A
R
X
R
1
Đ
U
B
Hình 1
Hình 3
R
1
R
2
O
M
N
I
A
B
Hình 2
M
N
U
sở giáo dục và đào tạo
bắc giang
đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh
năm học 2009-2010
môn vật lý - lớp 9 thcs
Ngày thi: 28/3/2010
Thời gian làm bài: 150 phút
(không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (4,0 điểm)
Cho mạch điện nh hình 1. U
AB
= 9V; R
1
= 16; Đ(6V-9W); R
a
= 0
1. Đèn sáng bình thờng. Tính R
x
2. Tìm R
X
để công suất của nó cực đại ? Tính công suất ấy ? Độ sáng đèn lúc này thế nào ?
Câu 2. (4,0 điểm)
Một điểm sáng nằm ngoài trục chính và gần trục chính của thấu kính hội tụ L
1
tiêu cự 10cm và cách
thấu kính 15cm.
1. Vẽ ảnh của S
2. Cho S chuyển động đều theo phơng vuông góc với trục chính và ra xa trục chính với tốc độ 3cm/s
trong thời gian 1,5s. Xác định chiều và độ dịch chuyển của S'
3. L
1
và S giữ nguyên nh câu 1. Đặt thêm thấu kính hội tụ L
2
cùng trục chính với L
1
sao cho S nằm giữa
hai thấu kính, ảnh của S tạo bởi hai thấu kính đối xứng với nhau qua trục chính. Tính khoảng cách giữa
hai thấu kính và tiêu cự của L
2
Câu 3. (3,0 điểm)
Một cuộn dây dẫn đợc cuốn quanh 1 lõi sắt non nh hình vẽ 2. Đặt 1 vòng dây gần đầu ống dây sao cho
mặt phẳng của vòng dây vuông góc với ống dây. Tất cả đợc giữ cố định.
1. Tính số chỉ của ampe kế.
2. Di chuyển con chạy về phía M, về phía N. Hãy chỉ ra điểm khác nhau giữa hai trờng hợp.
Câu 4. (4,5 điểm)
Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều AB, R = 24 uốn thành nửa vòng tròn và mắc vào mạch nh hình
vẽ 3. I là trung điểm của AB. Các điện trở R
1
= 10; R
2
= 20; U
AB
= 30V; R
V
=
1. Tính U
V
. Cực âm của vôn kế nối vào đâu ?
2. Nhúng phần MIN vào bình chứa 200g nớc nguyên chất, sao cho góc MIN có số đo là 60
0
. Tính thời
gian để nớc tăng 15
0
C.
a. Bỏ qua mọi hao phí nhiệt.
b. Nhiệt lợng nớc toả ra tỷ lệ thuận với thời gian đun (hệ số k = 2J/s). Cho C = 4200J/kg.K
Câu 5. (4,5 điểm)
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm
1. Nêu ít nhất một ứng dụng của thấu kính này trong thực tế và tính độ bội giác của thấu kính.
2. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20cm, A thuộc trục chính.
a. Vẽ và xác định vị trí ảnh của AB.
b. Giữ vật cố định và dịch chuyển thấu kính một đoạn x sao cho khoảng cách từ ảnh đến thấu kính
giảm 5cm so với lúc đầu. Xác định x và chiều dịch chuyển của thấu kính.
-----------------Hết-----------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ..............................................................Số báo danh: ...............................
1
đề chính thức
L
1
S
L
2
S
1
S
2
A
R
X
R
1
§
U
B
H×nh 1
H×nh 3
R
1
R
2O
M
N
I
A
B
Đáp án đề Vật Lý thi HSG tỉnh Bắc Giang 2009-2010
Câu 1.
1. Đèn sáng bình thường, → U
1
= 9 - 6 = 3V. Ta có: I
đ
= I
1
+ I
X
Hay 1,5 =
3 3
16
X
R
+
→ R
X
=
16
7
Ω
2. Ta tính được
144
20( 3,2)
X
X
I
R
=
+
→
2
51,84
3,2
( )
X
X
X
P
R
R
=
+
≤
51,84
4,05
12,8
W=
Vậy P
X
max = 4,05W khi
3,2
X
X
R
R
=
hay R
X
= 3,2Ω
Lúc này I
đ
= 1,35A < 1,5A → đèn tối
Câu 2.
