Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

đề kiểm tra địa 7 1 tiết kì 1 năm 2020 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.84 KB, 12 trang )

Ngày kiểm tra:……/…./2020 tại lớp 7A
Tiết 14
KIỂM TRA VIẾT
Môn: Địa lí 7
(Thời gian 45 phút)
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
- Biết trường hợp dẫn đến sự tăng nhanh dân số, yếu tố thể hiện tình hình
phân bố dân cư của một địa phương.
- Phân biệt ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-it.
- Phân tích nguyên nhân bùng nổ dân số thế giới và hậu quả của nó.
- Liên hệ bản thân thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it.
- Phát hiện siêu đô thị không thuộc châu Á
- Biết hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới, hướng gió chính
vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa, cây lương thực quan trọng nhất của
vùng nhiệt đới gió mùa, đô thị sạch nhất trên thế giới
- Nêu vị trí, đặc điểm chung của môi trường nhiệt đới gió mùa.
- Giải thích nguyên nhân đới nóng có giới sinh vật phong phú và đa dạng,
nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới.
- Hiểu tác động của đô thị hóa tự phát
- Phát hiện đặc điểm không đúng của khí hậu môi trường xích đạo ẩm
- Liên hệ được vị trí Việt Nam nằm trong môi trường nào
- Vận dụng kiến thức biết được cây lương thực chính ở Việt Nam, giải thích
được nguyên nhân sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng
- Phân tích làm rõ mối quan hệ giữa dân số với tài nguyên, môi trường ở đới
nóng.
b) Về kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để phân tích các vấn đề về dân số, tài nguyên,
môi trường.
- Trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng.
c) Về thái độ:


Giáo dục ý thức tự giác trong học tập và làm bài của học sinh.
* Năng lực phát triển:
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, tính toán, tư duy.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ.
2. Hình thức kiểm tra:
- Hình thức: Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan.
- Học sinh làm bài trên lớp 45 phút.
- Kiểm tra sĩ số: Lớp 7A....../......;
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra.
Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao

Cộng


TNKQ
Chủ đề
Thành
phần
nhân
văn của
môi
trường.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Môi
trường
đới
nóng.
Hoạt
động
kinh tế
của con
người ở
đới
nóng

TL

- Biết
trường
hợp dẫn
đến sự
tăng
nhanh dân
số
- Biết yếu
tố thể hiện
tình hình
phân bố
dân cư

của một
địa
phương
2(c1,2)
0,5
- Biết hạn
chế của
tài nguyên
đất ở môi
trường
nhiệt đới
- Biết
hướng gió
chính vào
mùa đông
ở môi
trường
nhiệt đới
gió mùa.
- Biết cây
lương
thực quan
trọng nhất
của vùng
nhiệt đới
gió mùa.
- Biết đô
thị sạch
nhất trên
thế giới


Nêu vị
trí, đặc
điểm
chung
của
môi
trường
nhiệt
đới gió
mùa

TNKQ

TL

TNKQ

Phân
biệt
ngoại
hình
của
chủng
tộc
Môngô-lôit

Phân
tích
nguyên

nhân
bùng nổ
dân số
thế giới
và hậu
quả của


- Liên hệ
bản thân
thuộc
chủng tộc
Môn-gôlô-it.
- Phát hiện
siêu đô thị
không
thuộc châu
Á

1 (c3)
0,25

1 (c17)
2

2(c4,5)
0,5

- Giải
thích

được
nguyên
nhân
đới
nóng
có giới
sinh
vật
phong
phú và
đa
dạng.
- Giải
thích
được
nguyên
nhân
hình
thành
đất
feralit
có màu
đỏ
vàng ở
môi
trường
nhiệt
đới.
- Hiểu


- Phát hiện
đặc điểm
không
đúng của
khí
hậu
môi trường
xích đạo
ẩm
- Liên hệ
được vị trí
Việt Nam
nằm trong
môi trường
nào
- Vận dụng
kiến thức
biết được
cây lương
thực chính
ở Việt
Nam

TL

TNKQ

TL

6

3,25
=32,5%
Phân
tích
làm rõ
mối
quan
hệ
giữa
dân số
với
TN,
MT ở
đới
nóng.

- Vận
dụng
kiến
thức
giải
thích
được
nguyên
nhân
sông

Lịch bị
ô
nhiễm

nghiêm
trọng


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

4(c8,10,1
2,15)
1

1 (c18)
2

tác
động
của đô
thị hóa
tự phát
3(c7,
9, 16)
0,75

3(c6,11,13)
0,75

1(c19
)
2


1(c14)
0,25

13
6,75
=67,5
%

Tổng số
câu

7

5

7

19

Tổng số
điểm

3,5

3

3,5

10


Tỉ lệ %

35%

30%

35%

100%

4. Đề kiểm tra:
A. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm).
Chọn ý đúng trong các câu sau: Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1. Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số:
A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao
C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm
B. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm
D. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm
Câu 2. Tình hình phân bố dân cư của một địa phương, một nước được thể hiện
qua:
A. mật độ dân số.
C. gia tăng dân số tự nhiên.
B. tổng số dân.
D. tháp dân số.
Câu 3. Phân biệt đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Môn-gô-lô-it?
A. Da vàng, tóc đen.
C. Da đen, tóc đen.
B. Da vàng, tóc vàng.
D. Da trắng, tóc xoăn.

