Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án Tiếng Việt 1_ Tuần 2_Kết nối tri thức với cuộc sống_Hương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.45 KB, 26 trang )

/>
TIẾNG VIỆT 1 - TUẦN 2 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (HƯƠNG)

TUẦN 2
BÀI 6: O o ,
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /o/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /o/,
thanh hỏi.
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /o/, dấu hỏi; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /o/, dấu hỏi.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /o/, thanh hỏi có trong bài
học.
- Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật; suy đoán nội dung tranh
minh họa: (chào mẹ khi mẹ đón lúc tan học và chào ông, bà khi đi học về).
3. Thái độ:
- Cảm nhận được tình cảm, mối quan hệ với mọi người trong gia đình.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý những người thân trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /o/, thanh hỏi.
- Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /o/, dấu hỏi; nghĩa của
các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những từ ngữ này.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.


3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

1. Ôn và khởi động: (3 phút)
1


/>- Gọi HS đọc nội dung 1trang 22
- 4-5 HS đọc trước lớp.
- GV đọc cho HS viết bảng: /b/, /bé/, /bà/ - HS viết bảng con
- GV nhận xét, đánh giá.
- Lớp nhận xét, đánh giá
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết: (5 phút)
- Cho HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
+ Em thấy gì trong tranh?
+ ... đàn bò đang gặm cỏ.
- GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh
(nhận biết) dưới tranh. "Đàn bò gặm cỏ." - HS lắng nghe.
- GV đọc từng cụm từ, Yêu cầuHS đọc
- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.
theo.

(Đàn bò/gặm cỏ.)
+ Những tiếng nào chứa âm /o/?
- 1 -2 HS lên bảng chỉ âm /o/.
+ Tiếng nào có thanh hỏi?
- 1-2 HS đọc.
- GV KL: Trong câu trên tiếng /bò/ và
- HS quan sát SGK.
tiếng /cỏ/ chứa âm /o/ . Âm /o/ được in
màu đỏ; tiếng /cỏ/ có thanh hỏi.
HĐ2. Đọc:(20 phút)
a. Đọc âm /o/
- Gắn thẻ chữ O và o, giới thiệu chữ O in
hoa và chữ o in thường.
- Quan sát, lắng nghe.
- GV đọc mẫu /o/
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
Lưu ý HS khi phát âm: làm tròn môi cho
luồng hơi đi ra tự do.
- HS lắng nghe.
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
- Yêu cầu HS lấy âm /o/ gắn lên bảng cài, - HS thực hành
lấy âm /b/ gắn bên trái cạnh âm /o/ và dấu
huyền trên âm /o/.
+ Ta được tiếng gì?
+ … được tiếng /bò/
- GV đưa mô hình tiếng /bò/

- Quan sát, Trả lời câu hỏi.

b

o


- Yêu cầuHS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.

+ Tiếng /bò/ có 2 âm. Âm /b/ đứng
trước, âm /o/ đứng sau, dấu huyền
trên đầu âm /o/. bờ - o - bo - huyền bò (CN - nhóm - lớp)
- Quan sát

- GV giới thiệu dấu hỏi.
- Yêu cầu HS tìm dấu hỏi trong bộ đồ
dùng, ghép tiếng /cỏ/. Nêu cách ghép
- Đưa mô hình tiếng /cỏ/, Yêu cầu HS
phân tích, đánh vần, đọc trơn.

- Thực hành, nêu cách ghép nhanh:
Thay âm /b/ bằng âm /c/, thay dấu
huyền bằng dấu hỏi.
2


/>+ Tiếng /cỏ/ có 2 âm. Âm /c/ đứng
c o
trước, âm /o/ đứng sau, dấu hỏi trên

cỏ
đầu âm /o/. cờ-o-co-hỏi-cỏ. (CNnhóm - lớp).
- Đọc lại âm và tiếng: /o/, /bò/, /cỏ/
- Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng
+ Chúng ta đã học những âm nào?
+ …. âm /a/ , /b/,/c/,/e/, /ê/, /o/
+ Đã học những dấu thanh nào?
+… thanh huyền, thanh sắc và thanh
hỏi.
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /o/
- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng,
rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.
đọc cho bạn nghe.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
VD: /co/, /cò/, /có/, /bo/, bò/, ..
- 3-5 HS trình bày trước lớp. Nêu cách
ghép tiếng.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc
trơn các tiếng bạn tìm được.
* Đọc tiếng trong SGK
- GV đưa các tiếng: /bò, bó, bỏ/
- 1 HS đọc (CN- nhóm - lớp)
+ Những tiếng này có điểm nào giống
+ … đều có âm /b/ và âm /o/
nhau?
- GV đưa các tiếng: /cò, có, cỏ/
- Yêu cầuHS đọc trơn, phân tích
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)

+ Những tiếng này có điểm nào giống
+ … đều có âm /c/ và âm /o/
nhau?
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa từn tranh, ranh 1 cho HS q/ sát
+ Tranh vẽ con gì?
+ … con bò.
- GV đưa từ /bò/ , yêu cầu HS phân tích,
+ … bờ - o - bo - huyền - bò (CNđánh vần - đọc trơn tiếng /bò/
nhóm - lớp)
- Đưa tranh 2:
+ Em biết đây là con gì?
+ … con cò.
- GV đưa từ /cò/, yêu cầu HS phân tích,
+ ….cờ - o - co - huyền - cò (CNđánh vần - đọc trơn tiếng /cò/
nhóm - lớp)
- Đưa tranh 3:
+ Tranh vẽ gì?
+ …cỏ.
- GV đưa từ /cỏ/ yêu cầu HS phân tích,
+ ….cờ - o - co - hỏi - cỏ (CN- nhóm đánh vần - đọc trơn tiếng /cỏ/
lớp)
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang 24 - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm,
lớp).
Vận động giữa giờ
HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (7 phút)
* Viết chữ ghi âm
- GV đưa mẫu chữ /o/

- HS quan sát, trả lời câu hỏi.
3


/>+ Chữ /o/ gồm mấy nét? là những nét
+ … gồm 1 nét cong kin.
nào?
+ Chữ /o/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?
+ .. cao 2 li, rộng 1 li rưỡi.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy
- Quan sát, lắng nghe.
trình viết:
- Đặt bút dưới ĐK3 một chút, viết nét
congkín (từ phải sang trái); dừng bút ở
điểm xuất phát. Ta được chữ /o/.
Lưu ý: Nét cong kín cần cân đối
- Yêu cầuHS viết bảng con.
- HS viết 2-3 lần chữ /o/
- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.
- HS quan sát, lắng nghe
- GV đưa dấu hỏi cho HS quan sát.
- Quan sát.
+ Dấu hỏi được viết như thế nào?
+ … nét cong hở trái nhỏ nằm trên
nửa dòng li 3.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả: Đặt
- Quan sát, lắng nghe.
bút dưới ĐK 4 một chút, viết nét cong hở
trái nhỏ cao gần 1 li .
- Yêu cầuHS viết dấu hỏi.

