Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

đề cương ôn tập môn quản trị chất lượng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.93 KB, 37 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG

1.

2.
3.
4.
5.
6.
7.

+,có khả năng đổi mới sp,hoạt động và tạo ra
những sp mới với nhiều tính năng sử dụng tốt hơn,đáp ứng các yêu
cầu của KH
+,có khả năng nâng cao hiệu suất,hiệu quả
của cviec và uy tín của DN trên thị trường nhờ có sáng kiến phù
hợp
+,giúp DN hay tỏ chức có thể tiết kiệm chi
phí do rút ngắn đc thời gian ,các thao tác và hoạt động hay sp hỏng
trong quá trình
14 cơ bản gồm : 1 tạo ra sự nhất quán về mục đích hướng tới cải
tiến sản phẩm dịch vụ - 2, nắm bắt các triết lý mới -3, loại bỏ sự
phụ thuộc vào kiểm nghiệm vào sp dv để đạt được chất lượng -4,
mua vật lieu nếu như chỉ có người cung cấp dó có quy trình có cl ,
chấm dứt việc ban thưởng cho dn -5, sd các phương pháp thống kê
để tìm ratrucj trặc và không ngường cải tiến -6, thực hiên trợ giúp
-7 thực thi các phương pháp giám sát hiện đại -8, phá tan sự sợ hãi
-9, xóa bỏ sự ngáng trở giữa các phòng ban -10, loại bỏ các mục
tiêu có tính số lượng -11, xem xét lại các tiêu chuẩn công việc -12,
xóa bỏ các ngăn cản hạn chế long tự hòa của ng thợ-13,thự thi các
chương trình nghiêm chỉnh-14,hình thành bộ máy ở tầm uản lý cấp


cao
1920 : công tác kiểm tra chất lượng
1940 : quản lý chất lượng toàn diên TQM
1960 : cam kết chất lượng toàn diện TQC
3 phạm trù của DEMING => sự nhất quán của mục tiêu , cải tiến
không ngừng , sự hợp tác giữa các chức năng
5S là nền tảng để thực hiện đảm bảo và cải tiến năng suất,chất
lượng
Bậc rõ ràng =. Thể hiện những yêu cầu đối với sản phẩm hay dịch
vụ mà bản than khách hàng đã nhận tức một cách rõ rang


8. Bậc rõ ràng phản ánh những đòi hỏi tất yếu về những thuộc tính của
sản phẩm hay dịch vụ
9. Bậc tiềm ẩn => bản thân khách hàng chưa biết hoặc chưa nhận ra
10. Bậc tiềm ẩn thể hiện những thuộc tính chất lượng của sản phẩm
hay dịch vụ mà KH chưa biết đến hoặc chưa nhận ra,nhưng nếu
được đáp ứng họ sẽ cảm thấy thích thú
11. Bậc tuyệt đối là: là bậc thấp nhất về chất lượng sản phẩm hay dịch
vụ , ….. nếu không có thì không thể chấp nhận được .
12. Bậc tuyệt đối là: là bậc thấp nhất về chất lượng sản phẩm hay dịch
vụ , ….. nếu không có thì không thể chấp nhận được .
13. Bậc tuyệt đối là:bậc yêu cầu thấp nhất về chất lượng sp hay dịch
vụ.
14. Các chứng năng của quản trị chất lượng là : 5 chức năng là =>
hoạch định , tổ chức , kiểm tra giám sát , kích thích và điểu chỉnh
phối hợp
15. Các chứng năng của quản trị chất lượng là : 5 chức năng là =>
hoạch định , tổ chức , kiểm tra giám sát , kích thích và điểu chỉnh
phối hợp

16. Các hệ thống tiêu chuẩn về đảm bảo an toàn chất lượng thực
phẩm : GMP, HACCP , SQF , ISO22000
17. Các hệ thống tiêu chuẩn về đảm bảo an toàn chất lượng thực
phẩm : GMP, HACCP , SQF , ISO22000
18. CÁc khái niệm trên lấy ở luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật
năm 2006
19. Các quá trình => là một hoặc tập hợp một số hoạt động có liên
quan đến nhau để biến các yếu tó đầu vào thành đầu ra
20. Các quá trình => là một hoặc tập hợp một số hoạt động có liên
quan đến nhau để biến các yếu tó đầu vào thành đầu ra
21. Các quy định mà tổ chức tuân thủ : là tập hợp những quy định của
ngành , các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO9001:2008 , iso14001 và
SA8000 và những nội quy cua tổ chức
22. Các quy định mà tổ chức tuân thủ : là tập hợp những quy định của
ngành , các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO9001:2008 , iso14001 và
SA8000 và những nội quy cua tổ chức


23. Các yếu tố ảnh hương đến chất lượng sản phẩm : yếu tố vĩ mô . và
các yếu tố bên trong doanh nghiệp
24. Các yếu tố ảnh hương đến chất lượng sản phẩm : yếu tố vĩ mô . và
các yếu tố bên trong doanh nghiệp
25. Các yếu tố bên trong doanh nghiệp : lược lượng lao động bên trong
doanh nghiệp , khẳn năn về máy móc thiết bị , công nghệ hiện có
của dn , nguồn nguyên liệu và hệ tống cung ứng , trình độ tổ chức
quản lý và tổ chức sản xuất của dn
26. Các yếu tố bên trong doanh nghiệp : lược lượng lao động bên trong
doanh nghiệp , khẳn năn về máy móc thiết bị , công nghệ hiện có
của dn , nguồn nguyên liệu và hệ tống cung ứng , trình độ tổ chức
quản lý và tổ chức sản xuất của dn

27. Các yếu tố như tên nhãn hiệu , danh tiếng , uy tín của sp
28. Các yếu tố như tên nhãn hiệu , danh tiếng , uy tín của sp
29. Cách tiếp cận theo nền kinh tế thị trường => quản trị là quá trình
làm việc với và lam việc thông qua người khác nhằm đạt được mục
tiêu của tôt chức trê cơ sở các nguồn lực nhất định
30. Cách tiếp cận theo nền kinh tế thị trường => quản trị là quá trình
làm việc với và lam việc thông qua người khác nhằm đạt được mục
tiêu của tôt chức trê cơ sở các nguồn lực nhất định
31. Cách tiếp cận theo quá trình => người quản ly là người nhận công
việc từ cấp trên giao xuống cho cấp dưới , thực chất những công
việc mà một ng quản lý cần làm chính là quá trình lập kế hoạch – tỏ
chức thực hiện – giám sát và đánh giá – điều chỉnh , nổi tiếng là
DEMING với vòng tròn PDCA
32. Cách tiếp cận theo quá trình => người quản ly là người nhận công
việc từ cấp trên giao xuống cho cấp dưới , thực chất những công
việc mà một ng quản lý cần làm chính là quá trình lập kế hoạch – tỏ
chức thực hiện – giám sát và đánh giá – điều chỉnh , nổi tiếng là
DEMING với vòng tròn PDCA
33. Cải tiến chất lượng =. Cải tiến chất lượng là quá trình thay đổi một
hoặc nhiều thuộc tính của sản phẩm nhằm mục tiêu không ngừng
nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng


34. Cải tiến chất lượng =. Cải tiến chất lượng là quá trình thay đổi một
hoặc nhiều thuộc tính của sản phẩm nhằm mục tiêu không ngừng
nhu cầu ngày càng tăng của khách hàng
35. Cải tiến CL(theo ISO 9000:2000)là một phần của quản lý về CLtập
trung vào nâng cao khả năng thực hiện các yêu cầu
36. Căn cứ và quy định hiện có : 3 loại là chất lượng chuẩn , cl cho
phép , cl thực tế