1. d' =
df
d f−
= 30cm
2. Điểm sáng S dịch ra xa trục chính 1 đoạn h = 3×1,5 = 4,5cm → h' =
'hd
d
= 9cm.
Vậy ảnh của S dịch ra xa trục chính 9cm, tốc độ dịch chuyển
v =
'h
t
=
9
1,5
cm
s
= 6cm/s
3. Từ gt suy ra ảnh tạo bởi L
2
là ảo, tạo bởi L
1
là thật; hai ảnh cao bằng nhau, ở cùng 1 chỗ.
Áp dụng công thức h' =
hf
d f−
; nếu là ảo thì h' =
hf
f d−
Ta có L
1
thì :
10
'
15 10
h
h
×
=
−
(1) Ta có L
2
thì :
'
hf
h
f d
=
−
(2)
Từ đó f = 2d
Suy ra d + 15+ 30 = 2d → d = 45cm; f = 90cm;
Khoảng cách giữa L
1
và L
2
= 45+15 = 60cm
Câu 3.
1. Khi con chạy đứng yên thì không có từ trường biến thiên,
không có hiện tượng cảm ứng điện từ → I
A
= 0
2. Khi con chạy di chuyển thì I
A
≠ 0. Sự di chuyển của con chạy sang M, sang N thì sẽ làm dòng
cảm ứng đổi chiều. (Ampe kế phải có số 0 ở chính giữa)
Câu 4. 1. Ta có I
12
=
12
AB
U
R
= 1A → U
1
= 10V
Mặt khác U
AI
= U
IB
=
30
2
= 15V. Vậy U
V
= U
AI
- U
1
= 5V cực âm nối với I
2. Nhiệt lượng làm nước tăng 15
0
C là Q = cmΔt = 12600(J)
Dòng qua nửa vòng tròn
AB
AIB
AIB
U
I
R
=
=
30
1,25
24
A=
a) Nếu không có hao phí nhiệt thì cmΔt = I
2
RT → T = 1008s = 16,8 (phút)
b) Nếu có hao phí nhiệt thì: cmΔt + kT = I
2
RT → T = 1200s = 20 (phút)
Câu 5. 1. Làm kính lúp. Độ bội giác G =
25 25
2,5
10f
= =
2. a)
' 20
df
d cm
d f
= =
−
b)
2
'
30
'
d f
d cm
d f
= =
−
Mà lúc đầu d
1
= 20cm → dịch vật AB ra xa thấu kính Δd = 10cm
2
ủy ban nhân dân huyện lục ngạn
phòng giáo dục và đào tạo
đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
lớp 9. năm học 2009 - 2010
Ngày thi: 15 tháng 01 năm 2010
Môn thi: vật lý
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1. (2 điểm)
1. Có một thanh sắt và một thanh nam châm thẳng giống hệt nhau. Em hãy nêu
cách nhận biết chúng mà không dùng thêm dụng cụ nào khác ?
2. Một dây kim loại đồng chất, tiết diện đều. Biết dây có điện trở 60 , dài 240m
tiết diện 1,6 mm
2
. Tính điện trở suất của chất làm dây ?
Bài 2. (2 điểm)
Một bóng điện (220V-75W) đợc mắc vào hiệu điện thế 220V.
1. Tính cờng độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn ?
2. Mỗi ngày thắp sáng bóng điện đó 6 giờ thì 1 tháng (30 ngày) điện năng tiêu thụ
của bóng điện đó bằng bao nhiêu KWh ?
Bài 3. (2 điểm)
Cho hai bóng điện Đ
1
(6V- 6W) và Đ
2
(6V- 4,5W); nguồn 12V; biến trở R và các
dây nối.
