u ộ
3E Vệt Nt
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆ N CÔNG NGH
NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀ N THÔNG
****
****
BÀI TẬ
TẬP LỚ
LỚ N MÔN HỌ
HỌ C
:
Chuyên đề :
“Quản
“Quả
n lý bộ
bộ nh
nhớ”
ớ”
Họ Tên Sinh Viên:
1. Đàm Minh Tú
Tú
MSSV :20083057
2. Nguy
Nguyễn
ễn Văn Quyền
3. Ki ều Văn Hưng
Hưng
4. Đi
Đinh
nh Thị
Thị Bình
5. Phan Lạc
Lạc Cườ ng
ng
6. Tri
Triệệu Việt
Việt Cườ ng
ng
MSSV :20082141
MSSV:20081264
MSSV: 20080193
MSSV: 20080397
MSSV:20080405
Lớ p : VI
VIỆ
ỆT NHẬ
NHẬT 3E
Việện Công Nghệ
Vi
Nghệ Thông Tin Và Truyề
Truyền Thông
Hà Nội – Ngày 14Tháng 5 Năm 2010
1|Page
u ộ
3E Vệt Nt
Mục lụ
l ục
I. Đt v ề: ........................
..................................................
....................................................
...................................................
.........................3
II. :.................................................
...........................................................................
....................................................
.............................
... 4
III. Không gia ịa ỉ và kôg ga vt : .................................................
.....................................................
.... 5
IV. Cp pát ê tụ .........................
..................................................
..................................................
..........................................
................. 6
IV.1
Mô hình Linker_Loader.........................
..................................................
..............................................
.....................6
IV.2
Mô hình Base &Bound ...................................
............................................................
.....................................
............7
V. Cp pát kôg ê tụ ......................
................................................
....................................................
...............................
..... 10
V.1. Pâ oạ (Segmetato) .......................
................................................
............................................
...................10
V.2. Phân trang ( Paging) .........................................
...................................................................
...................................
.........16
V.3. Pâ oạ kết ợp pâ trag (Paged segmentatio
segmentation)
n) .........................
......................... 25
VI. Tóm tắt......................
................................................
....................................................
....................................................
...............................
..... 29
2|Page
u ộ
3E Vệt Nt
QUẢN LÝ BỘ NHỚ
I. Đt vn ề
ề
ộ í à tết ị ưu trữ duy t tôg qua ó CPU ó tể trao
ổ tôg t v mô trườg goà, do vy u ầu tổ ứ, qu ộ à
một trog ữg ệm vụ trọg tâm àg ầu ủa ệ ều à . ộ í
ượ tổ ứ ư một mg một ều á từ (word), mỗ từ ó một
ịa ỉ . Vệ trao ổ tôg t v mô trườg goà ượ tự ệ tôg qua
á tao tá ọ o g dữ ệu vào một ịa ỉ ụ tể ào ó trog ộ .
Hầu ết á ệ ều à ệ ạ ều o pép ế ộ a ệm ằm
âg ao ệu sut sử dụg CPU. Tuy ê kỹ tut ày ạ àm y s u
ầu a sẻ ộ gữa á tế trì ká au . V ề ằm ở ỗ : « bộ nhớ
thì hữu hạn và các yêu cầu bộ nhớ thì vô hạn ».
Hệ ều à ịu trá ệm p pát vùg o á tế trì ó
yêu ầu. Để tự ệ tt ệm vụ ày, ệ ều à ầ p xem xét ều
kía ạ :
physic) : àm á ào ể
Sự tươg ứg gữa ịa ỉ logic và ịa ỉ vt ( physic
uyể ổ một ịa ỉ tượg trưg (symo) trog ươg trì tà một
ịa ỉ tự trog ộ í?
u ộ vt : àm á ào ể mở rộg ộ ó sẵ ằm ưu trữ
ượ ều tế trì ồg tờ?
Ca sẻ tôg t: àm tế ào ể o pép a tế trì ó tể a sẻ tôg
t trog ộ ?
