Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

công thức hóa 8 cần ghi nhớ trọng tâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (746.56 KB, 7 trang )

NHỮNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM – GHI NHỚ - HÓA THCS
MỘT SỐ KIẾN THỨC/ CÔNG THỨC TRỌNG TÂM – CƠ BẢN CẦN GHI NHỚ
I. BẢNG MỘT SỐ NGUYÊN TỐ
Số proton

Tên nguyên tố

Kí hiệu hóa học

Nguyên tử khối

Hóa tri

1

Hiđro

H

1

I

2

Heli

He

4


3

Liti

Li

7

I

4

Beri

Be

9

II

5

Bo

B

11

III


6

Cacbon

C

12

IV, II

7

Nitơ

N

14

III, II, IV,...

8

Oxi

O

16

II


9

Flo

F

19

I

10

Neon

Ne

20

11

Natri

Na

23

I

12


Magie

Mg

24

II

13

Nhôm

Al

27

III

14

Silic

Si

28

IV

15


Photpho

P

31

III, V

16

Lưu huỳnh

S

32

II, IV, VI

17

Clo

Cl

35,5

I,...

18


Agon

Ar

39,9

19

Kali

K

39

I

20

Canxi

Ca

40

II

24

Crom


Cr

52

II, III,...

25

Mangan

Mn

55

II, IV, VII,...

26

Sắt

Fe

56

II, III

29

Đồng


Cu

64

I, II

30

Kẽm

Zn

65

II

35

Brom

Br

80

I,...

47

Bạc


Ag

108

I

56

Bari

Ba

137

II

80

Thủy ngân

Hg

201

I, II

82

Chì


Pb

207

II, IV

Nhớ được chính xác về tên gọi, kí hiệu, khối lượng mol và hóa trị => Tiện tính toán
THẦY NGÔ XUÂN QUỲNH – 0979 817 885

Trang 1/7


NHỮNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM – GHI NHỚ - HÓA THCS
II. BẢNG TÍNH TAN
Nhóm hiđroxit
và gốc axit

HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
H

K

Na

Ag

I

I


I

t

- OH

g

Ca

Ba

Zn

Hg

Pb

Cu

Fe

Fe

Al

I

II


II

II

II

II

II

II

II

III

III

t

-

k

i

t

k


-

k

k

k

k

k

M

- Cl

t/b

t

t

k

t

t

t


t

t

i

t

t

t

t

- NO3

t/b

t

t

t

t

t

t


t

t

t

t

t

t

t

- CH3COO

t

t

t

t

t

t

t


t

t

t

t

t

-

i

=S

t/b

t

t

k

-

t

t


k

k

k

k

k

k

-

=SO3

t/b

t

t

k

k

k

k


k

k

k

k

k

-

-

=SO4

t/kb

t

t

i

t

i

k


t

-

k

t

t

t

t

= CO3

t/b

t

t

k

k

k

k


k

-

k

-

k

-

-

=SiO3

k/kb

t

t

-

k

k

k


k

-

k

-

k

k

k

-PO4

t/kb

t

t

k

k

k

k


k

k

k

k

k

k

k

THẦY NGÔ XUÂN QUỲNH – 0979 817 885

Trang 2/7


NHỮNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM – GHI NHỚ - HÓA THCS
III. CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ
1. TÍNH SỐ MOL
m = n.M
m
n=
⎯⎯

m
M
M=

n

n: số mol
Trong đó:

m: khối lượng (g)
M: khối lượng mol (g/mol)

V
n=
22,4

⎯⎯


V = n.22, 4

V (đktc): Thể tích khí (lít)

2. ĐỘ TAN
Định nghĩa: Độ tan của một chất trong (S) là số gam chất đó tan trong 100 gam nước dung dịch bão
hòa ở nhiệt độ xác định.

m
S = ct .100
mdd

S .mdd
100
m

mdd = ct .100
S

mct =

⎯⎯


S: độ tan
Trong đó:

m : khối lượng chất tan (g)
ct

m : khối lượng nước (g)
H2 O

3. NỒNG ĐỘ PHẦN TRĂM
Nồng độ phần trăm (C%) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.

m
C % = ct .100%
mdd

C %.mdd
100
m
mdd = ct .100%
C%


mct =

⎯⎯


• Trong

đó: C%: nồng độ phần trăm (%)
m : khối lượng chất tan (g)
ct

m : khối lượng dung dịch (g)
dd

3. NỒNG ĐỘ MOL
Nồng độ phần trăm (CM) của một dung dịch cho ta biết số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.
n
CM =
V

n = CM .V
⎯⎯


V=

CM: nồng độ mol (mol/l hoặc M)
• Trong đó: n: số mol
Vdd: thể tích dung dịch (lít)


n
CM

4. KHỐI LƯỢNG RIÊNG
Khối lượng riêng (kí hiệu D) của một dung dịch cho ta biết số gam chất tan có trong 1 ml dung dịch.
m
D = dd
Vdd

mdd = DV
. dd

⎯⎯


Vdd =

• Trong

đó: D: khối lượng riêng của dung dịch (g/ml)
m : khối lượng dung dịch (g)

mdd
D

dd

V : thể tích dung dịch (ml) <1 lít = 1000 ml>
dd


5. MỐI LIÊN HỆ GIỮA S, C%, CM

C% =

S
.100
S + 100

S=

C%
.100
100 − C %

C% =

CM .M
10.D

CM =

C %.10.D
M

6. TỈ KHỐI

M
dA = A
MB
B


dA
kk

M
= A
29

• Trong

đó:

d /B: Tỉ khối của chất A so với B
A

MA:

khối lượng mol của chất A

MB: khối lượng mol của chất B
THẦY NGÔ XUÂN QUỲNH – 0979 817 885

Trang 3/7


NHỮNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM – GHI NHỚ - HÓA THCS
MỘT SỐ PHẦN KIẾN THỨC TRỌNG TÂM – CỤ THỂ

THẦY NGÔ XUÂN QUỲNH – 0979 817 885



NHỮNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM – GHI NHỚ - HÓA THCS

THẦY NGÔ XUÂN QUỲNH – 0979 817 885


NHỮNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM – GHI NHỚ - HÓA THCS
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRỌNG ĐIỂM LIÊN QUAN VỀ KIM LOẠI

