Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

thi kì 1 địa 8 năm 2019 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.27 KB, 12 trang )

Ngày kiểm tra:……/…./2019 tại lớp 8A
:…../…../2019 tại lớp 8B
Tiết 18
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Địa lí 8
(Thời gian 45 phút)
1. Mục tiêu:
Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình địa lí lớp 8,
sau khi học xong phần khái quát châu Á, các khu vực: Tây Nam Á, Nam Á, HS
cần nắm được:
a) Về kiến thức:
- Biết hướng chính của các dãy núi, các đới khí hậu, quốc gia phát triển nhất
Nam Á, các đới khí hậu, vị trí tiếp giáp của châu Á, nguồn tài nguyên quan trọng
nhất của khu vực Tây Nam Á
- Phân biệt khí hậu khu vực Nam Á
- Liệt kê được các nước sản xuất và xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất châu Á và
thế giới
- Xác định được vị trí khu vực Tây Nam Á, đại dương nằm tiếp giáp với khu
vực Nam Á, vị trí kênh đào Xuy-ê
- Chỉ ra được các khu vực đông dân ở châu Á
- Phân biệt sông đóng băng về mùa Đông.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên Nam Á.
- Giải thích sự phân hóa đa dạng của khí hậu.
b) Về kĩ năng:
Rèn luyện khả năng tư duy, tổng hợp kiến thức.
c) Về thái độ:
Giáo dục ý thức tự giác trong học tập và làm bài của học sinh.
* Năng lực phát triển:
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, tính toán, tư duy, năng lực đọc hiểu
văn bản.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng số liệu


thống kê.
2. Hình thức kiểm tra:
- Hình thức: Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan.
- Học sinh làm bài trên lớp 45 phút.
- Kiểm tra sĩ số: Lớp 8A….../......; Lớp 8B......./.........
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra.
Cấp
độ

Nhận biết
TNKQ

TL

Thông hiểu
TNKQ

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ

TL

Cấp độ cao
TNKQ

TL



Chủ đề
- Biết
hướng
chính của
các dãy núi.
Thiên
nhiên
châu Á

- Biết các
đới khí
hậu.

- Phân
biệt
sông
đóng
băng về
mùa
Đông.

- Giải
thích
sự
phân
hóa đa
dạng
của
khí

hậu.

- Biết vị
trí tiếp
giáp của
châu Á
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Dân cư,
xã hội
châu Á

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Các khu
vực châu
Á

3
0,75

1
0,25

1
1,5


7,5
- Liệt kê
được các

2,5

15
- Chỉ ra
được
các khu
vực
đông
dân ở
châu Á

nước
sản xuất
và xuất
khẩu
nhiều
lúa gạo
nhất
châu Á
và thế
giới
2
0,5

1
2


5
- Biết
quốc gia
phát triển
nhất Nam
Á.

20

- Biết

nguồn
tài
nguyên
quan
trọng
nhất của

- Phân
biệt khí
hậu khu
vực
Nam Á

- Trình
bày
được
đặc
điểm tự

nhiên
Nam Á.

- Xác
định
được
vị trí
khu
vực
Tây
Nam Á
- Xác
định


khu vực
Tây
Nam Á

đại
dươn
g nằm
tiếp
giáp
với
khu
vực
Nam
Á
- Xác

định
được
vị trí
kênh
đào
Xuy-ê

Số câu
2
1
1
3
Số điểm
0,5
0,25
3,5
0,75
Tỉ lệ %
2,5
2,5
35
7,5
Tổng
câu
7
2
1
3
1
1

Tổng
1,75
0,5
3,5
0,75
2
1,5
điểm
17,5
5
35
7,5
20
15
Tổng %
* Năng lực phát triển:
- Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tính toán, tư duy, năng lực đọc hiểu văn bản.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng số liệu thống kê.

4. Đề kiểm tra:
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn câu đúng nhất ở các câu dưới đây.
Câu 1: Các dãy núi ở Châu Á chạy theo hai hướng chính:
A. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung
B. Đông – Tây và Bắc – Nam.
C. Đông Nam – Tây Bắc và Bắc – Nam.
D. Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây.
Câu 2: Sông bị đóng băng về mùa đông thuộc khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á
B. Bắc Á

C. Đông Nam Á
D. Nam Á
Câu 3: Khí hậu châu Á có các đới:
A. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.
B. ôn đới, cận nhiệt, nhiệt đới, xích đạo.
C. cực và cận cực, ôn đới, nhiệt đới, xích đạo.
D. cực và cận cực, ôn đới, cận nhiệt, xích đạo.