3|Page
u ộ
3E Vệt Nt
o vệ: àm tế ào ể gă á tế trì xâm pạm ế vùg
ượ p pát o tế trì ká?
Cá g páp qu ộ pụ tuộ rt ều vào tí pầ ứg
và tr qua ều ga oạ tế ể trở tà ữg gp páp ká tỏa ág
ág
ư ệ ay.
ảnh::
II. Bi cảnh
Tôg tườg, một ươg trì ượ ưu trữ trê ĩa ư một tp t
ị pâ ó tể xử . Để tự ệ ươg trì, ầ ạp ươg trì vaò ộ
í, tạo p tế trì tươg ứg ể xử .
Hàng đợi nhập hệ thống
thống à tp ợp á ươg trì trê ĩa ag ờ
ượ ạp vào ộ ể tế à xử .
Cá ịa ỉ trog ươg trì guồ à ịa ỉ tượg trưg , vì tế, một
ươg trì p tr qua ều ga oạ xử ể uyể ổ á ịa ỉ ày
tà á ịa ỉ tuyệt trog ộ í.
Có tể tự ệ kết uộ á ỉ tị và dữ ệu v á ịa ỉ ộ
vào một trog ữg tờ ểm sau :
Thời điểm biên dịch: ếu tạ tờ ểm ê dị, ó tể ết vị trí mà
tế trì sẽ tườg trú trog ộ , trì ê dị ó tể pát s gay mã
v á ịa ỉ tuyệt . Tuy ê, ếu về sau ó sự tay ổ vị trí tườg trú
ú ầu ủa ươg trì, ầ p ê dị ạ ươg trì.
4|Page
u ộ
3E Vệt Nt
Thời điểm nạp : ếu tạ tờ ểm ê dị, ưa tể ết vị trí mà
tế trì sẽ tườg trú trog ộ , trì ê dị ầ pát s mã tươg
(trasatae). Sự ê kết ịa ỉ ượ trì oã ế tờ ểm ươg trì
ượ ạp vào ộ , ú ày á ịa ỉ tươg sẽ ượ uyể tà ịa
ỉ tuyệt do ã ết vị trí ắt ầu ưu trữ tế trì. K ó sự tay ổ vị trí
ưu trữ, ỉ ầ ạp ạ ươg trì ể tí toá ạ á ịa ỉ tuyệt , mà
kôg ầ ê dị ạ.
Thời điểm xử lý : ếu ó u ầu d uyể tế trì từ vùg ày
sag vùg ká trog quá trì tế trì xử , tì tờ ểm kết uộ ịa
ỉ p trì oã ế t tờ ểm xử . Để tự ệ kết uộ ịa ỉ vào tờ
ểm xử , ầ sử dụg ơ ế pầ ứg ệt.
III. Không gian ịa chỉ và không gian vật lý:
lý:
Một trog ữg ưg tếp trug tâm ằm tổ ứ qu ộ
một á ệu qủa à ưa ra ká ệm kôg ga ịa ỉ ượ xây dựg trê
kôg ga vt , vệ tá rờ a kôg ga ày gúp ệ ều à dễ
dàg xây dựg á ơ ế và ế ượ qu ộ ữu ệu :
ra.
Địa chỉ logic –
logic – ò gọ à địa chỉ ảo , à tt á ịa ỉ do ộ xử tạo
Địa chỉ vật lý - à ịa ỉ tự tế mà trì qu ộ ì ty và
thao tác.
Không gian địa chỉ –
chỉ – à tp ợp tt á ịa ỉ o pát s ở một
ươg trì.
5|Page
u ộ
3E Vệt Nt
Không gian vật lý –
– à tp ợp tt á ịa ỉ vt tươg ứg v á ịa
ỉ o.
Địa ỉ o và ịa ỉ vt à ư au trog pươg tứ kết uộ ịa
ỉ vào tờ ểm ê dị ũg ư vào tờ ểm ạp. Nưg ó sự ká ệt
gữa ịa ỉ o và ịa ỉ vt trog pươg tứ kết uộ vào tờ ểm xử
lý.