37. Căn cứ và quy định hiện có : 3 loại là chất lượng chuẩn , cl cho
phép , cl thực tế
38. Căn cứ vào thời gian sử dụng => sp tiêu dung thường xuyên sản
phẩm lâu bền
39. Căn cứ vào thời gian sử dụng => sp tiêu dung thường xuyên sản
phẩm lâu bền
40. Cấp quốc tế bao gồm: ISO, IET, ITU
41. Cấu trúc kì vọng của khách hàng => 3 bậc . bậc tuyệt đối , bậc tiềm
ẩn , bậc rõ ràng
42. Cấu trúc kì vọng của khách hàng => 3 bậc . bậc tuyệt đối , bậc tiềm
ẩn , bậc rõ ràng
43. Chất lượn tuyệt hảo là CL tốt nhất dựa trên trình độ khoa học công
nghệ trong từng thời kỳ có thể đạt được
44. Chất lượng cho phép là mức độ cho phép về độ lệch của các chỉ số
kinh tế kỹ thuật so với chất lượng chuẩn đã phê duyệt
45. Chất lượng cho phép là mức độ cho phép về độ lệch của các chỉ số
kt-kĩ thuật so với chất lượng chuẩn đã được phê duyệt
46. Chất lượng cho phép là mức độ cho phép về độ lệch của các chỉ số
kt-kĩ thuật so với chất lượng chuẩn đã được phê duyệt
47. Chất lượng chuẩn là chất lượng được phê chuẩn chấp nhận sau khi
đã thiết kế
48. Chất lượng chuẩn là chất lượng được phê chuẩn chấp nhận sau khi
đã thiết kế
49. Chất lượng chuẩn là CL được phê chuẩn chấp nhận sau khi đã thiết
kế
50. Chất lượng dịch vụ gồm mấy bộ phận : ?
51. Chất lượng dịch vụ gồm mấy bộ phận : ?


52. Chất lượng là sự không phù hợp với các yêu cầu , Chất lượng là sự

phòng ngừa . Tiêu chuẩn thực hiện chất lượng là lỗi zero , Đo chất
lượng là giá của sự không phù hợp : là 4 nội dung của CROSBY
đưa ra
53. Chất lượng là sự không phù hợp với các yêu cầu , Chất lượng là sự
phòng ngừa . Tiêu chuẩn thực hiện chất lượng là lỗi zero , Đo chất
lượng là giá của sự không phù hợp : là 4 nội dung của CROSBY
đưa ra
54. Chất lượng sản phẩm có tính tương đối => mỗi loại sản phẩm có
thể được đánh giá là chất lượng cao trong thời gian này , nhưng thời
gian sau đó nó không còn cao nữa
55. Chất lượng sản phẩm có tính tương đối => mỗi loại sản phẩm có
thể được đánh giá là chất lượng cao trong thời gian này , nhưng thời
gian sau đó nó không còn cao nữa
56. Chất lượng sản phẩm là khái niệm tổng hợp : bao gồm những yếu
tố kinh tế , xã hội và công nghệ liên quan đến mọi hoạt động trong
toàn bộ quá trình sản xuất – kinh doanh từ nghiên cứu – sản xuất –
tiêu thụ - sử dụng sản phẩm , dịch vụ
57. Chất lượng sản phẩm là khái niệm tổng hợp : bao gồm những yếu
tố kinh tế , xã hội và công nghệ liên quan đến mọi hoạt động trong
toàn bộ quá trình sản xuất – kinh doanh từ nghiên cứu – sản xuất –
tiêu thụ - sử dụng sản phẩm , dịch vụ
58. Chất lượng sản phẩm là phạm trù trừu tượng => vừa có tính chất
của quan vừa có tính chất khách quan
59. Chất lượng sản phẩm là phạm trù trừu tượng => vừa có tính chất
của quan vừa có tính chất khách quan
60. Chất lương thiết kế ; là giá trị của các tiêu chí đặc trưng về sản
phẩm được hình thành trong khâu thiết kế thông qua nghien cứu
nhu cầu của khách hàng , cạnh tranh các đặc điểm và đk sx ( chất
lượng thiết kế = cl phù hợp )
61. Chất lương thiết kế ; là giá trị của các tiêu chí đặc trưng về sản

phẩm được hình thành trong khâu thiết kế thông qua nghien cứu


nhu cầu của khách hàng , cạnh tranh các đặc điểm và đk sx ( chất
lượng thiết kế = cl phù hợp )
62. Chất lượng thiết kế là giá trị của các tiêu chí đặc trưng cho sp được
hình thành trong khâu thiết kế thông qua nghiên cứu nhu cầu của
KH,cạnh tanh, các đặc điểm và điều kiện sx,công nghệ..
63. Chất lượng thực tế là mức chất lương sảm phẩm thực tế sản xuất ra
64. Chất lượng thực tế là mức chất lương sảm phẩm thực tế sản xuất ra
65. Chất lượng thực tế là mức chất lượng sản phẩm thực tế sản xuất ra
66. Chất lượng thuộc tính dùng để chỉ CLSP được đo lường đánh giá
chủ yếu dựa trên các thông số công nghệ kỹ thuật của sp
67. Chất lượng tối ưu là CL đạt được trong mối quan hệ tương ứng
giữa các mức độ các thuộc tính chất lượng của sp và giá cả mà KH
chấp nhận
68. Chất lượng tổng hợp bao hàm ngoài các thuộc tính sp còn có giá
cả,dịch vụ đi kèm,giao hàng và thời gian
69. Chất lượng tuân thủ thiết kế : là mức chất lượng đạt được so với
tiêu chuẩn đề ra , nó phụ thuộc vào khả năng sx và trình độ đọi ngũ
lđ , công nghệ của danh nghiệp
70. Chất lượng tuân thủ thiết kế : là mức chất lượng đạt được so với
tiêu chuẩn đề ra , nó phụ thuộc vào khả năng sx và trình độ đọi ngũ
lđ , công nghệ của danh nghiệp
71. Chất lượng tuân thủ thiết kế là mức chất lượng đạt được so với tiêu
chuẩn đề ra
72. Chỉ số đo lường sự thỏa mãn của KH là: chỉ số đo lường sự hài
lòng của KH,kí hiệc CSI
73. Chỉ số thỏa mãn của khác hàng =>là chỉ số hài long của khách
hàng kí hiêu CSI ( D a và c)

74. Chỉ số thỏa mãn của khác hàng =>là chỉ số hài long của khách
hàng kí hiêu CSI ( D a và c)
75. Chính sách chất lượng => là các chủ chương quyết sách , nhằm
thực hiện các mục tiêu chất lượng đề ra
76. Chính sách chất lượng => là các chủ chương quyết sách , nhằm
thực hiện các mục tiêu chất lượng đề ra