- HS viết bảng con.
- GV theo dõi, uốn nắn
* Viết chữ ghi tiếng /bò/, /cỏ/
- GV đưa tiếng /cỏ/, yêu cầu HS đánh
- HS đánh vần, phân tích (CN, lớp)
vần, phân tích.
+ Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào
+ …. Tiếng /cỏ/ có 2 âm. Âm /c/ đứng
sau?
trước, âm /o/ đứng sau, dấu hỏi trên
- GV viết mẫu chữ /cỏ/, vừa viết vừa mô
đầu âm /o/.
tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK 3 một
chút, viết chữ /c/, từ điểm dừng bút của
chữ /c/, lia bút sang phải dưới ĐK 3, viết - Quan sát, lắng nghe.
chữ /o/. Từ điểm dừng bút của chữ /o/, lia
bút lên dưới ĐK 4, viết dấu hỏi.Ta được
chữ /cỏ/.
- Lưu ý: chữ /o/ phải sát vào điểm dừng
bút của chữ /c/
- GV viết mẫu chữ /bò/: Đặt bút trên
ĐK23, viết chữ /o/, từ điểm dừng bút của
chữ /b/, lia bút sang phải dưới ĐK 3 một
chút, viết chữ /o/. Từ điểm dừng bút của
chữ /o/, lia bút lên dưới ĐK 4, viết dấu
huyền.Ta được chữ /bò/.
- Lưu ý: chữ /o/ phải sát vào điểm dừng
bút của chữ /b/
- Yêu cầu HS viết bảng
- HS viết bảng con chữ /bò, cỏ/

- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài
- Nhận xét chữ viết của bạn.
viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
4


/>TIẾT 2
Hoạt động của GV
HĐ3. Tô và viết: (Tiếp)
b. Viết vở:(10 phút
- Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, nêu
Yêu cầu bài viết
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở
và bút viết)
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung
viết bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: chữ /o/ phải sát điểm dừng
bút của chữ /c/. dấu huyền và dấu hỏi
trên đầu con chữ /o/ nhưng không được
chạm vào con chữ /o/.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá
bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
*Vận động giữa tiết
HĐ4. Đọc câu:(10 phút)
- GV đưa câu cần luyện đọc , Yêu cầu
HS đọc thầm.
+ Tìm tiếng có âm /o/ , tiếng có dấu
hỏi.

- Yêu cầuHS đánh vần, đọc trơn /có/,
/cỏ/
- GV đọc mẫu "Bê có cỏ."
- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích và
đánh vần các tiếng /có/, /cỏ/.
* Tìm hiểu nội dung tranh
- Cho quan sát tranh
+ Tranh vẽ con gì?
+ Bê đang làm gì?
+ Em có biết con bê là con gì không?
- GV: Tranh vẽ những chú bê đang
được bảo vệ trong chuồng và đang ăn
cỏ.
HĐ5. Nói: (10 phút)
* Nói theo tranh:
- GV đưa tranh 1, hỏi:
+ Em nhìn thấy ai trong tranh?
+ Bạn Nam đang ở đâu?
+ Theo em, Nam sẽ nói gì vớ mẹ khi

Hoạt động của HS

- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /o/, viết 1
dòng chữ /o/, 1 dòng chữ /bò/ và 1 dòng
chữ /cỏ/.
- HS viết bài.

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết
của bạn.
- HS vận động.

- Đọc thầm câu "Bê có cỏ."
+ … tiếng có âm /o/ là có, cỏ. Tiếng có
dấu hỏi /cỏ/
- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).

+… con bê.
+… ăn cỏ.
+ … con bò con.
- Lắng nghe

- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+ … mẹ bạn Nam và bạn Nam.
+ … đang ở cổng trường.
+ … chào mẹ: "Con chào mẹ ạ!"
5


/>mẹ đến đón?
- GV đưa tranh 2, hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+ Trong tranh có những ai?
+ Bạn Nam đang làm gì?
+ Theo em, Nam sẽ nói gì với ông bà
khi đi học về?
- GV chia nhóm, Yêu cầu HS đóng vai
dựa theo nội dung 2 tranh.
- Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.

* Liên hệ, giáo dục
- GV nêu câu hỏi gợi mở cho HS để HS
nói về các tình huống cần chào hỏi.
+ Hàng ngày ai đưa em đi học?
+ Trước khi ra khỏi nhà e làm gì?
+ Ai đón em?
+ Khi thấy bố (mẹ, … ) đến đón, em đã
làm gì?
+ Về nhà em gặp ai và em đã chào như
thế nào?
- GVKL, giáo dục HS thường xuyên
chào hỏi những người xung quanh em
để tình cảm thêm gần gũi, thân mật và
gắn kết hơn…..
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Yêu cầu HS tìm từ có âm /o/ và thanh
hỏi. Đặt câu với từ ngữ vừa tìm được.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4)
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động
viên HS
- Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà.

- Quan sát tranh , Trả lời câu hỏi:
+ … ở nhà.
+ .. ông bà, mẹ Nam và Nam.
+ … khoanh tay chào ông bà.
+ … "Cháu chào ông bà ạ".
- Mỗi nhóm 5 HS thực hiện tình huống .
1 em vai dẫn chuyện, 1 em vai Nam, 1

em đóng vai mẹ, 1 em đóng vai ông và 1
em đóng vai bà.
- 2 nhóm thể hiện trước lớp.
- Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.
- HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
+… .mẹ em (bố em, anh, chị,…)
+ … em chào ông bà, bố mẹ, ..
+ … mẹ em (bố em, anh, chị,…)
+ … em chào: "Con chào bố ạ!"
+ … gặp ông bà, ….em chào…
- Lắng nghe.

+ …. âm /o/, dấu hỏi.
- 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
- Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá.
- 2-3 HS đọc bài.
- Lắng nghe.

-------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 7: Ô ô .
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /ô/; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm /ô/ và
thanh nặng; Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /ô/ và dấu nặng; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /ô/ và
dấu nặng.
6


/>2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /ô/ và thanh nặng có trong

bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm xe cộ.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật bố Hà và Hà; suy đoán nội
dung tranh minh họa về phương tiện giao thông.
3. Thái độ:
- Cảm nhận được tình cảm gia đình.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /ô/.
- Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /ô/.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn và khởi động: (3 phút)
- Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 24,
25
- GV đọc cho HS viết bảng: /o/, /bò/,
/cỏ/
- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết:(5 phút)
- Cho HS quan sát tranh, hỏi:

+ Em thấy gì trong tranh?
- GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết
dưới tranh. " Bố và Hà đi bộ trên hè
phố."
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầuHS đọc
theo.
+ Tiếng nào chứa âm /ô/?
+ Tiếng nào chứa thanh nặng?
- GV chỉ vào những âm /ô/ được tô
màu đỏ.
HĐ2. Đọc:(20 phút)
a. Đọc âm:
* Đọc âm /ô/
- Gắn thẻ chữ Ô và ô lên bảng, giới

- 4-5 HS đọc trước lớp.
- HS viết bảng con
- Lớp nhận xét, đánh giá

- HS quan sát tranh Trả lời câu hỏi
+ ... Bố và Hà đi bộ trên hè phố.
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. (Bố
và Hà/ đi bộ/ trên hè phố.)
- 1 HS lên bảng chỉ.
- 1 - 2 HS phát âm (bộ).
- HS quan sát SGK.