Câu 4: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là:
A. Nê-pan
B. Ấn Độ.
C. Băng-la-đét
D. Xri-lan-ca
Câu 5: Châu Á tiếp giáp với:
A. 2 châu lục và 3 đại dương
C. 3 châu lục và 2 đại dương
B. 2 châu lục và 2 đại dương
D. 1 châu lục và 2 đại dương
Câu 6. Các nước sản xuất nhiều lúa gạo nhất châu Á và thế giới là?
A. Trung Quốc, Ấn Độ
C. Nhật Bản, Hàn Quốc
B. Trung Quốc, Hàn Quốc
D. Việt Nam, Trung Quốc
Câu 7. Các nước xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất châu Á và thế giới là?
A. Trung Quốc, Ấn Độ
C. Việt Nam, Thái Lan
B. Trung Quốc, Việt Nam
D. Thái Lan Trung Quốc
Câu 8. Khu vực Tây Nam Á nằm ở ngã ba của

A. châu Á, châu Âu, châu Mĩ
C. châu Á, châu Âu, châu Phi
B. châu Á, châu Phi, châu Đại Dương D. châu Á, châu Âu, châu Đại Dương
Câu 9. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là?
A. Than đá
C. Quặng sắt
B. Dầu mỏ
D. Vàng và các kim loại quý khác
Câu 10. Đại dương nằm tiếp giáp với khu vực Nam Á là?
A. Bắc Băng Dương
C. Đại Tây Dương
B. Thái Bình Dương
D. Ấn Độ Dương
Câu 11. Phần lớn diện tích của Nam Á có khí hậu
A. xích đạo
C. nhiệt đới khô
B. cận nhiệt gió mùa
D. nhiệt đới gió mùa
Câu 12. Kênh đào Xuy-ê nối liền hai châu lục nào?
A. Châu Á, châu Âu
C. Châu Á, châu Phi
B. Châu Á, châu Đại Dương D. Châu Á, châu Mĩ
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm):
Tại sao khí hậu châu Á Phân hóa đa dạng?
Câu 2 (3,5 điểm):
Địa hình khu vực Nam Á được chia làm mấy miền? Trình bày đặc điểm từng miền.
Câu 3 (2 điểm):
Dựa vào bảng diện tích và dân số (2001) một số khu vực của châu Á dưới đây:
Khu vực

Diện tích (nghìn Km2)
Dân số (triệu người)
Đông Á
11762
1503
Nam Á
4489
1356
Đông Nam Á
4495
519
Trung Á
4002
56
Tây Nam Á
7016
286
Hãy chỉ ra 2 khu vực đông dân nhất. Trong hai khu vực đó, khu vực nào có
mật độ dân số cao hơn?
5. Hướng dẫn chấm và thang điểm.
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)


Câu
Đáp án

1
B

2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
B
A
A
C
C
B
D
D
C
0,2
Điểm 0,25
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
5
B. Tự luận: (7 điểm)
Câu
1

2


3

Nội dung

Điểm

- Khí hậu châu Á phân hóa đa dạng vì:
+ Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng xích đạo.
+ Có kích thước rộng lớn.
+ Cấu tạo địa hình phức tạp.

1,5

- Địa hình Nam Á được chia làm 3 miền.

0,5

- Đặc điểm từng miền:
+ Phía Bắc là hệ thống Hi - ma - lay - a hùng vĩ chạy theo hướng
tây Bắc - Đông nam dài gần 2600 km, bề rộng trung bình từ 320
- 400 km.

1

+ Phía Nam là sơn nguyên Đê - can tương đối thấp và bằng
phẳng. Hai rìa phía tây và phía đông của sơn nguyên là các dãy
Gát Tây và Gát Đông.

1


+ Ở giữa là đồng bằng Ấn - Hằng rộng và bằng phẳng dài hơn
3000 km, rộng từ 250 - 350 km.

1

- Hai khu vực đông dân là Đông Á Và Nam Á.

1

- Khu vực Nam Á có Mật độ dân số cao hơn khu vực Đông Á.

1

Duyệt đề

Người ra đề

Phan Thùy Ngân


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh

mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi

nha


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×