Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

01 profile and prescribing information

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 21 trang )

Sơ lược và thông tin chỉ
định


MultiHance®
MultiHance® là một sản phẩm cách tân trong
dòng thuốc tương phản MRI
Có độ thư duỗi cao hơn (so với các thuốc khác
trên thị trường*):
• Tương tác yếu khả nghịch cao với protein huyết
thanh

Là một thuốc tương phản kép:
• Ngọai bào và chuyên biệt gan (trong cùng một thời
gian)

*Trừ Vasovist


Công thức của MultiHance®
Gadobenate dimeglumine

529 mg/ml:

Gadobenic acid

334 mg/ml

Meglumine

195 mg/ml



Thuốc tương phản ionic mạch thắng
Gd-BOPTA

gadolinium benzyloxypropionictetraacetic acid


Gadobenate dimeglumine (Gd-BOPTA/dimeg)

Nhóm Benzyloxymethyl:
• Ái lực với albumine huyết thanh
• Ái mỡ

Tính đặc hiệu gan

Độ thư duỗi cao hơn


Các thuốc tương phản T1 trên thị trường
Magnevist® (Schering, 1988)
ProHance® (Bracco, 1992)
Omniscan® (GE, 1993)
Dotarem® (Guerbet, 1994)
MultiHance® (Bracco, 1998)
Optimark® (Tyco, 1999)
Teslascan® (GE, 2000)
Gadovist® (Schering, 2002)
Primovist® (Schering, 2005)
Vasovist® (Schering, 2006)



Ionic gadolinium contrast agents
Gadopentetate dimeglumine
(Gd-DTPA or Magnevist®)
CO2-O2C

CO2N

-O2C

N

N
CO2-

Gadoteric acid
(Gd-DOTA or Dotarem®)
-O2C

-O2C

CO2N

N

N

N
CO2-



Non-ionic gadolinium contrast agents
Gadoteridol
(Gd-HP-DO3A or ProHance®)
-O2C

Gadodiamide
(Gd-DTPA-BMA or Omniscan®)

CO2N

CO2-

N

-O2C

CO2N

N

N

N

N

OC

OH


CO
N

-O2C

H

CH3

N
CH3

H

CH3

CO2-O2C

CO2N

N

OC

CO
N

H


Gadoversetamide
(Gd-DTPA-BMEA or Optimark®)

N

CH3
O

N
H

CH3
O


Các đặc điểm hóa lý
BiỆT
DƯỢC

TÊN GỐC

ĐỘ THƯ
DUỖI

(1/mM · s)

LiỀU

(mM/kg)


ĐỘ THẨM
THẤU

(mOsm/kg)

ĐỘ NHỚT

(cP@37ºC)

CẤU TRÚC

Magnevist®
Schering

Gd-DTPA

3.8

0.1 – 0.3

1960

2.9

ProHance®
Bracco

Gd-HPDO3A

3.7


0.1 – 0.3

630

1.3

Mạch vòng
non-ionic

3.8

0.1 – 0.3

783

1.4

Mạch thẳng
non-ionic

4.3

0.1 – 0.3

1350

2.0

Mạch vòng

ionic

Omniscan®
Gd-DTPA-BMA
Amersham

Dotarem®
Guerbet

Gd-DOTA

Mạch
thẳng
ionic

Độ thư duỗi của MultiHance cao hơn hai lần so với độ thư duỗi của các thuốc này


Độ thẩm thấu và tải thẩm thấu
MultiHance®

0.05
mmol/kg

Magnevist®

0.1
mmol/kg

Iopamidol®


0.2
mmol/kg

100
ml

Liều thường
dùng

Để tính tải thẩm thấu bạn cần lưu ý đến tổng lượng thuốc
tương phản tiêm vào


Độ nhớt

Giá trị độ nhớt cao hơn của hấu hết các thuốc cản quang
iode đã được chứng không phải là một vấn đề


Tính ổn định
Log kf

• Kf là “hằng số phân ly”, nói lên tầm quan trọng tương đối của dạng
phân ly và không phân ly của một hợp chất
• Kf càng cao thì hợp chất càng ổn định


Độ thư duỗi T1 của MultiHance®
MultiHance® có gắn kết thóang qua với albumine huyết

thanh
Rất yếu và không ảnh hưởng đến việc bài tiết
Sự gắn kết ảnh hưởng đến trạng thái của gadolinium:
• Vận chuyển năng lượng hiệu quả hơn từ đích („nặng hơn“)
• Rút ngắn thời gian T1 và T2 („tốc độ thư duỗi“ cao hơn)
• Bắt thuốc nhiều hơn

Hơn như thế nào ?

