Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Giao an tieng viet 1 vi su binh dang trong giao duc tuan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.6 KB, 9 trang )

Trường Tiểu học Bình Phú A

Tuần 2
***= = =***
Thứ hai ngày 4 tháng 9 năm 2020
TIẾNG VIỆT

Bài 11: h, k, kh
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng/chữ có h, k, kh. Mở rộng vốn từ có h,
k, kh. Viết được chữ số 0.
- Đọc, hiểu được đoạn ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau.
2. GV:
- SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, mẫu chữ, chữ số: h, k, 0
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS thi đọc các âm đã - HS thi đua theo tổ
học. tổ nào có bạn đọc được nhiều và
đúng các âm đã học thì tổ đó
- GVNX
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá âm mới
1.1. Giới thiệu h, k, kh
- GV giới thiệu chữ h, k, kh trong vòng - HS nghe, quan sát


tròn.
- Giúp HS nhận ra h trong “hề”, k trong
tiếng “kẻ’, kh trong tiếng “khế”
1.2. Đọc âm mới, tiếng
- HVHDHS đánh vần, đọc trơn, phân
tích tiếng:
hề: hờ- ê- hê- huyền- hề, hề
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
Tiếng hề có âm h đứng trước, âm ê đứng nhóm, lớp
sau, dấu huyền trên âm ê
- 1 số HS phân tích tiếng “hề”
- GVNX, sửa lỗi.
- GV làm tương tự với tiếng: kẻ, khế
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK
- HS quan sát, đọc từ ngữ dưới
- GVNX
tranh: cá nhân, nhóm, lớp
- HS phân tích 1 số tiếng chứa âm
mới: hồ, khe, kì, khỉ
Giáo án lớp 1

1

Nguyễn Thị Nga


Trường Tiểu học Bình Phú A
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa h, k, kh

- GV lưu ý HS k chỉ kết hợp với i, e, ê
- GVHDHD ghép âm h, k, kh với các
- HS tự tạo tiếng mới
nguyên âm, dấu thanh đã học đẻ tạo
- HS đọc tiếng mình tạo được
thành tiếng mới. GV lưu ý tiếng phải có
nghĩa, chẳng hạn: hà, hè, hổ, kẻ, kì, kĩ,
kể, kho, khe, khó,…
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV mô tả chữ mẫu h: Chữ h cao 5 ly,
- HS quan sát, nghe
rộng 2 li rưỡi, gồm 1 nét khuyết trên và
1 nét móc 2 đầu.
- GV viết mẫu chữ h
- HS quan sát
- GV quan sát, uốn nắn.
- HS viết bảng con
- GVNX
- HSNX bảng của 1 số bạn
- GV làm tương tự với chữ k, kh, hề, kẻ,
khế, 0. GV lưu ý HS nét nối từ h sang k
khi viết chữ kh
TIẾT 2
5. Đọc đoạn ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh vẽ những ai?
- GVNX, giới thiệu câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu. GV lưu ý HS tiếng Kì,
Kha là tên riêng nên chữ cái đầu được

viết hoa.

- GV nghe và chỉnh sửa
- GV giới thiệu phần hỏi của bài đọc
+ Bé Kì có gì?
+ Dì Kha có gì?
+ Ai có cá?
+ Ai có khế?
- GVNX
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: h, k, kh, hề, kẻ, khế
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
2
Giáo án lớp 1

- HS quan sát, TLCH
- HS đánh vần, đọc trơn từng tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có h, k, kh:
Kì, hể, hả, Kha, khế, kho
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân,
lớp
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm.
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm,
lớp.
- HS đọc các tiếng ở 2 cột
+ Bé Kì có khế

+ Dì Kha có khế
+ Dì Kha có cá
+ bé kì có khế
- HS viết vở TV

Nguyễn Thị Nga


Trường Tiểu học Bình Phú A
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học âm gì?
- HS nêu, đọc lại các âm
- GVNX giờ học.

