Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án Tiếng Việt 1_ Tuần 1_Kết nối tri thức với cuộc sống_Hương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.96 KB, 26 trang )

/>
TIẾNG VIỆT 1 - TUẦN 1 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (HƯƠNG)

TUẦN 1
BÀI 1: A a
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /a/;
- Viết đúng chữ /a/.
2. Kĩ năng:
- Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa qua các tình huống reo vui "a", tình huống cần nói lời chào hỏi (chào gặp
mặt, chào tạm biệt).
3. Thái độ:
Biết thể hiện thái độ trong các tình huống vui sướng, nạc nhiên.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý bạn bè, thầy cô và những người xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /a/; cấu tạo, cách viết chữ /a/.
- Biết những tình huống re lên "A! A!" (vui sướng, ngạc nhiên, …)
- Biết các bác sĩ nha khoa đã vận dụng đặc điểm phát âm của âm /a/ (độ mở
cửa miệng rộng nhất) vào việc khám chữa bệnh. Thay vì Yêu cầu trẻ há miệng để
khám họng, các bác sĩ thường khích lên các cháu nói 'a…a…".
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:


- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: (3 phút)
1


/>- GV đưa 14 nét cơ bản, yêu cầu HS chỉ
- 1 HS lên bảng chỉ, lớp quan sát,
ra nét cong kín và nét móc xuôi.
nhận xét.
- Yêu cầu HS viết bảng con 2 nét này.
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- GV nhận xét, đánh giá chữ viết của HS mỗi nét 1 lần
2. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết: (5 phút)
- Cho HS quan sát tranh
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+… tranh vẽ bạn Nam và bạn Hà
đang hát trên sân khấu, các bạn ở
dưới vỗ tay cổ vũ và tặng hoa chúc
mừng.
+ Em thấy các bạn có vui không?
+ .. ..các bạn rất vui.
+ Vì sao em biết?
+… Các bạn đang tươi cười, vỗ tay

tán thưởng, tặng hoa, …
- GV chỉ vào tranh đọc lời thuyết minh
- Lắng nghe
"Nam và Hà ca hát."
- Đọc từng cụm từ, Yêu cầuHS đọc theo.
"Nam và Hà/ca hát."
- Đọc theo GV
- Giới thiệu: Trong câu vừa đọc, có các
tiếng Nam, và, Hà, ca, hát. Các tiếng này - Lắng nghe
đều chứa âm /a/ (được tô màu đỏ). Hôm
nay chúng ta học chữ ghi âm /a/.
- GV ghi bảng. Bài 1: A a
HĐ2. Đọc:
* Luyện đọc âm /a/ (20 phút)
- Gắn thẻ chữ A và a, giới thiệu: chữ A in
hoa và chữ a in thường.
- Quan sát, lắng nghe.
- GV đọc mẫu
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
Lưu ý HS: Mở rộng miệng khi phát âm.
- HS lắng nghe.
- Yêu cầu HS lấy chữ /a/ cài vào bảng cài. - HS thực hành
- Gọi HS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV kể chuyện "Thỏ và cá sấu" để HS
- Lắng nghe
thấy rõ đặc điểm phát âm của âm /a/.

+ Khi đọc âm /a/ chúng ta cần lưu ý gì?
+… mở rộng miệng cho luồng hơi đi
ra tự nhiên.
- Yêu cầuHS đọc lại
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
* Vận động giữa giờ
- Cho HS vận động theo bài hát Thể dục
- HS vận động
buổi sáng.
HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng (7 phút)
- GV đưa chữ mẫu, Yêu cầu HS quan sát - HS quan sát.
+ Chữ /a/ gồm mấy nét? là những nét
+ … gồm 2 nét: nét cong kín và nét
2


/>nào?
móc ngược phải.
+ Chữ /a/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?
+ .. cao 2 li, rộng 2 li rưỡi.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy
trình viết:
- Quan sát, lắng nghe.
N1: Đặt bút dưới ĐK 3 một chút, viết nét
cong kín (từ phải sang trái).
N2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút
lên ĐK3 viết nét móc ngược (phải) sát nét
cong kín, đến ĐK2 thì dừng lại.
Lưu ý HS: Nét móc ngược phải sát vào

nét cong kín.
- Yêu cầuHS viết bảng con
- HS viết 2-3 lần chữ /a/
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài
- HS quan sát, nhận xét chữ viết của
viết của bạn.
bạn.
TIẾT 2
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

HĐ3. Tô và viết (Tiếp):
b. Viết vở: (10 phút)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, quan
sát và nêu yêu cầu bài viết
- Yêu cầu HS nêu cách cầm bút, tư thế
ngồi viết

- 1-2 HS nêu: Tô 2 dòng chữ /a/, viết
3 dòng chữ /a/.
- 1 HS nêu trước lớp.
- Lớp đồng thanh nhắc lại tư thế ngồi
viết

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (bút,
vở viết)
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết
bài, GV quan sát, uốn nắn.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài

viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
* Vận động giữa tiết
- Cho Hs vận động giữa tiết học bằng 1
bài hát hay động tác TD.
HĐ4. Đọc: (10 phút)
- Cho HS quan sát tranh 1
+ Nam và các bạn đang chơi trò gì?
+ Vì sao các bạn vỗ tay reo "a"?
- Cho HS quan sát tranh 2
+ Hai bố con đang vui chơi ở đâu?
+ Họ reo to 'a" vì điều gì?

- Viết bài
- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.

- HS quan sát tranh 1, trả lời câu hỏi:
+… thả diều.
+ … diều của Nam bay lên cao.
- HS quan sát tranh 2, trả lời câu hỏi:
+… trong một công viên nước.
+ … vì trò chơi thú vị, phao tới điểm
cuối của cầu trượt, nước bắn lên tung
tóe.
+… vui sướng, ngạc nhiên.

