Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

H-T21-26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.62 KB, 16 trang )

Tiết:21 Ngàysoạn:30/10/2005
LUYỆN TẬP
A/Mục tiêu:
Kiến thức:Khắc sâu kiến thức : đường kính là dây lớn nhất của đường tròn và các đònh lý về
quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn qua một số bài tập
Kỉ năng: vận dụng các kiến thức trên để làm bài tập ;kó năng vẽ hình , suy luận chứng minh
hình học
Tư tưởng :Rèn tính cẩn thận ,ham thích tìm tòi học hỏi
B/ Chuẩn bò :
Thầy: thước thẳng ,com pa, bảng phụ
Trò : thước thẳng compa,bảng nhóm
C/Tiêùn trình tiết dạy:
I/ổn đònh: (1’)
II/ Kiểm tra bài cũ : (10’)
HS1:Chữa bài tập 10/104sgk a)
Gọi O là trung điểm của BC. Theo tính chất đường trung tuyến
Của tam giác vuông ta có OB=OC =OD=OE<vậy B,C,D,E cùng
Nằm trên đường tròn tâm O
b) BC là đường kính ,DE là một dây không đi qua tâm
của đường trn(O) .Vậy DE<BC
HS2:Chữa bài tập 11/104sgk:
Kẻ OM vuông góc với CD ,OM là đường trung bình hình thang
Vuông ABKH vậy MH=MK (1)
OM vuông góc dây CD nên MC=MD (2)
Trừ vế theo vế của (1) và(2) ta được CH=DK
III/Bài mới:
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
15’
Hoạt động 1:
*)Bài tập 21/131sbt
GV gợi ý vẽ OM



CD,OM
kéo dài cắt AK tại N.
Hãy phát hiện các cặp đoạn
thẳng bằng nhau để chứng
minh
GV theo dõi các nhóm làm
*)HS đọc đề bài ,suy nghó
vàthảo luận làm theo
nhóm
GT:Cho(O) dây CD cắt
đường kínhAB tại I,hạ
AH

CD,BK

CD
KL: CH=KD
Đại diện nhóm lên bảng
trình bày, cã lớp theo dõi
*)Bài 1 (Bài 21/131sbt)
KẻOM

CD, OM cắt AK tại
N, AH//OM//BK(vì cùng

CD) tam giác ABK có
OA=OB ,OM//BK nên
NA=NK.Tam giác KAH có
NA=NK,MN//AH nên

A
CB
D
E
A
O
H
K
M
M
D
C
B
A
B
C
D
O
K
M
I
H
N
13’
13’
việc ,nhận xét bài làm
*)GV treo bảng phụ có ghi
đề bài bên
Cho HS đọc đề bài , vẽ hình
, lập GT+KL

Gơò ý:kẻOH

AB.OK

BC
+GV: có nhận xét gì về tứ
giác AHOK?
GV:vậy để tính OH,OK ta
cần tính các đoạn nào?Dựa
vào đâu ta tính được các
đoạn đó?
GV cho HS làm câu (a)
+Tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác vuông nằm ở đâu?
Cho HS làm câu (b)
+Làm thế nào để tính đường
kính BC?
Hoạt động 2: củng cố
Cho HS nêu lại các đònh lý
đã học ở tiết trước
nhận xét ,bổ sung
*) HS đọc đề bài vẽ hình
lập GT+KL
+HS:AHOK là hình chữ
nhật
HS:Tính HA,KA ;dựa vào
tính chất đường kính
vuông góc dây cung
HS làm câu (a)
+Tâm đường tròn ngoại

tiếp tam giác vuông là
trung điểm của cạnh
huyền
Dựa vào đó HS làm câu
(b)
+HS:Dựa vào đònh lý
Pytago để tinh BC
HS nêu lại các đònh lý về
đường kính và dây của
đường tròn
MH=MK
Vậy MC-MH=MD-MK
Hay CH=KD
*)Bài 2
GT:Cho(O) DâyAB

dâyCD
AB=10Cm, CD=24Cm
KL:a)Tính khoảng cách từ
mỗi dây đến tâm
b)B,O,C thẳng hàng
c)Tính đường kíncủa(O)

a)Kẻ OH

AB.OK

BC
AH=HB=AB/2=10/2=5(Cm)
KA=KC=AC/2=24/2=(12Cm)

