Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề KT tiết 39 trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.07 KB, 6 trang )

Thứ ngày tháng năm 2010
Họ và tên:. kiểm tra Toán 6 chơng i
Lớp: 6 phần số học
Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm Lời nhận xét của thầy giáo
Đề số 1
Đề bài
Câu1: Tập hợp A ={a,b,c} số phần tử có trong tập hợp A là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho
13 18x
<
là:
A. A= {13;14;15;16;17;18} B. A= {13;14;15;16;17}
C. A= {14;15;16;17} D. A= {14;15;16;17;18}
Câu 3: Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 còn khi chia cho 5 d 3 là :
A. 22 B. 66 C. 88 D. 44
Câu 4: Số phần tử của tập hợp N = {16;17;18;;86} là?
A. 70 B. 71 C. 72 D. 73
Câu 5: Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số với 24 là:
A. 75 B. 175 C. 22 D. 123
Câu 6: Phép tính đúng là:
A. 4
2
. 4
7
= 4
14
B. 4
2


. 4
7
=16
14
C. 4
2
. 4
7
=16
9
D. 4
2
. 4
7
= 4
9
Câu 7: Số tự nhiên x thoã mãn 156 : (x + 8 ) = 4 là:
A. 31 B. 37 C. 47 D. 616
Câu 8: Số tự nhiên x thoã mãn (x + 2 ) : 16 = 4 là :
A. 2 B. 6 C. 62 D. 64
Câu 9: Số tự nhiên n thoã mãn 243 = 3
n
là :
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 10: Kết quả phép tính 1 + 2 + 3 + + 20 là :
A. 180 B. 190 C. 200 D. 210
Câu 11: Kết quả phép tính 2
2
. 25. 26 + 5. 20 . 21 + 10
2

. 53 là :
A. 100 B. 1000 C. 10000 D. 100000
Câu 12: Số 247680 chia hết cho :
A. 2 B. 5 C. 9 D. cả 2, 5, 9
Câu 13: Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số là :
A. 18 B. 24 C. 25 D. 26
Câu 14: Phải viết ít nhất bao nhiêu chữ số 2006 để đợc số chia hết cho 3 :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 15: Số các ớc của 36 là :
A. 6 B. 9 C. 10 D. 12
Câu 16: ƯCLN của 24 và 36 là :
A. 4 B. 6 C. 12 D. 24
Câu 17: BCNN của 36 và 48 là :
A. 12 B. 36 C. 48 D. 144
Câu 18: Có 18 quả cam và 24 quả táo. Muốn chia đều số cam và táo thành các phần thì số cách chia là:
A. 3 cách B. 4 cách C. 6 cách D. 8 cách
Câu 19: Trong các số sau số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là :
A. 462340 B. 16530 C. 3240 D. 64780
Câu 20: Số hạng thứ 21 của dãy 1; 2; 4; 7; 11; 16 . là số :
A. 22 B. 41 C. 200 D. 211
Bài làm:

Chọn đáp án đúng với câu dẫn (từ câu 1 đến câu 20) rồi điền vào bảng ( theo mẫu):
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
đúng
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
đúng
Thứ ngày tháng năm 2010

Họ và tên:. kiểm tra Toán 6 chơng i
Lớp: 6 phần số học
Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm Lời nhận xét của thầy giáo
Đề số 2
Đề bài
Câu1: Số phần tử của tập hợp N = {16;17;18;;88} là?
A. 70 B. 71 C. 72 D. 73
Câu 2: Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 còn khi chia cho 5 d 4 là :
A. 22 B. 44 C. 66 D. 88
Câu 3: Tập hợp A ={a,b,c,d} có số phần tử có trong tập hợp là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 4: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho
13 18
< <
x
là:
B. A= {13;14;15;16;17;18} B. A= {13;14;15;16;17}
C. A= {14;15;16;17} D. A= {14;15;16;17;18}
Câu 5: Số tự nhiên n thoã mãn 243 = 3
n
là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Kết quả phép tính 1 + 2 + 3 + + 21 là :
A. 220 B. 228 C. 230 D. 231
Câu 7: Số 247680 chia hết cho :
A. 2 B. 5 C. 9 D. cả 2, 5, 9
Câu 8: Kết quả phép tính 2
2

