BS CK2 CAO THIÊN TƯỢNG
Tổng
quan
• Sử dụng thuốc tương phản trong
hình ảnh học thần kinh
• So sánh các thuốc tương phản
- Các nghiên cứu so sánh chéo
- Lợi ích của độ thư duỗi cao
• Các ứng dụng trong hình ảnh
học thần kinh
Sử dụng tương phản trong
hình ảnh thần kinh
Hàng rào máu não
Sử dụng tương phản trong
hình ảnh thần kinh
Sự phá vỡ hàng rào máu-não
Abscess
GBM
Hoại tử tia xạ
Sử dụng tương phản trong
hình ảnh thần kinh
Sự phá vỡ hàng rào máu-não
Bệnh hủy myelin
Di căn
So sánh các GBCA khác nhau
Các thuốc tương phản có
Gadolinium
Tên chung Chấp
Conditional
Tên
thương
mại
Magnevist
ProHance
Gd-DTPA
Gadopentetate
dimeglumine
Gd-HP-DO3A
Gd-DTPA-BMA
Gadodiamide
Optimark
Gd-DTPA-BMEA
Gadoversetamide
MultiHance
Gadavist
(1.5 T)
(1.5 T)
1988
1018.4
3.9
5.3
1992
1017.2
3.7
4.8
1993
1014.9
3.9
4.3
1999
1015.0
~4
~5
2004
1018.4
7.9
18.9
2011
1015.5
4.7
7.5
thuận
ở Mỹ
Gadoteridol
Omniscan
r2
Stability
r1
Gd-BOPTA
Gadobenate
dimeglumine
Gd-BT-DO3A
Gadobutrol
aske Invest Radiol 2006; 41:213-221
um: Invest Radiol 2006; 41:859
Frenzel Invest Radiol 2008;43:81
út ngắn thời gian T1” & Độ thư du
From Gadavist Bayer Monograp
• Cả độ thư duỗi và hiệu ứng “rút ngắn T1” toàn bộ gadolinium
• Độ thư duỗi là đặc tính của phân tử với huyết tương riệng biệt,
nhiệt độ
• Biểu đồ này theo nồng độ
Essig. AJNR Oct 2011 epub
Sổ tay 2010 ACR - Version 7.0
• GBCA được chia thành 3 NHÓM
-
Nhóm 1: Các thuốc có số cas NSF cao nhất
(Omniscan, Magnevist và OptiMARK)
-
Nhóm 2: Các thuốc có ít cas NFS , nếu có thì
không nặng (MultiHance, ProHance, Dotarem,
Gadavist)
-
Nhóm 3: Các thuốc mới chỉ có ở thị trường Mỹ
và ít dữ liệu có sẵn (Ablavar, Eovist)
Các trường hợp NSF đã báo cáo (N=44
Agent
NSF
Cases
1
MM’s2,3
Doses
Omniscan
348
49
Optimark
6
3
Magnevist
88
104
MultiHance
0
7
ProHance
0
13
Gadavist
2
5
1 Pirovano G, ISMRM, 2011
2 FDA reported 2009 data from sponsors:
/>Drugs/CardiovascularandRenalDrugsAdvisoryCommittee/UCM196218.pdf
3. />
PHÂN LOẠI THEO MỨC ĐỘ NGUY CƠ VÀ
KHUYẾN CÁO
GFR > 60
ml/min
Nguy cơ cao:
Omniscan,
OptiMark,
Magnevist
Nguy cơ trung
bình:
MultiHance,
Ablavar,
Primovist
Nguy cơ thấp:
Dotarem,
Gadovist,
ProHance
OK
OK
OK
GFR 30-60
ml/min
(CKD 3)
Thận trọng.
Thời gian giữa
hai lần tiêm là 7
ngày.
Tổng liều không
được vượt quá
0.1mmol/kg.
GFR < 30
ml/min
(CKD 4 & 5)
Chống chỉ định
Phụ nữ có thai
& cho con bú
Chống chỉ định
ở phụ nữ có
thai.
Phu nữ đang
cho con bú:
ngưng cho bú
và lọai bỏ sữa
cũ trong vòng
24 giờ.
Trẻ sơ sinh
Chống chỉ định
Thận trọng.
Thời gian giữa
hai lần tiêm là 7
ngày.
Thận trọng.
Thời gian giữa
hai lần tiêm là 7
ngày.
Thận trọng
Thận trọng
OK
Thận trọng.
Thời gian giữa
hai lần tiêm là 7
ngày.
Thận trọng
Thận trọng
Đặc tính chelates Gd
Nguy cơ
NSF
Cao
Kinh
nghiệm
hạn chế
Thấp
Tên
thương
mại
Tên gốc
Cấu trúc
phối tử
Liên kết
Bài tiết
qua mật
Độ thư
duỗi
r1/s/mM ở
1.5 T
Omniscan
gadodiamide
Mạch
thẳng
Non-ionic
Không
4.3
Magnevist
gadopenteta
te
Mạch
thẳng
Ionic
Không
3.9-4.1
Optimark
gadoverseta
mide
Mạch
thẳng
Non-ionic
Không
4.7
Primovist
gadoxetate
Mạch
thẳng
Di-ionic
50%
6.9
Ablavar
gadofosvese
t
Mạch
thẳng
Ionic
~5%
19
MultiHance gadobenate
**
Mạch
thẳng
Ionic
~3%
6.3-7/9
Dotarem
gadoterate
Mạch vòng
Ionic
Không
3.6
Gadovist
gadobutrol
Mạch vòng
Non-ionic
Không
4.7-5.2
ProHancecó tính
gadoteridol
vòng
Non-ionic
Không
** Mặc dù gadobenate
ổn định tương Mạch
đối kém,
kinh nghiệm
lâm sàng
đến nay cho4.1
thấy nó có
nguy cơ NSF thấp .