MMU (memory-management unit ) là một ơ ế pầ ứg ượ sử
dụg ể tự ệ uyể ổ ịa ỉ o tà ịa ỉ vt vào tờ ểm xử
lý.
Cươg trì ủa gườ sử dụg ỉ tao tá trê á ịa ỉ o, kôg ao gờ
ì ty á ịa ỉ vt . Địa ỉ tt sự ứg v vị trí ủa dữ ệu trog ộ
ỉ ượ xá ị k tự ệ truy xut ế dữ ệu.
IV. Cp phát liên tục
tục
IV.1
Mô hình Linker_Loader
ng :
Ý tưở ng
Tiế trì ượ c nạ p vào một vùng nh liên
liên tụ ủ l ể chứa
toàn bộ tiến trình. Tại thờ ểm biên dị á ịa chỉ bên trong tiến trình
vẫ à ịa chỉ tươg i. Tại thờ ểm nạ p, Hệ ều hành sẽ tr về ịa
chỉ bắt ầu nạ p tiế trì, và tí toá ể chuyể á ịa chỉ tươg i
về ịa chỉ tuyệt i trong bộ nh v
vt lý theo công thức:
ịa chỉ vật lý = ịa chỉ bắt ầu + ịa chỉ tương i.
6|Page
u ộ
3E Vệt Nt
Thảo luận
Tờ ểm kết uô ịa ỉ à tờ ểm ạp, do vy sau k ạp kôg
tể dờ uyể tế trì trog ộ .
Kôg ó k ăg kểm soát ịa ỉ á tế trì truy p, do vy
kôg ó sự o vệ.
IV.2 Mô hình Base &Bound
Ý tưởng : Tế trì ượ ạp vào một vùg ê tụ ủ ể
ứa toà ộ tế trì. Tạ tờ ểm ê dị á ịa ỉ ê trog tế trì h
vẫ à ịa ỉ tươg . Tuy ê ổ tú vào u trú pầ ứg ủa máy tí
một ta g ề ( base register ) và một ta g g ạ (bound register ).
K một tế trì ượ p pát vùg , ạp vào ta g ề ịa ỉ ắt
ầu ủa pâ vùg ượ p pát o tế trì, và ạp vào ta g g ạ
kí tư ủa tế trì. Sau ó, mỗ ịa ỉ ộ ượ pát s sẽ tự ộg
ượ ộg v ịa ỉ ứa trog ta g ề ể o ra ịa ỉ tuyệt trog
ộ , á ịa ỉ ũg ượ ếu
ếu v ta g g ạ ể o m tế
trì kôg truy xut goà pạm v pâ vùg ượ p o ó.
7|Page
u ộ
3E Vệt Nt
Hai thanh ghi hổ trợ chuyển ổi ịa chỉ
Thảo luận
Một ưu ểm ủa vệ sử dụg ta g ề à ó tể d uyể á
ươg trì trog ộ sau k úg ắt ầu xử , mỗ k tế trì ượ
d uyể ế một vị trí m, ỉ ầ ạp ạ gá trị o ta g ề, á ịa
ỉ tuyệt sẽ ượ pát s ạ mà kôg ầ p t á ịa ỉ tươg
trog ươg trì
Cịu ựg ệ tượg pâ m goạ
goạ v( external fragmentation ) :
k á tế trì ầ ượt vào và ra kỏ ệ tg, dầ dầ xut ệ á ke ở
gữa á tế trì. Đây à á ke ở ượ tạo ra do kí tư ủa tế trì
m ượ ạp ỏ ơ kí tư vùg m ượ g póg ở một tế
8|Page
u ộ
3E Vệt Nt
trì ã kết tú và ra kỏ ệ tg. Hệ tượg ày ó tể dẫ ế tì ug
tổg vùg trg ủ ể to mã yêu ầu, ưg á vùg ày ạ
kôg ê tụ ! Ngườ ta ó tể áp dụg kỹ tut « dồ ộ »
» (memory
compaction ) ể kết ợp á m ộ ỏ rờ rạ tà một vùg
ê tụ. Tuy ê, kỹ tut ày ò ỏ ều tờ ga xử , goà ra, sự kết
uộ ịa ỉ p tự ệ vào
vào tờ ểm xử , vì á t
tế
ế trì ó tể ị d
uyể trog quá trì dồ ộ .
