Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

đề kiểm tra định kì huỳnh thanh dũng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.94 KB, 15 trang )

BỘ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Môn : Địa Lí
Giáo Viên Ra Đề : Huỳnh Thanh Dũng
Phòng GD-ĐT huyện Thới Bình ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Trường THCS Khánh Thới Môn : Địa Lí
Lớp : 6
Thời gian : 45 phút
Tổ : Sinh – Hoá – Địa Tiết 8 – Tuần 9
Mã đề : 01 – DL
6
- D

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Hãy chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu
Câu 1 (0,5 điểm ) : Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần mặt trời
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2 (0,5 điểm ) : Xích đạo là đường nào sau đây :
A. Đường chia trái đất thành hai nửa cầu bằng nhau
B. Đường vĩ tuyến gốc
C. Đường tròn lớn nhất trên bề ngang quả địa cầu
D. Tất cả các đường trên là đúng
Câu 3 (0,5 điểm ) : Bản đồ là
A. Hình vẽ thu nhỏ trái đất một cách tuyệt đối
B. Bức tranh thu nhỏ bề mặt trái đất
C. Hình vẽ thu nhỏ trái đất một cách tương đối
D. Bức ảnh vệ tinh thể hiện bề mặt trái đất
Câu 4 (0,5 điểm ) : Tỉ lệ bản đồ 1 : 1500.000 có nghĩa là:
A. 1cm trên bản đồ ứng với1500m trên thực địa
B. 1cm trên bản đồ ứng với15 km trên thực địa
C. 1cm trên bản đồ ứng với150 km trên thực địa
D. 1cm trên bản đồ ứng với 1500 km trên thực địa


Câu 5 (0,5 điểm ) : Muốn xác định phương hướng trên bản đồ phải dựa vào
A. Đường kinh tuyến , vĩ tuyến B. Mũi tên chỉ hướng Bắc Nam
C. Mép trên của tờ bản đồ D. Ý A+B đúng
Câu 6 (0,5 điểm ) : Các kí hiệu nào dưới đây dùng để biểu thị độ cao:
A. Thang màu B. Đường đồng mức
C. Chữ viết D. ÝA+B đúng
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1 (2 điểm ) : Hãy dùng compa vẽ một đường tròn tượng trưng cho trái đất .Trên đó có ghi
:Cực Bắc , Cực Nam , Vĩ tuyến gốc( xích đạo ) , Kinh tuyến gốc
Câu 2 ( 1,5 điểm ) : Nêu tác dụng của bản đồ trong việc học tập môn địa lí .Để vẽ được bản đồ
người ta cần làm những công việc gì ?
Câu 3 ( 2 điểm ) : Tỉ lệ bản đồ cho ta biết điều gì ?Tỉ lệ bản đồ có mấy dạng
Câu 4 (1,5 điểm ) : Thế nào là đường đồng mức .Đường đồng mức cho ta biết điều gì


PHẦN ĐÁP ÁN
Môn : Địa Lí
Lớp : 6
Mã đề : 01 – DL
6
- D
PHẦN I TRẮC NGHIỆM ( 3điểm )
Đúng mỗi câu được ( 0,5 điểm )
Câu 1(A) ; Câu 2( D) ; Câu 3 ( C ) ; Câu 4 ( C ) ; Câu5 ( D ) ; Câu 6 ( D )
PHẦN II TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 1 ( 2 điểm ) -Vẽ đúng đường tròn ( 0,5 điểm )
-Ghi đúng cực Bắc, cực Nam ( 0,5 điểm )
-Vẽ được xích đạo, kinh tuyến gốc ( 1điểm )
Câu 2 (1,5 điểm )
- Nêu được tác dụng : Nắm được các đối tượng địa lí và mối quan hệ giữa chúng (0,5