Nguồn: Nephrogenic systemic fibrosis and gadolinium-based contrast media : updated ESUR contrast
medium safety committee guidelines Thomsen HS, Morcos SK, Almen T, et al, Eur Radiol. 2013
Các thuốc tương phản có
Gadolinium*
Tỉ lệ các
tác
dụng phụ
No. of
Headache Nausea
Taste
Contrast Agent
Magnevist®
Gadopentetate
dimeglumine
ProHance®
Gadoteridol
Omniscan™
Gadodiamide
OptiMARK®
Gadoversetamide
MultiHance®
Gadobenate
dimeglumine
Urticaria
Perversion (%)
(%)
Patients
(%)
(%)
1,068
3.6
1.5
0.3
0.3
1,709
0.4
1.1
1.2
0.4
0.9/2.1
0.7/0.1
439/700 1.8/4.4 0.9/3.6
1,663
7.5
2.6
5.7
N/A
2,367
1.9
1.3
1.1
0.3
Kirchin MA et al. Top Magn Reson Imaging. 2003;14:426-435.
Tối ưu hóa thuốc tương phản
o sánh chéo trong từng cá nhâ
Thiết kế nghiên cứu
- Bệnh nhân nhận cả hai thuốc tương phản
- 3-14 ngày giữa hai lần chụp
- Hình ảnh được đánh giá bắng cách đọc mù
Agent B
Agent A
Baseline
Baseline
Agent B
Randomization
Agent A
Các nghiên cứu chéo trong từng
cá nhân về não
Author
Reference
Versus
PatientsPreference
Seidl
AJNR 2012
Gadavist
114
MultiHance
Rowley
AJNR 2008
Omniscan
113
MultiHance
Rumbolt JMRI 2009
Magnevist@3T
46
MultiHance
Kuhn
Magnevist
84
MultiHance
157
MultiHance
JNS 2007
MaravillaRadiology 2006Magnevist
Essig
Acad Rad 2006Magnevist
45
MultiHance
Knopp
Radiology 2004Magnevist
27
MultiHance
Essig
Radiologe 2001Magnevist
27
MultiHance
22
MultiHance
ColosimoInvest Rad 20013 GBCA
Các nghiên cứu chéo trong từng cá nhân về
não
Diễn tiến theo thời
gian
MultiHance
0-2 min
2-4 min
4-6 min
6-8 min
8-10 min
Magnevist
Reproduced with permission from Essig M, et al. Appl Radiol. 2003;April(suppl):98.
Các nghiên cứu chéo trong từng cá nhân về
não
Magnevist vs. MultiHance
400
MultiHance
Magnevist
*
350
300
250
200
1
3
5
7
Time post-injection (min)
*Lesion contrast significantly higher after MultiHance administration (N = 24).
Essig M et al. Appl Radiol. 2003;April(suppl):92-100.
9
Các nghiên cứu chéo trong từng cá nhân về
não
Magnevist vs. MultiHance
400
MultiHance
Magnevist
350
300
250
200
1
3
5
7
Time post-injection (min)
•Nghiên cứu chéo có cùng thời gian chụp sau tiêm
* •Chờ chụp ít nhất 3- 5 phút sau tiêm
Essig M et al. Appl Radiol. 2003;April(suppl):92-100.
9
Trong khi chờ ….
Enhanced T2 FLAIR cases from Howard Rowley (Presented at ESNR 9/2008)
• Kết quả
- Tỉ lệ tổn thương với nhu mô não
» MultiHance: +43% so với nền
» Other GBCA: +27% so với nền
- Độ nhạy phát hiện tổn thương (Người đọc A/người đọc B)
» MultiHance: 93%-100%
» GBCA khác: 65%-73%
Colosimo C, et al. Invest Radiol. 2001;36:72-8
Di căn từ ung thư phổi
0.1 mmol/kg
Magnevist
0.1 mmol/kg
MultiHance
Reproduced with permission from Colosimo C, et al. Invest Radiol. 2001;36:78.
Kenneth Maravilla, MD
Joseph Maldjian, MD
Ilona Schmalfuss, MD
Matthew J Kuhn, MD
Brian Bowen, MD
Franz Wippold, MD
Val M. Runge, MD
Multicenter double-blind,
randomized, intraindividual
crossover comparison of
gadobenate dimeglumine
versus gadopentetate
dimeglumine in MRI of the CNS
Michael V. Knopp, MD,PhD
Stephen Kremer, MD
Leo Wolansky, MD
Nicoletta Anzalone, MD
Marco Essig, MD
Lars Gustafsson, MD
Radiology 2006
Các nghiên cứu chéo trong từng cá
nhânMagnevist vs MultiHance
• Ba nhà X quang thần kinh độc lập
• Mù toàn bộ thông tin về bệnh nhân
• Nghiên cứu đo lường định tính
- Bờ tổn thương
- Xác định độ lớn của tổn thương
- Nhìn hình thái bên trong
- Tính chất bắt thuốc chung
• Nghiên cứu đo lường định lượng
- Tín hiệu bắt thuốc trung bình
- Tỉ lệ tương phản/độ nhiễu nền
• 157 bệnh nhân
Maravilla KR, et al. Radiology. 2006;240:389-400.
Các nghiên cứu chéo trong từng cá
nhânMagnevist vs MultiHance
Lesion Contrast Enhancement
P < .0001
P < .0001
P < .0001
Maravilla KR, et al. Radiology. 2006;240:389-400.