Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

toan lop 5 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.66 KB, 10 trang )

Đề số 6
Họ tên HS:....................................................................................................
I. Nêu kết quả của các bài toán sau:
Bài 1: Cho dãy tính 1 x 9 x 11 x 19 x 21 x 29 x 31 x 39 x ... x 81 x 89 x 91 x 99. Chữ số tận
cùng của tích này là:.......................................
Bài 2: Cho biết số
yzx23
là một dãy số chia hết cho cả 2, 3, 5. Em có thể viết đợc tất
cả .........................số nh thế.
Bài 3:
Cho 2 hình vuông nh hình vẽ. Hãy chia
phần không gạch chéo thành 4 phần có
diện tích bằng nhau và hình dạng giống
nhau
Bài 4: Có một số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 5 nhng khi chia cho 6, 7, 8 đều có số d là 1. Số
đó là:............
Bài 5: Đặt dấu ngoặc đơn để kết quả của 126 : 21 x 6 x 8 +32 : 4 là một số tự nhiên nhỏ
nhất..................................................................................................................................
II, Trình bày cách giải các bài toán sau.
Bài 1: Trong đội học sinh giỏi của trờng tiểu học Bình An, số bạn lớp 5A bằng 25% số bạn của
cả đội. Nhng khi đi thi một bạn bị ốm phải thay thế bằng một bạn ở lớp khác, do đó số bạn của
lớp 5A chỉ còn bằng 20% số bạn của cả đội. Em hãy tính xem cả đội có bao nhiêu bạn?
Bài 2: Hình thang ABCD có góc A, góc B vuông. O là điểm chính giữa của CD, BC =
2
1
AD,
BH =
3
2
AB (H nằm trên AB).
a, So sánh diện tích 2 tứ giác AHOD và HBCO


b, Cho biết cạnh BC = 5cm và diện tích tam giác HBC = 35cm
2
. Tính diện tích hình thang.
Bài 3: Hãy chứng tỏ Hai đờng chéo của hình chữ nhật cắt nhau tại điểm chính giữa của mỗi đ-
ờng
Bài 4: Cho hình thang ABCD, M, N trên AD sao cho AM = MN = ND, P, Q trên BC sao cho
BP = PQ = QC (biết AB //CD). Hãy chứng tỏ S
MNPQ
=
3
1
S
ABCD
Bài 5: Tính S gạch chéo
Bài 6: Biết r
1
= r
2
Tính 0
1
0
1
biết S kẻ ngang bằng S kẻ dọc
MN = 4cm
EG = 2cm
P
EFGH
= 32cm
Biết S
ABCD

= 162 cm
2
Bài 7: Hãy chứng tỏ S hình tròn lớn = 2 lần
diện tích hình tròn nhỏ
Bài 8: Hãy chứng tỏ S 4 cánh hoa thị bằng
tổng S phần gạch chéo.
Bài 10: Tính đa cho Toán 3 tấm bìa: 6, 4, 2 và 2 dấu -, +, = và yêu cầu lập phơng trình đúng.
Sau đó Tính lấy lại tấm bìa ghi số 2 và đa cho Toán tấm bìa ghi số 5 nhng Toán vẫn thực hiện
đúng. Vậy Toán đã làm thế nào?
Bài 11: Với quả cân loại: 1g, 3g, 9g, 27g, hãy nêu cách cân các vật lần lợt nặng từ 1 đến 40g
Bài 12: An bị ốm, bạn phải uống thuốc A 8 giờ 1 lần, thuốc B 3 giờ một lần. Bạn uống 2 loại
trên vào 7 giờ sáng thứ 3. Hỏi đến lúc nào bạn sẽ lại cùng uống cả 2 loại thuốc.
Bài 13: Tìm các phân số khi đảo ngợc lại ta đợc phân số mới vẫn bằng phân số ban đầu?
Bài 14: Vờn trờng trồng toàn cây ăn trái. Toàn bộ số cây (không kể 2 cây) còn lại là mít. Toàn
bộ số cây (không kể 2 cây) còn lại là xoài mít. Toàn bộ số cây (không kể 2 cây) còn lại là dừa.
Tính số cây mỗi loại (có giải thích).
Bài 15: Có 2 li nớc A, B giống nhau. Chỉ có li A chứa 3/4 nớc. Làm thế nào để có 1/4 li nớc mà
không cần đổ thêm hoặc bớt nớc ra ngoài?
Bài 16: Điền số vào hàng ô để tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 20
Bài 17: Tìm 3 (4, 5) số có tổng bằng tích:
Bài 18: Bố 32 tuổi. Mẹ 26 tuổi, con 2 tuổi. Hỏi trong bao nhiêu năm nữa tuổi bố bằng tổng số
tuổi mẹ và tuổi con.
Bài 19: Xếp 12 que diêm trong 1 hộp diêm thành:
a, 3 hình vuông bằng nhau b, 4 hình vuông bằng nhau c, 6 hình vuông bằng nhau
Bài 20: Từ hình bên hãy xếp lại:
a, 3 que diêm để có 3 hình vuông bằng
nhau
b, 4 que diêm để có 3 hình vuông bằng nhau
c, 4 que diêm để có 3 hình vuông bằng nhau
Bài 21: Với 4 que diêm có thể xếp đợc các số La Mã nào nhỏ hơn 30?