1. Vẽ sơ đồ mạch điện cách mắc 2 đèn đó để chúng đều sáng bình thờng ?
2. Tính R trong mỗi sơ đồ đó ?
Bài 4. (2 điểm)
Cho sơ đồ mạch điện nh Hình 1.
Hiệu điện thế U
AB
= 9V không đổi. Đèn Đ(6V-3W);
R là biến trở.
1. Khi R = 8 thì đèn sáng bình thờng không ?
2. Để đèn sáng bình thờng thì phải điều chỉnh R = ?
Bài 5. (2 điểm)
Cho mạch điện nh Hình 2.
Biết U
AB
= 24V không đổi; các điện trở giống
hệt nhau. Dùng 1 vôn kế mắc vào A, D đo đợc
U
AD
= 14V.
1. Chứng tỏ rằng vôn kế dùng để đo không lý tởng (R
V
)
2. Hỏi khi vôn kế đó mắc vào A, C thì vôn kế chỉ bao nhiêu vôn ?
---------------Hết--------------
Họ và tên thí sinh:............................................................................................ Số báo danh:.......................................
ủy ban nhân dân huyện lục ngạn
phòng giáo dục và đào tạo
hớng dẫn chấm thi hs giỏi cấp huyện
lớp 9. năm học 2009 - 2010
Ngày thi: 15 tháng 01 năm 2010
Môn thi: vật lý
a
3
đề chính thức
R
R
R
C
A B
D
Hình 2
B
A
Đ
R
Hình 1
Bài Nội dung Điểm
1
1. Đặt 2 thanh vuông góc với nhau.
Di chuyển từ từ thanh thẳng đứng trên
thanh nằm ngang. Nếu:
+ Lực hút không thay đổi thì
thanh nằm ngang là sắt.
+ Lực hút thay đổi thì thanh
nằm ngang là nam châm.
1 điểm
2. áp dụng công thức:
l RS
R
S l
= =
Thay số:
4
0,4.10
=
m
0,5 điểm
0,5 điểm
2
1. Bóng sáng bình thờng.
Cờng độ dòng điện
75
0,34
220
P
I A
U
= =
0,5 điểm
0,5 điểm
2. Điện năng tiêu thụ: A = Pt = 75Wì6hì30 = 13500Wh = 13,5KWh
1 điểm
3
1. Lập luận để đi đến hai sơ đồ sau:
0,5 điểm
0,5 điểm
2. Cờng độ dòng điện định mức của mỗi đèn
1
1
1
6
1
6
P
I A
U
= = =
và
2
2
2
4,5
0,75
6
P
I A
U
= = =
Trong sơ đồ 1:
2
1 2
24
U
R
I I
= =
; Trong sơ đồ 2:
12
1 2
3,4
U U
R
I I
=
+
0,5 điểm
0,5 điểm
4
1. Điện trở đèn
2
12
U
R
P
= =
; cờng độ định mức
3
0,5
6
P
I A
U
= = =
Khi R = 8 thì dòng trong mạch
9
0,45
8 12
AB
D
U
I A
R R
= = =
+ +
< 0,5A do vậy
đèn tối.
0,5 điểm
0,5 điểm
2. Để đèn sáng bình thờng thì ta phải có:
9
0,5
12R
=
+
Từ đó
9
12 6
0,5
R = =
0,5 điểm
0,5 điểm
1. Nếu vôn kế lý tởng thì U
AC
=U
CD
=U
DB
=
24
8
3
V=
(vì 3 điện trở bằng
nhau). Khi đó U
AD
= 2U
AC
= 8ì2 = 16V 14V.