- Quan sát, lắng nghe.
7



/>thiệu chữ Ô in hoa và chữ ô in thường.
- GV đọc mẫu /ô/
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
- Lưu ý HS khi phát âm âm /ô/
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu /bố/, /bộ/
- Yêu cầu HS lấy âm /ô/ gắn lên bảng
- Thực hành.
cài , lấy âm /b/ gắn bên trái cạnh âm /ô/
và dấu sắc, đặt trên đầu con chữ /ô/
+ Ta được tiếng gì?
+ … được tiếng /bố/
- GV đưa mô hình tiếng /bố/

b

ô
bố

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.

+ Tiếng /bố/ có 2 âm. Âm /b/ đứng
trước, âm /ô/ đứng sau, dấu sắc đặt trên
đầu con chữ /ô/. (bờ-ô-bô-sắc-bố).

- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- Quan sát.
- HS tìm và thực hành ghép tiếng /bộ/
- 2-3 HS nêu cách ghép: Thay dấu sắc
bằng dấu nặng đặt dưới con chữ /ô/.

- Giới thiệu dấu nặng.
- Yêu cầuHS tìm dấu nặng trong bộ đồ
dùng, ghép tiếng /bộ/
+ Nêu cách ghép?
- GV đưa mô hình tiếng /bộ/
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. + …..Tiếng /bộ/ có 2 âm. Âm /b/ đứng
trước, âm /ô/ đứng sau, dấu nặng đặt
b ô
dưới con chữ /ô/. (bờ-ô-bô-sắc-bố).
bộ
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng
+ Chúng ta đã học những âm nào?
+ …. âm /a/ , âm /b/, âm /c/, âm /e/ , /ê/
và âm /ô/
+ Đã học những dấu thanh nào?
+… thanh huyền, thanh sắc, thanh hỏi
và thanh nặng.
- Yêu cầuHS ghép tiếng có chứa âm /ô/ - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng ,
rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.
đọc cho bạn nghe.
VD: /bô/, /bố/, /bổ/, /bộ/,/cô/, /cố/, …
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- 5-7 HS trình bày trước lớp.

- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Nêu cách ghép tiếng.
- Yêu cầuHS đánh vần, phân tích, đọc
trơn các tiếng HS tìm được.
- Lớp đọc đồng thanh.
* Đọc các tiếng trong SGK
- GV đưa các tiếng trong SGK, yêu
- HS đọc (CN - lớp)
cầuHS đọc và tìm điểm chung của các + .. nhóm thứ nhất: đều có âm đầu /b/
tiếng đó theo 2 nhóm (nhóm có âm đầu và âm /ô/
/b/ và nhóm có âm đầu /c/.
+… nhóm thứ 2: có âm /c/ và âm /ô/
8


/>c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ … bố đang cho em bé tập đi
- GV đưa từ /bố/, yêu cầu HS phân tích, + … Tiếng /bố/ gồm có 2 âm, âm /b/
đánh vần, đọc trơn /bố/
đứng trước, âm /ô/ đứng sau, dấu sắc
đặt trên con chữ /ô/. bờ -ô-bô-sắc-bố.
(CN- nhóm - lớp)
- Đưa tranh 2:
+ Tranh vẽ ai?
+ … em bé.
- GV đưa từ /cô bé/, yêu cầu HS phân
- HS thực hiện yêu cầu (CN- nhóm tích, đánh vần, đọc trơn
Lớp)

- Đưa tranh 3:
+ Em thấy gì trong tranh?
+ … con cò, cổ con cò.
- GV đưa từ /cổ cò/ . yêu cầu HS phân - HS thực hiện yêu cầu (CN- nhóm tích, đánh vần, đọc trơn .
Lớp)
- Đọc trơn tất cả các từ:
- HS nối tiếp nhau đọc trơn /bố/, /cô bé/,
/cổ cò/ (CN - nhóm, lớp).
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Yêu cầuHS đọc lại nội dung 2: phân
- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm,
tích, đánh vần, đọc trơn
lớp).
Vận động giữa giờ
HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (7 phút)
* Viết chữ ghi âm
- GV đưa mẫu chữ /ô/, Yêu cầuHS
- HS quan sát.
quan sát
+ Chữ /ô/ gồm mấy nét? là những nét
+HS trả lời theo ý hiểu
nào?
+ Chữ /ô/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?
+ .. cao 2 li, rộng 1 li rưỡi.
- GVKL: Chữ /ô/ gồm 3 nét, nét 1 : nét
cong kín (như chữ o); nét 2 xiên ngắn
- Quan sát, lắng nghe.
trái, nét 3 xiên ngắn phải.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy

trình viết:
- Đặt bút dưới ĐK3 một chút, viết chữ
o rồi chuyển hướng bút lên đầu chữ o
trên ĐK 3 viết nét xiên trái ngắn nối
- HS quan sát, lắng nghe
với nét xiên phải ngắn tạo thành dấu
mũ đặt cân đối trên đầu chữ, dấu mũ
nằm giữa Đk 3 và ĐK 4.
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ /ô/
- HS viết bảng con 2 lần chữ /ô/
- Cho HS quan sát dấu nặng, quan sát
- HS quan sát, nêu cách viết.
mo hình chữ /bộ/
+ Dấu nặng được viết thế nào?
+ Một nét chấm viết dưới ĐK1
- Yêu cầu HS viết dấu nặng.
- HS viết dấu nặng.
9


/>* Viết chữ ghi tiếng /cổ/, /cò/
- GV đưa tiếng /cổ/, yêu cầu HS đánh
+ …. Tiếng /cổ/ gồm 2 âm. Âm /c/ đứng
vần, phân tích tiếng /cổ/
trước, âm /ô/ đứng sau, dấu hỏi đặt trên
đầu âm /ô/. cờ - ô - cô - hỏi - cổ (Lớp)
- GV viết mẫu chữ /cổ/, vừa viết vừa
mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK
3, viết chữ /c/, từ điểm dừng bút của
chữ /c/, lia bút sang phải, dưới ĐK 3

viết chữ ô. Từ điểm dừng bút của chữ
ô, lia bút lên trên đầu chữ ô, trên ĐK 4
một chút, viết dấu hỏi. Ta được chữ
/cổ/.
- HDHS viết chữ /cò/ tương tự.
- Yêu cầu HS viết bảng /cổ cò/, GV
quan sát uốn nắn
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá
bài viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.