77. Chức năng của đảm bảo CL(4): tạo lập và triển khai chính sách; lập
kế hoạch và từng bước áp dụng hệ thống quản lý và CL; đánh
giá,kiểm tra và kiểm soát CL; thu thập,phân tích và xử lý các số liệu
về CL
78. Chức năng của TCH: Khống chế sự đa dạng; ĐẢm bảo có thể thay
thế lẫn nhau; Sự tương thích; ĐẢm bảo chất lượng và an toàn
79. Chức năng điều chỉ điều hòa phối hợp : là những hđ nhằm tạo ra sự
phối hợp đồng bộ khắc phục các tồn tại và đưa chất lượng dịch vụ
lên mức cao hơn trước nhằm giảm dần những khoảng cách giữ
những mong muốn của khách hàng và thực tế chất lượng đạt được ở
mức cao hơn
80. Chức năng điều chỉ điều hòa phối hợp : là những hđ nhằm tạo ra sự
phối hợp đồng bộ khắc phục các tồn tại và đưa chất lượng dịch vụ
lên mức cao hơn trước nhằm giảm dần những khoảng cách giữ
những mong muốn của khách hàng và thực tế chất lượng đạt được ở
mức cao hơn
81. Chức năng kiểm soát là :là quá trình điều khiển đánh giá các hoạt
động tác nghiệp thông qua những kĩ thuật , phương tiện phương
pháp và hđ nhằm đảm bảo chất lượng sp theo đúng yêu cầu đặt ra
82. Chức năng kiểm soát là :là quá trình điều khiển đánh giá các hoạt
động tác nghiệp thông qua những kĩ thuật , phương tiện phương
pháp và hđ nhằm đảm bảo chất lượng sp theo đúng yêu cầu đặt ra

83. Chức năng tổ chức : thự hiện 2 nhiệm vụ là tổ chức quản lý hệ
thống chất lượng và tổ chức thực hiện bao gồm các biện pháp kinh
tế , tổ chức , kỹ thuật chính trj tư tưởng hành chính ,….
84. Chức năng tổ chức : thự hiện 2 nhiệm vụ là tổ chức quản lý hệ
thống chất lượng và tổ chức thực hiện bao gồm các biện pháp kinh
tế , tổ chức , kỹ thuật chính trj tư tưởng hành chính ,….
85. Chứng nhận(theo ISO/IEC 17000) là sự tuyên bố của bên thứ 3 liên
quan tới sp, quá trình,hệ thống hoặc con người.
CHƯƠNG 2: CHẤT LƯỢNG VÀ VAI TRÒ CỦA CHẤT LƯỢNG
SP
CHƯƠNG 6: TIÊU CHUẨN HÓA


CHƯƠNG 7 ĐẢM BẢO VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
86. Có 3 mô hình giải thưởng chất lượng quốc gia phổ biến là : Giair
thưởng chất lượng NHẬT BẢN (deming) giải thương chất lượng
MỸ , giair thưởng chất lượng châu ÂU ( euro )
87. Có 3 mô hình giải thưởng chất lượng quốc gia phổ biến là : Giair
thưởng chất lượng NHẬT BẢN (deming) giải thương chất lượng
MỸ , giair thưởng chất lượng châu ÂU ( euro )
88. Có bao nhiêu tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ theo quan điểm
của khách hàng : 10 tiêu chí( từ cau 181 đến 190)
89. Có bao nhiêu tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ theo quan điểm
của khách hàng : 10 tiêu chí( từ cau 181 đến 190)
90. Cơ cấu tổ chức => là các sắp xếp , tổ chức vị trí , vai trò của từng
cá nhân bộ phận trong công ty , là việc quy định quyền hạn trách
nhệm của từng vị trí cá nhân hay bộ phận đó .
91. Cơ cấu tổ chức => là các sắp xếp , tổ chức vị trí , vai trò của từng
cá nhân bộ phận trong công ty , là việc quy định quyền hạn trách
nhệm của từng vị trí cá nhân hay bộ phận đó .

92. Coi trong con người trong qtcl là : => tất cả
93. Coi trong con người trong qtcl là : => tất cả
94. Công cụ thống kê(SQC) là: việc áp dụng các phương pháp thống kê
để thu thập,trình bày,phân tích dữ liệu một cách đúng đắn, chính
xác và kịp thời nhằm theo dõi,kiểm soát,cải tiến quá trình hoạt động
của tổ chức bằng cách giảm tính biến động của nó
95. Công nhận (theo ISO/IET 17000)là sự xác nhận của bên thứ ba đvs
một tổ chức đánh giá sự phù hợp có đủ năng lực để tiến hành các
hoạt động đánh giá sự phù hợp cụ thể
96. CROSBY đư ra chương trình : 14 điểm , 4 nội dung
97. CROSBY đư ra chương trình : 14 điểm , 4 nội dung
98. Đặc điểm của chất lương : 3 đặc điểm
99. Đặc điểm của chất lương : 3 đặc điểm
100.
Đặc điểm của chát lượng: (3)chất lượng sp là một khái niệm
tổng hợp bao gồm những yếu tố KT-XH….; chất lượng có tính
tương đối; chất lượng sp là một phạm trù trừu tượng vừa có tính chủ
quan vừa có tính khách quan


101.
Đặc điểm của dịch vụ là : tính vô hình , tính không thể chia
cắt được , tính không ổn định , tính không lưu giữ được ,
102.
Đặc điểm của dịch vụ là : tính vô hình , tính không thể chia
cắt được , tính không ổn định , tính không lưu giữ được ,
103.
Đẩm bảo chất lượng=> mọi hoạt động nhằm duy trì sản phẩm
ở một mức chất lượng cụ thể nào đó
104.

Đẩm bảo chất lượng=> mọi hoạt động nhằm duy trì sản phẩm
ở một mức chất lượng cụ thể nào đó
105.
Đảm bảo CL có (3) nguyền tắc: tiếp cận từ đầu với KH và
nắm rõ các yêu cầu của họ; mọi thành viên trong DN cùng tham
giấp dụng triết lý KH là trên hết; mọi bộ phận trong DN hay tổ chức
đều phải có trách nhiệm trong việc đảm bảo CL
106.
Đảm bảo và nâng cao chất lượng được thực hiện thông qua áp
dụng chế độ thưởng phạt về chất lượng đối với ng lđ và áp dụng
giải thưởng quốc gai về đảm bảo năng cao chất lượng => chức năng
khích thích
107.
Đảm bảo và nâng cao chất lượng được thực hiện thông qua áp
dụng chế độ thưởng phạt về chất lượng đối với ng lđ và áp dụng
giải thưởng quốc gai về đảm bảo năng cao chất lượng => chức năng
khích thích
108.
Đánh giá sự phù hợp do ai đánh giá:
109.
Để tìm hiểu nhu cầu và sự thỏa mãn của KH thông qua điện
thoại:nhanh chóng, độ tin cậy thấp,mức độ phản hồi thấp, chi phí
thấp,
110.
Để tìm hiểu nhu cầu và sự thỏa mãn của KH thông qua
internet: chi phí thấp,độ tin cậy thấp, độ phản hồi thấp,có khả năng
nhầm đối tượng
111.
Để tìm hiểu nhu cầu và sự thỏa mãn của KH thông qua nhóm
tập trung: các ý kiến đa dạng,thông tin rõ ràng đầy đủ,khó thực

hiện,chi phí cao
112.
Để tìm hiểu nhu cầu và sự thỏa mãn của KH thông qua phiếu
thu : thu đc nhiều thông tin, độ chính xác cao, chi phí cao,mức độ
phản hồi cao.