Vậy vôn kế không lý tởng
1 điểm
2. Ta có hai sơ đồ ứng với hai trờng hợp đo sau: 0,25 điểm
4
Đ
1
Đ
2
R
Sơ đồ 1
R
Đ
2
Đ
1
Sơ đồ 2
5
+ Trong sơ đồ hình 1: ta có U
CB
= 24 - U
V
Mà I
AC
+I
V
= I
CB
thay
U
I
R
=
ta đợc:
14 14 10
2
V
R R R
+ =
từ đó tính đợc
14
3
V
R
R
=
(1)
+ Trong sơ đồ hình 2: ta có U
V
= 14V thì U
BD
= 10V
Mà I
AD
+I
V
= I
DB
thay
U
I
R
=
ta đợc:
24
2
V V V
V
U U U
R R R
+ =
từ đó tính đợc
2
24 3
V V
V
R U
R U
=
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
2
14
24 3 3
V
V
U
U
=
Từ đó tính đợc U
V
= 7V
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Chú ý: - Bài giải sai mà kết quả đúng thì không cho điểm.
- Bài giải đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
ubnd huyện Lục Ngạn
phòng gd&đt
đề kiểm tra đội tuyển hsg cấp tỉnh
lớp 9. năm học 2009 - 2010
Môn thi: vật lý
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1. (2 điểm)
1. Cần dùng tối thiểu bao nhiêu điện trở loại 5 để mắc thành mạch điện có điện
trở tơng đơng 8 ? Vẽ sơ đồ mạch điện đó ?
2. Một dây kim loại đồng chất tiết diện đều có điện trở 1,6. Dùng máy kéo sợi,
kéo cho dây dài ra, đờng kính giảm 1 nửa. Tính điện trở của dây sau khi kéo ?
Bài 2. (2 điểm)
Cho Đ
1
(6V- 6W); Đ
2
(6V- 4,5W); Đ
3
(6V- 3W) nguồn 12V; biến trở R và các dây nối.
1. Vẽ sơ đồ mạch điện cách mắc 3 đèn để chúng đều sáng bình thờng ?
2. Tính giá trị R trong mỗi sơ đồ đó ?
Bài 3. (2 điểm)
Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều đợc hàn thành
mạch điện nh hình 3. Lập hiệu điện thế U
AB
= U
0
Biết cờng độ dòng điện chạy trong nửa đờng tròn đờng
kính AB có giá trị I
1
= 0,5A. Tính cờng độ dòng điện I
1
chạy
trong nửa đờng tròn đờng kính OB. (với OA = OB)
Bài 4. (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình 1. Biết R
1
= R
4
= 6;
R
2
= R
3
= 3; Đ(3V-1,5W) sáng bình thờng.
Tính hiệu điện thế U
AB
Bài 5. (2 điểm)
5
I
1
A
O
B
Hình 3
I
2
C
A
B
D
M
Hình 2
C
+
_
R
1
R
2
R
4
A
Đ
R
3
B
D
Hình1
+
C
A
B
A
B
D
Hình 1
Hình 2
Một ngời CD đứng cạnh cột điện AB, trên đỉnh cột
điện có một bóng đền nhỏ, bóng của ngời đó có chiều dài
DM. Ngời đó ra xa 2m thì bóng của ngời đó dài thêm 0,4m.
Hỏi nếu ngời đó lại gần 3m thì bóng ngắn đi bao nhiêu ?
-------------Hết------------
Họ và tên thí sinh:............................................................................ Số báo danh:.......................................
ubnd huyện Lục Ngạn
phòng gd&đt
đề kiểm tra đội tuyển hsg cấp tỉnh
lớp 9. năm học 2009 - 2010
Môn thi: vật lý
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1. (2 điểm)
1. Cho mạch điện nh hình 1. Các điện trở
đều bằng R = 2. Tính điện trở giữa hai điểm:
a) A và D;
b) A và B.
2. Vì sao ngời ta không dùng phơng pháp
giảm điện trở của đờng dây tải điện để làm giảm
công suất hao phí vì toả nhiệt ?
Bài 2. (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình 2. Biết R
1
= 6;
R
2
= 8; R
3
= 3; U
AB
= 12V; Đèn sáng bình thờng
ngay cả khi K đóng, K mở. Tìm bốn định mức của đèn.
Bài 3. (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình 3. Biết K
1
và K
2
mở
thì vôn kế chỉ 20V. K
1
đóng và K
2
mở thì vôn kế chỉ
15V. Hỏi khi K
1
mở và K
2
đóng thì vôn kế chỉ bao
nhiêu vôn?