- Quan sát, lắng nghe.

- HS viết bảng con chữ /cổ cò/
- Nhận xét chữ viết của bạn.

TIẾT 2
Hoạt động của GV
HĐ3. Tô và viết: (Tiếp)
b. Viết vở: (10 phút)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, nêu
cầu bài viết
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở
và bút viết)
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung
viết bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: dấu mũ chữ /ô/, dấu hỏi và
dấu sắc không được sát quá.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá
bài viết của bạn.

- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động giữa tiết
HĐ4. Đọc câu:(10 phút)
- Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện
đọc.
+ Tìm tiếng có âm /ô/?
- GV giải thích "bể cá": được làm bằng
thủy tinh để nuôi cá cảnh thường để
trong nhà.
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /bố/

Hoạt động của HS

- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /ô/, viết 1
dòng chữ /ô/, viết 4 dòng chữ /cổ cò/.
- HS mở vở, giơ bút để GV kiểm tra.

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết
của bạn.
- HS vận động.
- Đọc thầm câu "Bố bê bể cá."
+ … /bố/
- Lắng nghe.
- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)
10


/>- GV đọc mẫu cả câu.
- Gọi HS đọc
* Tìm hiểu nội dung tranh

- Yêu cầuHS quan sát tranh
+ Ai đang bê bể cá?
+ Trong bể cá có những gì?
- GV nhận xét, yêu cầu HS đọc lại nội
dung 2 và 4.
- GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề luyện
nói: "Xe cộ"
HĐ5. Nói: (10 phút)
* Nói theo tranh:
- GV đưa tranh , hỏi:
+ Em thấy gì trong tranh?
+ 3 phương tiện giao thông này có
điểm nào giống và khác nhau?
+ Hàng ngày em đi học bằng phương
tiện nào?
+ Em thích đi lại bằng phương tiện
nào?
+ Kể tên những phương tiện giao
thông mà em biết.
- Yêu cầu HS dựa vào tranh nói cho
bạn nghe về phương tiện giao thông.
- Gọi HS thể hiện trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
* Liên hệ, giáo dục
+ Hàng ngày em đến trường bằng
phương tiện nào?
+ Khi tham gia giao thông trên đường,
để đảm bảo an toàn em cần lưu ý gì?
- GV giáo dục HS khi tham gia giao
thông để đảm bảo ATGT.

3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
+ Chúng ta vừa học bài gì?
- Yêu cầu HS tìm từ có âm /ô/, thanh
nặng và nói 1 câu với từ ngữ vừa tìm
được.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4)
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động
viên HS
- Nhắc HS về nhà học bài, thực hành
giao tiếp ở nhà.

- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
- Quan sát tranh, Trả lời câu hỏi:
+… bố …..
+… cá cảnh.
- 1-2 HS đọc
- Lớp đọc đồng thanh.

- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+ … xe đạp, xe máy, ô tô.
+ …giống: đi lại trên đường bộ.
+ khác: xe máy và ô tô chạy bằng động
cơ.
- HS nối tiếp nhau trả lời
- HS nối tiếp nhau kể theo hiểu biết.
- HS nói trong nhóm.
- 2-3 nói trước lớp.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
VD: Em được bố đưa bằng xe máy (ô tô,

xe đạp…)
+ … đội mũ bảo hiểm, đi đúng làn
đường, …
- Lắng nghe.
+ …. âm /ô/, thanh nặng.
- 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- 2-3 HS đọc bài.
- Lắng nghe.

11


/>----------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 8: D d Đ đ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /d/, /đ/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm
/d/, /đ/; Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /d/, /đ/ (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa
chữ /d/, /đ/.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /d/, /đ/có trong bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói lời chào hỏi; phát triển kĩ năng nói theo chủ điểm
chào hỏi.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật khách đến nhà chơi hoặc bạn
của bố mẹ và suy đoán nội dung tranh minh họa, biết nói lời chào khi gặp người
quen của bố mẹ và gia đình.
3. Thái độ:
- Cảm nhận được tình cảm, mối quan hệ với mọi người trong xã hội.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:

- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý bạn bè, thầy cô và những người xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /d/,/đ/.
- Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /d/, /đ/; nghĩa của các
từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa các từ này.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn và khởi động:(3 phút)
- Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 26,
27
- GV đọc cho HS viết bảng: /ô/, /cổ cò/
- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết: (5phút)
- Cho HS quan sát tranh, hỏi:

- 4-5 HS đọc trước lớp.
- HS viết bảng con

- Lớp nhận xét, đánh giá

- HS quan sát tranh trả lời theo ý hiểu
12


/>+ Em thấy gì trong tranh?
- GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết
dưới tranh. "Dưới gốc đa, các bạn chơi
dung dăng dung dẻ."
- HS lắng nghe.
- GV giải thích trò chơi "Dung dăng
dung dẻ" là một trò chơi dân gian…..
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc - HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.
theo.
(Dưới gốc đa,/ các bạn /chơi dung dăng
dung dẻ.)
- Gọi HS lên bảng chỉ tiếng chó chưa
- HS lên bảng chỉ tiếng có âm /d/, tiếng
âm /d/ và tiếng chưa âm /đ/
có âm /đ/.
- GV chỉ vào những âm /d/ và âm /đ/ và - HS quan sát SGK.
lưu ý HS âm /d/ và /đ/ được tô màu đỏ.
HĐ2. Đọc: (20 phút)
a. Đọc âm: Đọc âm /d/, /đ/
- Gắn thẻ chữ D và d lên bảng, giới
thiệu chữ D in hoa chữ d in thường.
- GV đọc mẫu /d/ "dờ"
- Quan sát, lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc

- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
- Gắn thẻ chữ Đ và đ lên bảng, giới
thiệu chữ Đ in hoa và chữ đ in thường.
- GV đọc mẫu /đ/ - "đờ"
- Quan sát, lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu /dẻ/, /đa/
- Yêu cầu HS lấy âm /d/ gắn lên bảng
cài, sau đó lấy âm /e/ gắn bên phải
- HS thực hành.
cạnh âm /d/ và dấu hỏi, đặt trên đầu
con chữ /e/
+ Ta được tiếng gì?
+ … được tiếng /dẻ/
- GV đưa mô hình tiếng /dẻ/
- Quan sát.

d

e
dẻ

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.