113.
Để tìm hiểu nhu cầu và sự thỏa mãn của KH thông qua phỏng
vấn: độ tin cậy cao,chi phí cao,tốn thời gian.
114.
Để tìm hiểu nhu cầu và sự thỏa mãn của KH thông qua quan
sát:đọ tin cậy cao, chi phí cao,tốn nhiều thời gian
115.
Để tìm hiểu nhu cầu và sự thỏa mãn của KH thông qua thử
nghiệm:hiểu đc cách tiêu dùng sp của KH,khó thực hiện
116.
Để tìm hiểu nhu cầu và sự thỏa mãn của KH thông qua thư
tay or email: chi phí thấp,độ tin cậy thấp, độ phản hồi thấp
117.
Để tìm hiểu nhu cầu và sự thỏa mãn của KH thông qua xây
dựng mối quan hệ trực tiếp với KH:thông tin nhanh chóng kịp thời,
chi phí cao, khó thực hiện
118.
Để tìm hiểu nhu cầu và sự thỏa mãn của KH thông qua… sau
bán hàng
119.
Để tìm hiểu nhu cầu về sự toản mãn của khách hàng thì phiếu
tong tin có đặc điểm gì => thông tin mức độ chính xác cao , chi phí
tốn kém , tỉ lệ phản hồi thấp

120.
Để tìm hiểu nhu cầu về sự toản mãn của khách hàng thì phiếu
tong tin có đặc điểm gì => thông tin mức độ chính xác cao , chi phí
tốn kém , tỉ lệ phản hồi thấp
121.
DEMING : Giairr thưởng chất lương deming được thành lập
năm 1950 tại nhật bản
122.
DEMING : Giairr thưởng chất lương deming được thành lập
năm 1950 tại nhật bản
123.
Dịch vị bao gồm : thông tin cần thiếp cho khách hàng , các
dịch vụ ửa chữa , bảo dưỡng
124.
Dịch vị bao gồm : thông tin cần thiếp cho khách hàng , các
dịch vụ ửa chữa , bảo dưỡng
125.
Dịch vụ chính : là dịch vụ cốt lõi mà thông qua đó như cầu sd
dịch vụ đó được thỏa mãn
126.
Dịch vụ chính : là dịch vụ cốt lõi mà thông qua đó như cầu sd
dịch vụ đó được thỏa mãn
127.
Dịch vụ giá trị gia tăng : là dịch vụ đi kèm làm tăng them
mức đọ thỏa mãn của khách hàng ,khi sd dịch vụ chính


128.
Dịch vụ giá trị gia tăng : là dịch vụ đi kèm làm tăng them
mức đọ thỏa mãn của khách hàng ,khi sd dịch vụ chính

129.
Dịch vụ kèm theo : lắp đặt , sửa chữa , bảo hành , khuyến mãi
130.
Dịch vụ kèm theo : lắp đặt , sửa chữa , bảo hành , khuyến mãi
131.
DỊCH VỤ theo quan điểm truyền thống : những gì không
phải nuôi trồng không phải sản xuất là dịch vụ ( bao gồm như khách
sạn , tiệm săn , hiệu sửa chữa , giải trí , bảo tang …..)
132.
DỊCH VỤ theo quan điểm truyền thống : những gì không
phải nuôi trồng không phải sản xuất là dịch vụ ( bao gồm như khách
sạn , tiệm săn , hiệu sửa chữa , giải trí , bảo tang …..)
133.
Điều tra qua điện thoại => chi phí thấp , độ chính xác thấp
134.
Điều tra qua điện thoại => chi phí thấp , độ chính xác thấp
135.
Điều tra qua internet => chi phí thấp , đọ chính sác thấp
136.
Điều tra qua internet => chi phí thấp , đọ chính sác thấp
137.
Điều tra qua thư tay hoặc email => chi phí thấp . độ chính xác
thấp
138.
Điều tra qua thư tay hoặc email => chi phí thấp . độ chính xác
thấp
139.
Định nghĩa chất lượng theo bộ tiêu chuẩn ISO9000 : chất
lượng là mức độ mà một tập hợp các tính chất đặc trưng của thực
thể có khae năng thảo mãn những nhu cầu đã nêu ra hay tiềm ẩn

140.
Định nghĩa chất lượng theo bộ tiêu chuẩn ISO9000 : chất
lượng là mức độ mà một tập hợp các tính chất đặc trưng của thực
thể có khae năng thảo mãn những nhu cầu đã nêu ra hay tiềm ẩn
141.
DMAIC: define- xác định; Measure-đo lường; Analyze-phân
tích; Improve-cải tiến; Control-kiểm soát
142.
Độ an toàn của sản phẩm : là những tiêu chuẩn an toàn trong
sử dụng , vân hành sản phẩm , an toan fvs ng và mtruong\
143.
Độ an toàn của sản phẩm : là những tiêu chuẩn an toàn trong
sử dụng , vân hành sản phẩm , an toan fvs ng và mtruong\
144.
Đo lường sự thỏa mãn của KH là:việc xác định các yếu tố hay
đặc tính có tác động đến nhận thức chất lượng hay sự thỏa mãn của
KH,lượng hóa mức độ quan trọng của các yếu tố này và lượng hóa


mức độ thỏa mãn của KH về những đặc tính này tại một thời điểm
nào đó
145.
Đo lường sự thỏa mãn của khách hàng là => việc xác định
các yếu tố hay đắc tính có tác động đến nhận thức chất lượng hay
sự thỏa mãn của khác hàng về những đặc tính này tại một thời điểm
nào đó ( dài nhất )
146.
Đo lường sự thỏa mãn của khách hàng là => việc xác định
các yếu tố hay đắc tính có tác động đến nhận thức chất lượng hay
sự thỏa mãn của khác hàng về những đặc tính này tại một thời điểm

nào đó ( dài nhất )
147.
Độ tin cậy : sự nhất quán trong vận hành và cung ứng dịch vụ
, thực hiện đúng chức năng ngay từ đầu , thực hiện đúng những gì
đã huwuas , chính xác trung thực
148.
Độ tin cậy : sự nhất quán trong vận hành và cung ứng dịch vụ
, thực hiện đúng chức năng ngay từ đầu , thực hiện đúng những gì
đã huwuas , chính xác trung thực
149.
Độ tin cậy của sản phẩm : là yếu tố đặc rương cho thuộc tính
của sản phẩm , liên tục duy trì được khả năng làm việc không bị
hỏng tróc , trục trặc trong một khoảng tg nào đó
150.
Độ tin cậy của sản phẩm : là yếu tố đặc rương cho thuộc tính
của sản phẩm , liên tục duy trì được khả năng làm việc không bị
hỏng tróc , trục trặc trong một khoảng tg nào đó
151.
Đối tượng của khách hàng doanh nghiệp là => tất cả
152.
Đối tượng của khách hàng doanh nghiệp là => tất cả
153.
Đối với bản than doanh nghiệp : chất lượng là sp là sống còn
của bất cứ dn nào , qtcl nhằm k ngừng nâng cao cl sp có ý nghĩa vô
cùng to lớn đối với dn , giúp dn xác định đúng hướng đi
154.
Đối với bản than doanh nghiệp : chất lượng là sp là sống còn
của bất cứ dn nào , qtcl nhằm k ngừng nâng cao cl sp có ý nghĩa vô
cùng to lớn đối với dn , giúp dn xác định đúng hướng đi
155.

