Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án Tiếng Việt 1_ Tuần 3_Kết nối tri thức với cuộc sống_Hương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.72 KB, 27 trang )

/>
TIẾNG VIỆT 1 - TUẦN 3 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (HƯƠNG)

TUẦN 3
BÀI 11: I i K k
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /i/, /k/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm
/i/, /k/.
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /i/, /k/; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /i/, /k/.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /i/, /k/ có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu, làm quen.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa.
3. Thái độ:
- Cảm nhận được tình cảm bạn bè khi được cùng học, cùng chơi, cùng trò
chuyện.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý bạn bè xung quanh mình.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /i/, /k/.
- Nắm vững cấu tạo, quy trình và cách viết chữ ghi âm /i/, /k/;
- Nắm vững nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những
từ ngữ này.
- Hiểu về loài động vật được giới thiệu trong bài
Ki đà là một loài bò sát, thường sống ở những vùng rừng rậm gần sông, suối,


khe lạch, các đầm lầy, các cù lao, các khu rừng ẩm thấp của miền nhiệt đới. Phần lớn
chúng làm tổ trong những hốc cây, kẽ đá. Chúng thường bắt chuột, bọ, ếch, nhái, cá
làm thức ăn. Kì đà leo trèo rất giỏi, đăch biệt leo trên đá, trên cây.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
1


/>- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của GV
1. Ôn và khởi động: (3 phút)
- Gọi HS đọc nội dung trang 32
- Gọi HS kể lại chuyện Đàn kiến ngoan
ngoãn.
- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương
HS.
2. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết: (5 phút)
- Cho HS quan sát tranh, hỏi:
+ Em thấy gì trong tranh?
+ Bạn vẽ con gì?
- GV vừa chỉ vừa đọc câu thuyết minh
(nhận biết) dưới tranh. "Nam vẽ kì đà."
- GV giới thiệu con kì đà.
- GV đọc từng cụm từ, Yêu cầuHS đọc

theo.
- Gọi HS lên bảng chỉ tiếng có âm /i/,
tiếng có âm /k/.
- GV KL: Trong câu trên tiếng /kì/
chứa âm /i/ và âm /k/. Âm /i/ và âm /k/
được in màu đỏ;
HĐ2. Đọc:(20 phút)
a. Đọc âm /i/, /k/
- Gắn thẻ chữ /I/ và /i/, giới thiệu
chữ /I/ in hoa và chữ /i/ in thường.
- GV đọc mẫu /i/
- Yêu cầu HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
- Gắn thẻ chữ /K/ và /k/, giới thiệu
chữ /K/ in hoa và chữ /k/ in thường.
- GV đọc mẫu /k/
- Yêu cầu HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
- Yêu cầu HS lấy âm /k/ gắn lên bảng
cài, lấy âm /i/ gắn bên phải cạnh âm /k/
+ Ta được tiếng gì?
- GV đưa mô hình tiếng /ki/

Hoạt động của HS
- 4-5 HS đọc trước lớp.
- 1 HS lên bảng kể
- Lớp nhận xét, đánh giá


- HS quan sát tranh , trả lời câu hỏi
+ ... Bạn Nam đang vẽ.
+ .. kì đà.
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. (Nam
vẽ/ kì đà.)
- 1 -2 HS lên bảng chỉ âm /i/, /k/.
- HS quan sát

- Quan sát, lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

- Quan sát, lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

- HS thực hành.
+ … được tiếng /ki/
- Quan sát.
2


/>
k

i
ki

- Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn. + Tiếng /ki/ có 2 âm. Âm /k/ đứng trước,
âm /i/ đứng sau. cờ - i - ki - ki (CN nhóm - lớp)
HS có thể đánh vần: ca - i - ki.

- Yêu cầu HS thêm thanh huyền
+ … /kì/
+ Ta được tiếng gì?
- HS đọc: cờ - i - ki - huyền - kì (CN - Đưa mô hình tiếng /kì/, yêu cầu HS
nhóm - lớp) hoặc ca - I - ki - huyền - kì
phân tích, đánh vần, đọc trơn.

k

i


- GV lưu ý luật chính tả: /k/ đọc là
"cờ". Âm "cờ" viết là /k/ khi đứng
trước các âm /i/, /e/, /ê/, viết là /c/ khi
đứng trước các âm còn lại.
- Yêu cầuHS đọc trơn /ki/, /kì/
* Ghép chữ cái tạo tiếng
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm
/i/, /k/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
* Đọc tiếng trong SGK
- GV đưa các tiếng: /kè, kẻ, kệ, kí, kỉ,
kĩ/ Gọi HS 1 đọc trơn.
+ Những tiếng này có điểm nào giống
nhau?
+ Những tiếng nào chứa cả âm /i/ và
âm /k/?
- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh

vần
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa
cho từ ngữ, đặt câu hỏi cho HS nhận
biết các sự vật trong tranh và nói tên sự
vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh,
HS phân tích, đánh vần tiếng có âm /i/
hoặc /k/ sau đó đọc trơn cả từ.
VD: Đưa tranh 1, hỏi:
+ Tranh vẽ gì?

- Lắng nghe

- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng ,
đọc cho bạn nghe.
VD: /kỉ/, /ke/, /kẻ/, /kê/, /kể/,…..
- 3-5 HS trình bày trước lớp, nêu cách
ghép tiếng.
- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn
các tiếng bạn tìm được.
- 1 HS đọc
+ … đều có âm /k/
+ … /kí, kỉ, kĩ/
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)

- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
+ … quả bí đỏ.
3



/>- GV đưa từ /bí đỏ/ , yêu cầu HS phân
+ Tiếng bí gồm có 2 âm, âm bờ đứng
tích, đánh vần tiếng /bí/, đọc trơn cả
trước âm I đứng sau, dấu sắc trên đầu
từ /bí đỏ/.
âm i. bờ - i - bi - sắc - bí (CN- nhóm lớp)
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm,
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang
lớp).
34
Vận động giữa giờ
HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (7 phút)
* Viết chữ ghi âm /i/
- GV đưa mẫu chữ /i/, hỏi:
- HS quan sát, trả lời câu hỏi.
+ Chữ /i/ gồm mấy nét? là những nét
+ … gồm 3: N1- nét hất; N2- móc
nào?
ngược phải; N3- nét chấm (dấu chấm)
+ Chữ /i/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?
+ .. cao 2 li, rộng 1 li rưỡi.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy
trình viết:
- Quan sát, lắng nghe.
- N1: Đặt bút trên ĐK2, viết nét hất;
tới ĐK 3 thì dừng lại.
- N2: Từ điểm dừng bút của N1,

chuyển hướng viết tiếp nét móc ngược
phải, dừng bút ở ĐK 2.
- N3: Đặt dấu chấm trên đầu nét móc
(khoảng giữa ĐK 3 và ĐK 4) tạo thành
chữ /i/.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS viết 2-3 lần chữ /i/
- GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa
- HS quan sát, lắng nghe
lỗi.
- Quan sát.
* Viết chữ ghi âm /k/
- GV đưa mẫu chữ /k/, hỏi:
- HS quan sát, trả lời câu hỏi.
+ Chữ /k/ gồm mấy nét? là những nét
+ … gồm 2 nét: N1- Nét khuyết trên;
nào?
N2- nét móc 2 đầu có vòng xoắn nhỏ ở
giữa.
+ Chữ /k/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?
+ .. cao 5 li, rộng 3 li.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy
trình viết:
- Quan sát, lắng nghe.
- N1: Đặt bút trên ĐK 2, viết nét
khuyết xuôi (đầu nét khuyết chạm ĐK
6); dừng bút ở ĐK 1
- N2: Từ điềm dừng bút của N1, rê bút
lên gần ĐK 2 để viết tiếp nét móc hai
đầu có vòng xoắn nhỏ ở khoảng giữa;

dừng bút ở ĐK 2.
Chú ý: Đầu nét móc chạm ĐK 3
- Yêu cầuHS viết bảng con.
- HS viết 2-3 lần chữ /k/
4