TIẾNG VIỆT

Bài 12: t, u, ư
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng/chữ có t, u, ư. Mở rộng vốn từ có t, u,
ư. Viết được chữ số 1.
- Đọc, hiểu được đoạn ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau.
2. GV:
- SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, mẫu chữ, chữ số: t, u, ư, 1
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS

TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV tổ chức cho HS thi ghép tiếng có
- Đại diện tổ lên thi
âm h, k, kh từ các chữ h, k, o, e, ê dấu
hỏi, dấu huyền,
- GVNX, biểu dương
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá âm mới
1.1. Giới thiệu t, u, ư
- GV giới thiệu chữ t, u, ư trong vòng
- HS nghe, quan sát
tròn.
- GV chỉ lần lượt chữ t, u, ư và hỏi: Đây - HSTL
là chữ gì?
- HS đọc: cá nhân, nhóm lớp
- Giúp HS nhận ra t trong “tổ”, u trong
tiếng “dù, ư trong tiếng “dữ”
1.2. Đọc âm mới, tiếng
- HVHDHS đánh vần, đọc trơn, phân
tích tiếng:
tổ: tờ- ô- tô- hỏi- tổ, tổ
- GVNX, sửa lỗi.
+ Phân tích tiếng “tổ”

Giáo án lớp 1

- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- 1 số HS phân tích tiếng “tổ”: Tiếng

“tổ” có âm t đứng trước, âm ô đứng
sau, dấu hỏi trên âm ô
3

Nguyễn Thị Nga


Trường Tiểu học Bình Phú A
- GV làm tương tự với tiếng: dù, dữ
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc từ ngữ dưới
TN dưới mỗi tranh
tranh: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX
- HS phân tích 1 số tiếng chứa âm
mới: tê, tu, hú, củ, từ, cử
- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa t, u, ư
- GVHDHD ghép âm t, u, ư với các
nguyên âm, dấu thanh đã học để tạo
- HS tự tạo tiếng mới
thành tiếng mới. GV lưu ý tiếng phải có - HS đọc tiếng mình tạo được
nghĩa, chẳng hạn: tả, tã, té, tẻ, tù, hư, …
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV mô tả chữ mẫu t: Chữ t cao 3 ly,
- HS quan sát, nghe
rộng 1 li rưỡi, gồm 1 nét hất, 1 nét móc
ngược dài và 1 nét ngang.

- GV viết mẫu chữ h
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- GV quan sát, uốn nắn.
- HSNX bảng của 1 số bạn
- GVNX
- GV làm tương tự với chữ u, ư, tổ, củ
từ, 1. GV lưu ý HS nét nối khi viết các
tiếng tổ, củ, từ và khoảng cách giữa
tiếng củ và từ
TIẾT 2
5. Đọc đoạn ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh vẽ những ai?
+ Bé đang làm gì?
- GVNX, giới thiệu câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu. GV lưu ý HS tiếng Tí là
tên riêng nên chữ cái đầu được viết hoa.

- GV nghe và chỉnh sửa
* GV giới thiệu phần hỏi của bài đọc
- GV giới thiệu với HS tiếng có màu
xanh là tiếng “gì”
+ Tí có gì?
- GVNX
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
4
Giáo án lớp 1

- HS quan sát, TLCH

…mẹ và bé
…bé đang nói chuyện với mẹ
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có t, u, ư:
tò, Tí, đu đủ, tư, củ từ
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân,
lớp
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm.
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm,
lớp.
- HS đọc thâm câu hỏi và đáp án
+ Tí có đu đủ
Nguyễn Thị Nga


Trường Tiểu học Bình Phú A
- GVHDHS viết: t, u, ư, tổ, củ từ
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm bút
- HS viết vở TV
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học âm gì?
- HS nêu, đọc lại các âm
- GVNX giờ học.
- HS giỏi có thể nêu 1 câu có chứa
tiếng có âm t, u hoặc ư


TIẾNG VIỆT

Bài 13: l, m, n
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng/chữ có l, m, n. Mở rộng vốn từ có l,
m, n. Viết được chữ số 2.
- Đọc, hiểu được đoạn ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau.
2. GV:
- SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, mẫu chữ, chữ số: l, m, n, 2
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV gọi HS lên bảng ghép tiếng: tổ, dù, - HS ghép
dữ
- HS khác NX
- GVNX
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá âm mới
1.1. Giới thiệu l, m, n
- GV giới thiệu chữ l, m ,n trong vòng
- HS nghe, quan sát
tròn.
- GV chỉ lần lượt chữ l, m, n và hỏi: Đây - HSTL: l, m, n

là chữ gì?
- HS đọc: cá nhân, nhóm lớp
- Giúp HS nhận ra l trong “lá”, m trong
tiếng “mạ”, n trong tiếng “nụ”
1.2. Đọc âm mới, tiếng
- HVHDHS đánh vần, đọc trơn
5
Giáo án lớp 1