Câu 4. Dựa vào đặc điểm hình thái bên ngoài, bản thân em thuộc chủng nào?
A. Ơ – rô – pê –ô- ít
C. Nê – grô – ít
B. Môn – gô- lô -ít
D. Ô- xtra – lô -ít
Câu 5. Đâu không phải là siêu đô thị thuộc châu Á?
A. Tô-ki-ô
C. Mum-bai
B. Thiên Tân
D. Cai-rô
Câu 6. Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?
A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).
C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.
D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.
Câu 7. Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ
yếu do:
A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về
sinh vật.
B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.
C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo


mới.
D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.
Câu 8. Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
C. đất bị nhiễm phèn nặng.
B. đất ngập úng, glây hóa
D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa

Câu 9. Nguyên nhân hình thành đất feralit có màu đỏ vàng ở môi trường nhiệt đới
là do:
A. Sự tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm
C. Sự tích tụ ôxit nhôm.
B. Sự tích tụ ôxit sắt.
D. Sự rửa trôi của các bazơ dễ tan như
Ca+, K, M+.
Câu 10. Hướng gió chính vào mùa đông ở môi trường nhiệt đới gió mùa là:
A. Tây Nam
C. Đông Nam
B. Đông Bắc
D. Tây Bắc
Câu 11. Việt Nam nằm trong môi trường:
A. Môi trường xích đạo ẩm
C. Môi trường nhiệt đới
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa
D. Môi trường ôn đới
Câu 12. Cây lương thực quan trọng nhất ở các đồng bằng của vùng nhiệt đới gió
mùa là:
A. cây lúa mì.
C. cây cao lương.
B. cây lúa nước
D. cây ngô.
Câu 13. Vận dụng kiến thức cho biết cây lương thực chính ở Việt Nam là:
A. cây sắn
C. cây lúa nước
B. cây khoai lang
D. cây ngô
Câu 14. Ở nước ta, sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng (bốc mùi hôi thối, màu
đen đục), nguyên nhân chủ yếu do:

A. chất thải sinh hoạt của dân cư đô thị. C. hoạt động dịch vụ du lịch.
B. hoạt động sản xuất nông nghiệp.
D. hoạt động sản xuất công nghiệp.
Câu 15. Đâu là đô thị sạch nhất trên thế giới?
A. Thượng Hải.
C. Tokyo.
B. Sơ-un.
D. Xin-ga-po.
Câu 16. Đô thị hóa tự phát ở đới nóng không có tác động nào sau đây
A. ô nhiễm môi trường.
C. phân bố dân cư hợp lí hơn.
B. thất nghiệp, thiếu việc làm.
D. sinh ra nhiều tệ nạn xã hội.
B. Tự luận: (6 điểm).
Câu 17 (2 điểm)
Phân tích nguyên nhân dẫn đến bùng nổ dân số thế giới và hậu quả của nó?
Câu 18 ( 2 điểm)
Nêu vị trí, đặc điểm chung của môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 19 ( 2 điểm)
Vận dụng kiến thức đã học hãy phân tích làm rõ mối quan hệ giữa gia tăng
dân số ở đới nóng tới tài nguyên, môi trường?
5. Hướng dẫn chấm và thang điểm.
A. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.


Câu
Đáp
án

1


2

3

4

5

6

7

8

9 10 11

12

13

14

15

16

C

A


A

B D

C

D

D

A

B

C

A

D

C

B

B

B. Tự luận: (6 điểm).
Câu


Nội dung
Điểm
- Nguyên nhân: Các nước đang phát triển châu Á, Phi, Mĩ latinh
giành được độc lập, đời sống được cải thiện và những tiến bộ về y
1
17 tế làm giảm nhanh tỉ lệ tử, trong khi tỉ lệ sinh vẫn cao...
- Hậu quả: Tạo sức ép đến vấn đề việc làm, phúc lợi xã hội, môi
1
trường, kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội.
- Vị trí địa lí: Nam Á, Đông Nam Á
0,5
18
- Đặc điểm: Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió. Thời tiết
1,5
diễn biến thất thường, thảm thực vật phong phú, đa dạng
Dân số đông (chiếm gần một nửa dân số thế giới). Gia tăng dân số
19 nhanh đã đẩy nhanh tốc độ khai thác tài nguyên, làm suy thoái môi
2
trường, diện tích rừng thu hẹp, đất bạc màu, khoáng sản cạn kiệt,
thiếu nước sạch ...
* Hướng dẫn học sinh tự học:
- GV đưa ra nhiệm vụ: Đọc trước bài 13 “Môi trường đới ôn hòa”
- GV nhận xét, đánh giá giờ học.
* Phần ghi chép của GV:...........................................................................................
Duyệt đề của tổ chuyên môn
...................................................................

Người ra đề

...................................................................

...................................................................
...................................................................
...................................................................
.

Phan Thùy Ngân


Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới nhất
Liên hệ gmail mình gửi
nha


Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới nhất
Liên hệ gmail mình gửi
nha


Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới nhất
Liên hệ gmail mình gửi
nha


Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới nhất
Liên hệ gmail mình gửi
nha


Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới nhất
Liên hệ gmail mình gửi

nha


Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới nhất
Liên hệ gmail mình gửi
nha


Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới nhất
Liên hệ gmail mình gửi
nha



×