/>- GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa
- HS quan sát, lắng nghe
lỗi.
* Viết chữ ghi từ /kì đà/
- GV đưa từ /kì đà/, gọi HS đọc.
- 2-3 HS đọc
+ kì đà/ gồm mấy tiếng?
+… 2 tiếng ?kì/ và /đà/
- GV đưa tiếng /kì/, yêu cầu HS phân
- HS đánh vần, phân tích (CN, lớp)
tích, đánh vần.
+ …. Tiếng /kì/ có 2 âm. Âm /k/ đứng
trước, âm /i/ đứng sau, dấu huyền trên
đầu âm /i/.
+ Khi viết ta viết âm nào trước, âm
+ … viết âm k trước âm i sau
nào sau?
- GV viết mẫu chữ /kì/, vừa viết vừa
- Quan sát, lắng nghe.
mô tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK
2, viết chữ /k/; từ điểm dừng bút của
con chữ /k/ nối tiếp viết chữ /i/, từ điểm
dừng bút của con chữ /i/ lia bút lên ĐK

4 viết dấu huyền trên đầu chữ /i/ ta
được chữ /kì/;
- Viết chữ /đà/: Đặt bút dưới ĐK 2 viết
chữ /đà/ sao cho chữ /đ/ cách chữ /i/
một khoảng bằng thân con chữ /o/
- Lưu ý: chữ /a/ phải sát vào điểm
dừng bút của chữ /đ/
- Yêu cầu HS viết bảng
- HS viết bảng con
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá
- Nhận xét chữ viết của bạn.
bài viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
TIẾT 2
Hoạt động của GV
HĐ3. Tô và viết (tiếp):
b. Viết vở:(10 phút)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết trang 11,
nêu yêu cầu bài viết.

Hoạt động của HS

- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /i/,1 dòng
chữ /k/ viết 1 dòng chữ /i/, 1 dòng chữ
/k/ và 1 dòng chữ /kì đà/.

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở
và bút viết) , nhắc nhở HS tư thế ngồi
viết, để vở, cầm bút.
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung

- HS viết bài
viết bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: chữ /a/ phải sát điểm dừng
bút của chữ /đ/. dấu huyền trên đầu con
chữ /a/ nhưng không được chạm vào
con chữ /a/. Chữ /đà/ cách chữ /kì/ một
5


/>khoảng bằng 1 thân con chữ /o/
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá
- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết
bài viết của bạn.
của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động giữa tiết
- HS vận động.
HĐ4. Đọc câu:(10 phút)
- GV đưa câu cần luyện đọc.
- Đọc thầm câu "Kì đà bò ở kẽ đá."
+ Tìm tiếng có âm /i/, tiếng có âm /k/.
+ … /kì/, /kẽ/.
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc + Tiếng kì có 2 âm, âm k đứng trước,
trơn /kì/, /kẽ/
âm I đứng sau, dấu huyền trên dầu âm i.
cờ - I- ki - huyền - kì. (CN, lớp)
- GV đọc mẫu "Kì đà bò ở kẽ đá."
- Lắng nghe.
- Giọi HS đọc trơn cả câu.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).

* Tìm hiểu nội dung tranh
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ con gì?
+… con kì đà.
+ Con kì đà đang làm gì?
+… bò ở kẽ đá.
+ Em có biết con kì đà là con gì
- HS nói theo ý hiểu.
không?
- GV giải thích cho HS biết thêm về
- Lắng nghe
con kì đà.
HĐ5. Nói: (10 phút)
* Nói theo tranh:
- GV giới thiệu chủ đề: Giới thiệu
- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
- Đưa tranh 1, hỏi:
+ Em nhìn thấy ai trong tranh?
+ … bạn Nam và 1 bạn nam khác.
+ Các bạn đang ở đâu?
+ … đang ở hành lang lớp học.
+ Các bạn đang làm gì?
+ … đang nói chuyện làm quen với
nhau.
- Gọi HS tóm tắt nội dung tranh 1.
- 1-2 HS nói trước lớp
- Đưa tranh 2, hỏi tương tự.
- HS quan sát,trả lời.
- Gọi HS tóm tắt nội dung tranh 2
- 1-2 HS nói trước lớp

- GV chia nhóm, yêu cầu HS đóng vai - Mỗi nhóm 2 HS đóng vai thể hiện tình
dựa theo nội dung 2 tranh.
huống .
- Đại diện 2 nhóm thể hiện trước lớp.
- Lớp theo dõi, nhận xét, đánh giá.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
VD:
- Nam: Chào bạn. Bạn tên là gì? Bạn
học lớp nào?
- Hoàng: Chào bạn. Mình tên là Hoàng,
mình học lớp 1A. Còn bạn….
* Liên hệ, giáo dục
- GV nêu câu hỏi gợi mở cho HS để HS
nói về các tình huống cần nói lời Giới
- HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
thiệu.
+ Những ngày đầu đến trường, em
+… .chào bạn và hỏi tên, lớp của bạn.
chưa quen biết nhiều bạn, muốn làm
6


/>quen với 1 bạn, em sẽ nói thế nào?
+ Khi có người hỏi về thông tin của
+ … tên, lớp, trường, nơi ở, …
mình, em sẽ giới thiệu thế nào?
- GV: Cần giới thiệu những thông tin
cần thiết mà người làm quen muốn
- Lắng nghe.
biết.