+ Tiếng /dẻ/ có 2 âm. Âm /d/ đứng

trước, âm /e/ đứng sau, dấu hỏi đặt trên
đầu con chữ e.(dờ-e-de-hỏi-dẻ). (CN nhóm - lớp)

- Yêu cầu HS lấy âm /đ/, lấy âm /a/ gắn
bên phải cạnh âm /đ/
- HS thực hành
+ Ta được tiếng gì?
+ … được tiếng /đa/
- GV đưa mô hình tiếng /đa/
- Quan sát, Trả lời câu hỏi.

đ

a
13


/>
đa
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.
- Đọc lại âm và tiếng: /d/, /đ/, /dẻ/, /đa/
* Ghép chữ cái tạo tiếng
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm
/d/ và âm /đ/ rồi đọc cho bạn bên cạnh
nghe.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Yêu cầu HS đánh vần, phân tích, đọc
trơn các tiếng HS tìm được.

* Đọc tiếng trong SGK
- GV đưa các tiếng SGK, gọi HS đọc
+ Những tiếng nào có âm đầu là /d/?
+ Những tiếng nào có âm đầu là /đ/
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn các tiếng đó.
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát
+ Tranh vẽ con gì?
+ Hai con đế đang làm gì?
- GV đưa từ /đá dế/ và giải nghĩa: Đá
dế hay còn gọi là Chọi dế. Đây là một
trò thi đấu giữa 2 con dế đực (dế chọi)
với nhau. Dế chọi nhỏ hơn dế thường
và thân đen bóng hoặc nâu sẫm, đầu
cánh có một chấm vàng (gọi là dế trũi)
- Yêu cầuHS đọc trơn /đá dế/, phân tích
từng tiếng.
- Đưa tranh 2:
+ Tranh vẽ con gì?
- GV đưa từ /đa đa/, giải thích: Đa đa,
còn gọi là gà gô, là loài chim thuộc họ
Trĩ. Loài chim đa đa phân bố ở
Campuchia, Trung Quốc, Ấn Độ, Lào,
Myanma, Philippin, Thái Lan và Việt
Nam. Môi trường sống tự nhiên của
chim đa đa là các khu rừng khô cận
nhiệt đới hoặc nhiệt đới và rừng nhiệt
đới ẩm thấp.
- Yêu cầu HS đọc trơn /đa đa/, phân

tích từng tiếng.
- Đưa tranh 3:

+ Tiếng /đa/ có 2 âm. Âm /đ/ đứng
trước, âm /a/ đứng sau. (Đờ - a - đa)
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng ,
đọc cho bạn nghe.
VD: /da/, /dẻ/, /dế/, /đá/,/đa/, /đò/, …
- 5-7 HS trình bày trước lớp.
- Nêu cách ghép tiếng.
- Lớp đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc trơn: da, dẻ, dế, đá, đò, đổ
+ …..da, dẻ, dế
+ … đá, đò, đổ
- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn các
tiếng da, dẻ, dế, đá, đò, đổ đọc CN nhóm - lớp.
+ … con dế
+ .. chọi nhau
- Lắng nghe

- HS thực hiện Yêu cầu (CN- nhóm lớp)
- HS trả lời theo sự hiểu biết.
- Lắng nghe

- HS thực hiện Yêu cầu (CN- nhóm Lớp)
14


/>+ Em thấy gì trong tranh?

+ .. cái ô.
+ cái ô màu gì?
+ … màu đỏ
+ Cái ô dùng để làm gì?
+ …che nắng, mưa…
- GV đưa từ /ô đỏ/ yêu cầu HS đọc
- HS thực hiện Yêu cầu (CN- nhóm trơn, phân tích, đánh vần tiếng đỏ.
Lớp)
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Yêu cầuHS đọc lại nội dung 2: đọc
- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm,
trơn , phân tích, đánh vần.
lớp).
Vận động giữa giờ
HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (7 phút)
* Viết chữ ghi âm
- Cho HS quan sát mẫu chữ /d/.
- HS quan sát.
+ Chữ /d/ gồm mấy nét? là những nét
+… 2 nét: nét cong kín và nét móc
nào?
ngược phải.
+ Chữ /d/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?
+…. cao 4 li, rộng 2 li rưỡi.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy
trình viết:
N1: Đặt bút dưới ĐK3 một chút, viết - Quan sát, lắng nghe.
nét cong (từ phải sang trái).
N2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia

bút lên ĐK 5 viết nét móc ngược phải
sát nét cong kín đến ĐK 2 thì dừng lại.
Chú ý: Nét móc ngược phải sát nét
cong kín.
- GV cho HS quan sát chữ /đ/
- Quan sát , trả lời câu hỏi:
+ Chữ /đ/ gồm mấy nét?
+ …3 nét.
+ Chữ /đ/ và chữ /d/ giống và khác
+ .. giống: nét 1 và nét 2
nhau ở điểm nào?
+ Khác: Chữ /đ/ có thêm nét ngang
- GV viết mẫu chữ /đ/, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe.
tả quy trình:
Nét 1 và nét 2 viết như chữ d. N3: Từ
điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên
ĐK 4 viết nét thẳng ngang ngắn (trùng
với ĐK).Ta được chữ đ
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ /d/ và - HS viết bảng con 2 lần chữ /d/, 2 lần
chữ /đ/.
chữ /đ/.
- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.
* Viết chữ ghi tiếng /đá dế/
- GV đưa từ /đá dế/, yêu cầu HS đánh - HS đánh vần (CN, lớp)
vần, phân tích tiếng /đá/
+ Tiếng /đá/ gồm mấy âm? Âm nào
+ …. Tiếng /đá/ gồm 2 âm. Âm /đ/ đứng
đứng trước, âm nào đứng sau?
trước, âm /a/ đứng sau, dấu sắc đặt trên
- GV viết mẫu chữ /đá/, vừa viết vừa

đầu âm /a/.
mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK
15


/>3 một chút, viết chữ /đ/, từ điểm dừng
- Quan sát, lắng nghe.
bút của chữ /đ/ lia bút sang phải
khoảng 1 ô li rưỡi, đặt bút dưới ĐK 3
viết chữ /a/, lia bút lên đầu chữ /a/
dưới ĐK 4 viết dấu sắc. Ta được chữ
/đá/
- Hướng dẫn chữ /dế/ tương tự
- Yêu cầu HS viết bảng, GV quan sát
- HS viết bảng con chữ /đá dế/
uốn nắn. Lưu ý HS khoảng cách từ chữ
/đá/ và chữ /dế/ bằng 1 thân con chữ /o/
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá
- Nhận xét chữ viết của bạn.
bài viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
TIẾT 2
Hoạt động của GV
HĐ3. Tô và viết: (Tiếp)
b. Viết vở: (10 phút)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, nêu
yêu cầu bài viết
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và
bút viết)
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết

bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: nét móc của chữ /d/ và chữ
/đ/ phải sát với nét cong kín. Dấu mũ
chữ /ê/ không được sát quá.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động giữa tiết
HĐ4. Đọc câu: (10 phút)
- Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện
đọc. Tìm tiếng có âm /đ/
- Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn /đỏ/
- GV đọc mẫu cả câu.
- Yêu cầu HS đọc trơn.
* Tìm hiểu nội dung tranh
- GV nêu câu hỏi, gọi HS trả lời
+ Tranh vẽ ai?
+ Em bé có cái gì?
+ Cái ô màu gì?
+ Lưng em bé có cái gì?