Phân mảnh ngoại vi
V ề y s k kí tư ủa tế trì tăg trưởg trog qúa
trì xử mà kôg ò vùg trg gầ kề ể mở rộg vùg o tế
trì. Có a á g quyết:
Dờ ỗ tế trì : d uyể tế trì ế một vùg ká ủ
ể tỏa mã u ầu tăg trưởg ủa tế trì.
Cp pát dư vùg o tế trì : p pát dự pòg o tế trì
một vùg ơ yêu ầu a ầu ủa tế trì.
Một tế trì ầ ượ ạp vào ộ ể xử . Trog á pươg
tứ tổ ứ trê ây, một tế trì uô ượ ưu trữ trog ộ sut quá
9|Page
u ộ
3E Vệt Nt
trì xử ủa ó. Tuy ê, trog trườg ợp tế trì ị kóa, o tế
trì sử dụg ết tờ ga CPU dà o ó, ó ó tể ượ uyể tạm tờ
ra ộ pụ và sau ày ượ ạp trở ạ vào ộ í ể tếp tụ xử .
Cá á tổ ứ ộ trê ây ều p ịu ựg tì trạg ộ
ị pâ m vì úg ều tếp teo kểu p pát một vùg ê
tụ o tế trì. Nư ã to u, ó tể sử dụg kỹ tut dồ ộ ể oạ
ỏ sự pâ m goạ v, ưg pí tự ệ rt ao. M
Một
ột g páp ká
ữu ệu ơ à o pép kôg ga ịa ỉ vt ủa tế trì kôg ê
tụ, gĩa à ó tể p pát o tế trì ữg vùg tự do t kỳ, kôg
ầ ê tụ.
V. Cp phát không liên tục
tục
V.1. Phân oạn (Segmentation
(Segmentation))
Ý tưởng:
tưởng: qua ệm kôg ga ịa ỉ à một tp á phân
á phân đoạn (segments)
– á pâ oạ à ữg pầ ộ kích thước khác nhau và có liên hệ logic
với nhau.
nhau. Mỗ pâ oạ ó một tê gọ (s ệu pâ oạ) và một ộ dà.
Ngườ dùg sẽ tết p mỗ ịa ỉ v a gá trị :
offset >
>..
10 | P a g e
u ộ
3E Vệt Nt
Mô hình phân oạn bộ nhớ
Cơ chế MMU trong kỹ thuật phân oạn
Cầ p xây dựg một á xạ ể uyể ổ á ịa ỉ 2 ều ượ
gườ dùg ị gĩa tà ịa ỉ vt một ều. Sự uyể ổ ày ượ
tự ệ qua một bảng phân đoạn.
đoạn. Mỗ tà pầ trog g pâ oạ ao
gồm một thanh ghi nền và một thanh ghi giới hạn.
hạn. Ta g ề ưu trữ ịa
ỉ vt ơ ắt ầu pâ oạ trog ộ , trog k ta g g ạ
t ều dà ủa pâ oạ.
Chuyển ổi ịa chỉ
Mỗ ịa ỉ o à một ộ < s,d > :
số hiệu phân đoạn s : ượ sử dụg ư ỉ mụ ế g pâ oạ
11 | P a g e
u ộ
3E Vệt Nt
địa chỉ tương đối d : ó gá trị trog kog từ 0 ế g ạ ều dà
ủa pâ oạ. Nếu ịa ỉ tươg ợp ệ, ó sẽ ượ ộg v gá trị ứa
trog ta g ề ể pát s ịa ỉ vt tươg ứg.