- GVKL, giáo dục HS thường xuyên
chào hỏi làm quen những người xung
quanh em để tình cảm thêm gần gũi,
thân mật và gắn kết hơn…..
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì?
+ …. âm /i/, /k/.
- Yêu cầuHS tìm từ có âm /i/, /k/, đặt
câu với từ ngữ vừa tìm được.
- 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động
- 2-3 HS đọc bài.
viên HS
- Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà.
- Lắng nghe.
-------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 12: H h L l
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /h/, /l/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm
/h/, /l/.
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /h/, /l/; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /h/, /l/.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /h/, /l/ có trong bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm cây cối.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa.
3. Thái độ:
- Cảm nhận được tình cảm gia đình (qua tình yêu và sự chăm sóc của bà và

mẹ với bé), tình yêu đối với cây cỏ, thiên nhiên.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý gia đình, thiên nhiên xung quanh mình.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /l/, /h/; cấu tạo, quy trình và cách viết
chữ ghi âm /h/, /l/; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những
từ ngữ này.
7


/>- Chú ý cách phát âm âm /l/, tránh lẫn với âm /n/.
- Hiểu về công dụng của lá hẹ là một loại cây chữa ho cho các bé (theo kinh
nghiệm dân gian).
- Con le le là một loài chim sống thành bầy ở những nơi chúng ưa thích. Môi
trường sống là các hồ nước ngọt, với nhiều thực vật, thức ăn của chúng là hạt và các
loại thực vật khác.
- Cá hố: là loài cá xương, sống ở biển thuộc họ cá Trichiuridae. Cá thuộc
loại cá dữ, nổi lên tầng trên kiếm ăn vào ban ngày, và trở lại tầng đáy ban đêm, ăn
các động vật như tôm, cá mực. Cá hố có giá trị dinh dưỡng cao và là nguyên liệu cho
nhiều món ăn được ưa chuộng trên thế giới.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

TIẾT 1
Hoạt động của GV
1. Ôn và khởi động: (3 phút)
- Gọi HS đọc nội dung2,4 trang 34, 35
- Viết chữ /i/, /k/, /kì đà/
- GV nhận xét, đánh giá, tuyên dương HS.
2. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết: (5 phút)
- Cho HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
+ Em thấy gì trong tranh?
- GV giới thiệu con le le, vừa chỉ vừa đọc
câu thuyết minh (nhận biết) dưới tranh.
"Le le /bơi trên hồ."
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầuHS đọc
theo.
+ Những tiếng nào chứa âm /l/, tiếng nào
chưa âm /h/?
- GV KL: Trong câu trên tiếng /le/ chứa
âm /l/ và tiếng /hồ/ chưa âm /h/. Âm /l/ và
âm /h/ được in màu đỏ;
HĐ2. Đọc:(20 phút)
a. Đọc âm /l/, /h/
- Gắn thẻ chữ /L/ và /l/, giới thiệu chữ /L/
in hoa và chữ /l/ in thường.
- GV đọc mẫu "lờ"
- Yêu cầu HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
8

Hoạt động của HS

- 4-5 HS đọc trước lớp.
- HS viết bảng con
- Lớp nhận xét, đánh giá
- HS quan sát tranh trả lời câu hỏi
+ ... con … bơi dưới hồ.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.
"Le le /bơi trên hồ."
- 1 -2 HS lên bảng chỉ âm /l/, /h/.
- HS quan sát SGK.

- Quan sát, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)


/>Lưu ý HS khi phát âm: uốn cong lưỡi
chạm vào ngạc trên sau đó bật ra cho
- HS lắng nghe.
luồng hơi đi ra tự do.
- Gắn thẻ chữ /H/ và /l/, giới thiệu chữ
/H/ in hoa và chữ /h/ in thường.
- Quan sát, lắng nghe.
- GV đọc mẫu "hờ"
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu:
- Yêu cầu HS lấy âm /h/ gắn lên bảng cài, - HS thực hành

lấy âm /ô/ gắn bên phải cạnh âm /h/ và
dấu huyền trên âm /ô/.
+ Ta được tiếng gì?
+ … được tiếng /hồ/
- GV đưa mô hình tiếng /hồ/

h

ô
hồ

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.

+ Tiếng /hồ/ có 2 âm. Âm /h/ đứng
trước, âm /ô/ đứng sau, dấu huyền
trên đầu âm /ô/. hờ - ô - hô - huyền hồ (CN - nhóm - lớp)
- Thực hành, nêu cách ghép

- Yêu cầu HS ghép tiếng /le/. Nêu cách
ghép
- Đưa mô hình tiếng /le/, yêu cầu HS phân + Tiếng /le/ có 2 âm. Âm /l/ đứng
tích, đánh vần, đọc trơn.
trước, âm /e/ đứng sau. lờ - e -le (CNnhóm - lớp).
l
e

le
- Đọc lại âm và tiếng: /h/, /l/, /hồ/, /le/


- Đánh vần, đọc trơn (CN-nhóm - lớp)

* Ghép chữ cái tạo tiếng
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm
/l/, /h/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.

- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng,
đọc cho bạn nghe.
VD: /hồ/, /hè/, /hổ/, /lê/, /lể/,…..
- 3-5 HS trình bày trước lớp. Nêu cách
ghép tiếng.
- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc
trơn các tiếng bạn tìm được.

- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
* Đọc tiếng trong SGK
- GV đưa các tiếng: /hé, ho, hổ, li, lọ, lỡ/
+ Những tiếng nào có âm đầu /h/?
+ Những tiếng nào có âm đầu /l/?
- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích
c. Đọc từ ngữ:

- 1 HS đọc
+ … hé, ho, hổ
+ … li, lọ, lỡ
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)
9



/>- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa
cho từ ngữ, đặt câu hỏi cho HS nhận biết
các sự vật trong tranh và nói tên sự vật
trong tranh, GV đưa từ dưới tranh, HS
phân tích, đánh vần tiếng có âm /h/
hoặc /l/ sau đó đọc trơn cả từ.
VD: Đưa tranh 1, hỏi:
- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
+ Tranh vẽ gì?
+ … lá đỏ.
- GV đưa từ /lá đỏ/, yêu cầu HS phân
+ Tiếng lá gồm có 2 âm, âm lờ đứng
tích, đánh vần tiếng /lá/, đọc trơn cả từ
trước âm a đứng sau, dấu sắc trên
/lá đỏ/.
đầu âm a. lờ - a -la - sắc - lá (CNnhóm - lớp)
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang 36 - HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm,
lớp).
Vận động giữa giờ
HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (7 phút)
* Viết chữ ghi âm
- GV đưa mẫu chữ /h/
- HS quan sát, trả lời câu hỏi.
+ Chữ /h/ gồm mấy nét? là những nét
+ … gồm 2 nét: N1- nét khuyết; N2nào?
nét móc hai đầu.
+ Chữ /h/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?
+ .. cao 5 li, rộng 3 li.

- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy
- Quan sát, lắng nghe.
trình viết:
- N1: Đặt bút trên ĐK2, viết nét khuyết
xuôi (đầu nét khuyết chạm ĐK 6); dừng
bút ở ĐK 1
- N2: Từ điểm dừng bút của N1, rê bút
lên gần ĐK 2 để viết tiếp nét móc 2 đầu
(chạm ĐK 3); dừng bút ở ĐK 2.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS viết 2 lần chữ /h/, 2 lần chữ /l/
- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.
- GV đưa mẫu chữ /l/
- HS quan sát, trả lời câu hỏi.
+ Chữ /l/ gồm mấy nét? là những nét
+ … kết hợp của 2 nét cơ: nét khuyết
nào?
xuôi và nét móc ngược (phải).
+ Chữ /l/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?
+ .. cao 5 li, rộng 2 li.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy
- Quan sát, lắng nghe.
trình viết:
- Đặt bút trên ĐK 2, viết nét khuyết xuôi
(đầu nét khuyết chạm ĐK 6); đến gần ĐK
2 thì viết tiếp nét móc ngược (phải); dừng
bút ở ĐK 2.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS viết 2 lần chữ /h/, 2 lần chữ /l/
- GV quan sát, nhận xét, sửa lỗi.

