Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra 1 tiet VL11 HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.62 KB, 3 trang )

KIEÅM TRA 1 TIEÁT
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
-Nắm vững kiến thức cơ bản của chương I
2. Kĩ năng:
-Vận dụng kiến thức của chương để giải các bài toán.
-Vận dụng kiến thức giải các câu hỏi đề ra.
3. Thái độ:
-Làm bài nghiêm túc, cẩn thận.
4.Trọng tâm:
-Chương I,II
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
-Nội dung kiến thức của chương đề làm đề bài kiểm tra.
2. Học sinh: Ơn lại:
-Nắm vững kiến thức để giải bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC
1.On định lớp
2.Kiểm tra.
3.Cho HS kiểm tra. GV theo dõi học sinh lên làm bài.
4.Tổng kết, đánh giá.
VI.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11 :
Mức
độ
Nội dung
Biết Hiểu Vận dụng
Tổng số
TN TL TN TL TN TL
Định luật culông
ĐLBT Điện tích
Câu 6


0,5
Câu1
0,5
2
1
Thuyết electron Câu 2
0,5
1
0,5
Điện trường_Cường
độ điện trường
Câu 3
0,5
Câu 4
0,5
2
1,0
Điện thế - Hiệu điện
thế
Câu 10
0,5
Câu 5
0,5
2
1,0
Tụ Điện Câu 1
2,0 2,0
Dòng điện không đổi
Nguồn điện
Điện năng-Công suất

điện
Câu 7,8
1,0
2
1,0
Định luật Ôm đối với
toàn mạch
Ghép nguồn điện
Câu 9
0,5
Câu 2
3,0
3
3,5
Tổng số
4
2,0
1
2,0
3
1,5
3
1,5
1
3,0
12
10
V.ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Hai điện tích đẩy nhau bằng một lực F

0
khi đặt cách xa nhau 8cm. Khi đưa lại gần nhau chỉ
còn cách nhau 2 cm thì lực tương tác giữa chúng bây giờ là:
A. 16F
0
B. 2F
0
C. 4F
0
D.
0
2
F
Câu 2: Một vật mang điện dương khi:
A. Nó bị thiếu hụt electron.
B. Nó có quá nhiều electron.
C. Hạt nhân của các nguyên tử tích điện dương.
D. Các electron của nguyên tử của vật tích điện dương.
Câu 3: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường ?
A. Vôn trên mét B. Niu tơn C. Vôn nhân mét D. Culông
Câu 4: Một điện tích điểm có độ lớn +5.10
-9
C gây ra tại một điểm cách nó 10 cm trong không khí
một cường độ điện trường là :
A. 4500V/m B. 450V/m C. 16200V/m D. 12800V/m
Câu 5: Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N
trong điện trường thì không phụ thuộc vào
A. Hình dạng của đường đi MN
B. Vị trí của các điểm M và N
C. Độ lớn của điện tích q

D. Độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi
Câu 6: Có hai điện tích điểm q
1
và q
2
chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
A. q
1
.q
2
>0. B. q
1
> 0 và q
2
< 0. C. q
1
< 0 và q
2
> 0 D. q
1
.q
2
<0
Câu 7: Gọi U là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có chứa điện trở R, I là cường độ dòng điện
chạy qua mạch đó. Nhiệt lượng Q tỏa ra ở đoạn mạch này trong thời gian t có thể tính bằng công thức
nào?
A.
2
Q I Rt
=

B.
2
Q IR t=
C.
2
Q U Rt=
D.
2
2
U
Q t
R
=
Câu 8: Công suất của nguồn điện được xác định bằng biểu thức:
A.
I=
P E
B.
UIt
=
P
C.
It=
P E
D.
UI
=
P
Câu 9: Bộ nguồn gồm 3 pin giống nhau ghép nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động 9V và điện trở
trong 0,6Ω. Khi đó suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:

A.
27 , 1,8
b b
V r= = Ω
E
B.
9 , 0,6
b b
V r= = Ω
E
C.
9 , 0,2
b b
V r= = Ω
E
D.
27 , 0,6
b b
V r= = Ω
E
Câu 10: Biểu thức liên hệ giữa cường độ điện và hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường đó là:
A.
U
E
d
=
B.
E
U
d

=
C.
E Ud
=
D.
E
d
U
=
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: Định nghĩa điện dung của tụ điện? Viết công thức và ghi chú tên gọi và đơn vị của các đại
lượng trong công thức? (2 điểm)
Câu 2: Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn có suất điện
động E = 6V và điện trở trong r = 0,5 Ω, các điện trở R
1
= 4 Ω, R
2
= 6Ω,
R
3
= 12 Ω.
a) Tính điện trở R
N
của mạch ngoài.(1điểm)
b) Tính hiệu điện thế U
1
giữa hai đầu điện trở R
1
. (1 điểm)
c) Tháo bỏ điện trở R

3
. Tính công suất tiêu thụ điện của mạch ngoài.
(1điểm)
VI.ĐÁP ÁN:
A.TRẮC NGHIỆM:
1. A 2. A 3. A 4. A 5. A 6. A 7.A 8. A. 9. A 10. A
B.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:- Phát biểu định nghĩa điện dung của tụ điện. (1,0 điểm)
-Viết được công thức và nêu tên gọi, đơn vị các đại lượng trong công thức ( 1,0 điểm)
Câu 2: Tóm tắt ( 0,25 điểm)
E = 6V,r = 0,5 Ω a. R = ?
R
1
= 4 Ω, R
2
=6Ω, R
3
= 5 Ω. B. U
1
= ?
c. P= ?
Giải :
a) Điện trở mạch ngoài
Theo hình vẽ:R
1
nối tiếp(R
2
song song R
3
)

2 3
23
2 3
6.12
4
6 12
R R
R
R R
= = = Ω
+ +
( 0,5 điểm)
R
N
= R
1
+ R
23
= 4 + 4 = 8Ω ( 0,5 điểm)
b) Cường độ dòng điện chạy qua nguồn điện (chạy trong mạch chính)
I =
6
0,6
8 2
N
A
R r
= =
+ +
E

(0,25 điểm)

1 23
0,6I I I A= = =
(0,25 điểm)
Hiệu điện thế giữa hai đầu R
1
U
1
= IR
1
= 0,6.4 = 2,4(V) ( 0,5 điểm)
c) Khi tháo R
3
thì R
1
nối tiếp R
2
:
R
N
= R
1
+ R
2
= 4 + 6 = 10Ω ( 0,25 điểm)
Cường độ dòng điện chạy qua nguồn điện (chạy trong mạch chính)
I =
6
0,5

10 2
N
A
R r
= =
+ +
E
(0,25 điểm)
Cơng suất tiêu thụ mạch ngồi:
2 2
10.0,5 2,5
N
R I W= =
P =
(0,5 điểm)
Thống kê kết quả
STT Lớp SS Số bài
Điểm dưới Tb Điểm trên Tb
Điểm <=3 Điểm <5 Điểm >5 Điểm 8-10
1 11A
4
2 11A
7
3 11A
9
IV. Rút kinh nhiệm
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×