Cơ chế phần cứng hổ trợ kĩ thuật phân oạn
oạn
Hệ thng phân oạn
oạn
12 | P a g e
u ộ
3E Vệt Nt
Cài t bảng phân oạn:
Có tể sử dụg á ta g ể ưu trữ g pâ oạ ếu s ượg
pâ oạ ỏ. Trog trườg ợp
ợp ươg trì ao gồm quá ều pâ oạ,
g pâ oạ p ượ ưu trog ộ
ộ í. Một thanh ghi nền bảng
phân đoạn (STR) ỉ ế ịa ỉ ắt ầu ủa g pâ oạ. Vì s ượg
pâ oạ sử dụg trog một ươg trì ế ộg, ầ sử dụg têm một
thanh ghi đặc tả kích thước bảng phân đoạn (STLR).
V một ịa ỉ og < s,d >,
>, trư tê s ệu pâ oạ s ượ kểm
tra tí ợp ệ (s
ịa ỉ ủa pầ tử tứ s trog g pâ oạ (STR+ s). Đạ ỉ vt u
cùng là (STBR+ s + d )
Sử dụng STBR, STLR và bảng phân oạn
oạn
Bảo vệ:
vệ: Một ưu ểm ệt ủa ơ ế pâ oạ à k ăg
t tuộ tí o vệ o mỗ pâ oạ. Vì mỗ pâ oạ ễu dễ o một
pầ ủa ươg trì v gữ gĩa ượ gườ dùg xá ị,
ị, gườ sử dụg
13 | P a g e
u ộ
3E Vệt Nt
ó tể ết ượ một pâ oạ ứa ựg ữg gì ê trog, do vy ọ ó
tể t á tuộ tí o vệ tí ợp o từg pâ oạ.
Cơ ế pầ ứg pụ trá uyể ổ ịa ỉ ộ sẽ kểm tra á
t o vệ ượ gá v mỗ
mỗ pầ tử trog g pâ oạ
oạ ể gă á
tao tá truy xut t ợp ệ ế pâ oạ tươg ứg.
Chia sẻ phân oạn:
oạn: Một ưu ểm ká ủa kỹ tut pâ oạ à k
ăg a sẻ ở mứ ộ pâ oạ. Nờ k ăg ày, á tế trì ó tể a
sẻ v au từg pầ ươg trì ( ví dụ á tủ tụ, àm), kôg t tết
p a sẻ toà ộ ươg trì
trì ư trườg ợp pâ trag. Mỗ tế trì ó
một g pâ oạ rêg, một pâ oạ ượ a sẻ k á pầ tử trog
g pâ oạ ủa a tế trì ká au ùg ỉ ế một vị ttrí
rí vt duy
t.
Chia sẻ code trong hệ phân oạn
14 | P a g e
u ộ
3E Vệt Nt
Thảo luận:
P g quyết v ề p pát ộg: àm tế ào ể tỏa mã một yêu
ầu vùg kí tư N ? Cầ p ọ vùg ào trog da sá
vùg tự do ể p pát ? Nư vy ầ p g ệ trạg ộ ể ó
tể p pát úg. Có a pươg páp qu ủ yếu :
Quản lý bằng một bảng các bit :
: ộ
ộ ượ a tà á ơ vị
vị p
pát, mỗ ơ vị ượ p á
á ằg một t trog g
g á t, một t
gá trị 0 ếu ơ vị ộ tươg ứg ag tự do, và gá trị 1 ếu ơ vị
tươg ứg ã ượ p pát o một tế trì. K ầ ạp một tế trì ó
kí tư k ơ vị, ầ p tìm trog g á t một dãy o k t gá
trị 0. Đây à một g páp ơ g, ưg tự ệ m ê ít ượ sử
dụg.
Quản lý bộ nhớ bằng bảng các bit
bit
Quản lý bằng danh sách: Tổ ứ một da sá á pâ oạ ã p
pát và pâ oạ tự do, một pâ oạ ó tể à một ttế
ế trì (P) ay vùg
trg gữa a tế trì (H).