10


/>* Viết chữ ghi tiếng /hồ/, /le le/
- GV đưa tiếng /hồ/, yêu cầu HS đánh
- HS phân tích, đánh vần (CN, lớp)
vần, phân tích.
+ …. Tiếng /hồ/ có 2 âm. Âm /h/ đứng
trước, âm /ô/ đứng sau, dấu huyền
trên đầu âm /ô/. Hờ - ô - hô - huyền hồ.
+ Khi viết ta viết âm nào trước, âm nào
+ … viết âm /h/ trước, âm /l/ sau.
sau?
- GV viết mẫu chữ /hồ/, vừa viết vừa mô - Quan sát, lắng nghe.
tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK 2, viết
chữ /h/; từ điểm dừng bút của con chữ /h/
lia bút sang phải dưới ĐK 2 viết chữ /ô/
sát với điểm dừng bút của chữ /h/ viết
dấu huyền trên đầu chữ /ô/ ta được
chữ /hồ/;
- GV viết mẫu chữ /le le/, vừa viết vừa
mô tả quy trình viết: Đặt bút trên ĐK 2,
viết chữ /l/ nối liền con chữ /e/ ta được
chữ /le/ . Cách ra 1 khoảng bằng thân
con chữ /o/ viết tiếp chữ /le/ thứ 2.
- HS viết bảng con chữ /hồ/, /le le/
- Yêu cầuHS viết bảng
- Nhận xét chữ viết của bạn.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.

- GV nhận xét, sửa lỗi.
TIẾT 2
Hoạt động của GV
HĐ3. Tô và viết: (Tiếp)
b. Viết vở:(10 phút
- Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, nêu
Yêu cầu bài viết
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở
và bút viết)
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung
viết bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: chữ /ô/ phải sát điểm dừng
bút của chữ /h/. Chữ /le/ thứ 2 cách chữ
/le/ thứ nhất một khoảng bằng 1 thân
con chữ /o/
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá
bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
*Vận động giữa tiết

Hoạt động của HS

- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /h/,1 dòng
chữ /l/ viết 1 dòng chữ /h/, 1 dòng chữ /l/
, 1 dòng chữ /hồ/ và 1 dòng chữ /le le/.
- HS viết bài.

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết
của bạn.
- HS vận động.

11


/>HĐ4. Đọc câu:(10 phút)
- GV đưa câu cần luyện đọc , yêu cầu
- Đọc thầm câu "Bé bị ho. Bà đã có lá
HS đọc thầm.
hẹ."
+ Đoạn đọc có mấy câu?
+ … 2 câu.
- GV giới thiệu: đến dấu chấm là 1 câu.
+ Tìm tiếng có âm /h/, tiếng có âm /l/.
+ … /ho/, /hẹ/, /lá/.
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần
/ho/, /hẹ/, /lá/
- GV đọc mẫu "Bé bị ho. Bà đã có lá
- HS đọc trơn, phân tích tiếng , đánh vần
hẹ." Lưu ý HS nghỉ hơi sau dấu chấm. (CN, nhóm, lớp)
- Gọi HS đọc trơn, phân tích tiếng /ho/,
/hẹ/, /lá/.
* Tìm hiểu nội dung tranh
- Cho quan sát tranh
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+… mẹ đang bế em bé, bà cầm nắm lá
hẹ.
+ Em bé làm sao?
+… bị ho.
+ Bà có gì cho bé?
+ .. lá hẹ.
- GV giới thiệu lá hẹ, công dụng để

chữa ho.
- Lắng nghe
+ Em thấy tình cảm của bà và mẹ với
+ … bà và mẹ rất yê thương em bé,
em bé như thế nào?
chăm sóc e chu đáo.
- Yêu cầu HS liên hệ bản thân.
- HS nối tiếp nhau kể về tình yêu thương
chăm sóc của những người thân trong
gia đình với bản thân mình.
HĐ5. Nói: (10 phút)
* Nói theo tranh:
- GV đưa tranh 1, hỏi:
- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ … vườn cây.
+ Em thấy có những cây gì?
+ … cây bưởi, cây bầu, cây chuối, cây
nấm, ..
- Yêu cầu HS nêu tác dụng của từng
loại cây.
- HS nối tiếp nhau nêu trước lớp.
- Yêu cầu HS nhìn vào tranh, giới thiệu - HS nói trong nhóm.
một số cây và công dụng của nó.
- 2-3 HS nói trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
* Liên hệ, giáo dục
+ Nhà em có trồng cây không?
- HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi:
+ Hãy nói về một số cây quen thuộc.

+ Em đã làm gì để bảo vệ và chăm sóc
cây trồng?
- Gọi HS lên bảng nói.
- 2-3 HS lên bảng nói trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- GDHS: cây cối có rất nhiều lợi ích
cho con người, cung cấp thức ăn hàn
- Lắng nghe. Ghi nhớ.
12


/>ngày, lấy gỗ làm nhà, tạo bóng mát,
làm cảnh, lọc không khí…. Vì vậy
chúng ta phải bảo vệ và chăm sóc cây
thường xuyên, không bẻ cành bứt lá, …
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì?
+ …. âm /h/, /l/.
- Yêu cầu HS tìm từ có âm /h/ hoặc /l/. - 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
Đặt câu với từ ngữ vừa tìm được.
- Lớp phỏng vấn, nhận xét, đánh giá.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động
viên HS
- Lắng nghe.
- Nhắc HS thực hành giao tiếp ở nhà.
-------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 13: U u Ư ư
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:

- HS nhận biết và đọc đúng âm /u/, /ư/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm
/u/, /ư/.
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /u/, /ư/; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /u/, /ư/.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /u/, /ư/ có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng nói lời giới thiệu (giới thiệu về bản thân với chị sao đỏ
trong giờ sinh hoạt sao).
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa.
3. Thái độ:
- Cảm nhận được tình cảm của bạn bè và những người xung quanh.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý bạn bè và những người xung quanh mình.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /u/, /ư/; cấu tạo, quy trình và cách viết
chữ ghi âm /u/, /ư/; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của những
từ ngữ này.
- Hiểu được Sao nhi đồng là một hình thức tập hợp nhi đồng từ 6-8 tuổi
(tương đương lơp 1 đến lớp 3) để giáo dục nhi đồng theo Năm điều Bác Hồ dạy,
hướng dẫn nhi đồng làm quen với phương thức sinh hoạt tập thể, phấn đấu trở thành
đội viên Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh.
Cách tổ chức sa: từ 5 đến 10 em có thể họp thành 1 sao (trong sao không quá
15 em).
Phụ trách sao: là 1 đội viên Đội TNTPHCM (thường là các anh chị lớp trên).
13



/>2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn và khởi động: (3 phút)
- Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 36,
37
- GV đọc cho HS viết bảng: /h/, /l/,
/hồ/, /le le/
- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết:(5 phút)
- Cho HS quan sát tranh, hỏi:
+ Em thấy gì trong tranh?
- GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết
dưới tranh. "Đu đủ chín ngọt lừ."
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc
theo.
+ Tiếng nào chứa âm /u/?
+ Tiếng nào chứa âm /ư/?
- GV chỉ vào những âm /u/ và âm /ư/
được tô màu đỏ.

