Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Lý 6 Tiêt1 đến tiết 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.93 KB, 20 trang )

Ngày dạy:.............
Tit 1
Bi 1: O DI
I. MC TIấU:
Kiến thức: Bit xỏc nh gii hn o (GH), chia nh nht (CNN) ca dng c
o.
Kỹ năng: Rốn luyn cỏc k nng sau:
- c lng di cn o, chn dng c o phự hp.
- Cỏch o di mt vt, bi43t c, ghi v tớnh giỏ tr trung bỡnh cỏc kt qu o.
Thái độ: Chia nhúm tho lun, rốn luyn tớnh cn thn, ý thc hp tỏc lm vic
trong nhúm.
II. CHUN B:
a. Cho mi nhúm hc sinh: Thc k cú CNN: 1mm. Thc dõy hoc thc một
CNN: 0,5cm. Chộp ra giy bn H1.1 Bng kt qu o di.
b. Cho c lp:
- Tranh v to mt thc k cú: - GH: 20cm, CNN: 2mm.
- Tranh v to bn H1.1 Bng kt qu o di.
III. HOT NG DY V HC:
1. N NH LP . 6A............. 6B.................
2. KIM TRA BI C: (Trong giờ)
3. GING BI MI:
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
HOT NG 1 (3phỳt): Tỡnh hung
hc tp
GV a tỡnh hung hc tp nh SGK v
t cõu hi : Hai ch em phi thng nht
vi nhau iu gỡ ?.
Bi hc hụm nay s giỳp chỳng ta tr li
cõu hi ny.
HOT NG 2 (10 phỳt): ễn li v
c lng di ca mt s n v o


di.
- n v o di thng dựng l?.
- n v o di thng dựng nh hn
một gm cỏc n v no?.
C1: Hc sinh tỡm s thớch hp in vo
Tỡnh hung hc sinh s tr li:
- Gang tay ca hai ch em khụng ging
nhau.
- di gang tay trong mi ln o
khụng ging nhau
I. N V O DI:
1. ễn li mt s n v o di.
* n v o di hp phỏp ca nc
vit nam l một (kớ hiu: m).
* n v o di thng dựng nh hn
một l:
- ximột (dm) 1m = 10dm.
- Centimet (cm) 1m = 100cm.
- Milimet (mm) 1m = 1000mm.
* n v o di thng dựng ln hn
một l: Kilomet (km) 1km = 1000m.
C1: 1m =10dm ; 1m = 100cm.
1cm = 10mm ; 1km = 1000m.
chỗ trống trên bảng phụ GV đã chuẩn bị
sẵn.
C2: Cho 4 nhóm học sinh ước lượng độ
dài 1 mét, đánh dấu trên mặt bàn, sau đó
dùng thước kiểm tra lại kết quả.
GV: “Nhóm nào có sự khác nhau giữa
độ dài ước lượng và độ dài. Đo kiểm tra

càng nhỏ thì nhóm đó có khả năng ước
lượng tốt”.
C3: Cho học sinh ước lượng độ dài gang
tay.
GV: Giới thiệu thêm đơn vị đo của ANH:
1 inch = 2,54cm, 1foot = 30,48cm.
HOẠT ĐỘNG 3 (5 phút): Tìm hiểu
dụng cụ đo độ dài.
- Cho học sinh quan sát hình 11 trang
7.SGK và trả lời câu hỏi C4.
- Treo tranh vẽ của thước đo ghi giới hạn
đo và độ chia nhỏ nhất .
+ Em hãy xác định GHĐ và ĐCNNvà
rút ra kết luận nội dung giá trị GHĐ và
ĐCNN của thước cho học sinh thực
hành xác định GHĐ và ĐCNN của
thước.
+ Yêu cầu học sinh làm bài: C5, C6, C7.
HOẠT ĐỘNG 4 (20 phút): Đo độ dài.
- Dùng bảng kết quả đo độ dài treo trên
bảng để hướng dẫn học sinh đo và ghi
kết quả vào bảng 1.1 (SGK).
- Hướng dẫn học sinh cụ thể cách tính
2. Ước lượng độ dài:
C2: Học sinh tiến hành ước lượng bằng
mắt rồi đánh dấu trên mặt bàn (độ dài
1m).
- Dùng thước kiểm tra lại kết quả
C3: Tất cả học sinh tự ước lượng, tự
kiểm tra và đánh giá khả năng ước lượng