Bài 22: Để lên cầu thang tầng hai của 1 tòa nhà phải qua 20 bậc. Vậy để lên cầu thang tầng 4
của tòa nhà đó phải qua bao nhiêu bậc thang? (Biết mỗi cầu thang có số bậc thang giống nhau).
Bài 23: Đổi chỗ 2 ô ở 2
cột cho nhau sao cho
tổng các số ở hai cột
đều bằng nhau.
Bài 24: Điền các số 1, 2, 4, 5, 7, 8 vào ô trống
để đợc kết quả lớn nhất
a, x
b, -
c, +
Bài 24b: Đong 6 lít nớc ở vòi nớc với 2 bình
9l và 4l (có thể đổ nớc ra ngoài).
Bài 25: Một thùng đựng dầu cân nặng cả thảy 14kg. Ngời ta đổ ra 1/3 số dầu trong thùng thì cả
dầu và thùng còn lại nặng 10kg. Tính xem thùng không nặng mấy kg?
Bài 26: Vân có 4 tấm bu ảnh khác nhau. Vân muốn chọn ra 2 chiếc để đem tặng nhân ngày
sinh nhật của bạn. Hỏi Vân có mấy cách chọn?
Bài 27: Cô bán hàng vui tính
O
5 4
4 3 4
3
4
33
43
1
3
4
5
2

6
7
8
Một ki ốt (quầy hàng có 4 mặt) mỗi mặt có 3 ngăn tủ
đợc cô T bày bán 28 hộp sữa nh hình bên để mặt nào
cũng có 11 hộp. Chị Sáu nói chị có thể bày mỗi mặt
cũng có 11 hộp mà không cần tới 28 hộp. Hỏi chị Sáu
nói đúng hay sai? Vì sao?
Bài 28: Bằng một nhát cắt. Hãy cắt tấm bìa hình chữ nhật kích thớc 16 x 9 dm
2
thành 2 mảnh
rồi ghép thành 1 hình vuông.
Bài 29: Trên tờng có 1 cửa sổ nằm ngang hình vuông cao 1m. Nay cần thu hẹp cửa sổ lại sao
cho S còn 1 nửa, cao vẫn 1m, ngang vẫn 1m và vẫn là hình vuông.
Bài 30: Cắt 1 hình chữ nhật kích thớc 5 x 1 (cm
2
) thành 5 mảnh rời sao cho có thể ghép lại đợc
1 hình vuông.
Bài 31: Hãy trồng:
a, 3 cây thành 3 hàng, mỗi hàng 2 cây
b, 7 cây thành 6 hàng, mỗi hàng 3 cây
c, 10 cây thành 5 hàng, mỗi hàng 4 cây
d, 6 cây thành 4 hàng, mỗi hàng 3 cây
e, 12 cây thành 6 hàng, mỗi hàng 4 cây
Hớng dẫn giải đề số 6
I. Nêu kết quả của các bài toán sau:
Bài 1: Cho dãy tính 1 x 9 x 11 x 19 x 21 x 29 x 31 x 39 x ... x 81 x 89 x 91 x 99. Chữ số tận
cùng của tích này là: 1
A = 1 x 9 x 11 x 19 x 21 x 29 x 31 x 39 x ... x 81 x 89 x 91 x 99.
A = 1 x 11 x 21 x 31 x ... x 81 x 91 x 9 x 19 x 29 x 39 x..........x 89 x 99.

A =
1.....
x
1.....
=
1.....
Bài 2: Cho biết số
yzx23
là một dãy số chia hết cho cả 2, 3, 5. Em có thể viết đợc tất cả 33 số
nh thế.
yzx23

2 và 5 z = 0 mà
yzx23

3 (3+ 2 + x + y)

3 x + y = 1;4;7;10;13;16.
Có 1= 1 + 0 Có 2 cách điền vào x; y.
4 = 0 +4 = 1 + 3 = 2 + 2 Có 5 cách điền vào x; y.
7 = 0 +7 = 1 + 6 = 2 +5 = 3 + 4 Có 8 cách điền vào x; y.
10 = 1 +9 = 2 +8 = 3 + 7 = 4 + 6 = 5 +5 Có 9 cách điền vào x; y.
13 = 4 +9 = 5 +8 = 6 + 7 Có 6 cách điền vào x; y.
16 = 7 +9 = 8 +8 Có 3 cách điền vào x; y.
Vậy ta có thể viết đợc tất cả 33 số nh thế.
Bài 3:
Cho 2 hình vuông nh hình vẽ. Hãy chia phần
không gạch chéo thành 4 phần có diện tích bằng
nhau và hình dạng giống nhau
Bài 4: Có một số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 5 nhng khi chia cho 6, 7, 8 đều có số d là 1. Số