HĐ2. Đọc:(20 phút)
a. Đọc âm
* Đọc âm /u/
- Gắn thẻ chữ U và u lên bảng, giới
thiệu chữ U in hoa và chữ u in thường.
- GV đọc mẫu "u"
- Yêu cầu HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
* Đọc âm /ư/
- Gắn thẻ chữ Ư và ư lên bảng, giới
thiệu chữ Ư in hoa và chữ ư in
thường.
- GV đọc mẫu "ư"
- Yêu cầu HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
b. Đọc tiếng
* Đọc tiếng mẫu /đủ/, /lừ/

- 4-5 HS đọc trước lớp.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Lớp nhận xét, đánh giá

- HS quan sát tranh Trả lời câu hỏi
+ ... bạn gái đang cầm miếng du đủ.
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu. "Đu
đủ chín ngọt lừ."
- 1 HS lên bảng chỉ.
- HS quan sát SGK.


- Quan sát, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)
- Quan sát, lắng nghe.
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

14


/>- Yêu cầu HS lấy âm /u/ gắn lên bảng
- Thực hành.
cài , lấy âm /đ/ gắn bên trái cạnh âm /u/
và dấu hỏi, đặt trên đầu con chữ /u/
+ Ta được tiếng gì?
+ … được tiếng /đủ/
- GV đưa mô hình tiếng /đủ/

đ

u
đủ

- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.
- Yêu cầu HS ghép tiếng /lừ/, nêu cách
ghép
- GV đưa mô hình tiếng /lừ/. Yêu cầu
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn.


l

ư
lừ

- GV lưu ý HS phát âm âm /l/
- Yêu cầuHS đọc trơn /đủ/, /lừ/
* Ghép chữ cái tạo tiếng
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm
/u/, /ư/ rồi đọc cho bạn bên cạnh nghe.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
* Đọc các tiếng trong SGK
- GV đưa các tiếng: /dù, đủ, hũ, cử, dự,
lữ/
+ Những tiếng nào có chưa âm /u/?
+ Những tiếng nào chứa cả âm /ư/?
- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh
vần
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa
cho từ ngữ, đặt câu hỏi cho HS nhận
biết các sự vật trong tranh và nói tên sự
vật trong tranh, GV đưa từ dưới tranh,
HS phân tích, đánh vần tiếng có âm /u/
hoặc /ư/ sau đó đọc trơn cả từ.
VD: Đưa tranh 1, hỏi:
+ Tranh vẽ cảnh gì?
- GV đưa từ /bố/, yêu cầu HS phân tích,


+ Tiếng /đủ/ có 2 âm. Âm /đ/ đứng
trước, âm /u/ đứng sau, dấu hỏi đặt trên
đầu âm /u/. đờ - u - đu - hỏi - đủ
- HS đọc CN - nhóm - lớp.
- 1-2 HS nêu cách ghép.
+ Tiếng /lừ/ có 2 âm. Âm /l/ đứng trước,
âm /ư/ đứng sau, dấu huyền đặt trên đầu
âm /ư/. lờ - ư - lư - huyền - lừ.
- HS đọc CN - nhóm - lớp.
- Lắng nghe
- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng ,
đọc cho bạn nghe.
- 3-5 HS trình bày trước lớp.
- Nêu cách ghép tiếng.
- Lớp phân tích, đọc đánh vần, đọc trơn
các tiếng bạn tìm được.
- 1 HS đọc trước lớp
+ … / dù, đủ, hũ /
+ … / cử, dự, lữ /
- HS đọc (CN- nhóm - lớp)

- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
+ … bố đang cho em bé tập đi
+ … Tiếng /bố/ gồm có 2 âm, âm /b/
15


/>đánh vần, đọc trơn /bố/
đứng trước, âm /ô/ đứng sau, dấu sắc

đặt trên con chữ /ô/. bờ -ô-bô-sắc-bố.
- HS đọc(CN- nhóm - lớp)
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Yêu cầu HS đọc lại nội dung 2 trang
- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm,
38
lớp).
Vận động giữa giờ
HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (7 phút)
* Viết chữ ghi âm
- GV đưa mẫu chữ /u/, hỏi:
- HS quan sát, trả lời câu hỏi.
+ Chữ /u/ gồm mấy nét? là những nét
+ … gồm 3 nét: N1- nét hất; N2: Móc
nào?
ngược phải; N3: Móc ngược phải.
+ Chữ /u/ cao mấy li? Rộng mấy ô li?
+ .. cao 2 li, rộng 3 li.
- Cho HS quan sát chữ /ư/, hỏi:
+ Chữ /ư/ giống và khác chữ /u/ ở
+ … giống N1,2,3. Khác chữ /ư/ có thêm
điểm nào?
nét râu.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy
trình viết chữ /ư/:
- N1: Đặt bút trên ĐK2, viết nét hất;
- Quan sát, lắng nghe.
đến ĐK 3 thì dừng lại.
- N2: Từ điểm dừng bút của N1,

chuyển hướng bút để viết nét móc
ngược thứ nhất.
- N3: Từ điểm cuối của N2 (owe ĐK
2), rê bút lên tới ĐK 3 rồi chuyển
hướng bút ngược lại viết tiếp nét móc
ngược thứ 2. Dừng bút ở ĐK 2. Tư
được chữ /u/
- N4: Từ điểm dừng bút của N3, lia bút
lên phía trên ĐK 3 một chút (gần đầu
N3) viết nét râu; Dừng bút khi chạm
vào N3.
Lưu ý: Nét râu không to quá hoặc nhỏ
quá.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS viết 2lần chữ /u/, 2 lần chữ /ư/
- GV quan sát, nhận xét, uốn nắn, sửa
- HS quan sát, nhận xét.
lỗi.
* Viết chữ ghi tiếng /dù/, /dữ/
- GV đưa tiếng /dù/, yêu cầu HS phân
+ …. Tiếng /dù/ gồm 2 âm. Âm /d/ đứng
tích, đánh vần.
trước, âm /u/ đứng sau, dấu huyền đặt
trên đầu âm /u/. hờ - u - du - huyền - dù
(Lớp)
+ Khi viết tiếng /dù/ ta viết âm nào
+ … âm /d/ trước, âm /u/ sau.
trước, âm nào sau?
16



/>- GV viết mẫu chữ /dù/, vừa viết vừa
- Quan sát, lắng nghe.
mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK
2, viết chữ /d/; từ điểm dừng bút của
con chữ /d/ nối tiếp con chữ /u/. Từ
điểm dừng bút của con chữ /u/ lia bút
lên đầu con chữ /u/ viết dấu huyền. Ta
được chữ /dù/
+ Chữ /dữ/ giống và khác chữ /dù/ ở
+ … giống : âm đầu /d/
điểm nào?
+ khác: Chữ /dù/ âm /u/ viết sau âm /d/,
- GV viết mẫu chữ /dữ/, vừa viết vừa
……
mô tả quy trình viết:
- Quan sát, lắng nghe.
- Yêu cầu HS viết bảng /dù/, /dữ/, GV
- HS viết bảng con chữ /dù/, /dữ/
quan sát uốn nắn
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá
- Nhận xét chữ viết của bạn.
bài viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
TIẾT 2
Hoạt động của GV
HĐ3. Tô và viết: (Tiếp)
b. Viết vở: (10 phút)
- Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, nêu
cầu bài viết.