của mình.
II. ĐO ĐỘ DÀI.
1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài:
Câu trả lời đúng của học sinh.
C4: - Thợ mộc: Thước dây, thước cuộn.
- Học sinh: Thước kẽ.
- Người bán vải: Thước thẳng (m).
- Thợ may: Thước dây.
- Giới hạn đo của thước là độ dài lớn
nhất ghi trên thước đo.
- Độ chia nhỏ nhất của thước đo là độ
dài giữa hai vạch chia liên tiếp nhỏ nhất
trên thước đo.
C5: Cá nhân học sinh tự làm và ghi vào
vở kết quả ?.
C6: Đo chiều rộng sách vật lý 6?.
(Dùng thước có GHĐ: 20cm; ĐCNN:
1mm).
Đo chiều dài sách vật lý 6?
(Thước dùng có GHĐ: 30cm; ĐCNN:
1mm).
Đo chiều dài bàn học.
(Dùng thước có GHĐ: 2m; ĐCNN:
1cm).
C7: Thợ may dùng thước thẳng (1m) để
đo chiều dài tấm vải và dùng thước dây
để đo cơ thể khách hàng.
2. Đo độ dài:
Sau khi phân nhóm, học sinh phân công
nhau để thực hiện và ghi kết quả vào

bảng 1.1 SGK.
giỏ tr trung bỡnh: (l
1
+l
2
+l
3
): 3 phõn
nhúm hc sinh, gii thiu, phỏt dng c
o cho tng nhúm hc sinh
4. CNG C BI: Cho hc sinh nhc li ni dung ghi nh.
Ghi nh: - n v o di hp phỏp ca nh nc Vit Nam l một(m).
- Khi dựng thc o, cn bit gii hn o v chia nh nht ca
thc.
5. HNG DN V NH:
- Hc sinh thuc ghi nh v cỏch o di.
- Xem trc mc 1 bi 2 chun b cho tit hc sau.
- Bi tp v nh: 1.2:2 n 1.2:6 trong sỏch bi tp.
....................................................................................................................................
................
Ngày dạy:................
Tun 2
Tit 2
Bi 2: O DI (Tip theo)
I. MC TIấU:
Kiến thức:Cng c kin thc ó hc Bi 1.
Kỹ năng: có kỹ năng đo độ dài một vật
Thái độ: Rốn luyn tớnh trung thc thụng qua vic ghi kt qu o.
II. CHUN B:
Hỡnh v minh ha: H

2.1
, H
2.2
(SGK).
III. HOT NG DY V HC:
1. N NH LP, 6A............. 6B.................
2. KIM TRA BI C
a.Th no l gii hn o v chia nh nht ca mt thc o?
b. n v o di hp phỏp ca nc Vit Nam l gỡ? Bao gm cỏc n v no?
c. Sa Bi tp 1.2-2 (B); 1.2-5 (Thc thng, thc k, thc dõy, thc cun,
thc kp).
3. GING BI MI:

HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
HOT NG 1: Tho lun cỏch o
di. Hc sinh tr li cỏc cõu hi:
C1: Em hóy cho bit di c lng
v kt qu o thc t khỏc nhau bao
nhiờu?
I. CCH O DI:
(Hc sinh tho lun theo nhúm tr li
cỏc cõu hi)
C1: Hc sinh c lng v o thc t
ghi vo v trung thc.
GV: Nếu giá trị chênh lệch khoảng vài
phần trăm (%) thì xem như tốt.
C2: Em đã chọn dụng cụ đo nào? Tại
sao?
Ước lượng gần đúng độ dài cần đo để
chọn dụng cụ đo thích hợp.