Nguyễn Thị Nga


Trường Tiểu học Bình Phú A
lá: lờ- a- la- sắc- lá, lá
- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
- GVNX, sửa lỗi.
nhóm, lớp
+ Phân tích tiếng “lá”
- 1 số HS phân tích tiếng “lá”: Tiếng
“lá” có âm l đứng trước, âm a đứng
sau, dấu sắc trên âm a
- GV làm tương tự với tiếng: mạ, nụ
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
- HS quan sát, đọc từ ngữ dưới
TN dưới mỗi tranh
tranh: cá nhân, nhóm, lớp
- GVNX
- HS phân tích 1 số tiếng chứa âm
mới: le, nơ, li, mì

- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa l, m, n
- GVHDHD ghép âm t, u, ư với các
nguyên âm, dấu thanh đã học để tạo
- HS tự tạo tiếng mới
thành tiếng mới, chẳng hạn: lề, lễ, lò, lọ, - HS đọc tiếng mình tạo được
lỗ, mẹ, me, mạ, má, na, nẻ, no, …
- GVNX
4. Viết bảng con:
- GV mô tả chữ mẫu l: Chữ l cao 5 ly,
- HS quan sát, nghe
rộng 2 li, gồm 1 nét khuyết trên và 1 nét
móc ngược.
- GV viết mẫu
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- GV quan sát, uốn nắn.
- HSNX bảng của 1 số bạn
- GVNX
- GV làm tương tự với chữ m, n,lá, mạ,
nụ, 2. GV lưu ý HS nét nối khi viết các
tiếng lá, mạ, nụ
TIẾT 2
5. Đọc đoạn ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh vẽ những loại phương tiện giao
thông nào?
- GVNX, giới thiệu câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu. GV lưu ý HS tiếng Na,
Lê là tên riêng nên chữ cái đầu được

viết hoa.
- GV nghe và chỉnh sửa
Giáo án lớp 1

6

- HS quan sát, TLCH
…ô tô, đò
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có l, m, n,
Mẹ, Na, Lê
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân,
lớp
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm.
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm,
lớp.
Nguyễn Thị Nga


Trường Tiểu học Bình Phú A
* GV giới thiệu phần hỏi của bài đọc
- GV giới thiệu với HS tiếng có màu
xanh là tiếng “Ai”
+ Ai đi đò?
+ Ai đi ô tô?
- GVNX
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: l, m, n, lá, mạ, nụ, 2
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách

cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học âm gì?
+ Tìm 1 tiếng có âm l?
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX giờ học.

- HS đọc thâm câu hỏi
+ Bà, bé Lê đi đò
+ Mẹ, bé Na đi ô tô
- HS viết vở TV

- HS nêu, đọc lại các âm
- HS nêu tiếng và đặt câu

TIẾNG VIỆT

Bài 14: nh, th, p, ph
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS:
- Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng có nh, th, ph. Mở rộng vốn từ có nh,
th, ph. Viết được chữ số 3.
- Đọc, hiểu được đoạn ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau.

2. GV:
- SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, mẫu chữ, chữ số: nh, ph, th, 3
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS
TIẾT 1
A. Khởi động:
- GV gọi HS lên bảng ghép tiếng: lá,
- HS ghép
mạ, nụ
- HS khác NX
- GVNX
B. Hoạt động chính:
1.Khám phá âm mới
1.1. Giới thiệu nh, th, ph
7
Giáo án lớp 1
Nguyễn Thị Nga


Trường Tiểu học Bình Phú A
- GV giới thiệu chữ nh, ph, th trong
- HS nghe, quan sát
vòng tròn.
- GV chỉ lần lượt chữ nh, ph, th và hỏi:
- HSTL: nh, ph, th
Đây là chữ gì?
- HS đọc: cá nhân, nhóm lớp
- Giúp HS nhận ra nh trong “nho”, th
trong tiếng “thị”, ph trong tiếng “nụ”