. 25. 26 + 5. 20 . 21 + 10
2
. 53 là :
A. 1000 B. 10000 C. 100000 D. 1000000
Câu 9: Hiệu của số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số khác nhau với 24 là:
A. 85 B. 80 C. 74 D. 64
Câu 10: Phép tính đúng là:
A. 4
2
. 4
7
= 4
14
B. 4
2
. 4
7
= 4
9
C. 4
2
. 4
7
=16
14
D. 4
2
. 4
7
=16

9

Câu 11: Số tự nhiên x thoã mãn (x + 4 ) : 16 = 4 là :
A. 4 B. 60 C. 62 D. 64
Câu 12: Số hạng thứ 21 của dãy 1; 2; 4; 7; 11; 16 . là số :
A. 211 B. 200 C. 41 D. 22
Câu 13: Số các ớc của 30 là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 14: Phải viết ít nhất bao nhiêu chữ số 2006 để đợc số chia hết cho 3 :
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 15: Trong các số sau số chia hết cho cả 2; 3; 5; 9 là :
A. 462340 B. 16530 C. 3240 D. 64780
Câu 16: Có 18 quả cam và 27 quả táo. Muốn chia đều số cam và táo thành các phần thì số cách chia là:
A. 3 cách B. 4 cách C. 6 cách D. 9 cách
Câu 17: ƯCLN của 24 và 48 là :
A. 6 B. 8 C. 12 D. 24
Câu 18: BCNN của 30 và 45 là :
A. 12 B. 15 C. 90 D. 1350
Câu 19: Số lẻ lớn nhất có 3 chữ số giống nhau có tổng các chữ số là :
A. 18 B. 24 C. 25 D. 27
Câu 20: Số tự nhiên x thoã mãn 156 : (x + 8 ) = 4 là:
A. 616 B. 47 C. 37 D. 31
Bài làm:

Chọn đáp án đúng với câu dẫn (từ câu 1 đến câu 20) rồi điền vào bảng ( theo mẫu):
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
đúng
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án

đúng
Thứ ngày tháng năm 2010
Họ và tên:. kiểm tra Toán 6 chơng i
Lớp: 6 phần số học
Thời gian làm bài: 45 phút

Điểm Lời nhận xét của thầy giáo
Đề số 3
Đề bài
Câu1: Tập hợp A các số tự nhiên x sao cho
13 18
<
x
là:
A. A= {13;14;15;16;17;18} B. A= {13;14;15;16;17}
C. A= {14;15;16;17} D. A= {14;15;16;17;18}
Câu 2: Số tự nhiên có hai chữ số giống nhau chia hết cho 2 còn khi chia cho 5 d 3 là :
A. 22 B. 44 C. 66 D. 88
Câu 3: Hiệu của số tự nhiên lẻ lớn nhất có 2 chữ số khác nhau với 24 là:
A. 73 B. 75 C. 22 D. 123
Câu 4: Số phần tử của tập hợp N = {16;17;18;;85} là?
A. 70 B. 71 C. 72 D. 73
Câu 5: Số 217581 chia hết cho :
A. 2 B. 3 C. 5 D. cả 2, 5, 9
Câu 6 Tập hợp B ={a,b,c,d,e} số phần tử có trong tập hợp B là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7: Phép tính đúng là:
A. 4
2
. 4

7
= 4
9
B. 4
2
. 4
7
=16
14
C. 4
2
. 4
7
=16
9
D. 4
2
. 4
7
= 4
14

Câu 8: Phải viết ít nhất bao nhiêu chữ số 2005 để đợc số chia hết cho 9 :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 9: Số tự nhiên x thoã mãn 243 = 3
x
là :
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 10: Số tự nhiên x thoã mãn (x + 12 ) : 16 = 4 là :
A. 62 B. 64 C. 52 D. 54

Câu 11: Kết quả phép tính 1 + 2 + 3 + + 22 là :
A. 218 B. 225 C. 251 D. 253

×