C3: Em đặt thước đo như thế nào?
C4: Đặt mắt nhìn như thế nào để đọc và
ghi kết quả đo?
C5: Dùng hình vẽ minh họa 3 trường
hợp để thống nhất cách đọc và ghi kết
quả đo.
HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn học sinh
rút ra kết luận.
C6: Cho học sinh điền vào chỗ trống.
HOẠT ĐỘNG 3: Vận dụng
Học sinh lần lượt làm các câu hỏi: C7
đến C10 trong SGK.
C2: Chọn thước dây để đo chiều dài bàn
hóc sẽ chính xác hơn, vì số lần đo ít hơn
chọn thước kẻ đo.
C3: Đặt thước đo dọc theo độ dài cần đo,
vạch số 0 ngang với một đầu của vật.
C4: Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc
với cạnh thước ở đầu kia của vật.
C5: Nếu đầu cuối của vật không ngang
bằng với vạch chia thì đọc và ghi kết quả
đo theo vạch chia gần nhất với vật.
C6: Học sinh ghi vào vở.
a. Ước lượng độ dài cần đo.
b. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN
thích hợp.
c. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo
sao cho một đầu của vật ngang bằng với
vạch số 0 của thước.
d. Đặt mằt nhìn theo hướng vuông góc

với cạnh thước ở đầu kia của vật.
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch
chia gần nhất với đầu kia của vật.
C7: Câu c.
C8: Câu c.
C9: Câu a, b, c đều bằng 7 cm.
C10: Học sinh tự kiểm tra.
4. CỦNG CỐ BÀI : Học sinh nhắc lại ghi nhớ:
Ghi nhớ: Cách đo độ dài:
- Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.
- Đặt thước đo và mắt nhìn đúng cách.
- Đọc và ghi kết quả đúng theo qui định.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Học thuộc phần ghi nhớ.
- Xem trước nội dung bài 3: Đo thể tích chất lỏng.
- Bài tập về nhà: 1.2-7 đến 1.2-11 trong sách bài tập.
.......................................................................................................................................
..............
Ngày dạy:................
Tit 3

Bi 3: O TH TCH CHT LNG
I. MC TIấU:
Kiến thức: Bit tờn c mt s dng c dựng o th tớch cht lng.
Kỹ năng: Bit xỏc nh th tớch ca cht lng bng dng c o thớch hp.
Thái độ: Có ý thức học tập nhóm,trung thực và vệ sinh sạch sẽ.
II. CHUN B:
Xụ ng nc - Bỡnh 1 (y nc) - Bỡnh 2 (mt ớt nc).
Bỡnh chia - Mt vi loi ca ong.
III. HOT NG DY HC:
1. N NH LP . 6A............. 6B.................

2. KIM TRA BI C :
a. Nờu cỏch o di? ( Phn ghi nh).
b. Cha bi tp.
3. GING BI MI
HOT NG CA GIO VIấN HOT NG CA HC SINH
HOT NG 1: T chc tỡnh hung
hc tp, hc sinh quan sỏt tranh v v tr
li cõu hi: Lm th no bit chớnh
xỏc cỏi bỡnh cỏi m cha c bao nhiờu
nc?
Bi hc hụm nay, s giỳp chỳng ta tr li
cõu hi va nờu trờn.
HOT NG 2: ễn li n v o th
tớch, em hóy cho bit cỏc n v o th
tớch nc ta.
Hc sinh tr li cõu hi:
C1: in s thớch hp vo ch trng trờn
bng ph GV ó chun b sn.
HOT NG 3: Tỡm hiu dng c o
th tớch cht lng. Hc sinh tr li cỏc
cõu hi:
C2: Quan sỏt hỡnh 3.1 v cho bit tờn
dng c o, GH v CNN ca nhng
dng c trong hỡnh.
C3: Nu khụng cú ca ong thỡ dựng dng
- HS suy ngh tr li
I. N V O TH TCH:
n v o th tớch thng dựng l một
khi (m
3