Đối với doanh nghiệp : hệ thống quản rị chất lượng là một bộ
phận quan trọng trong hệ thống quản trị chung của doanh nghiệp


156.
Đối với doanh nghiệp : hệ thống quản rị chất lượng là một bộ
phận quan trọng trong hệ thống quản trị chung của doanh nghiệp
157.
Đối với khách hàng : mang lại sự thỏa mãn cho khách hàng
thông qua việc các sp , dv đáp ứng đáp ứng được những yêu cầu
doanh nghiệp đưa ra .
158.
Đối với khách hàng : mang lại sự thỏa mãn cho khách hàng
thông qua việc các sp , dv đáp ứng đáp ứng được những yêu cầu
doanh nghiệp đưa ra .
159.
Đối với người tiêu dung : qtcl đảm bảo năng co chất lượng sp
, thỏa mãn một cách tốt nhsst nhu chầu của ng tiêu dung
160.
Đối với người tiêu dung : qtcl đảm bảo năng co chất lượng sp
, thỏa mãn một cách tốt nhsst nhu chầu của ng tiêu dung
161.
FEIGENBAUM : là người Mỹ : ông cho rằng chất lượng
tổng hợp là việc đạt đến sự hoàn hảo hơn là việc tìm ra lỗi
162.
FEIGENBAUM : là người Mỹ : ông cho rằng chất lượng
tổng hợp là việc đạt đến sự hoàn hảo hơn là việc tìm ra lỗi
163.
Giám định nhằm giảm rủi ro cho người mua,người sở
hữu,người sử dụng,NTD của những đối tượng đã đc giám định

164.
Giao tiếp : thông tin với khách hàng bằng ngôn ngữ của họ và
lắng nghe ý kiến khách hàng
165.
Giao tiếp : thông tin với khách hàng bằng ngôn ngữ của họ và
lắng nghe ý kiến khách hàng
166.
GMP : hệ thống thực hành sản xuất tốt
167.
GMP : hệ thống thực hành sản xuất tốt
168.
HACCP : hệ thống phân tích các mối nguy và các điểm kiểm
soát trpng yếu
169.
HACCP : hệ thống phân tích các mối nguy và các điểm kiểm
soát trpng yếu
170.
Hai nguyên nhân của sự thay đổi trong sản phẩm là : các đặc
tính của thiết kế và sự sai hỏng
171.
Hai nguyên nhân của sự thay đổi trong sản phẩm là : các đặc
tính của thiết kế và sự sai hỏng


172.
Hệ thống chất lượng => bao gồm cơ cấu tổ chức , thủ tục quá
trình , và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất
lượng
173.
Hệ thống chất lượng => bao gồm cơ cấu tổ chức , thủ tục quá

trình , và nguồn lực cần thiết để thực hiện công tác quản lý chất
lượng
174.
Hệ thống quản trị chất lượng bao gồm bao nhiêu yếu tố : 3
yếu tố => cơ cấu tổ chức , các quy ddihj mà tổ chức tuân thủ , các
quá trình
175.
Hệ thống quản trị chất lượng bao gồm bao nhiêu yếu tố : 3
yếu tố => cơ cấu tổ chức , các quy ddihj mà tổ chức tuân thủ , các
quá trình
176.
Hệ thống quản trị chất lượng dành cho doanh nghiệp sản xuất
và lắp ghép oto : QS9000
177.
Hệ thống quản trị chất lượng dành cho doanh nghiệp sản xuất
và lắp ghép oto : QS9000
178.
Hệ thống quản trị chất lượng toàn diện viết tắt là => TQM
179.
Hệ thống quản trị chất lượng toàn diện viết tắt là => TQM
180.
Hệ thống quản trị quan hệ KH bao gồm (3 yếu tố): con
người,công nghệ,quy trình
181.
Hệ thống tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa viết tắt là gì =>
ISO 9000
182.
Hệ thống tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa viết tắt là gì =>
ISO 9000
183.

Hoạch định chất lượng là : là việc thiêt lập các mục tiêu cụ
thể và cách thưc , phương pháp , để thực hiện các mục tiêu đó ,
cũng như lộ trình cụ thể của các hạt động cụ thể để đạt được mục
tiêu
184.
Hoạch định chất lượng là : là việc thiêt lập các mục tiêu cụ
thể và cách thưc , phương pháp , để thực hiện các mục tiêu đó ,
cũng như lộ trình cụ thể của các hạt động cụ thể để đạt được mục
tiêu


185.
Hoạch định theo chức năng cuả quản trị có nghĩa à gì : là mội
hoạt động sác định mục tiêu và các phương tiện , nguồn lực và biện
pháp nhằm thực hiện chất lượng mục tiêu của sản phẩm
186.
Hoạch định theo chức năng cuả quản trị có nghĩa à gì : là mội
hoạt động sác định mục tiêu và các phương tiện , nguồn lực và biện
pháp nhằm thực hiện chất lượng mục tiêu của sản phẩm
187.
ISO => thành lập năm 1947 tại geneva thụy sỹ ,
188.
ISO => thành lập năm 1947 tại geneva thụy sỹ ,
189.
Iso 14001 : hệ thống quản lý môi trường
190.
Iso 14001 : hệ thống quản lý môi trường
191.
ISO 22000 : đề cập thực phẩm
192.

ISO 22000 : đề cập thực phẩm
193.
ISO 22000 : hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
194.
ISO 22000 : hệ thống quản lý an toàn thực phẩm
195.
ISO 5001 : năng lượng
196.
ISO 5001 : năng lượng
197.
ISO 9000: 2005 ; là tiêu chuẩn cơ sở từ vựng
198.
ISO 9000: 2005 ; là tiêu chuẩn cơ sở từ vựng
199.
ISO 9001:2008 hệ thống quản trị chất lương – các yêu cầu
200.
ISO 9001:2008 hệ thống quản trị chất lương – các yêu cầu
201.
ISO 9004:2009 => quản trị sự thành công bền vững của một
tổ chức
202.
ISO 9004:2009 => quản trị sự thành công bền vững của một
tổ chức
203.
ISO14000 : đè cập môi trường
204.
ISO14000 : đè cập môi trường
205.
ISO19011:2011 => hướng dẫn đánh giá các hệ thống quản lý
206.

ISO19011:2011 => hướng dẫn đánh giá các hệ thống quản lý
207.
ISO26000: trách nhiệm xã hội
208.
ISO26000: trách nhiệm xã hội
209.
JOSEPH JURAN : thuyết tam luận chất lượng
210.
JOSEPH JURAN : thuyết tam luận chất lượng
211.
Juran qtcl có 3 quy trình cơ bản : kế hoạch chất lượng , quản
lý chất lương , cải tiến chất lượng ,


212.
Juran qtcl có 3 quy trình cơ bản : kế hoạch chất lượng , quản
lý chất lương , cải tiến chất lượng ,
213.
KAIZEN : bắt đầu từ Nhật bản với nghĩa lad cải tiến liên tục
214.
KAIZEN : bắt đầu từ Nhật bản với nghĩa lad cải tiến liên tục
215.
Kaizen ; hoạt đọng theo chu trình PDCA ( plan do check
action ) , lập kế hoạch , thực hiện , dánh giá và hành động khắc
phục
216.
Kaizen ; hoạt đọng theo chu trình PDCA ( plan do check
action ) , lập kế hoạch , thực hiện , dánh giá và hành động khắc
phục
217.