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở
và bút viết)
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung
viết bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: chữ /ô/ phải sát điểm dừng
bút của chữ /h/. dấu hỏi trên đầu con
chữ /ô/ nhưng không được chạm vào
con chữ /ô/. Chữ /dữ/ cách chữ /hổ/
một khoảng bằng 1 thân con chữ /o/.
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá
bài viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động giữa tiết
HĐ4. Đọc câu:(10 phút)
- Yêu cầu HS đọc thầm câu cần luyện
đọc.
+ Tìm tiếng có âm /ư/?
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn /dữ/

Hoạt động của HS

- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /u/,1 dòng
chữ /ư/ viết 1 dòng chữ /u/, 1 dòng
chữ /ư/ , 1 dòng chữ /dù/ và 1 dòng
chữ /hổ dữ/.
- HS viết bài.

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài viết
của bạn.

- HS vận động.
- Đọc thầm câu "Cá hổ là cá dữ."
+ … /dữ/
- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)
17


/>- GV đọc mẫu "Cá hổ/ là cá dữ."
- Lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc trơn, phân tích, đánh - HS đọc (CN - nhóm - lớp).
vần
- Nhận xét, đánh giá.
* Tìm hiểu nội dung tranh
Cho HS quan sát tranh, hỏi:
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ con gì?
+… con cá hổ.
+ Cá hổ là cá như thế nào?
+… cá dữ.
- GV giới thiệu cá hổ: Cá hổ có tên - Lắng nghe
khoa học là Tigerfish, thực chất
cá hổ là tên gọi chung cho rất
nhiều dòng cá chứ không áp
chỉ đích danh một loài cá nào
cả. Cá hổ có nguồn gốc từ
Châu Phi là một trong những
loài cá hung dữ bậc nhất tại
quốc gia này. Hiện nay chúng
đã lan sang các quốc gia Đông
Nam Á và đã có mặt hơn hơn

60 quốc gia trên toàn thế giới.
HĐ5. Nói: (10 phút)
* Nói theo tranh:
- GV đưa tranh , hỏi:
- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
+ Em nhìn thấy trong tranh có những
+ … chị phụ trách sao và các bạn nhi
ai?
đồng.
+ Những người ấy đang ở đâu?
+ … ở sân trường.
+ Họ đang làm gì?
+ … đang sinh hoạt sao.
- GV hướng dẫn HS nói về hoạt động
sinh hoạt sao ở trường TH
- GV chia nhóm, đóng vai: 1 HS đóng
vai Nam, 1 HS đóng vai chị sao đỏ. Chị
sao đỏ hỏi (VD: Em tên là gì? E mấy
- HS nói trong nhóm.
tuổi?), Nam trả lời (tự giới thiệu bản
- 2-3 nhóm thể hiện trước lớp.
thân).
- Lớp nhận xét, đánh giá.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
+ Chúng ta vừa học bài gì?
+ …. âm /u/, /ư/.
- Yêu cầu HS tìm từ có âm /u/, /ư/ và
- 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
nói 1 câu với từ ngữ vừa tìm được.

- Lớp nhận xét, đánh giá.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4) - 2-3 HS đọc bài.
- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động
viên HS
- Lắng nghe.
- Nhắc HS về nhà học bài, thực hành
giao tiếp ở nhà.
18


/>----------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 14: Ch ch Kh kh
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết và đọc đúng âm /ch/, /kh/, đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm
/ch/, /kh/.
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ /ch/, /kh/; viết đúng các tiếng, từ ngữ chứa chữ /ch/, /kh/.
2. Kĩ năng:
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm /ch/, /kh/ có trong bài học.
- Phát triển kĩ năng quan sát, nhận biết một số loài vật và món ăn gần gũi,
quen thuộc như khỉ, cá, cá kho, chè kho, ….kĩ năng nhận biết và suy đoán tranh
minh họa.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm cá cảnh với môi trường sống và lợi
ích của chúng.
3. Thái độ:
- Có tình cảm với các loài vật xung quanh mình.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý bạn bè và những người xung quanh mình.

II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của âm /ch/, /kh/; cấu tạo, quy trình và cách
viết chữ ghi âm /ch/, /kh/; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải nghĩa của
những từ ngữ này.
- Nắm được những lỗi về chữ viết dễ mắc do cách phát âm giống nhau của
/ch/ và /tr/.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, hình ảnh trong bài học, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của GV
1. Ôn và khởi động:(3 phút)
- Gọi HS đọc nội dung 2 và 4 trang 38,
39
- Viết chữ /u/, /ư/, /hổ dữ/
- GV nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.

Hoạt động của HS
- 4-5 HS đọc trước lớp.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Lớp nhận xét, đánh giá
19



/>2. Bài mới:
HĐ1. Nhận biết: (5phút)
- Cho HS quan sát tranh, hỏi:
+ Em thấy gì trong tranh?
- GV vừa chỉ vừa đọc câu nhận biết
dưới tranh. " Mấy chú khỉ đang ăn
chuối."
- GV đọc từng cụm từ, yêu cầu HS đọc
theo.
+ Tiếng nào chứa âm /ch/?
+ Tiếng nào chứa âm /kh/?
- GV KL: Trong câu trên tiếng /chú,
chuối/ chứa âm /ch/ và tiếng /khỉ/ chứa
âm /kh/. Âm /ch/ và âm /kh/ được in
màu đỏ;
HĐ2. Đọc: (20 phút)
a. Đọc âm: Đọc âm /ch/, /kh/
- Gắn thẻ chữ /Ch/ và /ch/, giới chữ
/Ch/ in hoa và chữ /ch/ in thường.
- GV đọc mẫu "chờ"
- Yêu cầu HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
Lưu ý HS khi phát âm phân biết /ch/
với /tr/
- Gắn thẻ chữ /Kh/ và /kh/, giới chữ
/Kh/ in hoa và chữ /kh/ in thường.
- GV đọc mẫu "khờ"
- Yêu cầu HS đọc
- GV lắng nghe, sửa lỗi.
b. Đọc tiếng

* Đọc tiếng mẫu /chú/, /khỉ/
+ Âm /ch/ gồm mấy âm ghép lại? Âm
nào đứng trước, âm nào đứng sau?
- Yêu cầu HS ghép âm /ch/ gắn lên
bảng cài, lấy âm /u/ gắn bên phải cạnh
âm /ch/ và dấu sắc trên đầu âm /u/
+ Ta được tiếng gì?
- GV đưa mô hình tiếng /chú/

- HS quan sát tranh trả lời
+ ... mấy chú khỉ đang ăn chuối.
- HS lắng nghe.
- HS đọc theo từng cụm từ, cả câu.
" Mấy chú khỉ /đang/ ăn chuối."
- HS lên bảng chỉ tiếng có âm /ch/, tiếng
có âm /kh/.
- HS quan sát SGK.