Bài 4. (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình 4. Biết U
MN
= 16V;
r = 4; R
A
0; R = 12;
a) Khi công suất trên R
x
bằng 9W. Tính R
x
và tính hiệu suất của mạch điện (biết rằng tiêu hao
năng lợng trên r là vô ích, tiêu hao năng lợng trên
R, R
x
là có ích).
b) Tìm công suất lớn nhất trên R
x
. Tìm R
x
;
công suất tiêu thụ của R
x
khi đó.
Bài 5. (2 điểm)
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (A thuộc trục
chính) cho ảnh A
1
B
1
ngợc chiều với AB, cao 12cm. Thay thấu kính hội tụ bằng một thấu
kính phân kì có cùng độ lớn tiêu cự và vào đúng vị trí của thấu kính hội tụ thì đợc ảnh
A
2
B
2
cao 3cm. Khoảng cách giữa hai ảnh là 46,875cm. Tính tiêu cự của thấu kính và
chiều cao của vật sáng AB.
------------------Hết-----------------
6
C
A
B
D
Hình 1
r
M
N
R
x
R
_
Hình 4
R
2R
3R
U
K
1
K
2
Hình 3
R
3
R
1
A
B
C
D
R
2
K
Đ
+
_
Hình 2
Họ và tên thí sinh:............................................................................ Số báo danh:.......................................
ubnd huyện Lục Ngạn
phòng gd&đt
Ngày kiểm tra 05/01/2010
đáp án
đề kiểm tra đội tuyển hsg cấp tỉnh
lớp 9. năm học 2009 - 2010
Môn thi: vật lý
Bài Nội dung Điểm
1.1
a) Xác định đợc mạch điện.mạch điện.
- Tính đợc R
AD
=
21
8
R
0,25
0,25
b) Xác định đợc mạch điện.
- Tính đợc R
AB
= 3R
0,25
0,25
1.2
- Nếu giảm điện trở thì dây phải to (
l
R
S
=
), dẫn đến tốn kém.
- Ngời ta dùng biện pháp tăng hiệu điện thế lên cao khi tải điện đi xa.
0,5
0,5
2
- Xác định đợc mạch điện.
- Tính đợc I = 0,5A; U = 3V; P = 1,5W; R = 6
0,5
0,5
1
3
- Xác định đợc 3 mạch điện:
Gọi hiệu điện thế của nguồn là U; x là số chỉ của vôn kế ở Hình 3.
+ Từ Hình 1 suy ra:
20
20
V
R
R U
=
(1)
+ Từ Hình 2 suy ra:
30
2 45
V
R
R U
=
(2)
+ Từ Hình 3 suy ra:
5
5 6
V
R
x
R U x
=
(3)
Từ (1) và (2) suy ra
2
V
R
R
=
; U = 30V; Thay vào (3) ta tính đợc số chỉ của
vôn kế là: x =
300
17
17,65V
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
7
R
1
R
2
Đ
R
3
R
3
R
2
R
1
Đ
R
R
2R
R
5R
Hình 1
Hình 2 Hình 3
4
4
a) Đa ra công thức
2
2
12 .
( 3)
x
x
x
R
P
R
=
+
(1)
Thay P
x
= 9W vào (1) từ đó tính đợc R
x
= 1; R
x
= 9
Hiệu suất H = 56,25%; H = 18,75%
b) Xét biểu thức (1):
2
2
12 .
( 3)
x
x
x
R
P
R
=
+
=
2
2
12
3
( )
x
x
R
R
+
2
12
12
12
=
W
Vậy P
x
= 12W khi
3
x
x
R
R
=
hay R
x
= 3
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
5
- Vẽ đợc hình:
- Xét sự đồng dạng của A
1
B
1
O và A
2
B
2
O.