) v lớt (l)
1lớt = 1dm
3
; 1ml =1cm
3
(1cc)
C1: 1m
3
= 1.000dm
3
=1.000.000cm
3
1m
3
= 1.000l = 1.000.000ml =
1.000.000cc
II. O TH TCH CHT LNG:
1. Tỡm hiu dng c o th tớch:
C2: Ca ong to: GH: 1(l) v CNN:
0,5l.
Ca ong nh: GH v CNN: 0,5 l.
Can nha: GH: 0,5 lớt v CNN: 1 lớt
C3: Dựng chai ho cl ó bit sn dung
tớch nh: chai 1 lớt; xụ: 10 lớt.
cụ nào để đo thể tích chất lỏng.
C4: Điền vào chỗ trống của câu sau:
(GV chuẩn bĩ sẵn bảng phụ)
C5: Điền vào chỗ trống những câu sau:
(GV chuẩn bĩ sẵn bảng phụ)
HOẠT ĐỘNG 4: Tìm hiểu cách đo thể

tích chất lỏng.
C6: H3.3: Cho biết cách đặt bình chia
độ để chính xác.
C7: H3.4: Cách đặt mắt cho phép đọc
đúng thể tích cần đo?
C8: Đọc thể tích đo ở H3.5. Rút ra
kết luận.
C9: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ
trống.
(GV chuẩn bĩ sẵn bảng phụ)
HOẠT ĐỘNG 5: Thực hành cho các
nhóm đo thể tích chất lỏng chứa trong
bình và ghi kết quả vào bảng 3.1 (SGK)
HOẠT ĐỘNG 6: Vận dụng cho học
sinh làm bài tập 3.1 và 3.4.
C4:
C5: Những dụng cụ đo thể tích chất lỏng
là: chai, lọ, ca đong có ghi sẵn dung tích,
bình chia độ, bơm tiêm.
2. Tìm hiểu cách đo thể tích
chất lỏng:
C6: Đặt bình chia độ thẳng đứng.
C7: Đặt mắt nhìn ngang mực chất lỏng.
C8: a) 70 cm
3
b) 50 cm
3
c) 40 cm
3
C9: Khi đo thể tích chất lỏng bằng bình

chia độ cầu:
a. Ước lượng thể tích cần đo.
b. Chọn bình chia độ có GHĐ và ĐCNN
thích hợp.
c. Đặt bình chia độ thẳng đứng.
d. Đặt mắt nhìn ngang với chiều cao
mực chất lỏng trong bình.
e. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia
gần nhất với mực chẩt lỏng.
3. Thực hành: Từng nhóm học sinh
nhận dụng cụ thực hiện và ghi kết quả cụ
thể vào bảng 3.1.
Học sinh làm bài tập:
BT 3.1: (b)
BT 3.4: (c)
4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : Học thuộc câu trả lời C9.
 Xem trước nội dung Bài 4: Đo thể tích vật rắn không thấm nước.
 Học sinh mang theo: vài hòn sỏi, đinh ốc, dây buộc.
 BT về nhà: 3.5; 3.6 và 3.7 trong sách bài tập
5.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc phần ghi nhớ và câu trả lời C3 (SGK).
 Làm bài tập 3.1 và 3.2 trong sách bài tập.
Loại bình GHĐ ĐCNN
Bình a
Bình b
Bình c
100 ml
250 ml
300 ml
2 ml

50 ml
50 ml
....................................................................................................................................
................
Ngày dạy:.............
Tit 4 Đ 4 : O TH TCH VT RN
KHễNG THM NC
I. MC TIấU:
Kiến thức: Bit s dng cỏc dng c o (bựnh chia , bỡnh trn) xỏc nh
vt rn cú hỡnh dng bt k khụng thm nc.
Kỹ năng: Nm vng cỏc cỏch o v trung thc vi cỏc kt qu o c.
Thái độ: Hỡnh thnh tinh thn hp tỏc lm vic theo nhúm.
II. CHUN B:
1. Cho c nhúm hc sinh:
Hũn ỏ, inh c.
Bỡnh chia , ca, bỡnh trn, khay cha nc.
Mi nhúm k sn Bng 4.1 Kt qu o th tớch vt rn.
2. Cho c lp: Mt xụ nc.
III. HOT NG DY HC:
1. N NH LP 6A............. 6B.................
2. KIM TRA BI C :
a. Khi o th tớch cht lng bng bỡnh chia cn phi lm gỡ?
b. Sa bi tp v nh.
3. GING BI MI :
HOT NG 1: T chc tỡnh hung
hc tp: Trong tit hc ny chỳng ta tỡm
hiu cỏch dựng bỡnh chia o th
tớch ca mt vt rn cú hỡnh dng bt k
khụng thm nc nh: cỏi inh c, hũn
ỏ hoc khúa.

