Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De kiem tra chuong II co MT DA chi viec photo cho HS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.72 KB, 8 trang )

Ngày: 13 / 12 / 2019
Tiết 29.

KIỂM TRA 1 TIẾT

A.MỤC TIÊU

- Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong
suốt thời gian học chương II
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về hàm số, vẽ đồ thị hàm số
Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
Ma trận đề kiểm tra
Nội dung

Nhận biết
TNKQ

TL

Khái niệm hàm số
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Hàm số bậc nhất
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ

Nhận biết
được hàm số
bậc nhất


1
0.5
5%

Đồ thị hàm số bậc nhất
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Đường thẳng song song
và đường thẳng cắt nhau
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Hệ số góc của đường
thẳng
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ

Biết được đâu
là hệ số góc
1
0.5
5%

Thông hiểu
TNKQ

TL


Hiểu được khi
nào hàm số
đồng biến
nghịch biến
1
0.5
5%
Hiểu được một
hàm số là hàm
số bậc nhất khi
nào
1
0.5
5%
Vẽ được đồ thị
hàm số bậc
nhất, xác định
được điểm
thuộc đồ thị
1
1
0.5
1
5%
10%
Hiểu được hai
đường thẳng
song song và
cắt nhau khi
nào

1
1
0.5
1
5%
10%

Vận dụng
TNKQ

TL

Tìm được điều
kiện để hàm số
đồng biến,
nghịch biến
2
2
20%

Tổng

3
2.5
25%

2
1
10%
xác định được

điểm thuộc đồ
thị
1
1
10%
Tính được chu
vi và diện tích
của tam giác
tạo bởi đồ thị
và các trục tọa
1
2
20%

3
2.5
25%

3
3.5
35%
1
0.5
5%
10đ


B. NỘI DUNG

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng) 3đ

Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào không là hàm số bậc nhất
A. y = 2x2 + 1
B. y = 3x
C. y = 2 - 5x
D. y = - 2x + 7
Câu 2: Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 song song với đồ thị của hàm số nào dưới đây
A. y = 2x + 3

B. y = 2x - 3

3
x+3
4

C. y =

D. y = 5 x + 3

Câu 3: Đồ thị của hàm số y = 3x - 2 đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. A(0;2)

2
3

B. B(- ;0)

1
3

C. C( ; -1)


3
2

D. D( ;0)

Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m + 2)x +1 là hàm số bậc nhất
A. m > - 2
B. m < - 2
C. m 2
D. m - 2
Câu 5: Hàm số y = (2m - 3)x A. m 

3
2

B. m <

3
đồng biến khi:
4

3
2

C. m >

3
2


D. m >

2
3

Câu 6: Hệ số góc của đường thẳng y = 1 - 3x là:
A. 1

B. - 3

C. 3

D.

1
3

Phần II. Tự luận 7đ
Câu 1: Cho hàm số bậc nhất y = (3m - 2)x + 2. hãy xác định m để:
a) Hàm số nghịch biến
c) Hàm số đi qua điểm A(-1;-2)
d) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = x + 201
Câu 2: Cho hàm số y = x + 2
a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho
b) Tìm k để đường thẳng y = 2x -5k +6 cắt đồ thị hàm số đã cho tại một điểm trên trục
tung
Câu 3: Cho hàm số y = (m - 1)x + 1. Tìm m để góc tạo bởi đường thẳng đó và Ox bằng 450
C.Đáp án và biểu điểm
Phần I Trắc nghiệm khách quan ( mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu 1

A

Câu 2
B

Câu 3
C

Câu 4
D

Câu 5
C

Câu 6
B

Phần II Tự luận: 7đ
Câu 1: 4đ
a) tìm được m <

2
( 1 điểm) b) tìm được m = 2 ( 1 điểm)
3

c ) tìm được m = 1 ( 1 điểm)

Câu 2: 3đ
a) Vẽ được đồ thị ( 1 điểm)
b) Tính được k ( 1 điểm

Câu 3 Tính được m (1 điểm)

TRƯỜNG THCS MINH LẠC
Họ và tên: .................................