1 1 1
2 2 2
12
4
3
A B AO
A B A O
= = =
Mà
1 2
46,875AO A O cm+ =
. Suy ra A
2
O = 9,375cm; A
1
O = 37,5cm
- Xét sự đồng dạng của F
1
OM F
1
A
2
B
2
:
3 9,375
h f
f
=
(1)
và A
1
B
1
F
2
OMF
2
:
12 37,5
h f
f
=
(2)
- Từ đó tính đợc f = 15cm; h = 8cm
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
a
ubnd huyện Lục Ngạn
phòng gd&đt
Ngày KT 26/02/2010
đề kiểm tra đội tuyển hsg cấp tỉnh
lớp 9. năm học 2009 - 2010
Môn thi: vật lý
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. (2 điểm)
AB đặt trớc thấu kính hội tụ cho ảnh A
1
B
1
cao gấp 5 lần AB, ngợc chiều với AB.
Giữ nguyên vị trí của thấu kính, dịch AB lại gần thấu kính một đoạn 4cm thì thu đợc ảnh
A
2
B
2
ngợc chiều với A
1
B
1
cách A
1
B
1
một khoảng 100cm. Tính tiêu cự của thấu kính ?
Câu 2. (2 điểm)
Để có 100 lít nớc ở 30
0
C ngời ta định trộn nớc đá ở -20
0
C với nớc ở 80
0
C. Hỏi phải
trộn theo tỷ lệ nào ? Cho nhiệt dung riêng của nớc là C
1
= 4200J/kg.K; của nớc đá là C
2
=
2100J/kg.K; nhiệt nóng chảy của nớc đá = 34.10
4
J/kg.
Câu 3. (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình 1. Vôn kế số 1 chỉ 5V;
8
2
U
1
3
R R
R
Hình 1
M
F
2
F
1
O
A
1
B
2
A
B
A
2
B
1
vôn kế số 3 chỉ 4V. Biết các vôn kế giống nhau.
a) Hỏi vôn kế số 2 chỉ bao nhiêu vôn ?
b) Hiệu điện thế nguồn U = ?
c) Nếu R
V
= thì số chỉ mỗi vôn kế bằng bao nhiêu vôn ?
Câu 4. (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình 2. Biết R
1
= 6; R
2
= 24;
R
3
= 12; R
4
= 7,2; đèn có điện trở R
5
= 6 sáng bình
thờng. Hiệu điện thế U
AB
=18V. Tìm công suất và hiệu điện
thế định mức của đèn.
Câu 5. (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình 3. Nguồn có hiệu điện thế U
không đổi. Biết rằng khi đèn Đ
1
sáng bình thờng thì công suất
cả mạch bằng 12W. Thay đèn Đ
1
bằng đèn Đ
2
có cùng công
suất với đèn Đ
1
và điều chỉnh biến trở R để đèn Đ
2
sáng bình
thờng, lúc này công suất cả mạch bằng 8W.
a) Tính tỷ số cờng độ dòng điện qua biến trở R trong hai trờng hợp.
b) Công suất mỗi đèn bằng bao nhiêu ?
c) Tại vị trí mắc đèn Đ
1
thì có thể dùng đèn có công suất cực đại bằng bao nhiêu ?
------------------Hết-----------------
Họ và tên thí sinh:............................................................................ Số báo danh:.......................................
ubnd huyện Lục Ngạn
phòng gd&đt
Ngày KT 05/03/2010
đề kiểm tra đội tuyển hsg cấp tỉnh
lớp 9. năm học 2009 - 2010
Môn thi: vật lý
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. (2 điểm)
Một bình bằng đồng có khối lợng 800g có chứa 1kg nớc ở nhiệt độ 40
0
C. Thả vào
đó một thỏi nớc đá ở nhiệt độ -10
0
C. Khi có cân bằng nhiệt thấy còn sót lại 200g nớc đá
cha tan. Hãy xác định khối lợng thỏi nớc đá thả vào bình. Biết nhiệt dung riêng của nớc là
4200 J/kg.K, của đồng là 380 J/kg.K, của nớc đá là 1800 J/kg.K, nhiệt lợng để làm nóng
chảy hoàn toàn 1kg nớc đá ở 0
0
C là 3,4.10
5
J. Sự toả nhiệt ra môi trờng chiếm 5%.
Câu 2. (1 điểm)
Một vật sáng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu
cự 20cm. (A thuộc trục chính). Dịch chuyển AB dọc theo trục chính. (AB vẫn luôn vuông
góc với trục chính). Hỏi khi khoảng cách giữa AB và ảnh thật A
1
B
1
của nó đạt cực tiểu thì
ảnh đó lớn gấp bao nhiêu lần vật ?