AHOK là hình cgữ nhật(có ba
gócvuông)vậyOH=KA=12Cm
OK=AH=12Cm
b) Tam giác ABC vuông tại
A,vậy đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC có tâm là trung
điểm của BC, mà O là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC nên B,O,C thẳng hàng
c)BC
2
=BA
2
+AC
2
=10
2
+24
2
=676
BC=
676
(Cm)
- IV/Hướng dẫn tự học: (2’) Học bài
Làm lại các bài tập trên
Nghiên cứu: Lien hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
D/Rút kinh nghiệbổsung:…………………………………………………………………………………………………………………………………….
...............................................................................................................................................................
\...............................................................................................................................................................
A

B
C
K
H
O
Tiết:22 Ngàysoạn:3/11/2005
§3. LIÊN HỆ GIỮA DÂY
VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM ĐẾN DÂY
A/Mục tiêu:
Kiến thức: HS nắm được các đònh lý về liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây của
một đường tròn
Kỉ năng:HS biết vận dụng các đònh lý trên để so sánh độ dài hai dây , so sánh các khoảng cách
từ tâm đến dây
Tư tưởng :Rèn luyện tính chính xác trong suy luận và chứng minh
B/ Chuẩn bò :
Thầy: thước thẳng ,com pa, bảng phụ
Trò : thước thẳng compa,bảng nhóm
C/Tiêùn trình tiết dạy:
I/ổn đònh: (1’)
II/ Kiểm tra bài cũ : (7’)
Nêu mối quan hệ giữa đường kính và dây cung-Cho đường tròn (O;10Cm) và Khoảng
Cách từ tâm O đến dây AB là OH=6Cm .tính độ dài của dây AB?
(HA
2
=OA
2
-OH
2
=100-64=36 vâïy AH=6(cm); AB=2AH=12(Cm))
III/Bài mới:

Biết khoảng cách từ tâm đường tròn đến hai dây , có thể so sánh được độ dài của hai dây
đó không? Đó là vấn đề chúng ta cần tìm hiểu hôm nay
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
10’
15’
Hoạt động 1: Bài toán
Gvyêu cầu học sinh đọc đề
bài toán (sgk)
Yêu cầu HS vẽ hình
Cho H S chứng minh
OH
2
+HB
2
=OK
2
+KD
2
Gvgợi ý: tính OB theo OH
và HB; tính OD theo OK và
KD
GV: Kết luận của bài toán
trên còn đúng không ,nếu
một dây hoặc hai dây là
đường kính
Hoạt động 2:
*)Cho HS làm theo nhóm ?1
Nhóm1,3,5 làm câu (a)
Nhóm 2,4,6 làm câu (b)
Cho đại diện nhóm lên bảng

trình bày bài giải
GV theo dõi ,nhạn xét bài
làm của các nhóm
HS đọc đề bài toán ,vẽ
hình
HS suy nghó cách làm
HS dựa theo gợi ý của
GV ,thảo luận theo nhóm,
đại diện nhóm lên bảng
trình bày bài làm
HS : Kết luận trên vẫn
đúng nếu một hay hai dây
là đường kính
*)HS thaỏ luận và làm theo
nhóm ?1
(a)AB=CD

HB=KD

HB
2
=KD
2

OH
2
+HB
2
= OK
2

+KD
2

OH
2
=OK
2

OH=OK
1) Bài toán: (sgk)
OH
2
+HB
2
=OB
2
=R
2
OK
2
+KD
2
=OD
2
=R
2
Vậy OH
2
+HB
2

= OK
2
+KD
2
Chú ý(sgk)
2) Liên hệ giữa dây và
khoảng cách từ tâm đến dây
Đònh lý 1:(sgk)
a) AB=CD

OH=OK
b) OH=OK

AB=CD
O
A
B
C D
H
K
10’
GV :qua bài này cho ta được
điều gì?
*)Cho HS làm ?2sgk
Nhóm 2,4,6 làm câu(a)
Nhóm1,3,5 làm câu (b)
GV theo dõi nhận xét bài
làm của các nhóm
GV:Qua bài tập này cho ta
kết luận gì?