Ngày...../12/2019

KIỂM TRA CHƯƠNG II


Lớp: 9...
Điểm

Thời gian làm bài: 45'- Đề lẽ
Nhận xét của giáo viên

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng) 3đ
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất
A. y = 2x2 + 1

B. y =

3
4 x

C. y = - 5x + 2

D. y = 2 x + 7

Câu 2: Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 song song với đồ thị của hàm số nào dưới đây

A. y = 2x + 3

B. y = 2x - 3

C. y =

3
x+3
4

D. y = 5 x + 3

Câu 3: Đồ thị của hàm số y = 3x - 2 đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. A(0;2)

B. B(- 1 ;0)

C. C( 1 ; 1)

3
2

D. D( ;0)

Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m - 2)x +1 là hàm số bậc nhất
A. m > - 2
B. m < - 2
C. m 2
D. m - 2
3

nghịch biến khi:
4
3
3
B. m <
C. m >
2
2

Câu 5: Hàm số y = (2m - 3)x A. m 

3
2

D. m >

2
3

Câu 6: Hệ số góc của đường thẳng y = 1 + 3x là:
A. 1

B. - 3

C. 3

D.

1
3


Phần II. Tự luận 7đ
Câu 1: Cho hàm số bậc nhất y = (3m - 2)x + 2. hãy xác định m để:
a) Hàm số đồng biến
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;3)
c) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 5x + 2018
Câu 2: Cho hàm số y = x + 3
a)Vẽ đồ thị hàm số đã cho
b) Tìm k để đường thẳng y = 2x -3k +6 cắt đồ thị hàm số đã cho tại một điểm trên trục
tung
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 đường thẳng  d1  : y  x  2 ,  d 2  : y  2 x  1 ,và
 d3  : y   x  m . Tìm m để  d1  ,  d 2  ,  d3  đồng quy.
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
...
.....................................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................................
.


.....................................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
............

.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................................
......


.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

............
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......

.....................................................................................................................................................
......


.....................................................................................................................................................
.......
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
..............

Đáp án và biểu điểm
Phần I Trắc nghiệm khách quan ( mỗi câu đúng cho 0,5 điểm)
Câu 1
A

Câu 2
B

Câu 3
C

Câu 4
D

Câu 5
C

Câu 6
B


Phần II Tự luận: 7đ
Câu 1: 4đ
2
( 1 điểm)
3
2
b) tìm được m <
( 1 điểm)
3

a) tìm được m >

b) tìm được m = 2 ( 1 điểm)
b) tìm được m = 1 ( 1 điểm)
Câu 2: 3đ
a) Vẽ được đồ thị ( 1 điểm)
b) Tính được chu vi: C = 12 + 4 2 (đvđd) hoặc C = 17,7 (đvđd) ( 1 điểm)
Tính được diện tích: S = 14 (đvdt) (1 điểm)

TRƯỜNG THCS MINH LẠC
Họ và tên: .................................

Ngày...../12/2018

KIỂM TRA CHƯƠNG II


Lớp: 9...
Điểm


Thời gian làm bài: 45'- Đề chẵn
Nhận xét của giáo viên

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng) 3đ
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất
A. y = 2x2 + 1

B. y =

3
4 x

C. y = 5x +2

D. y = 2 x + 7

Câu 2: Đồ thị của hàm số y = 2x - 3 song song với đồ thị của hàm số nào dưới đây
A. y = 2x + 3

B. y = 2x - 3

C. y =

3
x+3
4

D. y = 5 x + 3

Câu 3: Đồ thị của hàm số y = 3x - 2 đi qua điểm nào trong các điểm sau:

A. A(0;2)

B. B(1 ;0)

C. C(1; 1)

3
2

D. D( ;0)

Câu 4: Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m + 2)x +1 là hàm số bậc nhất
A. m > - 2
B. m < - 2
C. m 2
D. m - 2
Câu 5: Hàm số y = (2m - 3)x A. m 

3
2

B. m <

3
2

3
đồng biến khi:
4


C. m >

3
2

D. m >

2
3

Câu 6: Hệ số góc của đường thẳng y = 1 - 3x là:
A. 1

B. - 3

C. 3

D.

1
3

Phần II. Tự luận 7đ
Câu 1: Cho hàm số bậc nhất y = (3m - 2)x + 2. hãy xác định m để:
a) Hàm số nghịch biến
b) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;4)
c) Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 3x + 2018
Câu 2: Cho hàm số y = x + 2
c) Vẽ đồ thị hàm số đã cho
d) Tìm k để đường thẳng y = 2x -3k +6 cắt đồ thị hàm số đã cho tại một điểm trên trục

tung
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 đường thẳng  d1  : y  x  2 ,  d 2  : y  2 x  1 ,và
 d3  : y   x  m . Tìm m để  d1  ,  d 2  ,  d3  đồng quy.
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
............
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......


.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
......
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
............



×