Hoạt động của HS

- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /d/, 1
dòng chữ /đ/, viết 1 dòng chữ /d/, 1
dòng chữ /đ/, 2 dòng chữ /đá dế/.
- HS viết bài

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.

- HS vận động.
- Đọc thầm câu "Bé có ô đỏ."
+ … /đỏ/
- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
+… em bé.
+ …cái ô.
+ … màu đỏ.
+… cái cặp.
16


/>+ Em bé đang đi đâu?
+ .. đi học.
+ Vẻ mặt của em bé như thế nào?
+ …tươi cười vui vẻ.
- GV tóm tắt nội dung tranh.
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 và 4.
- 1-2 HS đọc
- Lớp đọc đồng thanh.
- GV dẫn dắt, giới thiệu chủ đề luyện
nói: "Chào hỏi"
HĐ5. Nói: (10 phút)
* Nói theo tranh:
- GV đưa tranh 1 , hỏi:
- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+ Em nhìn thấy ai trong tranh?
+ … bạn Hà, bố bạn Hà và …

+ Khi có khách đến nhà, Hà đã làm gì? + … chào
+ Theo em, Hà chào khách như thế
+ … cháu chào bác ạ!
nào?
- HS nói trong nhóm.
- Yêu cầu HS nói tóm tắt nội dung tranh - 2-3 nói trước lớp.
- Gọi HS nói trước lớp.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
- GV đưa tranh 2, hỏi:
+ … bạn Nạm được bố mẹ đưa đến
+ Tranh vẽ cảnh gì?
nhà chú Tư chơi.
+ Theo em Nam sẽ nói gì khi đến nhà
+… chào chú Tư. "Cháu chào chú ạ!".
chú Tư.
- HS nói trong nhóm.
- Yêu cầu HS nói tóm tắt nội dung tranh - 2-3 nói trước lớp.
- Gọi HS nói trước lớp.
- 2 nhóm thể hiện 2 tình huống trước
- Tổ chức cho HS đóng vai thể hiện tình lớp.
huống trước lớp.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
* Liên hệ, giáo dục
+ Hàng ngày khách đến nhà em chào
- HS nối tiếp nhau trình bày trước lớp.
hỏi như thế nào?
- Lắng nghe.
- GV giáo dục HS thường xuyên chào

hỏi khi khách đến nhà và đến chơi nhà
khác.
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì?
+ …. âm /d/, /đ/.
- Yêu cầu HS tìm từ có âm /d/, /đ/ và nói
1 câu với từ ngữ vừa tìm được.
- 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4)
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên
HS
- 2-3 HS đọc bài.
- Nhắc HS về nhà học bài, thực hành
- Lắng nghe.
giao tiếp ở nhà.
---------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 9: Ơ ơ dấu ngã
17


/>I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /ơ/, thanh ngã; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có
âm /ơ/ và thanh ngã; Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã
đọc.
- Viết đúng chữ /ơ/ và dấu ngã (kiểu chữ thường); viết đúng các tiếng, từ ngữ
chứa chữ /ơ/ và dấu ngã.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /ơ/ và thanh ngã có trong
bài học.

- Phát triển vốn từ về phương tiện giao thông.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân và suy đoán nội dung tranh minh
họa về Tàu dỡ hàng ở cảng; Bố đỡ bé; Phương tiện giao thông.
3. Thái độ:
- Cảm nhận được tình cảm yêu thương của những người thân trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /ơ/, thanh ngã.
- Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /ơ/.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn và khởi động: (3 phút)
- Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 28, 29
- GV đọc cho HS viết bảng: /d/, /đ/, /đá
dế/
- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết: (5 phút)
- Cho HS quan sát tranh, hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
- GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết dưới

tranh. " Tàu dỡ hàng ở cảng."
- GV đọc lại từng cụm từ, HS đọc theo.
+ Tiếng nào chứa âm /ơ/?
+ Tiếng nào chứa thanh ngã?
- GV chỉ vào những âm /ơ/ được tô màu
18

- 4-5 HS đọc trước lớp.
- HS viết bảng con
- Lớp nhận xét, đánh giá

- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
+ ... tàu dỡ hàng ở cảng.
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.
(Tàu dỡ hàng/ ở cảng.)
- 1 HS lên bảng chỉ (dỡ, ở).
- 1 - 2 HS phát âm (dỡ).
- HS quan sát SGK.


/>đỏ.
HĐ2. Đọc: (20 phút)
a. Đọc âm: Đọc âm /ơ/
- Gắn thẻ chữ Ơ và ơ lên bảng, giới thiệu
chữ Ơ in hoa và chữ ơ in thường.
- GV đọc mẫu /ơ/
- Yêu cầu HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
b. Đọc tiếng

* Đọc tiếng mẫu /bờ/, /dỡ/
- Yêu cầu HS lấy âm /ơ/ gắn lên bảng cài,
lấy âm /b/ gắn bên trái cạnh âm /ơ/ và dấu
huyền, đặt trên đầu con chữ /ơ/
+ Ta được tiếng gì?
- GV đưa mô hình tiếng /bờ/

b

- Quan sát, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

- HS thực hành, Trả lời câu hỏi:
+ … được tiếng /bờ/
- Quan sát.

ơ
bờ

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.

+ Tiếng /bờ/ có 2 âm. Âm /b/ đứng
trước, âm /ơ/ đứng sau, dấu huyền đặt
trên đầu con chữ /ơ/.(bờ-ơ-bơ-huyềnbờ).
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- Giới thiệu dấu ngã. Yêu cầu HS tìm dấu - HS tìm dấu ngã; thực hành ghép
ngã trong bộ đồ dùng, ghép tiếng /dỡ/
tiếng /dỡ/

+ Nêu cách ghép?
- 2-3 HS nêu cách ghép: Thay âm /b/
- GV đưa mô hình tiếng /dỡ/
bằng âm /d/, thay dấu sắc bằng dấu
- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.
ngã đặt trên con chữ /ơ/.
+ …..Tiếng /dỡ/ có 2 âm. Âm /d/ đứng
d ơ
trước, âm /ơ/ đứng sau, dấu ngã đặt
dỡ
trên đầu con chữ /ơ/. (dờ-ơ-dơ-ngã dỡ).
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
* Ghép chữ cái tạo tiếng
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm /ơ/, - HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng,
hoặc tiếng có thanh ngã rồi đọc cho bạn
đọc cho bạn nghe.
bên cạnh nghe.
VD: /bơ/, /bờ/, /bở/, /cơ/,/cờ/, /cỡ/,
/dơ/, /dỡ/,…
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- 5-7 HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Nêu cách ghép tiếng.
- Yêu cầu HS đánh vần, phân tích, đọc
trơn các tiếng HS tìm được.
- Lớp đọc đồng thanh.
* Đọc các tiếng trong SGK
- GV đưa các tiếng trong SGK, gọi HS
- 1 HS đọc bờ, bở, cờ, cỡ, dỡ, đỡ.
đọc