Câu 3. (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình 1. Biết Khi mắc R vào A, B
thì vôn kế chỉ 2V, ampe kế chỉ 0,01A. Khi mắc R vào B, C
thì ampe kế chỉ 0,0025A. Tính giá trị R. Biết R
V
; R
A
0
Câu 4. (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình 2. Biết U
AB
= 24V; R
1
= 15
R
2
= 8; R
3
= 5; R
4
= 200; ampe kế chỉ 1A; vôn kế
9
C
R
1
R
2
R
4
R
3
Đ
U
B
A
D
C
R
1
R
2
R
4
R
3
Đ
U
B
A
D
C
R
1
R
2
R
4
R
3
Đ
U
B
A
D
Hình 2
R
U
Đ
1
Hình 3
Hình 1
U
A
B C
4
Hình 2
U
A
B
C
D
1 2
3
chỉ 8V. Tính điện trở của ampe kế và của vôn kế.
Câu 5. (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình 3. Biết rằng khi làm thay
đổi giá trị của biến trở R thì ngời ta thấy công suất toả
nhiệt trên biến trở R thay đổi nh đồ thị ở hình 4. Hãy tính
hiệu điện thế U của nguồn và giá trị điện trở r ?
Câu 6. (1 điểm)
Mắc một điện kế nhạy vào hai
đờng ray của một tuyến đờng sắt,
thì khi có một đoàn tàu chạy trên đờng,
kim điện kế sẽ quay. Hãy giải thích
hiện tợng đó ?
-----------Hết----------
Họ và tên thí sinh:....................................................................................... Số báo danh:.......................................
ubnd huyện Lục Ngạn
phòng gd&đt
Ngày KT 10/03/2010
đề kiểm tra đội tuyển hsg cấp tỉnh
lớp 9. năm học 2009 - 2010
Môn thi: vật lý
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình 1. Biết U = 18V; r = 2;
đèn có hiệu điện thế định mức 6V; biến trở R phân bố đều
trên chiều dài MN. Bỏ qua điện trở dây nối, ampe kế, con chạy.
Điều chỉnh con chạy để dòng qua ampe kế nhỏ nhất và bằng 1A,
lúc này đèn sáng bình thờng. Tìm công suất định mức của đèn.
Câu 2. (2 điểm)
Một xí nghiệp nhận một công suất điện 500kW. Điện năng này đợc cung cấp từ
trạm phát điện cách xí nghiệp 120km. Dây tải điện 1 pha này làm bằng đồng có điện trở
suất 1,7.10
-
8
m, khối lợng riêng 8800kg/m
3
. Biết khối lợng đồng của đờng dây tải điện là
1995kg, điện năng đợc truyền với hiệu điện thế 60kV. Tính công suất hao phí trên đờng
dây tải điện ?
Câu 3. (2 điểm)
Một ấm bằng nhôm có khối lợng 0,4kg chứa 0,5 lít nớc ở 30
0
C. Để đun sôi nớc ngời
ta dùng một bếp điện loại 220V-1100W, hiệu suất 88%. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là
880J/kg.K; của nớc là 4200J/kg.K; nhiệt hoá hơi của nớc là 24.10
5
J/kg.
a. Tính thời gian cần để đun sôi nớc ?
b. Khi nớc bắt đầu sôi, nếu đun thêm 4 phút nữa thì có bao nhiêu phần trăm lợng n-
ớc hoá hơi ?