TÍNH TAN

KHỐI LƯỢNG

137 Bari
Bazơ, những chú không tan:
40 là chú Canxi họ hàng
Đồng, nhôm, crôm, kẽm, mangan, sắt, chì
197 là Vàng
Ít tan là của canxi
200 lẻ 6 là chàng Thuỷ ngân
Magie cũng chẳng điện li dễ dàng.
K ba chục chín đơn
Muối kim loại kiềm đều tan
H là 1 phân vân làm gì
Cũng như nitrat và “nàng” hữu cơ
16 của chú Oxi
Muốn nhớ thì phải làm thơ!
23 ở đó Natri đúng rồi
Ta làm thí nghiệm bây giờ thử coi,
S ba đứng hai ngồi

Kim koại I (IA), ta biết rồi,
32 em đọc một lời là ra
Những kim loại khác ta “moi” ra tìm
64 Đồng đấy chẳng xa
Photphat vào nước đứng im (trừ kim loại IA)
65 là kẽm viết ra tức thì
Sunfat một số “im lì̀m trơ trơ”:
Bạc kia ngày trước đúc tiền
Bari, chì với Ét rờ (Sr)
108 viết liền là xong
Ít tan gồm bạc, “chàng khờ” canxi,
27 là bác Nhôm “xoong”
Còn muối clorua thì
56 là sắt long đong sớm chiều
Bạc đành kết tủa, anh chì cố tan (giống Br và I )
Iot chẳng phải phiền nhiều
Muối khác thì nhớ dễ dàng:
127 viết liền em ơi
Gốc SO3 chẳng tan chút nào! (trừ kim loại IA)
28 Silic đến chơi
2Thế gốc S thì sao? (giống muối CO3 )
Brom 80 (tám chục) tuỳ nơi ghi vào
Nhôm không tồn tại, chú nào cũng tan
12 của Cacbon nào
Trừ đồng, thiếc, bạc, mangan, thủy ngân, kẽm, sắt 31 photpho gào đã lâu
không tan cùng chì
Clo bạn nhớ ghi sâu
Đến đây thì đã đủ thi
35 phẩy rưỡi lấy đâu mà cười
Thôi thì chúc bạn trường gì cũng dzô!

Bài ca xin nhắc mọi người
Học chăm chớ có chay lười mà gay!
THẦY NGÔ XUÂN QUỲNH – 0979 817 885

Trang 6/7


NHỮNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM – GHI NHỚ - HÓA THCS
HÓA TRỊ

Viết những điều mình muốn viết tại đây !
…………………………………………………………

Hiđro (H) cùng với liti (Li)
Natri (Na) cùng với kali (K) chẳng rời

…………………………………………………………

Ngoài ra còn bạc (Ag) sáng ngời

…………………………………………………………

Chỉ mang hóa trị I thôi chớ nhầm.

…………………………………………………………

Riêng đồng (Cu) cùng với thủy ngân (Hg)
Thường II, ít I chớ phân vân gì

…………………………………………………………


Đổi thay II, IV là chì (Pb)

…………………………………………………………

Điển hình hóa trị của chì là II

…………………………………………………………

Bao giờ cũng hóa trị II
Là oxi (O), kẽm (Zn) chẳng sai chút gì

…………………………………………………………

Ngoài ra còn có canxi (Ca)

…………………………………………………………

Magie (Mg) cùng với bari (Ba) một nhà

…………………………………………………………

Bo (B), nhôm (Al) thì hóa trị III
Cacbon (C), silic (Si) thiếc (Sn) là IV thôi
Thế nhưng phải nói thêm lời

…………………………………………………………
…………………………………………………………

Hóa trị II vẫn là nơi đi về !


…………………………………………………………

Sắt (Fe) II toan tính bộn bề

…………………………………………………………

Không bền nên dễ biến liền sắt III
Photpho (P) III ít gặp mà

…………………………………………………………

Photpho V chính người ta gặp nhiều

…………………………………………………………

Nitơ (N) hóa trị bao nhiêu

…………………………………………………………

I, II, III, IV phần nhiều tới V
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm

…………………………………………………………

Khi II, lúc IV, VI tăng tột cùng

…………………………………………………………

Clo (Cl), iot (I) lung tung


…………………………………………………………

II, III, V, VII thường thì I thôi
Mangan (Mn) rắc rối nhất đời

…………………………………………………………

Đổi từ I đến VII thời mới yên

…………………………………………………………

Hóa trị II dùng rất nhiều

…………………………………………………………

Hóa trị VII cũng được yêu hay cần

…………………………………………………………

Bài ca hóa trị thuộc lòng
Viết thông công thức, đề phòng lãng quên

…………………………………………………………

Học hành cố gắng cần chuyên

…………………………………………………………

Siêng ôn, năng luyện tất nhiên nhớ nhiều


…………………………………………………………

ST

THẦY NGÔ XUÂN QUỲNH – 0979 817 885

…………………………………………………………

Trang 7/7



×