KAIZEN được hiểu là gì :là hoạt động cải tiến liên tục với sự
tham gia của mọi người nhằm không ngừng cải thiện môi trường
làm việc
218.
KAIZEN được hiểu là gì :là hoạt động cải tiến liên tục với sự
tham gia của mọi người nhằm không ngừng cải thiện môi trường
làm việc
219.
KAORU ISHIKAWA : người Nhật
220.
KAORU ISHIKAWA : người Nhật
221.
Khách hàng bên ngoài là => toàn bộ những đối tượng có
những đòi hỏi trức tiếp về chất lượng sản phẩn hay dịch vụ của
doanh nghiệp mà doanh nghiệp phải đáp ứng
222.
Khách hàng bên ngoài là => toàn bộ những đối tượng có
những đòi hỏi trức tiếp về chất lượng sản phẩn hay dịch vụ của
doanh nghiệp mà doanh nghiệp phải đáp ứng
223.
Khách hàng bên ngoài là là toàn bộ những đối tượng có
những đòi hỏi trực tiếp về chất lượng sản phẩm hay dịch vụ của DN
mà DN phải đáp ứng.
224.
Khách hàng bên trong là => là tất cả các thành viên , bộ phận
trong doanh nghiệp có thể tiêu dungf các sp dv , dduowcj cung cấp
nội bộ doanh ngiệp
225.
Khách hàng bên trong là => là tất cả các thành viên , bộ phận
trong doanh nghiệp có thể tiêu dungf các sp dv , dduowcj cung cấp

nội bộ doanh ngiệp


226.
Khách hàng bên trong là là tất cả các thành viên,bộ phận
trong DN có tiêu dùng các sản phẩm hay dịch vụ được cung cấp nội
bộ DN.
227.
KHách hàng hiện tại của DN là: những KH đã và đang dùng
sản phẩm của DN
228.
Khách hàng là toàn bộ những đối tượng có liên quan trực tiếp
đến những đòi hỏi về chất lượng sản phẩm,dịch vụ củ DN mà DN
phải đáp ứng.
229.
Khách hàng trong quá khứ của DN là: những KH đã từng
dùng sản phẩm của DN trong quá khứ
230.
Khái niệm khách hàng => toàn bộ những đối tượng có nhu
cầu về hàng hóa và có khả năng thánh toán hàng hóa đó trong quá
khứ , hiện tại hoặc tương lai
231.
Khái niệm khách hàng => toàn bộ những đối tượng có nhu
cầu về hàng hóa và có khả năng thánh toán hàng hóa đó trong quá
khứ , hiện tại hoặc tương lai
232.
Kiểm soát chất lượng => các kỹ thuật và các hoạt đọngtác
nghiệp được tiến hành để kt , rà soát sp
233.
Kiểm soát chất lượng => các kỹ thuật và các hoạt đọngtác

nghiệp được tiến hành để kt , rà soát sp
234.
Lợi ích của bộ tiêu chuẩn ISO 9000 => Tất cả
235.
Lợi ích của bộ tiêu chuẩn ISO 9000 => Tất cả
236.
Lợi ích của việc thực nghiệp phương pháp quản trị quanheej
khách hàng mang lại lợi ích : tạo dựng lợi thế cạnh tranh , kiến tạo
văn hóa tận tâm , nâng cao hình ảnh của doanh nghiệp
237.
Lợi ích của việc thực nghiệp phương pháp quản trị quanheej
khách hàng mang lại lợi ích : tạo dựng lợi thế cạnh tranh , kiến tạo
văn hóa tận tâm , nâng cao hình ảnh của doanh nghiệp
238.
Mô hình 5 khoảng các GAP:??????
239.
Mô hình 5 khoảng các GAP:??????
240.
Mô hình SMART các yêu cầu đối với mục tiêu : S=specific:
cụ thể , M=measurable:đo được, A=achievable: có tính khả thi ,
R=realistic: có tính thực tiễn, T=time bound :hợp lý trong khoảng
thời gian đã ddinhj


241.
Mô hình SMART các yêu cầu đối với mục tiêu : S=specific:
cụ thể , M=measurable:đo được, A=achievable: có tính khả thi ,
R=realistic: có tính thực tiễn, T=time bound :hợp lý trong khoảng
thời gian đã ddinhj
242.

Mục đích cuả TCH công ty:thông hiểu; an toàn,vệ sinh môi
trường; chất lượng sản phẩm; giảm bớt chi phí,tăng lợi nhuận.
243.
Mục đích của TCH:tạo thuận lợi cho trao đổi thông tin;đảm
bảo và nâng cao chất lượng;bảo vệ môi trường;đơn giản hóa,thống
nhất hóa;đảm bảo vệ sinh an toàn cho người sử dụng.
244.
Mục tiêu chất lượng : là đích cần đạt tới về chất luongj của
sản phẩm , dịch vụ trong mỗi chương trình cải tiến chất lượng
245.
Mục tiêu chất lượng : là đích cần đạt tới về chất luongj của
sản phẩm , dịch vụ trong mỗi chương trình cải tiến chất lượng
246.
Năng lực : có kiến thức sâu rộng , có kỹ năng thành thạo và
có hành vi , thái độ tích cực
247.
Năng lực : có kiến thức sâu rộng , có kỹ năng thành thạo và
có hành vi , thái độ tích cực
248.
ND cơ bản của đánh giá sự phù hợp: thử nghiệm, giám
định,công nhận,chứng nhận
249.
Nguồn gốc nguyên liệu sử dụng : đồ gỗ , đồ da , đồ nhựa ,
kim khí ,
250.
Nguồn gốc nguyên liệu sử dụng : đồ gỗ , đồ da , đồ nhựa ,
kim khí ,
251.
Nguyên tắc của quản trị chất lượng là gì :6 nguyên tắc là qtcl
phải đảm bảo tính định hướng khách hàng , coi trọng con người

trong qtcl , qtcl phải thực hiện toàn diện và đồng bộ , qtcl phải thực
hiện đồng thời với các yêu cầu đảm bảo và cải tiến chất lượng, qtcl
phải đảm bảo tính quá trình , nguyên tắc kiểm tra
252.
Nguyên tắc của quản trị chất lượng là gì :6 nguyên tắc là qtcl
phải đảm bảo tính định hướng khách hàng , coi trọng con người
trong qtcl , qtcl phải thực hiện toàn diện và đồng bộ , qtcl phải thực
hiện đồng thời với các yêu cầu đảm bảo và cải tiến chất lượng, qtcl
phải đảm bảo tính quá trình , nguyên tắc kiểm tra


253.
Nguyên tắc về qtcl theo tiêu chuẩn ISO là : 8 nguyên tắc là
=> tập trung vào khách hàng , vai trò lãnh đạo , toàn bộ tham gia ,
quản trị theo cách tiếp cận dựa trên quá trình , quản trị theo cách
tiếp cận dựa trên hệ thống , cải tiến liên tục , ra quyết định dựa trên
sự kiện , xây dựng mối quan hệ cùng có lợi với nhà cung cấp
254.
Nguyên tắc về qtcl theo tiêu chuẩn ISO là : 8 nguyên tắc là
=> tập trung vào khách hàng , vai trò lãnh đạo , toàn bộ tham gia ,
quản trị theo cách tiếp cận dựa trên quá trình , quản trị theo cách
tiếp cận dựa trên hệ thống , cải tiến liên tục , ra quyết định dựa trên
sự kiện , xây dựng mối quan hệ cùng có lợi với nhà cung cấp
255.
Nhóm tập trung => cphi cao . độ chính xác cao
256.
Nhóm tập trung => cphi cao . độ chính xác cao
257.
Nhu cầu của KH được chia làm 3 bậc: bậc tuyệt đối,bậc rõ
ràng, bậc tiềm ẩn

258.
Nhu cầu của KH là nhu cầu tự nhiên có dạng đặc thù,nghĩa là
cùng một loại nhu cầu tự nhiên nhưng mỗi đối tượng KH khác nhau
lại có mong muốn được đáp ứng bằng những hình thức khác nhau
sao cho phù hợp với tính cách và đặc điểm cá nhân.
259.
Nhu cầu của khách hàng là gì => là mong muốn hay kì vọng
của khách hàng , là như cầu tự nhiên có dạng dặc thù
260.
Nhu cầu của khách hàng là gì => là mong muốn hay kì vọng
của khách hàng , là như cầu tự nhiên có dạng dặc thù
261.
Nhu cầu tự nhiên là => nhu cầu tự nhiên là cảm giác thiếu hụt
của một cái gì đó mà con người cảm nhận được và mong muốn đáp
ứng
262.
Nhu cầu tự nhiên là => nhu cầu tự nhiên là cảm giác thiếu hụt
của một cái gì đó mà con người cảm nhận được và mong muốn đáp
ứng
263.
Nhu cầu tự nhiên là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con
người cảm nhận được và mong muốn được đáp ứng
264.
Những thuộc tính phản ánh chất lượng sản phẩm bao gồm :
yếu tố hữu hình và yếu tố vô hình