+ Trong những tình huống như thế nào
thì ta nói "a"?
3



/>- Yêu cầu HS lấy ví dụ thực tế
- HS nối tiếp nhau lấy ví dụ
+ … mẹ đi chợ về mua cho em 1 món
quà em thích ; thấy bạn mặc bộ quần
- GVKL: Trong những tình huống vui áo mới, …
sướng hay ngạc nhiên chúng ta thường
nói 'a'. Khi nói hay đọc, các em cần chú ý
đọc với ngữ điệu vui tươi, cao và dài
giọng.
- GV đọc mẫu "a" với giọng reo vui.
- Lắng nghe
- Gọi HS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
HĐ5. Nói:
* Nói theo tranh: (10 phút)
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận
- HS thảo luận, trả lời câu hỏi
với bạn bên cạnh về nội dung bức tranh.
- GV đưa tranh 1, hỏi:
+ Tranh vẽ ai và ở đâu?
+… vẽ cảnh bố bạn Nam đưa bạn
Nam đến trường.
+ Nam và bố Nam đang làm gì?
+ … tạm biệt nhau.
+ Theo em, trước khi vào lớp Nam sẽ nói + …..chào bố.
gì với bố?
+ Theo em, bạn ấy sẽ chào bố như thế
+ … "Con chào bố ạ!" hoặc "Con

nào?
chào bố, con vào lớp ạ!" …
- GV đưa tranh 2, hỏi:
+ Tranh vẽ ai và ở đâu?
+.. vẽ cô giáo và Nam đang đứng ở
cửa lớp.
+ Gặp cô giáo, Nam cần làm gì?
+ … chào cô.
+ Theo em, Nam chào cô như thế nào?
+… "Em chào cô ạ!"; "Thưa cô em
vào lớp ạ!"
- Yêu cầu HS đóng vai thể hiện tình
- HS đóng vai trong nhóm.
huống. Lưu ý HS thể hiện ngữ điệu, cử
chỉ và nét mặt).
- Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp.
- 2 nhóm thể hiện trước lớp.
- GV và cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Lớp quan sát, nhận xét, đánh giá.
* Liên hệ, giáo dục
+ Em cần nói lời chào hỏi khi nào?
+.. . khi gặp mặt hoặc tạm biệt.
+ Hàng ngày em chào hỏi những ai và
- HS nối tiếp nhau nêu tình huống cụ
chào hỏi như thế nào?
thể.
- Lớp nhận xét.
VD: + Em chào ông bà, bố mẹ,… khi
em đi học và khi đi học về.
+ … em chào các thầy cô giáo khi

gặp ở sân trường, ngoài đường, …
- Giáo dục HS: cần phải chào hỏi thường
xuyên khi gặp gỡ hoặc tạm biệt người
- Lắng nghe.
quen. Khi chào hỏi người lớn tuổi phải
4


/>thể hiện thái độ kính trọng, lễ phép. Còn
với bạn bè phải vui vẻ, khiêm tốn, …
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì?
+ …. âm /a/.
+ Bài luyện nói có chủ đề là gì?
+ … chào hỏi.
- Gọi HS đọc lại âm /a/
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên - Lắng nghe.
HS
- Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà:
Chào tạm biệt, chào khi gặp.
-------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 2: B b
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /b/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /b/,
thanh huyền.
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /b/, dấu huyền; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /b/, dấu
huyền.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /b/, thanh huyền có trong

bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm Gia đình được gợi ý trong tranh,
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật (nhận biết những thành viên
trong gia đình: ông, bà, bố, mẹ, anh chị em) và suy đoán nội dung tranh minh họa
(tình yêu thương giữa ông bà và cháu; tình yêu thương giữa con cái với cha mẹ;
cảnh gia đình sum họp, đầm ấm, …)
3. Thái độ:
- Cảm nhận được những tình cảm tốt đẹp trong gia đình.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý gia đình
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /b/: phụ âm môi - môi.
- Nắm vững cấu tạo và cách viết chữ ghi âm /b/.
- Hiểu về một số sự vật:
+ Búp bê: đồ chơi thân thiết của trẻ em (nhất là với trẻ em gái), thường được
mô phỏng theo hình dáng của bé gái. Búp bê có thể làm từ vải, bông, nhựa,…
+ Ba ba: con vật sống ở các vùng nước ngọt, có hình dáng giống rùa nhưng
mai mềm, dẹt, phủ da, không vảy.
2. Đồ dùng:
5


/>- GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của GV
1. Khởi động: (3 phút)
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ /a/
- GV nhận xét, đánh giá chữ viết của
HS.
- Cho HS hát đồng thanh bài: "Cháu yêu
bà!".
?/ Bạn nhỏ trong bài hát có tình cảm với
bà như thế nào?
?/ Thể hiện tình yêu bà, bạn nhỏ đã làm
gì?
- GV dẫn dắt, giới thiệu bài.
2. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết: (5 phút)
- Yêu cầuHS quan sát tranh, thảo luận
nhóm trả lời câu hỏi:
+ Bức tranh vẽ những ai?
+ Bà cho bé đồ chơi gì?
+ Theo em, nhận được quà của bà, bé
có vui không? Vì sao?
- GV nhận xét, nói câu thuyết minh dưới
tranh: "Bà cho bé búp bê."
- GV đọc từng cụm từ, Yêu cầuHS đọc
theo. (Bà cho bé/ búp bê.)
- Trong câu trên, một số tiếng có chứa
âm /b/ được in màu đỏ. Gọi HS lên bảng
chỉ tiếng có âm /b/
HĐ2. Đọc: (20 phút)

a. Đọc âm /b/
- Gắn thẻ chữ B và b, giới thiệu: chữ B
in hoa và chữ b in thường.
- GV đọc mẫu /b/
- Yêu cầu HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
Lưu ý HS: hai môi mím lại rồi đột ngột
mở ra
- Yêu cầu HS lấy chữ /b/ gắn vào bảng

Hoạt động của HS
- HS viết bảng con
- Nhận xét, đánh giá chữ viết của bạn.
- HS hát và vận động theo nhạc.
+ … yêu bà lắm.
+…. nắm bàn tay, vâng lời bà,..

- HS thảo luận nhóm, đại diện nhóm trả
lời câu hỏi
+ ... bà và bé.
+ … búp bê.
+ … bé rất vui.
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.
- 1 HS lên bảng chỉ

- Quan sát, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)


6


/>cài và đọc.
- HS thực hành.
- GV giới thiệu và cho HS nghe bài hát
"Búp bê bằng bông" của tác giả Lê Quốc - HS lắng nghe.
Thắng các tiếng dều mở đầu bằng âm
/b/.
+ Khi đọc âm /b/ chúng ta cần lưu ý gì? +… hai môi mím lại rồi đột ngột mở
ra.
- Yêu cầu HS đọc lại
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
- Yêu cầu HS lấy âm /a/ ghép bên phải
- HS thực hành.
cạnh âm /b/ ta được tiếng /ba/
- GV giới thiệu mô hình tiếng /ba/
- Quan sát, lắng nghe.

b

a
ba

- GV chỉ vào mô hình và đánh vần
tiếng /ba/: b-a-ba.
+ Tiếng /ba/ có mấy âm? Âm nào đứng
trước, âm nào đứng sau?

- Yêu cầu HS đánh vần.
- GV giới thiệu dấu huyền.
- Yêu cầu HS lấy dấu huyền đặt trên đầu
âm /a/.
- GV chỉ vào mô hình và đánh vần
tiếng /bà/: b-a-ba-huyền-bà.
- GV đưa mô hình tiếng /bà/.

b

a

- Lắng nghe.
+ … có 2 âm, âm /b/ đứng trước, âm
/a/ đứng sau.
- HS đánh vần tiếng /ba/ (CN- nhóm lớp).
- Quan sát
- Thực hành
- Lắng nghe.
- HS đánh vần tiếng /bà/ (CN- nhóm lớp).


