. Craft (v) : làm thủ công
-
Craft (n) : nghề thủ công
7. Data (n) : dữ liệu
8. Download (v) : tải xuống
-
Download (n) : tài liệu được tải xuống
9. File (n) : tập tin
10. (games) console (n phr) : máy chơi game
11. Manual (adj) : làm bằng tay
-
Manual (n) : sách hướng dẫn sử dụng
12. Network (v) : kết nối máy tính
-
Network (n) : mạng lưới máy tính
13. Nuclear (adj) : liên quan đến hạt nhân
14. Offline (adj, adv) : ngoại tuyến
15. Online (adj, adv) : trực tuyến (kết nối internet)
16. Primitive (adj) : nguyên thủy, sơ khai
17. Programmer (n) : lập trình viên
18. Resource (n) : nguồn (tư liệu tham khảo)
19. Technique (n) : kỹ thuật, phương pháp
20. Upload (v) : tải lên
III.
Phrasai Verbs :
1. Back up : + sao lưu dữ liệu
+ ủng hộ ai đó bằng cách đồng ý với người đó
2. Change around : di chuyển đồ đạc
3. Change into : + biến thành cái khác
+ thay quần áo
4. Change out of : thay quần áo
5. Do away with = get rid of : bãi bỏ, loại bỏ
6. Do up : + sửa sang, trang hoàng
+ chiết quần áo
7. Fade away : từ từ biến mất
8. Key in : nhập thông tin vào máy tính
9. Make into : thay đổi cái này thành cái khác
10. Mix up : + trộn lẫn
+ nhầm lẫn nguời này với người khác
11. Switch on/ off : bật/ tắt một loại máy móc/ đèn…
12. Take apart : tách nhỏ
13. Test out : thử nghiệm một loại máy hoặc một sản phẩm
14. Turn into : + phát triển thành một cái khác
+ làm cái gì đó phát triển thành cái khác
15. Use up : dùng hết
16. Wear out : dùng đến khi hỏng
IV.
Phrases, Patterns and Collocation
1. Access
-
(have/gain/provide) access to : có/cấp quyền truy cập vào
-
Internet access : truy cập internet
-
Wheelchair access : lối đi cho xe lăn
2. Break
-
Break a habit : ngừng một thói quen
-
Break with tradition : đi ngược với thông lệ
We decided to break with tradition and have fish for Thanksgiving dinner.
-
Make a break (from) :
-
Take/have/need a break : nghỉ giải lao
-
A welcome break from : một sự giải thoát
It is also very much a place where one can experience a welcome break from the school of life.
3. Change
-
Change from sth to sth : thay đổi từ cái gì sang cái gì
-
Change sth into : biến cái gì thành cái gì
-
Change sth for : đổi cái gì lấy cái gì
+ I had to change those trousers I bought for a bigger pair.
-
Change for the better/ worse : trở nên tốt hơn/ tệ hơn
-
Change your mind : thay đổi ý định
+ If you change your mind about coming tonight, just give me a call.
-
Change the subject : chuyển chủ đề
-
Make a change = change
-
Undergo a change : trải qua một sự thay đổi
4. Clock
-
Set a clock : cài đặt đồng hồ
-
Watch the clock : canh giờ về (khi làm việc)
+ Today I feel a little bit sick so I cannot do anything but watch the clock all day.
-
Against the clock = under time pressure
+ Mack just has 4 hours left and he is working against the clock.
-
Around the clock : cả ngày (24/24)
-
Clockwise : theo chiều kim đồng hồ
+ Turn the knob clockwise to open it.
-
Clockwork : bộ máy đồng hồ
like clockwork : đều đặn, máy móc
5. Date
-
Date from = Date back to : tồn tại từ lúc
-
Keep (sth) up to date : báo tin mới nhất
+ We work hard to keep our database up to date.
-
Set/ fix a date : sắp xếp một cuộc hẹn
-
Go on/ make a date (with sb) : hẹn hò gặp gỡ ai đó
-
At a later/ future date : sau này
-
To date = up to now
+ This novel is his best work to date.
6. Demand
-
Demand sth from sb = make a demand on sth : yêu cầu
-
Meet/ satisfy a demand : đáp ứng yêu cầu
-
The demand for : nhu cầu
+ The demand for education is increasingly these days.
-
In demand = needed
+ Good teachers are always in (great) demand (= are always needed).
-
On demand : khi được yêu cầu
+ Television, movies, music, and computer games are now available on demand in homes over highspeed data links.