- Quan sát, lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

- Quan sát, lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp)

+ .. 2 âm , âm /c/ đứng trước, âm /h/
đứng sau
- Thực hành.
+ … được tiếng /chú/

ch u

chú
- Yêu cầuHS phân tích, đánh vần, đọc
trơn.

+ Tiếng /chú/ có 2 âm. Âm /ch/ đứng
trước, âm /u/ đứng sau, dấu sắc đặt trên
đầu âm /u/. chờ - u - chu - sắc - chú
(CN - nhóm - lớp)
20


/>+ Âm /kh/ giống và khác âm /ch/ điểm + .. . giống: đều có 2 âm , âm /h/ đứng
nào?
sau.
+ khác: âm /kh/ có âm /k/ đứng trước
âm /ch/ có âm /c/ đứng trước.
- Yêu cầu HS ghép âm /kh/ gắn lên
- Thực hành.
bảng cài, lấy âm /i/ gắn bên phải cạnh
âm /kh/ và dấu hỏi trên đầu âm /i/
+ Ta được tiếng gì?
+ … được tiếng /khỉ/
- GV đưa mô hình tiếng /khỉ/.
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc + Tiếng /khỉ/ có 2 âm. Âm /kh/ đứng
trơn.
trước, âm /i/ đứng sau, dấu hỏi đặt trên
đầu âm /i/. khờ - i - khi- hỏi - khỉ
kh i
(CN - nhóm - lớp)


khỉ

- Yêu cầu HS đọc trơn /chú khỉ/
* Ghép chữ cái tạo tiếng
- Yêu cầu HS ghép tiếng có chứa âm
/ch/, /kh/ rồi đọc cho bạn bên cạnh
nghe.
- Gọi HS trình bày trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
* Đọc tiếng trong SGK
- GV đưa các tiếng SGK, gọi HS đọc
+ Những tiếng nào có âm đầu là /ch/?
+ Những tiếng nào có âm đầu là /kh/
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn các tiếng đó.
c. Đọc từ ngữ:
- GV đưa lần lượt từng tranh minh họa
cho từ ngữ, đặt câu hỏi cho HS nhận
biết các sự vật trong tranh và nói tên sự
vật trong tranh.
- GV đưa từ dưới tranh, HS phân tích,
đánh vần tiếng có âm /ch/ hoặc /kh/ sau
đó đọc trơn cả từ.
VD: Đưa tranh 1, hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
- GV đưa từ /khô/, yêu cầu HS phân
tích, đánh vần, đọc trơn /khô/

- HS đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS thực hành ghép chữ cái tạo tiếng ,

đọc cho bạn nghe.
- 3-5 HS trình bày trước lớp, nêu cách
ghép tiếng.
- Lớp phân tích, đánh vần, đọc trơn các
tiếng bạn tìm được.
- 1 HS đọc trơn: /chê, chỉ, chợ, khế, kho,
khô/
+ ….. chê, chỉ, chợ
+ … khế, kho, khô/
- HS phân tích, đánh vần, đọc trơn các
tiếng /chê, chỉ, chợ, khế, kho, khô/
( CN - nhóm - lớp).

- HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
+ … lá khô
+ … Tiếng /khô/ gồm có 2 âm, âm /kh/
đứng trước, âm /ô/ đứng sau. khờ -ôkhô.
21


/>- HS đọc(CN- nhóm - lớp)
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ
- Yêu cầuHS đọc lại nội dung 2 trang
- HS nối tiếp nhau đọc (CN - nhóm,
40.
lớp).
Vận động giữa giờ
HĐ3. Tô và viết:
a. Viết bảng: (7 phút)
* Viết chữ ghi âm /ch/, /kh/

- GV đưa mẫu chữ /ch/, hỏi:
- HS quan sát, trả lời câu hỏi.
+ Chữ /ch/ gồm mấy âm? là những âm + … gồm 2 âm, âm /c/ đứng trước,
nào?
âm/h/ đứng sau.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy
trình viết chữ /ch/:
Đặt bút dưới ĐK2, viết chữ c, từ điểm - Quan sát, lắng nghe.
dừng bút của chữ /c/ đưa bút viết tiếp
con chữ h dừng bút trên đường kẻ 2. Ta
được chữ ch.
+ Chữ /ch/ giống và khác chữ /kh/ ở
+ … giống: đều có âm /h/
điểm nào?
+ khác: chữ /ch/ có âm /c/ đứng trước.
- GV viết mẫu, vừa viết vừa mô tả quy Chữ /kh/ có âm /k/ đứng trước.
trình viết chữ /kh/:
Đặt bút trên ĐK2, viết chữ k, từ điểm
- Quan sát, lắng nghe.
dừng bút của chữ /k/ đưa bút viết tiếp
con chữ h dừng bút trên đường kẻ 2. Ta
được chữ kh.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS viết 2lần chữ /ch/, 2 lần chữ /kh/
- Cho HS trình bày bài viết.
- GV cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
- HS quan sát, nhận xét.
* Viết chữ ghi tiếng /chú/, /khỉ/
- GV đưa từ /chú khỉ/, yêu cầu HS
- HS đánh vần, phân tích (CN, lớp)

đánh vần, phân tích từng tiếng.
+ …. Tiếng /chú/ có 2 âm. Âm /ch/ đứng
trước, âm /u/ đứng sau, dấu sắc trên đầu
âm /u/.
+ Tiếng khỉ có 2 âm, âm /kh/ đứng
trước, âm i đứng sau, dấu hỏi trên đầu
- GV viết mẫu chữ /chú/, vừa viết vừa
âm i.
mô tả quy trình viết: Đặt bút dưới ĐK
2, viết chữ /ch/; từ điểm dừng bút của
con chữ /ch/ nối tiếp con chữ /u/. Từ
- Quan sát, lắng nghe.
điểm dừng bút của con chữ /u/ lia bút
lên đầu con chữ /u/ viết dấu sắc. Ta
được chữ /chú/
- GV viết mẫu chữ /khỉ/, vừa viết vừa
mô tả quy trình viết tương tự chữ /chú/.
- Yêu cầu HS viết bảng
- HS viết bảng con chữ /chú khỉ/
22


/>- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá
- Nhận xét chữ viết của bạn.
bài viết của bạn.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
TIẾT 2
Hoạt động của GV
HĐ3. Tô và viết: (Tiếp)
b. Viết vở: (10 phút)

- Yêu cầu HS mở vở tập viết tập 1, nêu
yêu cầu bài viết
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS (vở và
bút viết)
- GV nêu từng lệnh để HS tập trung viết
bài, GV quan sát, uốn nắn.
Lưu ý HS: chữ /u/ phải sát điểm dừng
bút của chữ /h/. dấu sắc trên đầu con
chữ /u/ nhưng không được chạm vào
con chữ /u/. Chữ /khỉ/ cách chữ /chú/
một khoảng bằng 1 thân con chữ /o/
- Tổ chức cho HS nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá chung.
Vận động giữa tiết
HĐ4. Đọc câu: (10 phút)
- GV đưa câu cần luyện đọc
+ Tìm tiếng có âm /ch/, /kh/.
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn các tiếng /chị/, /kho/, /khế/
- GV đọc mẫu cả câu " Chị có cá kho
khế."
- Gọi HS đọc trơn cả câu, phân tích các
tiếng /chị/, /kho/, /khế/.
- GV nhận xét, đánh giá.
* Tìm hiểu nội dung tranh
- GV nêu câu hỏi, gọi HS trả lời
+ Tranh vẽ ai?
+ Chị đang làm gì?
+ Trong nồi cá có gì nữa?