- Yêu cầuHS đánh vần, đọc trơn, phân
tích: /ba/, /bà/
* Ghép chữ cái tạo tiếng
+ Chúng ta đã học những âm nào?
- Yêu cầuHS ghép tiếng có chứa âm /b/
rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.

c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát
+ Đây là số mấy?
- Yêu cầu HS đọc số.

- HS đọc (CN- nhóm - lớp).
+ …. 2 âm, đó là âm /a/ và âm /b/
- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng ,
đọc cho bạn nghe.
- 2-3 HS trình bày trước lớp.
- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn
các tiếng bạn tìm được. Nêu cách ghép
tiếng /ba/, /bà/
+ … số 3.
+ … /ba/ (CN- nhóm - lớp)
7


/>- Đưa tranh 2:
+ Tranh vẽ ai?
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /bà/
- Đưa tranh 3:
+ Đây là con gì?
+ Em đã thấy con ba ba bao giờ chưa?
- GV giới thiệu con ba ba: là con vật
sống ở các vùng nước ngọt, có hình
dáng giống rùa nhưng mai mềm, dẹt,
phủ da, không vảy.
- Yêu cầuHS đánh vần, đọc trơn /ba ba/
- Yêu cầuHS đọc trơn các từ ngữ trên.

"ba, bà, ba ba".
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Yêu cầuHS đọc lại nội dung 2
* Vận động giữa giờ
HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (7 phút)
* Viết chữ ghi âm
- GV đưa mẫu chữ /b/, Yêu cầuHS quan
sát
+ Chữ /b/ gồm mấy nét? là những nét
nào?
+ Chữ /b/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?
- GVKL: Chữ /b/ là kết hợp của 3 nét cơ
bản: nét khuyết trên, nét móc ngược và
nét thắt trên.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy
trình viết:
- Đặt bút trên ĐK2, viết nét khuyết trên
cao 5 li (đầu nét khuyết chạm ĐK6) nối
liền nét móc ngược (phải) (chân nét móc
chạm ĐK1), kéo dài chân nét móc tới
ĐK 3, viết nét thắt trên. Ta được chữ /b/.
- Yêu cầuHS viết bảng con.
- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.
- GV đưa dấu huyền, Yêu cầuHS quan
sát Trả lời câu hỏi:
+ Dấu huyền được viết như thế nào?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả: Đặt
bút dưới ĐK 4, viết 1 nét xiên trái nhỏ
rộng gần 1 ô li.

- Yêu cầu HS viết dấu huyền
- GV nhận xét, uốn nắn.

+ … vẽ bà.
+ …b-a-ba-huyền-bà (CN-lớp)
+ … ba ba.
- Lắng nghe
+ …b-a-ba- ba ba (CN-lớp)
- HS nối tiếp nhau đọc (CN - lớp).
- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm,
lớp).

- HS quan sát.
+ … gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét
thắt trên.
+ .. cao 5 li, rộng 2 li rưỡi.

- Quan sát, lắng nghe.

- HS viết 2-3 lần chữ /b/
- HS quan sát, lắng nghe
- Quan sát, Trả lời câu hỏi:
+ … 1 nét xiên trái nhỏ trên nửa dòng
li 3.
- Quan sát, lắng nghe
- HS viết bảng.
8


/>* Viết chữ ghi tiếng /ba/, /bà/

- GV đưa tiếng /ba/, yêu cầu HS đánh
- HS đánh vần (CN, lớp)
vần .
+ Tiếng /ba/ gồm mấy âm? Âm nào
+ …. 2 âm. Âm /b/ đứng trước, âm /a/
đứng trước, âm nào đứng sau?
đứng sau.
+ Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào + … viết âm /b/ trước, âm /a/ sau.
sau?
- GV viết mẫu chữ /ba/, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe.
tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK 2, viết
chữ /b/, từ điểm dừng bút của chữ /b/,
lia bút sang phải dưới ĐK 3, viết chữ
/a/. Dừng bút trên ĐK 2, ta được chữ
/ba/.
- GV viết mẫu chữ /bà/: viết chữ /ba/, từ
điểm dừng bút chữ /ba/, lia bút lên trên
đầu chữ /a/, dưới ĐK 4, viết dấu huyền,
ta được chữ /bà/.
- Lưu ý: chữ /a/ phải sát vào điểm dừng
bút của chữ /b/.
- HS viết bảng con chữ /ba, bà/
- Yêu cầuHS viết bảng
- Nhận xét chữ viết của bạn.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
TIẾT 2
Hoạt động của GV
HĐ3. Tô và viết (Tiếp):

b. Viết vở: (10 phút)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, quan
sát và nêu yêu cầu bài viết
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và
bút viết)
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết
bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: liên kết các nét trong chữ /b/,
giữa chữ /b/ và chữ /a/, dấu huyền đặt
đúng trên đầu con chữ /a/ và không
được chạm vào chữ /a/.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động giữa tiết
HĐ4. Đọc câu: (10 phút)
- Cho HS quan sát tranh

Hoạt động của HS

- 1-2 HS nêu: Tô 2 dòng chữ /b/, viết 1
dòng chữ /b/, 1 dòng chữ /bà/.
- HS viết bài

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.

- HS quan sát tranh .
9



/>- Yêu cầuHS đọc thầm câu cần luyện
- Đọc thầm câu "A, bà."
đọc.
+ Tìm tiếng có âm /b/ và thanh huyền.
+ … bà.
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn /bà/
- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)
- GV đọc mẫu "A, bà." (Ngữ liệu reo
- Lắng nghe.
vui).
- Yêu cầuHS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
*Tìm hiểu nội dung tranh
- GV nêu câu hỏi, gọi HS trả lời
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+… bà đến thăm, bé chạy ra đón bà.
+ Thấy bà, bé có vui không? Vì sao em
+… có vui. Bé chạy ra đón bà và reo
biết?
lên "A, bà".
+ Em thấy tình cảm của bà và bé như
+… bà rất yêu thương bé và bé cũng
thế nào?
rất yêu bà.
- GV: Em bé rất vui khi bà đến thăm, khi
đọc lời em bé ta cần đọc với giọng reo
vui.
- Gọi HS đọc thể hiện ngữ điệu.