MultiHance®

Magnevist ®

9.4

4.7


Độ thư duỗi và tốc độ thư duỗi
Độ thư duỗi của một thuốc tương phản là khả năng
ảnh hưởng đến thời gian thu duỗi của proton
Chỉ ra hiệu quả tạo tương phản trong MRI
Nó được đo bằng cách điều chỉnh thời gian T1 của máu (T1
trước tiêm vs T1 sau tiêm, được gọi là “tốc độ thư duỗi”)
Nó gần như không phụ thuộc nồng độ
Giảm ở máy từ trước cao hơn
Tốc độ thư duỗi (R1)

r1


=

1

1

T1 post

T1 pre

C

Nồng độ


Có gì về độ mạch từ trường khác nhau?
Độ mạnh từ

MultiHance®

Magnevist®

0.2T

9.4

4.7

1.5T


8.2

3.9

3.0T

6.1

3.3

trường

Xem Martirosian et al. poster C-0403, được trình bày trong ECR2005


Về độ thư duỗi T2?
field strength

MultiHance®

Magnevist®

0.2T

23.9

9.6

1.5T


14.1

5.3

3.0T

14.7

5.2

Xem Martirosian et al. poster C-0403, được trình bày trong
ECR2005
Độ thư duỗi T2 (r2) cao rất quan trọng đối với thuốc tương phản T1,
trong tưới máu não, sử dụng tương phản nhạy từ động


Dữ liệu mới về độ thư duỗi

r1 [L×mmol-1×s-1]

r2 [L×mmol-1×s-1]

B0 [ T ]

Gd-DTPA

Gd-BT-DO3A

Gd-BOPTA


Gd-DTPA

Gd-BT-DO3A

Gd-BOPTA

0.2

5.7 ± 0.3

6.6 ± 0.3

10.9 ± 0.4

9.2 ± 0.3

10.7 ± 0.3

18.9 ± 0.6

1.5

3.9 ± 0.2

4.7 ± 0.2

7.9 ± 0.4

5.3 ± 0.2


7.5 ± 0.2

18.9 ± 0.5

3

3.9 ± 0.2

4.5 ± 0.2

5.9 ± 0.4

5.2 ± 0.3

6.3 ± 0.3

17.5 ± 0.5

Từ Pintaske et al , Invest Radiol March 2006


Dược động học
Khoang mạch
máu

KHOANG NGỌAI MẠCH
NGỌAI BÀO
(DỊCH KẼ)

Bắt thuốc mạch máu:


Bắt thuốc cơ quang:

• 10s to 1min
• CE-MRA, tưới máu cơ
quan

• 1min to 30min (HỆ
TKTW)
• Tổn thương, bắt thuốc



Bài tiết: các thuốc khoang dịch ngọai bào
(ECF)
KHOANG MẠCH
MÁU

NƯỚC
TiỂU
100% ID

KHOANG NGỌAI MẠCH
NGỌAI BÀO
(DỊCH KẼ)


Bài tiết: MultiHance
KHOANG MẠCH
MÁU


TẾ BÀO GAN

NƯỚC
TiỂU
96-98% ID

MẬT
2 - 4%
ID

KHOANG NGỌAI MẠCH
NGỌAI BÀO
(DỊCH KẼ)


Khả năng tạo ảnh kép trong MRI gan
Thì động

Thì cân bằng

Thì muộn

Nhu mô
bình thường

Tổn thương giàu
mạch máu
Tổn thương
nghèo mạch

máu
30s
Tiêm thuốc tương phản

60s

90s

120s

30-40’


Liều dùng MultiHance®
HTKTW  liều chuẩn
Gan 

liều nửa

Nồng độ:

0.5M (mmol/ml)

Liều chuẩn:

0.1 mmol/kg

Thể tích tiêm:

0.2 ml/kg


Lượng thông thường:

10 ml to 20 ml



×