1.2. Đọc âm mới, tiếng
- HVHDHS đánh vần, đọc trơn
lá: lờ- a- la- sắc- lá, lá
- GVNX, sửa lỗi.
+ Phân tích tiếng “nho”

- HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân,
nhóm, lớp
- 1 số HS phân tích tiếng “nho”:
Tiếng “nho” có âm nh đứng trước,
âm o đứng sau

- GV làm tương tự với tiếng: thị, phở
2. Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV cho HS quan sát tranh SGK, đọc
TN dưới mỗi tranh
- GVNX

- HS quan sát, đọc từ ngữ dưới
tranh: cá nhân, nhóm, lớp
- HS phân tích 1 số tiếng chứa âm
mới: nhũ, thu, phố

- GV trình chiếu tranh, giải nghĩa 1 số từ
3. Tạo tiếng mới chứa nh, th, ph
- GVHDHD ghép âm nh, th, ph với các
nguyên âm, dấu thanh đã học để tạo
thành tiếng mới, chẳng hạn: nhà, nhẹ,
nhỏ, phà, phê, phi, thỏ, thi, …
- GVNX

4. Viết bảng con:
- GV mô tả chữ mẫu nh: Chữ nh là chữ
ghép từ 2 chữ cái n và h
- GV viết mẫu, lưu ý nét nối giữa n và h
- GV quan sát, uốn nắn.
- GVNX
- GV làm tương tự với chữ th, ph, nho,
thị, phở, 3. GV lưu ý HS nét nối giữa t
và h, p và h, nét nối các con chữ trong
các tiếng

- HS tự tạo tiếng mới
- HS đọc tiếng mình tạo được

- HS quan sát, nghe
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HSNX bảng của 1 số bạn

TIẾT 2
5. Đọc đoạn ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh sgk:
+ Tranh vẽ gì?

- HS quan sát, TLCH
+ Tranh vẽ cảnh đường phố
- HS đánh vần, đọc trơn nhẩm từng

- GVNX, giới thiệu câu ứng dụng.
Giáo án lớp 1


8

Nguyễn Thị Nga


Trường Tiểu học Bình Phú A
tiếng
- HS luyện đọc các tiếng có nh, th,
- GV đọc mẫu. GV lưu ý HS tiếng Na,
ph: Nhà, Thi, phố, nhỏ, phở
Lê là tên riêng nên chữ cái đầu được
- HS luyện đọc từng câu: cá nhân,
viết hoa.
lớp
- HS đọc nối tiếp câu theo nhóm.
- HS đọc cả đoạn: cá nhân, nhóm,
- GV nghe và chỉnh sửa
lớp.
* GV giới thiệu phần hỏi của bài đọc
- GV giới thiệu với HS tiếng có màu
- HS đọc thầm câu hỏi
xanh là tiếng gì
Phố nhà Thi có gì?
+ Phố nhà Thi có phở bò
- GVNX
6. Viết vở tập viết vào vở tập viết
- GVHDHS viết: nh, th, ph, nho, thị,
- HS viết vở TV
phở, 3

- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm bút
- GVQS, giúp đỡ HS khó khăn khi viết
hoặc viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS
C. Củng cố. mở rộng, đánh giá:
+ Chúng ta vừa học âm gì?
- HS nêu, đọc lại các âm
+ Tìm 1 tiếng có âm nh, ph ?
- 1- 2 HS nêu tiếng và đặt câu
+ Đặt câu với tiếng đó
- GVNX.
- GVNX giờ học.

TIẾNG VIỆT

Bài 15: Ôn tập
I. Mục tiêu:
II. Đồ dùng dạy học
1. HS:
- SGK TV1 tập 1, vở tập viết, bút, phấn, bảng, giẻ lau.
2. GV:
- SGKTV1, Tranh minh họa SGK, ti vi, mẫu chữ, chữ số: nh, ph, th, 3
III. Các hoạt động dạy- học:
HĐ của GV
HĐ của HS

Giáo án lớp 1

9


Nguyễn Thị Nga



×