7. Energy
-
Have/ lack the energy to do : đủ sức/ không đủ sức để làm gì
-
Put/ throw your energy into sth : dốc hết sức làm gì
-
Nuclear energy : năng lượng hạt nhân
-
Energy needs : nhu cầu năng lượng
-
Energy crisis : khủng hoảng năng lượng
8. Form
-
Form an impression of : truyền tải bản chất của cái gì đó
+ You should try to form an impression of the person the adjectives describe.
-
Take/ assume the form of = appear as
-
Fill in/ out a form : điền vào đơn từ
-
In good form : khỏe mạnh, sung sức
-
In bad form : yếu ớt/ cư xử thô lỗ
+ I'm sorry I was in such bad form last night, I hadn't gotten very much sleep from the night before.
-
Application form : đơn đăng kí
9. Good
-
A good deal of sth = A good many/ few = a lot of sth
-
For sb’s own good : vì muốn tốt cho ai đó
-
It’s no good doing = There is no point doing : uổng công vô ích
10. Know
-
Know better = to be wise enough not to have done something wrong.
+ You know better than to try to question that professor—he doesn't care what we have to say.
-
Get/ come to know = know
-
In the know : biết rõ sự việc
+ People in the know tell me that she is the most likely person to get the job.
-
Know-how (n) = knowledge and ability
+I don’t have the technical know-how to repair a computer.
11. Lead
-
Lead sb into : dẫn vào
-
Lead the way = be the best
+ The company leads the way in developing new software.
-
Lead the world : giỏi hơn tất cả những người khác
+ Their scientists lead the world in nutrition research.
-
Lead sb to do = Cause sb to do
-
Take/ hold the lead : nắm quyền chỉ huy
+ When the boss was away, Linda took the lead.
-
Follow sb’s lead : theo chỉ dẫn của ai đó
-
In the lead : đang dẫn đầu
12. Link :
-
Link to : liên kết với
-
Link sth/sb to/with : liên kết với
-
Click on/ follow a link : truy cập vào đường link
-
(find/prove/establish) a link between : tìm/chứng minh/tạo ra mối liên kết
13. Place
-
Change/swap places with : đổi vị trí với
-
Take the place of = take sb’s place : thế chỗ ai đó
+ Do you want to take the president’s place ?
-
Put sth in(to) place : đặt vào vị trí cũ
-
In place of = instead of
-
Out of place = unsuitable
+ The picture looks out of place here.
-
Place of work : nơi làm việc
-
No place for : không phù hợp cho ai đó
+ A damp flat is no place for someone with asthma.
14. Process
-
The process of : quá trình làm gì
-
In the process of doing : đang trong quá trình
-
Peace process : diễn biến hòa bình
-
A process of elimination : quá trình bài tiết (chất độc)
15. Purpose
-
Serve a purpose = be useful in some ways
+ The player’s versatility means that he can serve a purpose in many positions on the pitch.
-
The purpose of doing : mục đích của việc gì đó
-
A sense of purpose : có chí hướng
-
On purpose = deliberately
16. Reality
-
Escape from reality : thoát khỏi thực tại
-
Face (up to) reality : đối mặt với thực tại
-
Become a reality : trở thành sự thực
-
In reality = actually
-
Virtual reality : thực tế ảo
+ a virtual reality game/community
-
Reality TV : truyền hình thực tế
17. Tool
-
A tool for (doing) = A tool of : công cụ làm gì
-
Toolbar : thanh công cụ (trên máy tính)
-
Tool kit : bộ dụng cụ
-
Tool box : hộp công cụ
18. Use
-
Use sth for (doing) = Use sth to do : dùng cái gì để làm gì
-
Use sth as : dùng cái gì như là.
+ Please don't use my CDs as coasters—you'll scratch them up!
-
Use sth properly : dùng đúng cách
-
Have many uses : có nhiều công dụng
-
In use = being used
+ Is the washing machine in use right now?
-
Of (no) use = useless
-
It’s/ There’s no use doing = It’s no good doing
-
What’s the use of doing? : lợi ích của việc này là gì?
19. Web
-
Surf the web : lướt web
-
On the web : trên mạng
-
Website = Web page : trang web
-
Webcam : camera kết nối với internet
-
World Wide Web : hệ thống mạng toàn cầu
-
Webmaster : quản trị trang web
-
Weblog = blog
20. Wheel
-
Take the wheel : cầm lái
+ As her husband was drunk, she took the wheel.
-
At/ behind the wheel = driving a motor vehicle
+ I'm a different person when I'm behind the wheel.
V.