19


/>+ Các tiếng trên có gì giống nhau?
+ … đều có âm ơ.
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
trơn từng tiếng .
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa tranh 1 cho HS q/ sát
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ … bờ đê.
- GV đưa từ /bờ đê/
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)
trơn /bờ đê/
- Đưa tranh 2:
+ Tranh vẽ con gì?
+ … con cá.
+ Em biết đây là loại cá gì?
- HS trả lời theo ý hiểu.
+ Em biết cá cờ là loại cá thế nào?
+ … có cái đuôi nhiều màu sắc như
màu cờ.
- GV đưa từ /cá cờ/, yêu cầu HS phân
- HS thực hiện yêu cầu (CN- nhóm tích, đánh vần, đọc trơn.
Lớp)
- Đưa tranh 3:
+ Em thấy gì trong tranh?
+ … mẹ đỡ em bé.

- GV đưa từ /đỡ bé/ .
- Yêu cầuHS phân tích, đánh vần, đọc
- HS thực hiện Yêu cầu (CN- nhóm trơn .
Lớp)
- Đọc trơn tất cả các từ.
- HS nối tiếp nhau đọc trơn /bờ đê/,
/cá cờ/, /đỡ bé/ (CN - nhóm, lớp).
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Yêu cầuHS đọc lại nội dung 2: phân
- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm,
tích, đánh vần, đọc trơn
lớp).
Vận động giữa giờ
HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (7 phút)
* Viết chữ ghi âm
- GV đưa mẫu chữ /ơ/, Yêu cầuHS quan
- HS quan sát.
sát
+ Chữ /ơ/ gồm mấy nét? là những nét
+… gồm 2 nét: nét cong kín và nét
nào?
râu.
+ Chữ /ơ/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?
+ .. cao 2 li, rộng 1 li rưỡi.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy
trình viết:
- Quan sát, lắng nghe.
- N1. Đặt bút dưới ĐK3 một chút, viết
chữ o.

- N2. Đặt bút trên ĐK 3 viết đường cong
nhỏ (nét râu) bên phải chữ o (điỉnh nét
râu cao hơn ĐK 3 một chút).
- Yêu cầu HS viết bảng con chữ /ơ/
- HS quan sát, lắng nghe
- Cho HS quan sát dấu ngã, quan sát mô
- HS viết bảng con 2 lần chữ /ô/
hình chữ /dỡ/
- HS quan sát, nêu cách viết.
20


/>+ Dấu ngã được viết thế nào?
- Yêu cầu HS viết bảng.
- Viết bảng con dấu ngã.
* Viết chữ ghi từ /dỡ bé/
- GV đưa từ /đỡ bé/, yêu cầu HS phân
+ Từ /đỡ bé/ gồm 2 tiếng, tiếng /đỡ/
tích, đánh vần từng tiếng.
và tiếng /bé/
- HS phân tích, đánh vần tiếng /đỡ/
(CN, lớp)
- GV viết mẫu vừa viết vừa mô tả quy
- Quan sát, lắng nghe.
trình viết.
- Yêu cầuHS viết bảng, GV quan sát uốn - HS viết bảng con /đỡ bé/
nắn, lưu ý HS khoảng cách giữa chữ /đỡ/
và chữ /bé/ bằng thân con chữ /o/.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.

- Nhận xét chữ viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
TIẾT 2
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

HĐ3. Tô và viết:
b. Viết vở: (10 phút)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, nêu
yêu cầu bài viết

- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /ơ/, viết
1 dòng chữ /ơ/, viết 2 dòng chữ /đỡ
bé/.

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và
bút viết), nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, để
vở, cách cầm bút.
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết
bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: khoảng cách giữa chữ /đỡ/ và
chữ /bé/ bằng 1 thân con chữ /o/.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động giữa tiết
HĐ4. Đọc câu: (10 phút)
- Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện
đọc. Tìm tiếng có âm /ơ/?

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn tiếng /đỡ/
- GV đọc mẫu cả câu.
- Yêu cầu HS đọc trơn cả câu.
* Tìm hiểu nội dung tranh
21

- HS viết bài

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.
- HS vận động.
- Đọc thầm câu "Bố đỡ bé."
+ … /đỡ/
+ Tiếng đỡ gồm có 2 âm, âm đ đứng
trước, âm ơ đứng sau, dẫu ngã trên
đầu âm ơ. đờ - ơ - đư- ngã - đỡ. - HS
đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).


/>- Cho HS quan sát tranh, hỏi:
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+… bố, mẹ đang chơi với em bé.
+ Ai đang đỡ bé?
+ .. bố.
+ Em thấy nét mặt bố, mẹ và em bé như
+ … tươi cười vui vẻ.

thế nào?
+ Không khí gia đình như thế nào?
+ … vui vẻ, đầm ấm.
- GV nhận xét, tóm tắt nội dung
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 và 4.
- 1-2 HS đọc
- Lớp đọc đồng thanh.
HĐ5. Nói: (10 phút)
* Nói theo tranh:
- GV đưa tranh , hỏi:
- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+ Em thấy gì trong tranh?
+ … ô tô, tàu thủy, máy bay.
+ 3 phương tiện giao thông này có điểm
+ …giống: đều là phương tiện giao
nào giống và khác nhau?
thông.
+ Khác: Về hình thức, kiểu dáng.
Máy bay bay trên trời, tàu thủy di
chuyển dưới nước, ô tô đi lại trên
+ Em thích đi lại bằng phương tiện nào? đường.
+ Kể tên những phương tiện giao thông
- HS nối tiếp nhau trả lời.
mà em biết.
- Yêu cầu HS dựa vào tranh nói cho bạn
nghe về phương tiện giao thông.
- HS nói trong nhóm.
- Gọi HS thể hiện trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
- 2-3 nói trước lớp.