- 1-2 HS đọc: "A, bà."
- GVKL: Trong gia đình, ông bà, bố mẹ
rất yêu thương con cháu đồng thời con
cháu luôn kính trọng, lễ phép với ông
bà, cha mẹ……
- GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề luyện
nói: Gia đình
HĐ5. Nói: (10 phút)
* Nói theo tranh:
- Yêu cầuHS quan sát tranh. Trả lời câu
hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh gì? vào lúc nào?
+… Tranh vẽ cảnh gia đình bạn nhỏ
đang quây quần bên nhau vào buổi tối.
+ Gia đình bạn nhỏ có mấy người?
+ … có 6 người: ông, bà, bố, mẹ và 2
Gồm những ai?
con.
+ Khung cảnh gia đình như thế nào? Vì +… đầm ấm. Gương mặt ai cũng rạng
sao em biết?
rỡ tươi vui. Ông bà thư thái ngồi ở
ghế, mẹ bê dĩa hoa quả ra để cả nhà
cùng ăn, bố rót nước mời ông bà, bé
gái chơi gấu bông, bé trai chơi máy
- Yêu cầu HS dựa vào tranh, giới thiệu
bay, …
về gia đình bạn nhỏ (bạn Hà) cho bạn
- HS kể cho nhau nghe trong nhóm.
bên cạnh nghe.
- Gọi 2-3 HS nói trước lớp.

- GV nhận xét, đánh giá
- 2-3 HS nói trước lớp.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
* Liên hệ, giáo dục
10


/>- GV nêu câu hỏi gợi mở cho HS nói về - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
gia đình mình.
+ Gia đình em có mấy người? là những +… 4 người: bố, mẹ, anh em và em. …
ai?
+ Hàng ngày, gia đình em thường xum
+ … buổi tối.
họp vào thời gian nào?
+ Tình cảm của mọi người trong gia
+ …. rất yêu thương nhau.
đình em như thế nào?
+ Em đã làm gì đẻ thể hiện tình cảm của - HS nối tiếp nhau kể.
mình với ông bà, cha mẹ?
- Yêu cầuHS giới thiệu gia đình mình
cho bạn bên cạnh nghe.
- HS giới thiệu cho bạn nghe.
- Gọi HS thể hiện trước lớp.
- 2-3 HS thể hiện trước lớp, lớp nhận
- GV nhận xét, đánh giá.
xét, đánh giá.
- GVKL: Gia đình bao gồm những - Lắng nghe.
người ruột thịt, gần gũi như ông bà, bố
mẹ, anh chị em, … Hàng ngày, sau
những thời gian làm việc, gia đình

thường xum họp đầm ấm vào những giờ
nghỉ trưa hoặc tối. Mọi người trong gia
đình rất yêu thương nhau, ….
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì?
+ …. âm /b/, dấu huyền.
+ Bài luyện nói có chủ đề là gì?
+ … gia đình.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4)
- 2-3 HS đọc bài.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên
HS
- Lắng nghe.
- Nhắc HS thể hiện tình cảm của mình
với ông bà, cha mẹ.
-------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 3: C c
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /c/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /c/,
thanh sắc.
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /c/, dấu sắc; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /c/, dấu sắc.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /c/, thanh sắc có trong bài
học.
- Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi, kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật
Nam, nhân vật Hà trong mối quan hệ với bố, bà; suy đoán nội dung tranh minh họa:
"Nam và bố câu cá", "A, cá.", và tranh "Chào hỏi".
3. Thái độ: Cảm nhận được tình cảm gia đình.
11



/>4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý những người thân trong gia đình
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /c/.
- Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /c/, dấu sắc; nghĩa của
các từ ngữ /ca/, /cà/, /cá/ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ ngữ
này.
2. Đồ dùng:
GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ.
HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của GV
1. Ôn và khởi động: (3 phút)
- Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 16,
17
- GV đọc cho HS viết bảng: /b/, /bà/
- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết: (5 phút)
- Yêu cầu HS quan sát tranh, trả lời câu

hỏi:
+ Em thấy gì trong tranh?
- GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh
(nhận biết) dưới tranh. "Nam và bố câu
cá."
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc
theo. (Nam và bố/ câu cá.)
+ Những tiếng nào chứa âm /c/?
+ Tiếng nào có thanh sắc?
- GV KL: Trong câu trên tiếng /câu/ và
tiếng /cá/ chứa âm /c/ được in màu đỏ;
tiếng /bố/ và tiếng /cá/ có thanh sắc.
HĐ2. Đọc: (20 phút)
a. Đọc âm /c/
- Gắn thẻ chữ C và c, giới thiệu: chữ C
in hoa và chữ c in thường.

Hoạt động của HS
- 4-5 HS đọc trước lớp.
- HS viết bảng con
- Lớp nhận xét, đánh giá
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
+ ... bạn Nam và bố đang câu cá.
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.
- 1 -2 HS lên bảng chỉ.
- 1-2 HS đọc.
- HS quan sát SGK.

- Quan sát, lắng nghe.

12


/>- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

- GV đọc mẫu "cờ"
- Yêu cầu HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
Lưu ý HS khi phát âm: mở miệng vừa
phải cho luồng hơi đi ra tự nhiên.
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
- Yêu cầu HS lấy âm /c/ gắn lên bảng
cài, lấy tiếp âm /a/ gắn bên phải cạnh
âm /c/.
+ Ta được tiếng gì?
- GV đưa mô hình tiếng /ca/

c

- HS lắng nghe.

- HS thực hành, Trả lời câu hỏi:
+ … được tiếng /ca/

a
ca

+ Tiếng /ca/ có mấy âm? Âm nào đứng

trước, âm nào đứng sau?
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu dấu sắc.
- Yêu cầu HS lấy dấu sắc, đặt trên đầu
con chữ /a/
- Đưa mô hình tiếng /cá/, gọi HS phân
tích, đánh vần, đọc trơn.

c

a


- Đọc lại âm và tiếng: /c/, /ca/, /cá/
* Ghép chữ cái tạo tiếng
+ Chúng ta đã học những âm nào?
+ Đã học những dấu thanh nào?
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /c/
rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát
+ Tranh vẽ cái gì?
+ Cái ca dùng để làm gì?
- GV: cái ca thường được làm bằng
nhựa, kim loại, có tai cầm, dùng để
đựng nước uống, đánh răng, ….
- Yêu cầuHS phân tích, đánh vần - đọc


+ Tiếng /ca/ có 2 âm. Âm /c/ đứng
trước, âm /a/ đứng sau.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- Quan sát
- Thực hành
+ Tiếng /cá/ có 2 âm. Âm /c/ đứng
trước, âm /a/ đứng sau, dấu sắc trên
đầu âm /a/.c-a-ca-sắc-cá. (CN- nhóm lớp).
- Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp)
+ …. 3 âm, đó là /a, b, c/
+… thanh huyền và thanh sắc.
- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng ,
đọc cho bạn nghe.
VD: /ca/, /cà/, /cá/
- 3 HS trình bày trước lớp.
- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn
các tiếng bạn tìm được. Nêu cách ghép
tiếng.
Quan sát, trả lời câu hỏi.
+ … cái ca.
+ … đựng nước uống.