-
On wheels = on a motor vehicle
-
Wheel of fortune : định mệnh
Idioms
1. A leopard can’t change its spots : giang sơn dễ đổi bản tính khó dời
2. All mod cons (all modern conveniences) : thiết bị hiện đại cải thiện cuộc sống
3. Break the mould : phá vỡ khuôn phép
4. Change your tune : thay đổi ý kiến, thái độ về 1 vấn đề
5. Have a change of heart : thay đổi ý định ban đầu (quyết định không làm nữa)
6. Know sth inside out : biết rõ
7. Reinvent the wheel : phí thời gian làm cái người khác đã làm
8. Stick to your guns : giữ vững lập trường
9. The tools of the trade : dụng cụ cần thiết để làm việc
10. Turn over a new leaf : hoàn lương
VI.
ST
T
1
Word Formation :
Given word
Noun
Adjective
Verb
Adapt (v) :
thích nghi
+ adaptation : sự thích nghi
2
Adjust (v) :
điều chỉnh
+ adjustment : sự điều chỉnh
+ adjustable : có thể điều
chỉnh
+ readjust : điều
chỉnh lại
3
Alter (v) :
biến đổi
+ alteration : sự thay đổi
+ unalterable : không thể
thay đổi
+ alternate : thay
phiên
+ unaltered : còn nguyên
+ alternative : sự
lựa chọn khác
+ adaptor (n) : bộ khớp nối
thiết bị
Adverb
+ adaptable : có thể thích
nghi
+ alternate : xen kẽ
+ alternative : có thể chọn để
thay thế
4
Arrange (v) :
sắp xếp
+ (re)arrangement : sự sắp
xếp (lại)
+ arranged : được sắp xếp
5
Capable + of
(adj) : có khả
năng
+ capability : khả năng
+ incapable : không có khả
năng
6
Change (v) :
thay đổi
Continue (v)
+ exchange : trao
đổi
+ (un)changeable : (không
thể) thay đổi được
+ changeover : sự
thay đổi hoàn
toàn
+ continuation : sự tiếp tục
+ continual : liên tục, đều đặn
+ continuity : sự liên tục
+ continuous : không dứt
8
Convert (v) :
biến đổi
+ conversion : sự biến đổi
+ convertible : có thể biển đối
9
Electric (adj) :
chạy bằng
điện, phát
điện
+ electrician : thợ điện
+ electrical : liên quan tới
điện
Endure (v) :
chịu đựng
+ endurance : sự chịu đựng
10
+ electricity : điện lực
+ capably
+ (un)changing : (không) thay
đổi
+ interchangeable with sth :
có thể hoán đổi
7
+ rearrange : sắp
xếp lại
+ (un)endurable : (không thể)
chịu đựng được
+ discontinue :
bỏ ( một thói
quen )
+ continually
+ electrify : điện
khí hóa
+ electrically
+ continuously
+ enduring : lâu dài/ nhẫn nại
11
Evolve (n)
tiến hóa
+ evolution : sự tiến hóa
+ evolutionary : thuộc về sự
tiến hóa
12
Flexible
(adj) : linh
hoạt
(in)flexibility : sự (không)
linh hoạt
+ inflexible : bất di bất dịch
13
Influence (n)
ảnh hưởng
14
Mature (adj) :
trưởng thành
+ influential in : có sức ảnh
hưởng
+ (im)maturity : sự (chưa)
trưởng thành
+ immature : non nớt, chưa
chín chắn
+ maturation : sự chín (trái
cây)
15
Modern
(adj) : hiện
đại
+ modernisation : sự hiện
đại hóa
+ modernise :
hiện đại hóa
+ modernism : chủ nghĩa tân
thời
+ modernity : tính hiện đại
+ modernist : người theo
chủ nghĩa tân thời
16
New (adj)
+ newness : tính mới mẻ
+ renewal : sự đổi mới
+ anew = again
+ renewable : có thể phục
hồi
+ newly = recently = lately
17
Persist in (v) :
khăng khăng
+ persistence : sự kiên trì
+ persistent : kiên trì
18
Place (n)
+ placement : sự sắp xếp
việc làm
+(ir)replaceable : (không thể)
thay thế được
+ persistently
+ replace : thay
thế
+ replacement : sự thay thế,
vật thay thế
19
20
Process (n) :
quy trình
+ processor : máy chế biến
Revolt (v) :
nổi dậy
+ revolution : cuộc cách
mạng
+ processed : đã chế biến
+ processing : sự chế biến
+ revolutionary : thuộc về
cách mạng
+ revolting : kinh tởm
+ revolutionise :
cách mạng hóa