Câu 4. (2 điểm)
Đặt thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ sao cho trục chính trùng nhau, hai quang
tâm cách nhau 12cm. Vật sáng AB vuông góc với trục chính (A thuộc trục chính), đặt trớc
thấu kính phân kỳ. Khi AB di chuyển trên trục chính (AB luôn vuông góc với trục chính)
thì ngời ta thấy ảnh A'B' của hệ hai thấu kính có chiều cao không đổi và cao gấp 1,5 lần
AB. Tính tiêu cự của mỗi thấu kính.
10
Hình 3
r
R
U
6
0
I(A)
P
R
(W)
2
Hình 4
r
Đ
Hình 1
U
M
N
C
B
A
Hình 2
Câu 5. (2 điểm)
a. Cho mạch điện nh hình 2. Các điện trở đều bằng
R =
5 1
(); số điện trở là vô hạn. Tính điện trở R
AB
b. Hai dây điện trở R
1
và R
2
cùng chất, nặng bằng
nhau, dây R
1
có đờng kính lớn gấp 3 lần dây R
2
, biết R
2
= 3.
Tìm điện trở R
1
-----------Hết----------
Họ và tên thí sinh:....................................................................................... Số báo danh:.......................................
ubnd huyện Lục Ngạn
phòng gd&đt
(Ngày KT 08/03/2010)
đề kiểm tra đội tuyển hsg cấp tỉnh
lớp 9. năm học 2009 - 2010
Môn thi: vật lý
Thời gian làm bài: 150 phút
Câu 1. (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình 1. Biết U = 18V; r = 2;
đèn có hiệu điện thế định mức 6V; biến trở R phân bố đều
trên chiều dài MN. Bỏ qua điện trở dây nối, ampe kế, con chạy.
Điều chỉnh con chạy để dòng qua ampe kế nhỏ nhất và bằng 1A,
lúc này đèn sáng bình thờng. Tìm công suất định mức của đèn.
Câu 2. (2 điểm)
Một xí nghiệp nhận một công suất điện 500kW. Điện năng này đợc cung cấp từ
trạm phát điện cách xí nghiệp 120km. Dây tải điện 1 pha này làm bằng đồng có điện trở
suất 1,7.10
-
8
m, khối lợng riêng 8800kg/m
3
. Biết khối lợng đồng của đờng dây tải điện là
1995kg, điện năng đợc truyền với hiệu điện thế 60kV. Tính công suất hao phí trên đờng
dây tải điện ?
Câu 3. (2 điểm)
Một ấm bằng nhôm có khối lợng 0,4kg chứa 0,5 lít nớc ở 30
0
C. Để đun sôi nớc ngời
ta dùng một bếp điện loại 220V-1100W, hiệu suất 88%. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là
880J/kg.K; của nớc là 4200J/kg.K; nhiệt hoá hơi của nớc là 24.10
5
J/kg. Mắc bếp vào hiệu
điện thế 220V; bỏ qua sự toả nhiệt của ấm và nớc ra môi trờng.
a. Tính thời gian cần để đun sôi nớc ?
b. Khi nớc bắt đầu sôi, nếu đun thêm 4 phút nữa thì có bao nhiêu phần trăm lợng n-
ớc hoá hơi ?
Câu 4. (2 điểm)
Đặt thấu kính phân kỳ và thấu kính hội tụ sao cho trục chính trùng nhau, hai quang
tâm cách nhau 12cm. Vật sáng AB vuông góc với trục chính (A thuộc trục chính), đặt trớc
thấu kính phân kỳ. Khi AB di chuyển trên trục chính (AB luôn vuông góc với trục chính)
thì ngời ta thấy ảnh A'B' của hệ hai thấu kính có chiều cao không đổi và cao gấp 1,5 lần
AB. Tính tiêu cự của mỗi thấu kính.
Câu 5. (2 điểm)
Cho mạch điện nh hình 2. Biết
rằng khi làm thay đổi giá trị của biến trở
R thì ngời ta thấy công suất toả nhiệt
trên biến trở R thay đổi nh đồ thị ở
11
r
Đ
Hình 1
U
M
N
C
Hình 2
r
R
U
6
0
I(A)
P
R
(W)
2
Hình 3