*)GV treo bảng phụ có ghi
đề bàiø ?3
Cho OD>OE;OE=OF
So sánhBC và AC
So sánh AB và AC
Hoạt động 3: luện tập củng
cố
Cho HS nêu lại các đònh lý
vừa học
GV cho HS làm bài tập
12sgk
Để tính khoảng cách từ O
đến AB ta phải làm sao?
Cho HS so sánh OH và OK
b) OH=OK

OH
2
=OK
2

mà OH
2
+HB
2
= OK
2
+KD
2


HB
2
=KD
2


HB=KDVậy AB=CD
HS nêu đònh lý trong sgk
*)HS thảo luận và làm theo
nhóm ?2
a)AB>CD

HB>HD

HB
2
>HD
2

OH
2
+HB
2
= OK
2
+KD
2




OH<OK
b) OH<OK

OH
2
<OK
2
mà OH
2
+HB
2
= OK
2
+KD
2
Vậy HB
2
>HD
2

AB>CD
HS nêu đònh lý 2(sgk)
*) HS đọc đề bài ,suy nghó
cách làm
Âtam giác ABC nội tiếp
trong đường tròn tâm O
OD>OE

BC>AC
OE=OF


AB=AC
HS nêu lại các đònh lý vừa
học
HS đọc đề bài ,suy nghó
cách làm,vẽ hình lập
GT (O;5Cm);AB=8Cm
AI=1Cm;CD

AB
KL a)Tính khoảng cách
Từ O đến AB
b)ChứngminhCD=AB
a)
HS: HạOH

AB;tính OH
OH
2
=OA
2
-HA
2
Dònh lý 2 (sgk)
a) AB>CD

OH<OK
b) OH<OK

AB>CD

A
B C
O
E
F
D
A
B
C
D
K
H
(OK

CD)Từ đó đưa ra kết
luận
=21 -16=9vậy OH=3(Cm)
b)Vẽ OK

CD;OHIK là
hình chữ nhật,vậy OK=IH
=4-1=3(Cm),nênOK=OH
theo dònh lý vừa học ta có
AB=CD
- IV/Hướng dẫn tự học: (2’) Học bài
Làm lại các bài tập sgk(bài 13/106sgk:Chứng minh

OHM=

OAM

Để đi đền kết luận
Nghiên cứu: Vò trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
D/Rút kinh nghiệbổsung:…………………………………………………………………………………………………………………………………….
...............................................................................................................................................................
Tiết:23 Ngàysoạn:3/11/2005
§4. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN
A/Mục tiêu:
Kiến thức:HS nắm được ba vò trí tương đối của đường thẳng và đường tròn; dònh lý về tính chất
tiếp tuyến-Nắm được các hhệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường trònđến đường thẳngvà bán
kính đường trònứng với từng vò trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Kỉ năôiHS biết vận dụng các kiến thức trên để nhận biết các vò trí tương đối của đường thẳng
và đường tròn;trong thực tế thấy được một số hình ảnh về vò trí tương đối của đường thẳng và
đường tròn
Tư tưởngềen tính cẩn thận ;sự phán đoán suy xét
B/ Chuẩn bò :
Thầy: thước thẳng ,com pa, bảng phụ
Trò : thước thẳng compa,bảng nhóm
C/Tiêùn trình tiết dạy:
I/ổn đònh: (1’)
II/ Kiểm tra bài cũ : (7’)
Nêu đònh lý về mối liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây?
Chữa bài tập 13/106sgk( chứng minh

OHM=

OAM đi đén kết luận EH=EK)
III/Bài mới:GV treo tranh vẽ phần đầu bài học(Sgk)giới thiệu hình ảnh các vò trí của đường
thẳng và đường tròn
TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung
15’

Hoạt động 1
GV nêu câu hỏi đặt vấn
đề: hãy nêu các vò trí tương
đối của hai đường thẳng?
Đặt vấn đề :Đường thẳng
và đường tròn có mấy vò
trí? Mỗi trường hợp có mấy
điểm chung?
GV vẽ một đường tròn lên
bảng,dùng que thẳng làm
hình ảnh đường thẳng, di
chuyển cho HS thấy được
cácvò trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn
GV nêu ?1 cho HS suy nghó
trả lời
GV: Căn cứvào số điểm
chungcủa đường thẳng và
HS: nêu các vò trí trí tương
đối của hai đường thẳng
HS quan sát ;suy nghó
Nhận xét :Đường thẳng và
đường tròncó hai điểm
chung, hoặc một điêm chung
hoặc không có điểm chung
naò
H Sđọc ?1, suy nghỉ trả lời
HS: nếu đường thẳng và
đường tròn có 3điểmchung
trở lên thì đường tròn đi qua

các điểmthẳng hàng-Vôlí
1)Ba vò trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×