15 | P a g e
u ộ
3E Vệt Nt
Quản lý bộ nhớ bằng danh sách
sách
* Cá tut toá tôg dụg ể ọ một pâ oạ tự do trog da
sá ể p pát o tế trì à :
First-fit: p pát pâ oạ tự do ầu tê ủ .
Best-fit: p pát pâ oạ tự do ỏ t ưg ủ ể tõa mã
u ầu.
Worst-fit : p pát pâ oạ tự do t.
Trog ệ tg sử dụg kỹ tut pâ oạ , ệ tượg pâ m
goạ v ạ xut ệ k á k tự do ều quá ỏ, kôg ủ ể ứa
một pâ oạ.
V.2. Phân trang ( Paging)
Ý tưởng:
Pâ ộ vt tà á k (ok) ó kí tư ị và ằg
au, gọ à khung trang (page frame). Kôg ga ịa ỉ ũg ượ a
tà á k ó ùg kí tư v kug trag, và ượ gọ à trang
page). K ầ ạp một tế trì ể xử , á trag ủa tế trì sẽ ượ ạp
( page
vào ữg kug trag ò trg. Một tế trì kí tư N trag sẽ yêu ầu
N kug trag tự do.
16 | P a g e
u ộ
3E Vệt Nt
Mô hình bộ nhớ phân trang
trang
Cơ chế MMU trong kỹ thuật phân trang
Cơ ế pầ ứg ỗ trợ tự ệ uyể ổ ịa ỉ trog ơ ế pâ
trag à g trag ( pages
pages table). Mỗ pầ tử trog g trag o ết á ịa
ỉ ắt ầu ủa vị trí ưu trữ trag tươg ứg trog ộ vt ( s ệu
kug trag trog ộ vt ag ứa trag ).
Chuyển ổi ịa chỉ
Mỗ ịa ỉ pát s ở CPU ượ a tà a pầ:
số hiệu trang (p):
(p): sử dụg ư ỉ mụ ế pầ tử tươg ứg trog
g trag.
Địa chỉ tương đối trong
trong trang (d):
(d): kết ợp v ịa ỉ ắt ầu ủa trag
ể tạo ra ịa ỉ vt mà trì qu ộ sử dụg.
17 | P a g e
u ộ
3E Vệt Nt
Kí tư ủa trag do pầ ứg qu ị. Để dễ pâ tí ịa ỉ o
tà s ệu trag và ịa ỉ tươg , kí tư ủa một trag tôg
tườg à một ũy từa ủa 2 (ế ổ trog pạm v 512 ytes và 8192 ytes).
Nếu kí tư ủa kôg ga ịa ỉ à 2m và kí tư trag à 2 n, thì m-n
ts tp o ết ịa ỉ
ts ao ủa ịa ỉ o sẽ ễu dễ s ệu trag, và n ts
tươg trog trag.
p
d
m-n
n
Cơ chế phần cứng hỗ trợ phân trang
trang
Cài t bảng trang:
Trog trườg ợp ơ g t, g trag một tp á ta g ượ
sử dụg ể à t g trag. Tuy ê vệ sử dụg ta g ỉ pù ợp
v á g trag ó kí tư ỏ, ếu g trag ó kí tư , ó
18 | P a g e
u ộ
3E Vệt Nt
p ượ ưu trữ trog ộ
í, và sử dụg một ta g
g ể ưu ịa ỉ
ắt ầu ưu trữ g trag (PTR).
(PTR).
Teo á tổ ứ ày, mỗ truy xut ế dữ ệu ay ỉ tị ều ò
ỏ a ầ truy xut ộ : một o truy xut ế g trag và một o
tâ dữ ệu!
Mô hình bộ nhớ phân trang
trang
Sử dụng thanh ghi nền trỏ ến bảng trang
trang
19 | P a g e
u ộ
3E Vệt Nt
Có tể é trá t vệ truy xut ộ a ầ ằg á sử dụg
têm một vùg ệt , v t ộ truy xut a và o pép tìm kếm
sog sog, vùg ae ỏ ày tườg ượ gọ à ộ kết ợp (TLs).