13


/>+ … c-a-ca-ca (CN- nhóm - lớp)

trơn /ca/
- Đưa tranh 2:
+ Em biết đây là quả gì?

+ Quả cà dùng để làm gì?
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn /cà/
- Đưa tranh 3:
+ Đây là con gì?
- GV: Cá là món ăn hàng ngày trong
bữa ăn của mỗi gia đình.
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /cá/
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Yêu cầuHS HS đọc lại nội dung 2

* Vận động giữa giờ
HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (7 phút)
* Viết chữ ghi âm /c/
- GV đưa mẫu chữ /c/, Yêu cầuHS quan
sát
+ Chữ /c/ gồm mấy nét? là những nét
nào?
+ Chữ /c/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy
trình viết:
- Đặt bút dưới ĐK3 một chút, viết nét
cong trái; đến khoảng giữa ĐK 1 và ĐK
2 thì dừng lại. Ta được chữ /c/.
- Yêu cầuHS viết bảng con.
- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.
- GV đưa dấu sắc cho HS quan sát.
+ Dấu sắc được viết như thế nào?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả: Đặt

bút dưới ĐK 4, viết nét xiên phải nhỏ
rộng gần 1 ô li.
- Yêu cầuHS viết dấu sắc.
- GV theo dõi, uốn nắn
* Viết chữ ghi tiếng /ca/, /cá/
- GV đưa tiếng ca, gọi HS đánh vần.
+ Tiếng /ca/ gồm mấy âm? Âm nào
đứng trước, âm nào đứng sau?
+ Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào
sau?
- GV viết mẫu chữ /ca/, vừa viết vừa mô
tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 một

+ … quả cà tím.
+ …để nấu, để muối, ..
+ …c-a-ba-huyền-cà (CN-lớp)
+ … con cá.
+ …c-a-ba-sắc-cá (CN-lớp)
- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm,
lớp).

- HS quan sát.
+ … gồm 1 nét cong trái.
+ .. cao 2 li, rộng 1 li rưỡi.
- Quan sát, lắng nghe.
- HS viết 2-3 lần chữ /c/
- HS quan sát, lắng nghe
- Quan sát.
+ … nét xiên phải nhỏ nằm trên nửa
dòng li 3.

- Quan sát, lắng nghe.
- HS viết bảng con.
- HS đánh vần (CN, lớp)
+ …. 2 âm. Âm /c/ đứng trước, âm /a/
đứng sau.
+ … viết âm /c/ trước, âm /a/ sau.
- Quan sát, lắng nghe.
14


/>chút, viết chữ /c/, từ điểm dừng bút của
chữ /c/, lia bút sang phải dưới ĐK 3,
viết chữ /a/. Dừng bút trên ĐK 2, ta
được chữ /ca/.
- GV viết mẫu chữ /cá/: viết chữ /ca/, từ
điểm dừng bút chữ /ca/, lia bút lên trên
đầu chữ /a/, dưới ĐK 4, viết dấu sắc, ta
được chữ /cá/.
- Lưu ý: chữ /a/ phải sát vào điểm dừng
bút của chữ /c/
- Yêu cầu HS viết bảng
- HS viết bảng con chữ /ca, cá/
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - Nhận xét chữ viết của bạn.
viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
TIẾT 2
Hoạt động của GV
HĐ3. Tô và viết (Tiếp)
b. Viết vở: (10 phút)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, quan

sát, nêu yêu cầu bài viết
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và
bút viết)
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết
bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: chữ /a/ phải sát điểm dừng
bút của chữ /c/. dấu sắc trên đầu con
chữ /a/ nhưng không được chạm vào
con chữ /a/.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
*Vận động giữa tiết
HĐ4. Đọc câu: (10 phút)
- Cho HS quan sát tranh , yêu cầu đọc
thầm câu cần luyện đọc.
+ Tìm tiếng có âm /c/ và dấu sắc
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /cá/
- GV đọc mẫu "A, cá." (Ngữ liệu reo
vui, ngạc nhiên).
- Yêu cầu HS đọc
* Tìm hiểu nội dung tranh
+ Hà và bà đang ở đâu?
+ Hà thấy gì dưới hồ?

Hoạt động của HS

- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /c/, viết 1
dòng chữ /c/, 2 dòng chữ /cá/.
- HS viết bài


- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.
- HS vận động.
- HS quan sát tranh, đọc thầm câu "A,
cá."
+ … cá.
- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
+… trên bờ hồ.
+… thấy cá.
15


/>+ Hà đã nói gì với bà?
+ … A, cá.
- GV: Hà và bà đi dạo trên bờ hồ, Hà
thấy dưới hồ có nhiều cá, Hà reo lên "A,
cá." Khi đọc lời của Hà ta cần đọc với
giọng reo vui.
- Gọi HS đọc thể hiện ngữ điệu.
- 1-2 HS đọc: "A, cá."
- Lớp đọc đồng thanh.
- GV nhận xét, yêu cầu HS đọc lại nội
- 2-3 HS đọc đánh vần, đọc trơn, phân
dung 2 và 4.
tích: ca, cà, cá, "A, cá."
- GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề luyện

nói: "Chào hỏi"
HĐ5. Nói: (10 phút)
* Nói theo tranh:
- GV đưa tranh 1, yêu cầuHS quan sát
- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
tranh. trả lời câu hỏi:
+ Em nhìn thấy ai trong tranh?
+ … bác bảo vệ và bạn Nam.
+ Bạn Nam đang ở đâu?
+ … đang ở cổng trường.
+ Theo em, nam sẽ nói gì khi gặp bác
+ … chào bác: "Cháu chào bác ạ!"
bảo vệ?
+ Nếu em là bác bảo vệ, em sẽ nói gì
+ … tươi cười chào Nam: "Bác chào
với Nam?
cháu."
- GV giới thiệu nội dung tranh 1: Bạn
Nam vai đeo cặp, đang đi vào trường.
- Lắng nghe.
Nhín thấy bác bảo vệ, Nam chào: Cháu
chào bác ạ. Bác bảo vệ tươi cười chào
Nam: Bác chào cháu.
- GV đưa tranh 2,
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ … trong lớp học.
+ Có những ai trong tranh?
+ … Nam và các bạn.
+ Nam đang làm gì?