điểm)
- Cách vẽ : Thu thập thông tin ; Dùng các kí hiệu ; Thể hiện các đối tượng trên bản đồ ( 1
điểm )
Câu 3 ( 2 điểm )
-Ý nghĩa : Cho biết khoảng cách trên thực địa được thu nhỏ bao nhiêu lần (1điểm)
-Các dạng tỉ lệ : Tỉ lệ số ; Thước tỉ lệ (1điểm)
Câu 4 (1,5 điểm ) –Đường đồng mức là đường có cùng độ cao (0,5điểm)
-Đường đồng mức cho ta biết độ cao của địa hình và độ dốc của địa hình (1điểm)
Phòng GD-ĐT huyện Thới Bình ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Trường THCS Khánh Thới Môn : Địa Lí
Tổ : Sinh – Hoá – Địa Lớp : 6
Mã đề : 01- DL
6
- C Thời gian : 45 phút
Tiết 8 – Tuần 9


PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu câu
Câu 1 (0,5 điểm ) : Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến đều có số độ là:
A. 0
0
B. 90
0
C. 180
0
D. 360
0
Câu 2 ( 0,5 điểm ) : Nếu mỗi kinh tuyến và vĩ tuyến đều cách nhau 1
0

, thì bề mặt quả địa cầu có:
A. 360 kinh tuyến và 118 vĩ tuyến B. 360 kinh tuyến và 181 vĩ tuyến
C. 180 kinh tuyến và 90 vĩ tuyến D. 181 kinh tuyến và 91 vĩ tuyến
Câu 3 (0,5 điểm ) : Khi chuyển mặt cong của Trái Đất ra mặt phẳng giấy thì các lãnh thổ trên bản đồ
sẽ :
A. Giữ nguyên vẹn diện tích và hình dạng
B. Giữ nguyên hình dạng nhưng sai diện tích
C. Giữ đúng diện tích nhưng sai hình dạng
D. Ý B+C đúng
Câu 4 (0,5 điểm ) : Muốn tính khoảng cách trên bản đồ người ta dùng:
A. thước tỉ lệ trên bản đồ B. Tỉ lệ ghi số trên bản đồ
C. Lưới kinh tuyến ,vĩ tuyến trên bản đồ D. Cả ba đều đúng
Câu 5 ( 0,5 điểm ) : Khoảng cách từ một điểm đến vĩ tuyến gốc gọi là:
A. Kinh độ của điểm đó B. Vĩ độ của điểm đó
C. Tọa độ địa lí của điểm đó D. Vị trí của điểm đó
Câu 6 (0,5 điểm ) : TRên bản đồ các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình sẽ ra sao
A. Càng dốc B. Càng cao C. Càng thoải D. Càng thấp

PHẦN II :TỰ LUẬN ( 7 Điểm )
Câu 1 ( 2điểm ) : Trên quả địa cầu có những thông tin gì ?
Câu 2 (1,5 điểm ) : Bản đồ là gì .Việc sử dụng bản đồ có những hạn chế gì ?
Câu 3 ( 1,5 điểm ) : Muốn xác định phương hướng trên bản đồ ta dựa vào đâu .Nêu cách xác định ?
Câu 4 (2 điểm ) : Một bản đồ có tỉ lệ 1:200.000
-Khoảng cách từ điểm A đến điểm B trên bản đồ là 3cm
-Khoảng cách từ điểm C đến điểm Dtrên bản đồ là 13cm
Hãy tính khoảng cách trên thực địa từ A đến B và từ C đến D