đó là:............
Gọi số cần tìm là A+1 . Có (A+1) chia hết cho 5 nhng khi chia cho 6, 7, 8 đều có số d là 1.
A

6, 7, 8 và A có tận cùng là 4 hoặc 9.
A

6, 7, 8 A

168 A = 168;336;504....
Vì (A+1) là nhỏ nhất A là nhỏ nhất A = 504 A+1 = 505.
Bài 5: Đặt dấu ngoặc đơn để kết quả của 126 : (21 x 6) x (8 +32) : 4 là một số tự nhiên nhỏ
nhất.
II, Trình bày cách giải các bài toán sau.
Bài 1 1 HS ứng với: 25% - 20% = 5% (đội học sinh giỏi) Cả đội có:
Bài 2
a)S
ABH
= S
HDC
Vì AB=1/2 DC nhng AH = 2 HD
S
BHO
= S
ODC
Vì2 tam giác có chung chiều cao hạ từ H,
đáy BO= OC. diện tích 2 tứ giác AHOD và HBCO
bằng nhau.
b) Từ diện tích tam giác HBC = 35cm
2


và BC = 5cm
BH= ..... AB =
Bài 3 Chứng tỏ Hai đờng chéo của hình chữ nhật cắt nhau tại điểm chính giữa của mỗi đờng
Dùng phơng pháp diện tích.
Bài 4:
- S
ABM
=1/3 S
ABD
; S
QDC
=1/3 S
BDC
S
ABM
+ S
QDC
=1/3 S
ABDC
*
S
MBQD
=2/3 S
ABDC

Tơng tự * S
PBM
+ S
QDN

=1/2 S
MBQD
S
PBM
+ S
QDN
=1/2 x
2/3 = 1/3 S
ABDC
S
MNPQ
= 2/3 -1/3= 1/3 S
ABDC

Bài 5: Tính S gạch chéo
S
ABCD
= 4S
AOB
= 4 x (r x r :2) = r x r x2 . Mặt khác S
AOB
= OH x AB :2 = OH
x AH = OH xOH = r x r :2
10 thừa số 10 thừa số
B
C
H
O
DA
A BB

C
D
M
N
P
Q
H
Vậy S
hình rròn
= OH x OH x 3,14 = r x r :2 x 3,14 = r x r x 1, 57. Suy ra:
Tính S gạch chéo= S
ABCD
- S
hình rròn
= r x r x2 - r x r x 1, 57 = r x r x 0,43.
Bài 6: Biết S kẻ ngang bằng S kẻ dọc S
AB0102
= S
1 nửa đờng tròn
=
r
1
x r
1
x 3,14 : 2 = r
1
x r
1
x 1, 57 0
1

0
2
= r
1
x r
1
x 1, 57 : r
1
= r
1
x 1,
57
Bài 7: Hãy chứng tỏ S hình tròn lớn = 2 lần diện tích hình tròn
nhỏ.
Diện tích hình tròn nhỏ = r x r x 3,14.
S
ABO
= OH x AB :2 = OH x AH= OH x OH = r x r .
Mặt khác S
ABO
= AO x OB :2 AO x OB = 2 x r x r.
Vậy S hình tròn lớn = 2 lần diện tích hình tròn nhỏ.
Bài 9: Tính S gạch chéo
a) S
ABCD
= 162 cm
2

S
MNPQ

=162:2 = 81( cm
2
)
MN=9cm Tổng
diện tích 4 nửa đờng tròn
là... S gạch chéo
b)P
EFGH
= 32cm
EF =8
S
IFGK
= 8x 4= 32 cm
2
S gạch chéo =
S
IFGK
S
nửa hình tròn
=
32 4 x 4x3,14:2=
26,88(cm
2
)
c) GH = (MN- EG):2 = 1(cm) S
NGP
S gạch
chéo
Bài 10: 9- 4 = 5
Bài 11: Với quả cân loại: 1g, 3g, 9g, 27g, hãy nêu cách cân các vật lần lợt nặng từ 1 đến 40g

2 = 3-1; 4 = 1 + 3; 5 = 9-3-1; 6 = 9-3; 7 = 9 + 1- 3; 8=9-1;10 =9+1; 11= 9+ 3-1.....
Bài 12:
An phải uống thuốc A 8 giờ 1 lần, thuốc B 3 giờ một lần Bạn sẽ lại cùng uống cả 2 loại thuốc
sau:3 x8 = 24 (giờ) nữa Bạn sẽ lại cùng uống cả 2 loại thuốc vào 7 giờ sáng thứ 4
Bài 13: Ví dụ 9/6
Bài 14: Vờn trờng có 3 cây, mỗi loại 1 cây.
Bài 15: Có 2 li nớc A, B giống nhau. Chỉ có li A chứa 3/4 nớc. Làm thế nào để có 1/4 li nớc mà
không cần đổ thêm hoặc bớt nớc ra ngoài?
Bài 16: Điền số vào hàng ô để tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 20
5 4
A B
O
A
B
C
D
r
H
P
N
M
M
N
P
Q
Q
I
K
H

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×