+ … đi vào lớp.
+ Em thử đoán xem Nam nói gì với các + … Nam nói: "Chào các bạn."
bạn?
+ Theo em các bạn trong lớp nói gì với + … các bạn nói: "Chào Nam."
Nam?
- GV giới thiệu nội dung tranh 2:
- Lắng nghe
Tranh vẽ cảnh lớp học trước giờ vào
lớp. Trong lớp đã có một số bạn. Nam,
vai đeo cặp, mặt tươi cười bước vào lớp
và giơ tay vẫy chào các bạn. Nam nói:
"Chào các bạn." Một số bạn trong lớp
cũng giơ tay chào lại Nam: "Chào
Nam."
- GV chia nhóm, yêu cầu HS đóng vai
- Mỗi nhóm 5-6 HS thực hiện tình
dựa theo nội dung tranh 2.
huống 2. 1 em vai dẫn chuyện, 1 em vai
Nam và vài bạn đóng vai bạn của Nam.
16


/>- 2 nhóm thể hiện trước lớp.
- Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp.
- Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
* Liên hệ, giáo dục
- GV nêu câu hỏi gợi mở cho HS để HS - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
nói về các tình huống cần chào hỏi.
+ Hàng ngày đi học, ngoài việc chào +… .em gặp bác hàng xóm em chào:

ông, bà, bố mẹ và những người thân "Cháu chào bác ạ."….
trong gia đình, trên đường đi em gặp
những ai, em đã chào như thế nào?
+ Khi đến trường, gặp các bạn em chào + …. "Chào bạn."
như thế nào?
+ Khi thấy em chào, mọi người có thái
+ … rất vui.
độ như thế nào?
- GVKL: Thường xuyên chào hỏi - Lắng nghe.
những người xung quanh em để tình
cảm thêm gần gũi, thân mật hơn…..
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì?
+ …. âm /c/, dấu sắc.
- Yêu cầuHS tìm từ có âm /c/ và thanh
- 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
sắc. Đặt câu với từ ngữ vừa tìm được.
- Lớp phỏng vấn (từ nào có âm /c/, từ
nào có thanh sắc), nhận xét, đánh giá.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4)
- 2-3 HS đọc bài.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên
HS
- Lắng nghe.
- Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà.
-------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 4: E e Ê ê
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /e/, /ê/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm
/e/, /ê/.

- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /e/, /ê/; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /e/. /ê/.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /e/, /ê/có trong bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm được gợi ý trong tranh Trên sân
trường.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật bà, mẹ, bé và bạn bè; suy
đoán nội dung tranh minh họa: "Bé kể mẹ nghe về bạn bè", "Bà bế bé.", và tranh
"Trên sân trường".
3. Thái độ: Cảm nhận được tình cảm gia đình.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
17


/>- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý gia đình
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /e/,/ê/.
- Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /e/, /ê/; nghĩa của các
từ ngữ /bè/, /bé/, /bế/ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ ngữ này.
Chú ý nghĩa của từ khó (bè: vật được làm từ nhiều thân cây kết lại tạo thành vật nổi
trên mặt nước; được dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông nước.)
2. Đồ dùng:
GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ;
HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn và khởi động: (3 phút)
- Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 18,
19
- GV đọc cho HS viết bảng: /c/, /ca/, /cá/
- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết: (5 phút)
- Cho HS quan sát tranh:
+ Em thấy gì trong tranh?
+ Bé cho mẹ nghe những chuyện gì về
bạn bè/
- GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới
tranh. "Bé kể mẹ nghe về bạn bè."
- GV đọc từng cụm từ, Yêu cầuHS đọc
theo. (Bé kể/ mẹ nghe/ về bạn bè.)
+ Những tiếng nào chứa âm /e/?
+ Những tiếng nào chứa âm /ê/?
- GV chỉ vào những âm /e/ và âm /ê/ và
lưu ý HS âm /e/ và /ê/ được tô màu đỏ.
HĐ2. Đọc: (20 phút)
a. Đọc âm:
* Đọc âm /e/
- Gắn thẻ chữ E và e lên bảng, giới

- 4-5 HS đọc trước lớp.

- HS viết bảng con
- Lớp nhận xét, đánh giá

- HS quan sát tranh Trả lời câu hỏi
+ ... bé và mẹ đang ngồi nói chuyện.
+ …. VD: bạn Minh tự đi học bằng xe
đạp, bạn Lan chăm chỉ học bài, bạn
Hoa xếp ghế ngồi gọn gàng vào góc
lớp, ….
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.
- 1 HS lên bảng chỉ.
- HS quan sát SGK.

18


/>thiệu: chữ E in hoa và chữ e in thường.
- Quan sát, lắng nghe.
- GV đọc mẫu /e/
- Yêu cầu HS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
* Đọc âm /ê/
- Gắn thẻ chữ Ê và ê lên bảng, giới
thiệu: chữ Ê in hoa và chữ ê in thường.
- GV đọc mẫu /ê/
- Quan sát, lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

- GV lắng nghe, sửa lỗi.
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
- Yêu cầu HS lấy âm /e/ gắn lên bảng
cài, lấy âm /b/ gắn bên trái cạnh âm /e/
- HS thực hành, trả lời câu hỏi:
và dấu sắc, đặt trên đầu con chữ /e/
+ Ta được tiếng gì?
+ … được tiếng /bé/
- GV đưa mô hình tiếng /bé/

b

e


- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.
- Yêu cầu HS ghép tiếng /bế/.
+ Để được tiếng /bế/ con làm thế nào?
- Đưa mô hình tiếng /bế/, Yêu cầu HS
phân tích, đánh vần, đọc trơn.

b

ê

+ Tiếng /bé/ có 2 âm. Âm /b/ đứng
trước, âm /e/ đứng sau, dấu sắc đặt
trên đầu con chữ e. (bờ-e-be-sắc-bé).

- HS thực hành
- 1-2 HS Trả lời câu hỏi: thay âm /e/
bằng âm /ê/; thêm dấu mũ cho âm /e/
ta được âm /ê/.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

bế
- Đọc trơn /be/, /bé/
- Đọc lại âm và tiếng: /e/, /ê/, /bé/, /bế/

- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

* Ghép chữ cái tạo tiếng
+ Chúng ta đã học những âm nào?

+ …. âm /a/ , âm /b/, âm /c/, âm /e/ và
âm /ê/
+ Đã học những dấu thanh nào?
+… thanh huyền và thanh sắc.
- Yêu cầuHS ghép tiếng có chứa âm /e/
- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng ,
và âm /ê/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe. đọc cho bạn nghe.
VD: /be/, /bè/, /bé/, /bê/,/bề/, /bế/
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- 3-5 HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Nêu cách ghép tiếng.
Lưu ý HS luật chính tả: /c/ không đi
với /e/, /ê/ nên không ghép /ce/, /cê/

- Yêu cầuHS đánh vần, phân tích, đọc
- Lớp đọc đồng thanh.
trơn các tiếng HS tìm được.
19