- Lớp nhận xét, đánh giá.
* Liên hệ, giáo dục
+ Hàng ngày em đến trường bằng
- HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
phương tiện nào?
VD: Em được bố đưa bằng xe máy (ô
tô, xe đạp…)
+ Em đã tham gia giao thông bằng máy
+ … chấp hành tốt hướng dẫn của
bay (tàu thủy) bao giờ chưa? Khi tham
tiếp viên hàng không; mặc áo phao;
gia giao thông trên các phương tiện này
…., …
em cần lưu ý điều gì?
- GV giáo dục HS khi tham gia giao
- Lắng nghe.
thông để đảm bảo ATGT.
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
+ Chúng ta vừa học bài gì?
+ …. âm /ô/, thanh nặng.
- Yêu cầu HS tìm từ có âm /ơ/, thanh ngã - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
và nói 1 câu với từ ngữ vừa tìm được.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4)
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên - 2-3 HS đọc bài.
HS
- Nhắc HS về nhà học bài, thực hành giao - Lắng nghe.
tiếp ở nhà.
22



/>--------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 10. ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh nắm vững cách đọc các âm /o,ô, ơ, d, đ/, thanh hỏi, thanh ngã,
thanh nặng; cách đọc các tiếng , từ ngữ, câu có các âm /o,ô, ơ, d, đ/, /, thanh hỏi,
thanh ngã, thanh nặng;
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã đọc.
2. Kĩ năng:
- Phát triển kĩ năng viết thông qua viết từ ngữ chưa một số âm - chữ đã học.
- Phát triển kĩ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể câu chuyện Đàn
kiến con ngoan ngoãn, trả lời câu hỏi về những gì đã nghe và kể lại câu chuyện. Qua
câu chuyện.
3. Thái độ:
- Biết quan tâm, giúp đỡ người khác.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý bạn bè, thầy cô và những người xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của các âm /o,ô, ơ, d, đ/, thanh hỏi, thanh ngã,
thanh nặng ;
- Nắm được cấu tạo và cách viết các chữ /o,ô, ơ, d, đ/, thanh hỏi, thanh ngã,
thanh nặng; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của nhưng từ này.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.

- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: (3 phút)
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi "Ai
nhanh - Ai đúng"
GV đưa một số tiếng, Yêu cầu HS chỉ ra
tiếng có âm /o, ô, ơ/ hoặc âm/b, c, d, đ/
thanh sắc, thanh huyền, hỏi, ngã, nặng,
đọc và phân tích tiếng đó.
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:

- HS tham gia trò chơi.

- Lăng nghe.
23


/>HĐ1. Đọc: (20 phút)
* Đọc tiếng - GV đưa bảng như SGK,
yêu cầu HS:
+ Ghép âm đầu với nguyên âm để tạo
thành tiếng có thanh ngang (theo mẫu)
và đọc tiếng tạo ra.
+ Thêm dấu thanh để được tiếng mới.
- Gọi HS đọc các tiếng thêm dấu thanh
* Đọc từ ngữ

- GV đưa các từ: bó cỏ, cá cờ, cờ đỏ, bờ
đê, đỡ bà, đỗ đỏ, dỗ bé.(trang 32 SGK)
- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích một số
tiếng có chứa âm o, ô, ơ, d, đ
- Hướng dẫn HS hiểu nghĩa từ: cá cờ, đỗ
đỏ.
* Đọc câu
- GV đưa câu cần luyện đọc thứ nhất,
hỏi:
+ Tiếng nào có chứa âm /d/?
+ Tiếng nào chưa âm /đ/?
+ Tiếng nào chưa âm /ơ/?
- GV đọc mẫu
- Yêu cầu HS đọc trước lớp.
- GV đưa câu cần luyện đọc thứ hai, hỏi:
+ Tiếng nào có chứa âm /đ/?
+ Tiếng nào chưa âm /ô/?
- GV đọc mẫu
- Yêu cầu HS đọc trước lớp.
- Yêu cầuHS đọc lại cả 2 câu.
+ Bờ đê có gì?
+ Bà có gì?

- HS ghép và đọc (CN- nhóm - lớp)
o
ô
ơ
d
do
đ

- HS thêm dấu thanh để được tiếng
mới.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- HS quan sát, nhẩm thầm
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
- Lăng nghe.
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi "Bờ đê
có dế".
+ …. dế.
+… đe.
+… bờ.
- Lắng nghe
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
- HS đọc thầm trả lời câu hỏi "Bà có đỗ
đỏ".
+ … /đỗ đỏ/
+ … /đỗ/
- Lắng nghe
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
- HS đọc (CN - nhóm - lớp), trả lời câu
hỏi
+ ..bờ đê có dế.
+ …. bà có đỗ đỏ.

24


/>HĐ2. Viết: (15 phút)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 11,
nêu yêu cầu bài viết.

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS, nhắc
lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút.
- Yêu cầu HS viết bài, lưu ý cách nối
giữa các chữ cái, vị trí của dấu thanh,
khoảng cách giữa các chữ.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá.

- 1-2 HS nếu:
+ Viết: 3 dòng /đỗ đỏ/
- HS chuẩn bị vở, bút
- HS viết bài.
- Quan sát, nhận xét đánh giá bài viết
của bạn.

TIẾT 2
Hoạt động của GV
HĐ3. Kể chuyện: (10 phút)
* GV kể chuyện
- Kể lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện kết
hợp với tranh (văn bản SGV)
- Kể lần 2: Kể từng đoạn và đặt câu hỏi
gọi HS trả lời.
Đoạn 1: (Từ đầu đến "rên hừ hừ")
+ Bà kiến sống ở đâu?
+ Sức khỏe của bà kiến như thế nào?
Đoạn 2: Tiếp đến "đất cao ráo."
+ Đàn kiến con dùng vật gì để khiêng
bà kiến?

+ Đàn kiến đưa bà Kiến đi đâu?
Đoạn 3: Còn lại
+ Được ở nhà mới, bà kiến nói gì với
đàn kiến con?
* HS kể chuyện: (15 phút)
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận
theo nhóm nêu nội dung từng tranh.
- Gọi đại diện nhóm nêu kết quả thảo
luận
- GV nhận xét, chốt

- Yêu cầu HS dựa vào tranh kể lại từng
đoạn cho bạn nghe.
- Gọi HS kể trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.

Hoạt động của HS

- Lắng nghe, kết hợp quan sát tranh.
- Lắng nghe, trả lời câu hỏi:
+ …ở trong 1 cái tổ ẩm ướt.
+ … đau ốm.
+… lá đa mới rụng.
+ .. . đưa bà đến một ụ đất cao ráo.
+ … cảm ơn đàn kiến.
- HS thảo luận, nêu nội dung tranh.
+ Tranh 1: bà kiến sống trong 1 cái tổ
ẩm ướt.
+ Tranh 2: Đàn kiến tha về 1 lá đa mới
rụng dìu bà ngồi lên đó và khiêng bà .

+ Tranh 3: Chúng đưa bà đến ụ đất
cao ráo, thoáng mát và đầy ánh sáng.
+ Tranh 4. Bà kiến cảm ơn đàn kiến.
- HS kể trong nhóm.
- 3 HS kể nối tiếp 3 đoạn trước lớp.
- 1-2 HS kể toàn truyện trước lớp
- Lớp nhận xét, đánh giá.
25


×