265.
Những thuộc tính phản ánh chất lượng sản phẩm bao gồm :
yếu tố hữu hình và yếu tố vô hình

266.
Nội dung của tiêu chuẩn ISO 9001:2008 : có 5 nhóm yêu cầu
là -=> nhóm 1 yc về hệ thống quản lý chất lượng , nhóm 2 yc về
trách nhiệm lãnh đạo , nhóm 3 yêu cầu về quản lý nguồn lực , nhóm
4 yêu cầu về tạo sản phẩm , nhóm 5 yêu cầu về đo lường giám sát
và cải tiến
267.
Nội dung của tiêu chuẩn ISO 9001:2008 : có 5 nhóm yêu cầu
là -=> nhóm 1 yc về hệ thống quản lý chất lượng , nhóm 2 yc về
trách nhiệm lãnh đạo , nhóm 3 yêu cầu về quản lý nguồn lực , nhóm
4 yêu cầu về tạo sản phẩm , nhóm 5 yêu cầu về đo lường giám sát
và cải tiến
268.
OSHAS18000 : tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn sức khỏe
nghề nghiệp
269.
OSHAS18000 : tiêu chuẩn hệ thống quản lý an toàn sức khỏe
nghề nghiệp
270.
Phầm mềm là : các loại dịch vị cung cấp cho khách hàng và
các yeeys tố như thông tin khái niệm các dịch vụ đi kèm theo sp
……
271.
Phầm mềm là : các loại dịch vị cung cấp cho khách hàng và
các yeeys tố như thông tin khái niệm các dịch vụ đi kèm theo sp
……
272.
Phạm vi TCH trong cty: nghiên cứu thiết kế; thiết bị công
trình; cung ứng NVL; sx; bao gói,bảo quản,xếp dỡ; nhân sự,đào tạo
273.

Phần cứng là : thuộc tính vật chất hữu hình thể hiện dưới một
hình thức cụ thể rõ rang , phản ánh giá trị sd khác nhau như chức
năng , công dụng kĩ thuật , kinh tế của sản phẩm
274.
Phần cứng là : thuộc tính vật chất hữu hình thể hiện dưới một
hình thức cụ thể rõ rang , phản ánh giá trị sd khác nhau như chức
năng , công dụng kĩ thuật , kinh tế của sản phẩm
275.
Phần cứng là: các thuộc tính vật chất hữu hình thể hiện dưới
một hình thức cụ thể rõ ràng phản ánh giá trị sử dụng khác nhau
như chức năng, công dụng kỹ thuật,kinh tế của sản phẩm.


276.
Phân loại cải tiến: (3 loại): cải tiến về sp dịch vụ; cải tiến quy
trình sx; cải tiến sự linh hoạt và chu kỳ sx
277.
Phân loại chất lượng căn cứ và qui định hiện có: CL
chuẩn,CL cho phép, CL thực tế
278.
Phân loại chất lượng căn cứ vào giá tị hướng tới: CL tuyệt
hảo, CL tối ưu
279.
Phân loại chất lượng căn cứ vào thành phần cấu thành trong
sp : CL tổng hợp và chất lượng thuộc tính
280.
Phân loại chất lượng sản phẩm căn cứ vào mục tiêu cần đạt
được => chất lượng thiết kế và chất lượng tuân thủ thiết kế
281.
Phân loại chất lượng sản phẩm căn cứ vào mục tiêu cần đạt

được => chất lượng thiết kế và chất lượng tuân thủ thiết kế
282.
Phân loại chất lượng sp căn cứ vào mục tiêu cần đạt được: CL
thiết kế và CL tuân thủ thiết k.
283.
Phân loại KH theo đặc điểm của KH(3 loại):cá nhân, nhóm và
tổ chức bao gồm DN, cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức
khác.
284.
Phân loại KH theo khu vực địa lý(3 loại):KH bản địa, KH địa
phương,KH quốc tế
285.
Phân loại KH theo mục đích sử dụng sản phẩm( 3 nhóm):
nhóm mua sản phẩm để sx hoặc chế biến,nhóm mua sp để tiêu
dùng,nhóm mua sp để bán
286.
Phân loại KH theo thời điểm tiêu dùng(3 nhóm):KH trong
quá khứ, KH ở hiện tại,KH ở tương lai.
287.
Phân loại khách hàng theo => căn cứ vào mục đích sd , thời
điểm tiêu dungf sp , khu vực địa lý . đặc điểm của khách hàng ,
288.
Phân loại khách hàng theo => căn cứ vào mục đích sd , thời
điểm tiêu dungf sp , khu vực địa lý . đặc điểm của khách hàng ,
289.
Phân loại sản phẩm theo mục đích sử dụng: sp để sx, sp để
tiêu dùng
290.
Phân loại sản phẩm theo thời gian sử dụng :sp thường xuyên,
sp lâu bền



291.
Phân loại TCH theo các loại tiêu chuẩn:TC thuật ngữ,TC thử
nghiệm và đo lường,TC sản phẩm,TC dịch vụ;TC quá trình,TC về
dữ liệu
292.
Phân loại TCH theo cấp tiêu chuẩn:TC tập đoàn,TC công
ty,TC quốc gia,TC khu vực,TC quốc tế
293.
Phân loại TCH theo đối tượng:tiêu chuẩn cơ bản sử dụng cho
nhiều ngành;tiêu chuẩn sp,dịch vụ;tiêu chuẩn quá trình
294.
Phân loại TCH theo mục đích:tiêu chuẩn nhằm giảm sự đa
dạng;tiêu chuẩn nhằm mục đích chất lượng;tiêu chuẩn nhằm đàm
bảo an toàn thực phẩm
295.
Phân loại TCH theo tính chất pháp lý:tiêu chuản bắt buộc,
tiêu chuẩn tự nguyện
296.
Phần mềm là các loại dịch vụ cung cấp cho KH và các yếu tố
như thông tin,khái niệm, các dịch vụ đi kèm sản phẩm,sự cảm nhận
những tiện lợi,đáp ứng những nhu cầu tinh thần,tâm lý xã hội của
KH.
297.
PHILIP CROSBY : đưa ra quan niệm ” không có sai lỗi”
298.
PHILIP CROSBY : đưa ra quan niệm ” không có sai lỗi”
299.
Phong trào 5s được khởi sướng ở : NHẬT BẢN

300.
Phong trào 5s được khởi sướng ở : NHẬT BẢN
301.
Phong trào 5S được thực hiện ở đâu : toàn thế giới
302.
Phong trào 5S được thực hiện ở đâu : toàn thế giới
303.
Phỏng vấn => chi phí cao , độ chính xác cao
304.
Phỏng vấn => chi phí cao , độ chính xác cao
305.
Quan điểm chất lượng siêu hình => chất lượng là sự tuyệt vời
và hoàn hảo nhất của sản phẩm
306.
Quan điểm chất lượng siêu hình => chất lượng là sự tuyệt vời
và hoàn hảo nhất của sản phẩm
307.
Quan điểm chất lượng siêu hình: chất lượng là sự tuyệt vời và
hoàn hảo nhất của sản phẩm
308.
Quan điểm chát lượng tổng hợp: bao gồm chất lượng các
thuộc tính sp,CL dịch vụ đi kèm,chi phí bỏ ra để đạt được mức chất
lượng đó


309.
Quan điểm của 5S là: nếu lv trong 1 mtr đoàn kết,lành
mạnh,sạch sẽ,thoáng đãng,tiện lợi thì sẽ thoải mái hơn,năng
suất,chất lượng hơn đem lại niềm tin và sự thỏa mãn cho KH
310.