- GV giới thiệu món ăn "Cá kho khế"
HĐ5. Nói: (10 phút)
* Nói theo tranh:
- GV giới thiệu chủ đề: Cá cảnh
- Đưa tranh , hỏi:

Hoạt động của HS

- 1-2 HS nêu: Tô 1 dòng chữ /ch/,1
dòng chữ /kh/ viết 1 dòng chữ /ch/, 1
dòng chữ /kh/ và 2 dòng chữ /chú khỉ/.
- HS viết bài

- HS quan sát, nhận xét, đánh giá bài
viết của bạn.
- HS vận động.
- Đọc thầm câu "Chị có cá kho khế."
+ … /chị/, /kho/, /khế/
- HS đánh vần - đọc trơn (CN, lớp)
- Lắng nghe.
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).

- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi:
+… hai chị em.
+… gắp cá từ xoong ra đĩa.
+ .. có khế.
- Lắng nghe
- Quan sát tranh , trả lời câu hỏi:
23



/>+ Em thấy trong tranh có ai?
+ … bạn Nam.
+ Nam đang làm gì?
+ … đang đứng cạnh bể cá cảnh ngắm
nhìn cá cảnh.
+ Theo em cá cảnh và cá làm thức ăn có + .. cá cảnh nhỏ hơn cá làm thức ăn và
gì khác nhau?
có màu sắc sặc sỡ.
+ Em có thích nuôi cá cảnh không? Vì
+ …..
sao?
+ Em biết những loại cá cảnh nào?
- HS kể
+ Nuôi cá cảnh có tác dụng gì?
+ … làm đẹp, diệt bọ gậy.
- YC HS dựa vào tranh, nói về cá cảnh
- HS nói trong nhóm.
- Gọi HS nói trước lớp
- 2-3 HS thể hiện trước lớp.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
- Lớp nhận xét, đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)
+ Hôm nay chúng ta học bài gì?
+ …. âm /ch/, /kh/.
- Yêu cầu HS tìm từ có âm /ch/, /kh/ và
nói 1 câu với từ ngữ vừa tìm được.
- 2-3 HS nêu từ và câu trước lớp.
- Gọi HS đọc lại bài (Nội dung 2 và 4)
- Lớp nhận xét, đánh giá.

- Nhận xét giờ học, khen ngợi, động viên
HS
- 2-3 HS đọc bài.
- Nhắc HS về nhà học bài, thực hành
- Lắng nghe.
giao tiếp ở nhà.
---------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI 15. ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh nắm vững cách đọc các âm /i, k, l, h, u, ư, ch, kh/; cách đọc
các tiếng , từ ngữ, câu có các âm /i, k, l, h, u, ư, ch, kh/;
- Hiểu và trả lời được các câu hỏi liên quan đến nội dung bài đã đọc.
2. Kĩ năng:
- Phát triển kĩ năng viết thông qua viết cụm từ chứa một số âm - chữ đã học.
- Phát triển kĩ năng nghe và nói thông qua hoạt động nghe kể câu chuyện Con
quạ thông minh, trả lời câu hỏi về những gì đã nghe và kể lại câu chuyện. Qua câu
chuyện.
3. Thái độ:
- Biết ứng xử tình huống và giải quyết tình huống có vấn đề hợp lý.
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực: NL tự chủ và tự học, NL giao tiếp và hợp tác, NL giải quyết vấn
đề và sáng tạo, NL ngôn ngữ
- Phẩm chất: Yêu quý bạn bè, thầy cô và những người xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
1. Kiến thức Tiếng Việt và đời sống:
- Nắm vững đặc điểm phát âm của các âm i, k, l, h, u, ư, ch, kh/; cấu tạo và
cách viết các chữ i, k, l, h, u, ư, ch, kh/; nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách
giải nghĩa của nhưng từ này.
24



/>- Những lỗi về chữ viết dễ mắc do không phân biệt được ch/ tr.
- Lỗi do phát âm lẫn lộn l/n.
2. Đồ dùng:
- GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ
- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
3. Phương pháp, kĩ thuật dạy học:
- Phương pháp quan sát, vấn đáp, động não, đóng vai, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, thảo luận nhóm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khởi động: (3 phút)
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi "Ai
nhanh - Ai đúng"
GV đưa một số tiếng, Yêu cầu HS chỉ ra
tiếng có âm / i, k, l, h, u, ư, ch, kh/, đọc
và phân tích tiếng đó.
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
HĐ1. Đọc: (20 phút)
* Đọc tiếng - GV đưa bảng như SGK,
yêu cầu HS:
+ Ghép âm đầu với nguyên âm để tạo
thành tiếng có thanh ngang (theo mẫu)
và đọc tiếng tạo ra.

+ Thêm dấu thanh để được tiếng mới.
- Gọi HS đọc các tiếng thêm dấu thanh

- GV nhận xét, đánh giá.
* Đọc từ ngữ
- GV đưa các từ: chú hề, chợ cá, che ô,
lá khô, bờ hồ, cá dữ, lá hẹ.(trang 42
SGK)
- Yêu cầu HS đọc trơn từ, phân tích một
số tiếng có âm đầu /ch/, /kh/, /l/, /h/, ..
- Hướng dẫn HS hiểu nghĩa từ: chú hề
* Đọc câu
- GV đưa câu cần luyện đọc thứ nhất,
hỏi:
+ Tiếng nào có chứa âm /ch/?
- Yêu cầu HS phân tích, đánh vần, đọc
trơn /chị/, /cho/.
- GV đọc mẫu cả câu

- HS tham gia trò chơi.

- Lăng nghe.
- HS ghép và đọc (CN- nhóm - lớp)
e
ê
i
u ư
k
ke
h
l
ch
kh

- HS thêm dấu thanh, nối tiếp nhau đọc.

- HS quan sát, nhẩm thầm
- HS đọc (CN - nhóm - lớp).
- Lăng nghe.
- HS đọc thầm, trả lời câu hỏi "Chị cho
bé cá cờ".
+ …. chị, cho.
- Lắng nghe.
25


×