/>c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Bè được làm bằng gì, dùng để làm gì?
- GV đưa từ /bè/ và giải nghĩa: /bè/: vật
được làm từ nhiều thân cây kết lại tạo
thành vật nổi trên mặt nước; được dùng
làm phương tiện vận chuyển trên sông
nước.)
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn /bè/
- Đưa tranh 2:
+ Tranh vẽ ai?
- GV đưa từ /bé/, Yêu cầuHS phân tích,
đánh vần, đọc trơn /bé/
- Đưa tranh 3:
+ Em thấy gì trong tranh?
- GV đưa từ /bế/ Yêu cầuHS phân tích,
đánh vần, đọc trơn .
- Đọc trơn
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2: phân
tích, đánh vần, đọc trơn
* Vận động giữa giờ

HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (7 phút)
+ Viết chữ ghi âm
- GV đưa mẫu chữ /e/,
+/ Chữ /e/ gồm mấy nét? là những nét
nào?
+ Chữ /e/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?
- GVKL: Chữ /e/ là kết hợp của 2 nét cơ
bản: nét cong phải và nét cong trái nối
liền nhau, tạo thành vòng khuyết ở đầu
chữ.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy
trình viết:
- Đặt bút trên ĐK1 một chút, viết nét
cong phải tới ĐK 3 rồi chuyển hướng
viết tiếp nét cong trái tạo vòng khuyết ở
đầu chữ; dừng bút ở khoảng giữa ĐK 1
và ĐK 2.

- Quan sát và trả lời câu hỏi
+ … 1 người đang đứng trên cái bè.
+ ….tre, lứa ghép lại
- Lắng nghe

+ … Tiếng bè gồm có 2 âm, âm /b/
đứng trước, âm /e/ đứng sau, dấu
huyền đặt trên con chữ e. bờ -e-behuyền-bè.(CN- nhóm - lớp)
+ … em bé.
+ …bờ-e-be-sắc-bé (CN- nhóm - lớp)
+ … mẹ bế bé.

- HS thực hiện yêu cầu (CN- nhóm lớp)
- HS nối tiếp nhau đọc trơn /bè/, /bé/,
/bế/ (CN - nhóm, lớp).
- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm,
lớp).

- HS quan sát.
+HS trả lời theo ý hiểu
+ .. cao 2 li, rộng 1 li rưỡi.
- Quan sát, lắng nghe.
- HS quan sát, lắng nghe

20


/>Chú ý: Vòng khuyết không quá to hoặc
quá nhỏ.
- GV cho HS quan sát chữ /ê/
- Quan sát , Trả lời câu hỏi:
+ Chữ /e/ và chữ /ê/ giống và khác nhau + .. giống: nét 1
ở điểm nào?
+ Khác: Chữ /ê/ có thêm dấu mũ
- GV viết mẫu chữ /ê/, vừa viết vừa mô
- Quan sát, lắng nghe.
tả quy trình: Đặt bút trên ĐK 1 một
chút, viết chữ /e/, từ điểm dừng bút của
chữ /e/, lia bút lên đầu chữ /e/ để viết
dấu mũ (ở khoảng giữa ĐK 3 và ĐK 4)
tạo thành chữ /ê/.
- Yêu cầuHS viết bảng con chữ /e/ và

- HS viết bảng con 2 lần chữ /e/, 2 lần
chữ /ê/.
chữ /ê/.
- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.
+ Viết chữ ghi tiếng /bé/, /bế/
- GV đưa tiếng /bé/, gọi HS đánh vần,
- HS đánh vần (CN, lớp)
phân tích tiếng /bé/
+ …. Tiếng /bé/ gồm 2 âm. Âm /b/
- GV viết mẫu chữ /bé/, vừa viết vừa mô đứng trước, âm /e/ đứng sau, dấu sắc
tả quy trình viết:
đặt trên đầu âm /e/.
- Lưu ý: chữ /e/, /ê/ phải nối liền với chữ
/b/, dấu sắc không được sát với mũ của
- Quan sát, lắng nghe.
chữ /ê/
- Yêu cầuHS viết bảng, GV quan sát uốn - HS viết bảng con chữ /bé/, /bế/
nắn
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài - Nhận xét chữ viết của bạn.
viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
TIẾT 2
Hoạt động của GV
HĐ3. Tô và viết: (Tiếp)
b. Viết vở: (10 phút)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1,
quan sát, nêu yêu cầu bài viết

Hoạt động của HS


- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /e/, 1 dòng
chữ /ê/, viết 1 dòng chữ /e/, 1 dòng
chữ /ê/, 1 dòng chữ /bé/ và 1 dòng
chữ /bế/.

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở
và bút viết)
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung
viết bài, GV quan sát, uốn nắn.
- HS viết bài
Lưu ý HS: dấu mũ chữ /ê/ không được
sát quá, chữ /e/phải liền nét với chữ /b/
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá
bài viết của bạn.
- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết
- GV nhận xét, đánh giá chung.
của bạn.
21


/>* Vận động giữa tiết
- HS vận động.
HĐ4. Đọc câu: (10 phút)
- Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện
- Đọc thầm câu "Bà bế bé."
đọc.
+ Tìm tiếng có âm /e/, /ê/
+ … /bế/, /bé/.
- Yêu cầuHS đánh vần, đọc trơn /bế/,
- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)

/bé/
- GV đọc mẫu cả câu.
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc trơn.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
* Tìm hiểu nội dung tranh
- Yêu cầuHS quan sát tranh
- Quan sát tranh, Trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+… bà bế bé.
+ Vẻ mặt của em bé như thế nào?
+… tươi cười vui vẻ.
+ Vẻ mặt của bà như thế nào?
+ … nhìn bé âu yếm, yêu thương, trìu
+ Em thấy tình cảm của bà với cháu
mến.
như thế nào?
+… bà rất yêu thương cháu.
- GV nhận xét, Yêu cầuHS đọc lại nội
dung 2 và 4.
- 1-2 HS đọc
- GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề luyện
- Lớp đọc đồng thanh.
nói: "Trên sân trường"
HĐ5. Nói: (10 phút)
* Nói theo tranh:
- GV đưa tranh , hỏi:
- Quan sát tranh , Trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ … trên sân trường.

+ Vào lúc nào?
+ .. giờ ra chơi.
+ Có những ai trong tranh?
+ .. các bạn học sinh.
+ Các bạn đang làm gì?
+ … các bạn nhóm thì chơi trò đuổi bắt,
nhóm chơi nhảy dây, 2 bạn ngồi dưới
gốc cây đọc sách.
+ Trong tranh còn có gì khác?
+ … có cây cối đang đung đưa theo gió.
+ Em thấy không khí trên sân trường
+ … nhộn nhịp.
giờ ra chơi như thế nào?
- Yêu cầu HS nói trong nhóm .
- HS nói trong nhóm.
- Gọi HS thể hiện trước lớp.
- 2-3 nói trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
* Liên hệ, giáo dục
+ Hàng ngày ở trường, giờ ra chơi em - HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
thường làm gì?
VD: Em chơi đuổi bắt, chơi nhảy dây,
đá cầu, ….
+ Những trò chơi đó có lợi ích gì?
+ … tạo thâm thế thoải mái sau giờ học
căng thẳng, …
- GV giáo dục HS chơi những trò chơi - Lắng nghe.
lành mạnh để đảm bảo an toàn sức
khỏe.