Quan điểm của các nhà sx: chất lượng là sự đảm bảo đạt được
và duy trì một tập hợp các tiêu chuẩn,quy cách hoặc yêu cầu đã
được đặt ra từ trước
311.
Quan điểm của Kaizen(4): những hoạt động hiện tại luôn có
nhiều cơ hội để cải tiến; các phương tiện và phương pháp hiện tại
có thể luôn được cải tiến một nỗ lực nào đó; tích lũy những cải tiến
nhỏ sẽ tạo ra một sự biến đổi lớn; lôi cuốn toàn thể công nhân viên
312.
Quan điểm của người tiêu dùng: chất lượng là sự phù hợp của
sản phẩm với mục đích sử dụng của NTD, hay CL là sự thỏa mãn
nhu cầu của KH
313.
Quan điểm xuất phát từ các thuộc tính: chấ lượng được phản
ánh bời các tính chất đặc trung vốn có của sản phẩm phản ánh công
dụng của sp đó
314.
Quan niệm chất lượng suất phát từ các thuộc tính của sản
phẩm là : chat lượng được phản ánh bởi các tính chất đặc trưng vốn
có của sản phẩm phản ánh công dụng của sản phẩm đó
315.
Quan niệm chất lượng suất phát từ các thuộc tính của sản
phẩm là : chat lượng được phản ánh bởi các tính chất đặc trưng vốn
có của sản phẩm phản ánh công dụng của sản phẩm đó
316.
Quan niệm chất lượng tổng hợp : chất lượng tổng hợp bao
gồm chất lượng các thuộc tính sản phẩm , chất lượng dịch vụ đi
kèm , chi phí bỏ ra để đạt được mức chất lượng đó
317.
Quan niệm chất lượng tổng hợp : chất lượng tổng hợp bao

gồm chất lượng các thuộc tính sản phẩm , chất lượng dịch vụ đi
kèm , chi phí bỏ ra để đạt được mức chất lượng đó
318.
Quan sát => nhiều thời tgian , cphi lớn , độ chính xác cao
319.
Quan sát => nhiều thời tgian , cphi lớn , độ chính xác cao
320.
Quản trị chất lượng dịch vụ bao gồm các nội dung sau : xác
định mục tiêu và chính sách của chất lượng dịch vụ , hoạch định


đảm bảo và cải tiến chất lượng dv , giám sát đánh giá để phát hiện
lỗi trong quá trình
321.
Quản trị chất lượng dịch vụ bao gồm các nội dung sau : xác
định mục tiêu và chính sách của chất lượng dịch vụ , hoạch định
đảm bảo và cải tiến chất lượng dv , giám sát đánh giá để phát hiện
lỗi trong quá trình
322.
Quản trị chất lượng thực chất là gì +> không câu nào đúng
323.
Quản trị chất lượng thực chất là gì +> không câu nào đúng
324.
Quản trị quan hệ KH mang lại lợi ích: kiến tạo văn hóa tận
tâm với KH trong DN; tạo dựng lợi thế cạnh tranh vượt trội dựa trên
mối quan hệ bền vững với KH;nâng cao hình ảnh của DN trong
đánh giá của KH và các bên liên quan thông qua giá trị văn hóa
được gây dựng
325.
Quản trị quan hệ khách hàng là => là một phương pháp quản

lý toàn diện để thiết lập , duy trì và mở rộng quan hệ khách hàng
326.
Quản trị quan hệ khách hàng là => là một phương pháp quản
lý toàn diện để thiết lập , duy trì và mở rộng quan hệ khách hàng
327.
quản trị theo mục tiêu (MBO) là :doanh nghiệp chú trong vào
các kết quả cuối cùng cần phải đạt
328.
quản trị theo mục tiêu (MBO) là :doanh nghiệp chú trong vào
các kết quả cuối cùng cần phải đạt
329.
quản trị theo quá trình ( MBP) là : qlcl ở mọi khâu liên quan
tới việc hình thành chất lượng đó là khâu từ nghiên cứu khách hàng
đến hình thành sản phẩm , dịch vụ sau bán hàng
330.
quản trị theo quá trình ( MBP) là : qlcl ở mọi khâu liên quan
tới việc hình thành chất lượng đó là khâu từ nghiên cứu khách hàng
đến hình thành sản phẩm , dịch vụ sau bán hàng
331.
Quy chuẩn kỹ thuật là quy định về mức giới hạn của đặc tính
kỹ thuật và yêu cầu quản lý mà sản phẩm,hàng hóa,dịch vụ,quá
trình,môi tường,và các đối tượng khác trong hoạt động KT-XH phải
tuân thủ để đảm bảo an toàn về sinh,sức khỏe cng,bv động vật,thực
vật,môi trường,bv lợi ích và an ninh quốc gia,quyền lợi của NTD và


các yêu cầu thiết yếu khác. Quy chuẩn do cơ quan nhà nước có
thẩm quyền ban hành dưới dạng văn bản để áp dụng\
332.
SA8000 : tiêu chuẩn về trách nhiệm xã hội

333.
SA8000 : tiêu chuẩn về trách nhiệm xã hội
334.
Sai hỏng bên ngoài là : hậu quả của những thay đổi ơ trong
moi trường hoạt động , hậu quả lỗi của con người nói chung và đây
là những nhân tố không thể quản lý đc
335.
Sai hỏng bên ngoài là : hậu quả của những thay đổi ơ trong
moi trường hoạt động , hậu quả lỗi của con người nói chung và đây
là những nhân tố không thể quản lý đc
336.
Sai hỏng bên trong là : là những thay đổi do những nhân tố có
khả năng quản lý được như sự phá hỏng
337.
Sai hỏng bên trong là : là những thay đổi do những nhân tố có
khả năng quản lý được như sự phá hỏng
338.
Sản phẩm có thể phân loại theo bao nhiêu tiêu chí =>
339.
Sản phẩm có thể phân loại theo bao nhiêu tiêu chí =>
340.
Sản phẩm gồm 2 bộ phận cấu thành : phần cứng và phần
mềm
341.
Sản phẩm gồm 2 bộ phận cấu thành : phần cứng và phần
mềm
342.
Sản phẩm vật chất bao gồm : nguyên vật lieuj đã chế biến ,
các chi tiết bộ phận , sp dở dang
343.

Sản phẩm vật chất bao gồm : nguyên vật lieuj đã chế biến ,
các chi tiết bộ phận , sp dở dang
344.
Seiketsu – săn sóc : là luôn săn sóc gữi gì nơi lam việc sạch
sẽ , thuận tiện và có năng suất bằng cách duy trì việc thực hieenj
thường xuyên 3s trrn
345.
Seiketsu – săn sóc : là luôn săn sóc gữi gì nơi lam việc sạch
sẽ , thuận tiện và có năng suất bằng cách duy trì việc thực hieenj
thường xuyên 3s trrn
346.
Seiri – sàng lọc : xác định và phân loại các khoản vật nơi làm
việc thành 2 loại là cần thiết và không cần thiết loại bỏ những khoản
vật không cần thiết ơ nơi làm việc


×