U ngoài trục ~ không thần kinh
đệm
Meningioma
Hemangiopericytoma
Schwannoma
Tuyến yên
Tuyến tùng
Nang
-Thượng bì, bì
-Nang keo
-Nang màng nhện
Các u màng não- Phân độ
WHO
91% meningioma - độ 1
8.3% u màng não không điển hình – độ 2
HEMANGIOPERICYTOMA –độ 2/3
U màng não nhú – độ 3
<1% u màng não thoái sản – độ 3
Sandhyamani, Rao, Nair, Radhakrishan: Atypical Meningioma: A
Clinicopathological Analysis. Neurology India 2000; 48: 338-342
U màng não
1/7 đến ¼ các u nội sọ nguyên phát
¼-1/3 các u nội tủy
Tuổi trung niên (40-60)
Nữ > nam
-sọ 2-4:1
-cột sống 4-8: 1
Meningioma - CT
Không cản quang
-Bờ sắc nét
-Đồng nhất
-Tăng đậm độ (+/- Ca++)
*KHÔNG do thể cát
-Bề mặt màng cứng rộng
-Thay đổi xương (Hyperostosis)
Cản quang
-Đồng nhất
U màng não -CT
Phù và u màng não
Đuôi màng cứng
Tần suất “đuôi màng cứng”
Rokni-Yazdi H, Sotoudeh H. Eur J Radiol.
2006 Oct;60(1):42-5.
22/98 bệnh nhân (22.44%) u nội sọ có “dấu
đuôi màng cứng“
– 18 meningiomas
– 2 pituitary adenomas
– 1 lymphoma não nguyên phát
“Dấu đuôi màng cứng" có độ nhạy 58.6%
và độ đặc hiệu 94.02% trong chẩn đoán
meningioma.
Rokni-Yazdi H, Sotoudeh H. Eur J Radiol. 2006 Oct;60(1):425.
U màng não xoang hang
Đuôi màng cứng Schwannoma
Các vị trí khác của u màng
não
Trong não thất
Hốc mắt
-Trong nón
-Quanh hốc mắt
Hốc mũi
U màng não thần kinh thị
U màng não
chụp mạch – cấp máu
Động mạch cảnh ngoài 85%
Động mạch cảnh trong 63%
Một số
có cấp
máu
kép
U màng não-trước phẫu thuật
Thuyên tắc
Gd Trước thuyên
Gd Sau thuyên tắc
tắc
AJNR Editorial - September 2003; 24: 1499 - 1500
U màng não
Ảnh hưởng đến xương sọ
Dày xương (hyperostosis) (15-25%)
-Có hoặc không có vi xâm lấn
Mòn xương
-Tái tạo khuôn màng xương
Hủy xương
-Xâm lấn vi thể
Dày xương
Dày xương-giống loạn sản
sợi
U ngoài trục ~ không thần kinh
đệm
Meningioma
-Hemangiopericytoma
Schwannoma
Tuyến yên
Tuyến tùng
Nang
-Thượng bì, bì
-Nang keo
-Nang màng nhện
“U màng não ác tính”
<3% các u màng não
U màng não thoái sản
U màng não nhú
U màng não di căn “lành tính”
Hemangio-peri-cytoma
U mô bào sợi ác tính (MFH)