Mỗ ta g trog ộ kết ợp gồm một từ kóa và một gá trị, k ưa
ế ộ kết ợp một tượg ầ tìm, tượg ày sẽ ượ so sá ùg
ú v á từ kóa trog ộ kết ợp ể tìm ra pầ tử tươg ứg. Nờ
tí ày mà vệ tìm kếm trê ộ kết ợp ượ tự ệ rt a, ưg
pí pầ ứg ạ ao.
Trog kỹ tut pâ trag, TLs ượ sử dụg ể ưu trữ á trag ộ
ượ truy p gầ ệ tạ t. K CPU pát s một ịa ỉ, s ệu
trag ủa ịa ỉ sẽ ượ so sá v á pầ tử trog TLs, ếu ó trag
tươg ứg trog TLs, tì sẽ xá ị ượ gay s ệu kug trag tươg
ứg, ếu kôg m ầ tự ệ tao tá tìm kếm trog g trag.
Bảng trang với TLBs
TLBs
20 | P a g e
u ộ
3E Vệt Nt
Tổ chức bng trang:
Mỗi hệ ều hành có một pươg páp rêg ể tổ chứ ưu trữ bng
trag. Đa s các hệ ều hành c p cho mỗi tiến trình một bng trang. Tuy nhiên
pươg páp ày kôg tể ch p nh ượ c nếu hệ ều hành cho phép qun lý
một kôg ga ịa chỉ ó dug ượ ng
ng quá (232, 264): trong các hệ thg ư
thế, bn thân bg trag ò ỏi một vùng nh qúa
qúa l n!
n! Có hai gii pháp cho
v ề này:
Phân trang đa cấp: pâ
cấp: pâ a g trag tà á pầ ỏ,
ỏ, tâ
g trag ũg sẽ ượ pâ trag
Bảng trang nhị cp
cp
Bảng trang nghịch đảo: sử dụg duy t một bảng trang nghịch đảo
o tt á tế trì . Mỗ pầ tử trog bảng trang nghịch đảo p
đảo p á
một kug trag trog ộ ao gồm ịa ỉ og ủa một trag ag ượ
ưu trữ trog ộ vt tạ kug trag ày, ùg v tôg t về tế trì
ag ượ sỡ ữu trag. Mỗ ịa ỉ o k ó à một ộ a <idp, p, d >
21 | P a g e
u ộ
3E Vệt Nt
Trog ó : dp à ị da ủa tế trì
p à s ệu trag
d à ịa ỉ tươg trog trag
Mỗ pầ tử trog g trag gị o à một p <dp, p >. K một
tam ko ế ộ ượ pát s, một pầ ịa ỉ o à <dp, p > ượ
ưa ế o trì qu ộ ể tìm pầ tử tươg ứg trog g trag
gị o, ếu tìm ty, ịa ỉ vt <,d> sẽ ượ pát s. Trog á
trườg ợp ká, xem ư tam ko ộ ã truy xut một ịa ỉ t ợp
ệ.
Bảng trang nghịch ảo
ảo
Bảo vệ:
Cơ ế o vệ trog ệ tg pâ trag ượ tự ệ v á t o vệ
ượ gắ v mỗ kug trag. Tôg tườg , á t ày ượ
ượ ưu trog g
trag , vì mỗ truy xut ế ộ ều p tam ko ế g trag ể pát
22 | P a g e
u ộ
3E Vệt Nt
s ịa ỉ vt , k ó, ệ tg ó tể kểm tra á tao tá truy xut trê
kug trag tươg ứg ó ợp ệ v tuộ tí o vệ ủa ó kôg.
Ngoà ra, một t pụ trộ ượ
ượ têm vào trog u trú một pầ tử ủa
g trag : t ợp ệ- t
t ợp ệ (vad-invalid).
Hợp lệ : trag tươg ứg tuộ về kôg
k ôg ga ịa ỉ ủa tế trì.