3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)
22


/>+ Hôm nay chúng ta học bài gì?
+ …. âm /e/, /ê/.
- Yêu cầu HS tìm từ có âm /e/, /ê/ và
- 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
nói 1 câu với từ ngữ vừa tìm được.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4)
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động
- 2-3 HS đọc bài.
viên HS
- Nhắc HS về nhà học bài, thực hành
- Lắng nghe.
giao tiếp ở nhà.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 5. ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh nắm vững cách đọc các âm /a, b, c, e, ê/, thanh huyền, thanh
sắc; cách đọc các tiếng , từ ngữ, câu có các âm /a, b, c, e, ê/ , thanh huyền, thanh sắc;
hiểu và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã đọc.
2. Kĩ năng:
- Phát triển kĩ năng viết thông qua viết từ ngữ chưa một số âm - chữ đã học.
- Phát triển kĩ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể câu chuyện Búp
bê và dế mèn, trả lời câu hỏi về những gì đã nghe và kể lại câu chuyện.
3. Thái độ: Tự giác làm những công việc nhà phù hợp.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn

đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của các âm /a, b, c, e, ê/; cấu tạo và cách viết
các chữ /a, b, c, e, ê/, dấu huyền, dấu sắc; nghĩa của các từ ngữ : ba bà, be bé, cá bé,
bè cá, bế bé trong bài học và cách giải nghĩa của nhưng từ này.
- Chú ý nghĩa của những từ ngữ dễ nhầm lẫn: bế bé (mang em bé bằng cách
dùng tay đỡ và giữ cho sát vào lòng).
2. Đồ dùng:
GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ
HS: sách vở, bảng con, bút, phấn,… đồ dùng học môn Tiếng Việt
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: (3 phút)
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi "Ai
nhanh - Ai đúng"
GV đưa một số tiếng, Yêu cầu HS chỉ

- HS tham gia trò chơi theo hướng dẫn
của GV
23


/>ra tiếng có âm /b/ hoặc âm/c/ (/e/, /ê/,

thanh sắc, thanh huyền), đọc và phân
tích tiếng đó.
- GV nhận xét, đánh giá.
- Lắng nghe
2. Bài mới:
HĐ1. Đọc (20 phút)
* Đọc âm:
- GV đưa tranh SGK, chỉ vào các chữ
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
in thường và in hoa, Yêu cầuHS đọc.
* Đọc tiếng
- HS ghép và đọc (CN- nhóm - lớp)
- GV đưa bảng như SGK, Yêu cầuHS
ghép âm đầu với nguyên âm để tạo
a
e
ê
thành tiếng (theo mẫu) và đọc tiếng tạo
b
ba
ra.
c
* Lưu ý HS luật chính tả: /c/ không đi
với /e/, /ê/
+ Thêm dấu thanh để được tiếng mới.
* Đọc từ ngữ
- GV đưa các từ: ba bà, be bé, cá bé,
- HS quan sát, nhẩm thầm
bè cá, bế bé.
- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích tiếng, - HS đọc (CN - nhóm - lớp).

đánh vần
- Hướng dẫn HS hiểu nghĩa từ
- GV đưa tranh vẽ 3 bà.
- HS quan sát tranh Trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ mấy bà?
+… ba bà.
- Đưa tranh vẽ bè cá.
+ Em có biết đây là gì không?
+ … bè cá
- GV giải thích để HS hiểu thêm về bè - Lắng nghe

- Đưa hình ảnh bà bế bé
+ Bà đang làm gì?
+… bế bé.
- GV giải nghĩa từ bế bé
- Tương tự: giải nghĩa từ 'cá bé": là loại - Lắng nghe.
cá nhỏ.
* Đọc câu
- GV đưa câu cần luyện đọc, Yêu
- HS đọc thầm , trả lời câu hỏi: "Bà bế
cầuHS đọc thầm, Trả lời câu hỏi:
bé"
+ Tiếng nào có chứa âm /b/?
+ …. bà, bế, bé.
+ Tiếng nào chưa âm /a/?
+… bà.
+ Tiếng nào chưa âm /e/?
+… bé.
+ Tiếng nào chưa âm /ê/?
+… bế

- GV đọc mẫu
- Lắng nghe
- Yêu cầu HS đọc trước lớp
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).

24


/>HĐ2. Tô và viết: (15 phút)
- Yêu cầuHS mở vở tập viết trang 8
- 1-2 HS nêu:
- Gọi HS nêu Yêu cầu bài viết
+ Tô: 1 dòng số 6, 1 dòng số 7, 1 dòng
số 8, 1 dòng số 9, 1 dòng số 0.
+ Viết: 1 dòng số 6, 1 dòng số 7, 1 dòng
số 8, 1 dòng số 9, 1 dòng số 0, 2 dòng bế
bé.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- HS viết bài.
- Yêu cầuHS viết bài, GV quan sát uốn
nắn. Lưu ý HS cách nối giữa các chữ
cái, vị trí của dấu thanh, khoảng cách
giữa các chữ.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá
- Quan sát, nhận xét đánh giá bài viết
bài viết của bạn.
của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá.

TIẾT 2

Hoạt động của GV
HĐ3. Kể chuyện:
* GV kể chuyện (10 phút)
- GV đưa tranh cho HS quan sát
- Kể chuyện:
+ Lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện kết
hợp với tranh
+ Lần 2: Kể từng đoạn và đặt câu hỏi
gọi HS trả lời.
Đoạn 1: (Từ đầu đến "nghe thấy tiếng
hát")
+ Búp bê làm những việc gì?
+ Lúc ngồi nghỉ, búp bê nghe thấy gì?
Đoạn 2: Tiếp đến "để tặng bạn đấy."
+ Tiếng hát búp bê nghe thấy của ai?
+ Vì sao dế mèn hát tặng búp bê?
Đoạn 3: Còn lại
+ Búp bê thấy thế nào khi nghe dế mèn
hát?
* HS kể chuyện (15 phút)
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận
theo nhóm nêu nội dung từng tranh.
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả thảo
luận
- GV nhận xét, chốt

Hoạt động của HS

- Lắng nghe
- Lắng nghe, trả lời câu hỏi:


+ …quét nhà, rửa bát, nấu cơm.
+ … nghe thấy tiếng hát.
+… dế mèn.
+ .. . thấy búp bê bận rộn, vất vả.
+ … hết mệt.

- HS thảo luận, nêu nội dung tranh.
+ Tranh 1: Búp bê làm rất nhiều việc
+ Tranh 2: Dế mèn hát tặng búp bê.
25


×