PHẦN ĐÁP ÁN
Môn : Địa Lí
Lớp : 6

Mã đề : 01 – DL
6
- C

PHẦN I TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Đúng mỗi câu được (0,5điểm)
Câu 1 (A) ; Câu 2 ( B) ; Câu 3 (D) ; Câu 4 (D) ; Câu 5 ( B) ; Câu 6 ( A)
PHẦN II TỰ LUẬN ( 7điểm )
Câu 1 (2điểm) : Có ghi : Cực Bắc,cực Nam ; Xích đạo ; Kinh tuyến gốc
Câu 2 (1,5điểm) : -Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ của trái đất lên mặt phẳng giấy
-Hạn chế
Câu 3 1,5điểm) : Dựa vào đường kinh tuyến và vĩ tuyến
Câu 4(2điểm) :
Từ A đến B là : 6km
Từ C đến D là : 26km
Phòng GD-ĐT huyện Thới Bình ĐỀ KIÊM TRA ĐỊNH KÌ
Trường THCS Khánh Thới Môn : Địa Lí
Tổ : Sinh –Hoá – Địa Lớp : 7
Mã đề : 01/ĐL7 -F Thời gian : 45 phút
Đề 1 Tiết 14 –Tuần 7
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM ( 3điểm )
Khoanh chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1 (0,5điểm ) : Sự gia tăng dân số cao ở các nước đang phát triển chủ yếu là do :
A. Tỉ lệ sinh cao B. Tỉ lệ tử cao C. Tỉ lệ tử thấp D. Ý A+C đúng
Câu 2 (0,5điểm ) : Nét ngoại đặc trưng để phân biệt các chủng tộc với nhau là :
A. Màu mắt B. Màu da C. Màu tóc D. Sống mũi
Câu 3 (0,5điểm ) : Quần cư nông thôn có đặc điểm nào sau đây :
A. Tập trung đôngquanh các chợ B. Phân tán gần đất đai và nguồn nước
C. Hoạt động kinh tế dựa vào công nghiệp-dịch vụ
D. hoạt động kinh tế dựa vào nông nghiệp E. Ý B+D đúng

Câu 4 (0,5điểm ) : Đới nóng có những môi trường nào sau đây :
A. Môi trường nhiệt đới B. Môi trường xích đạo ẩm
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa D. Tất cả các môi trường trên
Câu 5 (0,5điểm ) : Hình thức sản xuất nông nghiệp nào được tiến hành phổ biến nhất ở đới nóng :
A. Làm ruộng thâm canh lúa nước B. Làm nương rẫy
C. Sản xuất hàng hóa theo quy mô lớn D. Tất cả các hình thức trên
Câu 6 (0,5điểm ) : Nguồn tài nguyên nào sau đây đang có nguy cơ cạn kiệt làm ảnh hưởng đến khí
hậu toàn cầu :
A. Rừng B. Đất đai C. Khoáng sản D. Nguồn nước
PHẦN II : TỰ LUẬN ( 7điểm )
Câu 1 (2điểm ) : Dân số thế giới tăng nhanh trong giai đoạn nào .Vì sao ?
Câu 2 (1điểm ) : Đô thị phát triển mạnh do những nguyên nhân nào.Kể tên các đô thị lớn trên thế
giới?
Câu3 (2điểm ) : Nêu đặc điểm nổi bật của môi trường nhiệt đới gió mùa .Môi trường này có ảnh
hưởng gì đến sản xuất nông nghiệp ?
Câu 4 ( 2điểm ) : Dân số tăng nhanh đã gây nên sức ép gì tới tài nguyên và môi trường
Theo em cần làm gì để giảm bớt sức ép đó

PHẦN ĐÁP ÁN
Môn : Địa Lí
Lớp : 7
Mã đề : 01/ĐL7- F
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3điểm )
Câu 1 (D ) Câu 2( B) Câu 3 (E ) Câu 4 (D ) Câu 5 (A ) Câu 6 (A )
PHẦN II : TỰ LUẬN (7điểm )
Câu 1 ( 2điểm ) : -Dân số tăng nhanh trong giai đoạn thế kỉ XIX – XX
-Do điều kiện kinh tế , xã hội phát triển
Câu 2 ( 1điểm) :
-Do công nghiệp và dịch vụ phát triển
-Các đô thị lớn : Tô-ki-ô ; Niu-ooc …

Câu 3 ( 2điểm ) :
-Nhiệt độ trung bình năm trên 20
0c
-Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm
-Thời tiết diễn biến thất thường
*Khí hậu thuận lợi cho trồng các cây lương thực và cây công nghiệp .Tuy nhiên thường
có thiên tai bất trắc
Câu 4 ( 2điểm) :
-Làm ảnh hưởng đến đời sống kinh tế-xã hội và môi trường
-Cần có các biện pháp phát triển kinh tế -xã hội và nâng cao chất lượng đời sống

×