HOT NG 2:Tỡm hiu cỏch o th
tớch ca nhng vt rn khụng thm nc.
o th tớch ca vt rn trong 2 trng
hp:
- B vt lt bỡnh chia .
- Khụng b lt bỡnh chia .
GV treo tranh minh ha H4.2 v H4.3
trờn bng.
C1: Cho hc sinh tin hnh o th tớch
ca hũn ỏ b lt bỡnh chia .
Em hóy xỏc nh th tớch ca hũn ỏ.
Kim tra hc sinh em dng c: hũn ỏ,
inh c, khúa, dõy buc,
I. CCH O TH TCH CA VT
RN KHễNG THM NC:
1. Dựng bỡnh chia :
Trng hp vt b lt bỡnh chia
Chia ton b hc sinh thnh 2 dóy.
- Dóy hc sinh lm vic vi H4.2
SGK
- Dóy hc sinh lm vic vi H4.3
SGK
C1:
- o th tớch nc ban u V
1
=150
C2: Cho học sinh tiến hành đo thể tích
của hòn đá bằng phương pháp bình tràn.
C3: Rút ra kết luận.
Cho học sinh điền từ thích hợp vào chỗ

trống trong SGK.
HOẠT ĐỘNG 3: Thực hành
Làm việc theo nhóm, phát dụng cụ thực
hành.
Quan sát các nhóm học sinh thực hành,
điều chỉnh, nhắc nhở học sinh.
Đánh giá quá trình thực hành.
HOẠT ĐỘNG 4: Vận dụng
C4: Trả lời câu hỏi SGK.
Hướng dẫn học sinh làm C5 và C6.
cm
3
- Thả chìm hòn đá vào bình chia độ,
thể tích dâng lên V
2
= 200cm3
- Thể tích hòn đá:
V = V
1
– V
2
= 200cm
3
–150cm
3
=
50cm
3
2. Dùng bình tràn: Trường hợp vật
không bỏ lọt bình chia độ.

C2: Học sinh thực hiện: Đổ nước đầy
bình tràn, thả chìm hòn đá vào bình tràn,
hứng nước tràn ra vào bình chứa. Đo thể
tích nước tràn ra bằng bình chia độ, đó là
thể tích hòn đá.
C3: Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Thả chìm vật đó vào trong chất lỏng
đựng trong bình chia độ. Thể tích phần
chất lỏng dâng lên bằng thể tích của vật.
Khi vật rắn không bỏ lọt bình chia độ thì
thả vật đó vào trong bình tràn. Thể tích
của phần chất lỏng tràn ra bằng thể tích
của vật.
3. Thực hành: Đo thể tích vật rắn.
- Ước lượng thể tích vật rắn (cm
3
)
- Đo thể tích vật và ghi kết quả vào
bảng 4.1 (SGK)
II. VẬN DỤNG:
C4: - Lau khô bát to trước khi sử dụng.
- Khi nhấc ca ra, không làm đổ hoặc
sánh nước ra bát.
- Đổ hết nước vào bình chia độ, tránh
làm nước đổ ra ngoài.
4. CỦNG CỐ :: Học sinh nhắc lại nội dung ghi nhớ.
Ghi nhớ: Để đo thể tích vật rắn không thấm nước có thể dùng bình
chia độ, bình tràn.
5. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
 Học thuộc phần ghi nhớ và câu trả lời C3 (SGK).

 Làm bài tập 4.1 và 4.2 trong sách bài tập.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×