Bất hợp lệ : trag tươg ứg kôg ằm trog kôg ga ịa ỉ ủa
tế trì, ều ày ó gĩa tế trì ã truy xut ế một ịa ỉ kôg ượ
phép.
Cu trúc một phần tử trong bảng trang
Chia sẻ bộ nhớ trong cơ chế phân trang:
Một ưu ểm ủa ơ ế pâ trag à o pép a sẻ á trag gữa
á tế trì.Trog trườg ợp ày, sự a sẻ ượ tự ệ ằg á á
xạ ều ịa ỉ og vào một ịa ỉ vt duy t. Có tể áp dụg kỹ tut
ày ể o pép ó tế trì a sẻ một vùg ode ug : ếu ó ều tế
trì ủa ùg một ươg trì, ỉ ầ ưu trữ một oạ ode ủa ươg
trì ày trog ộ , á tế trì sẽ ó tể ùg truy xut ế á trag
ứa ode ug ày. Lưu ể ó tể a sẻ một oạ ode, oạ ode ày
p ó tuộ tí reenterable (o pép một sao ủa ươg trì ượ sử
dụg ồg tờ ở ều tá vụ).
23 | P a g e
u ộ
3E Vệt Nt
Chia sẻ các trang trong hệ phân trang
trang
Thảo luận:
Kỹ tut pâ trag oạ ỏ ượ ệ tượg pâ m goạ v : mỗ
kug trag ều ó tể ượ p pát o một tế trì ào ó ó yêu ầu.
Tuy ê ệ tượg pâ m ộ v vẫ ó tể xy ra k kí tư ủa
tế trì kôg úg ằg ộ s ủa kí tư một trag, k ó, trag u
ùg sẽ kôg ượ sử dụg ết.
Một ká ạ tí ự rt qua trọg ká ủa kỹ tut pâ trag à
sự pâ ệt rạ rò gó ì ủa gườ dùg và ủa ộ p qu ộ
vt :
Góc nhìn của người sử dụng: một tế trì ủa gườ dùg ì ty
ộ ư à một kôg
kôg ga ê tụ, ồg t và ỉ ứa duy t tâ
tế trì ày.
24 | P a g e
u ộ
3E Vệt Nt
Góc nhìn của bộ nhớ vật lý: một tế trì ủa gườ sử dụg ượ ưu
trữ pâ tá kắp ộ vt , trog ộ vt ồg tờ ũg ứa ữg
tế trì ká.
Pầ ứg m ệm vệ uyể ổ ịa ỉ og tà ịa ỉ vt
. Sự uyể ổ ày à trog sut v gườ sử dụg.
Để ưu trữ á tôg t tết về quá trì p pát ộ , ệ ều
à sử dụg một g kug trag, mà mỗ pầ
p ầ tử mô t tì trạg ủa một
kug trag vt : tự do ay ượ p pát o một tế trì ào ó .
Lưu rằg sự pâ trag kôg p á úg á tứ gườ sử
dụg m về ộ . Ngườ sử dụg ì ty ộ
ộ ư một tp á
tượg ủa ươg trì (segmets, á tư vệ...) và một tp á tượg
dữ ệu (ế toà ụ, stak, vùg a sẻ...). V ề t ra à ầ tìm một
á tứ ễu dễ ộ sao o ó tể ug p o gườ dùg một cách
ì gầ v qua ểm og ủa ọ ơ và ó à kỹ tut pâ oạ
Kỹ tut pâ oạ tỏa mã ượ u ầu tể ệ u trú og
ủa ươg trì ưg ó dẫ ế tì ug p p pát á k ó
kí tư ká au o á pâ oạ trog ộ vt . Đều ày àm rắ
r v ề ơ rt ều so v vệ p pát á trag ó kí tư tĩ.Một
g páp dug oà à kết ợp a kỹ tut pâ trag và pâ oạ : chúng
ta tế à phân
à phân trang các phân đoạn.
V.3. Phân oạn kết hợp phân
hợp phân trang (Paged segmentation)
Ý tưởng:
25 | P a g e