Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN
I. Tổng quan về thiết kế cấp điện
Trong quá trình thiết kế cấp điện, một phương án lựa chọn được coi là hợp lý
khi nó thoả mãn các yêu cầu :
- Vốn đầu tư nhỏ.
- Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện tùy theo mức độ tính chất phụ tải.
- Chi phí vận hành hàng năm thấp.
- Đảm bảo an toàn cho người và thiết bò.
- Thuận tiện cho vận hành và sửa chữa.
- Đảm bảo chất lượng điện nhất là đảm bảo độ lệch và độ dao động điện
áp bé nhất và nằm trong giới hạn cho phép so với đònh mức.
Ngoài ra khi thiết kế cung cấp điện cũng cần chú ý tới các yêu cầu phát triển
phụ tải tương lai, giảm ngắn thời gian thi công lắp đặt và tính mỹ quan công
trình.
Các bước chính của việc thiết kế bao gồm:
- Khảo sát đối tượng cung cấp điện.
- Tính phụ tải tính toán của phân xưởng .
- Thiết kế mạng hạ áp của phân xưởng .
- Thiết kế hệ thống chiếu sáng phân xưởng .
II. Tổng quan về phân xưởng may
1) Giới thiệu về phân xưởng
Phân xưởng may là một trong những phân xưởng trực thuộc nhà máy dệt Đông
Á , có nhiệm vụ may những sản phẩm dệt theo nhu cầu của thò trường và đơn đặt
hàng trong và ngoài nước .
Phân xưởng này được bố trí thành 8 khu vực :
Khu vực 1 : 50 máy may
Khu vực 2 : 50 máy may
Khu vực 3 : 50 máy may
Khu vực 4 : 50 máy may
Khu vực 5 : 50 máy may
Khu vực 6 : 30 máy vắt sổ và 4 máy thửa khuy
Khu vực 7 : 8 máy đóng nút và 3 máy cắt
Khu vực 8 : 25 bàn ủi
2) Bảng kê thiết bò của phân xưởng
SVTH : Đặng Hoàng Long
Trang 1
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
Bảng 1
TỦ ĐỘNG LỰC 1
NHÁNH TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯNG
CÔNG SUẤT
TỔNG
Pđ ( KW )
CÔNG SUẤT
1
Máy May
5
0.35
1.75
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
5
0.35
1.75
5
5
5
5
5
5
5
5
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
CÔNG SUẤT
TỔNG
Pđ ( KW )
CÔNG SUẤT
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
CÔNG SUẤT
TỔNG
Pđ ( KW )
CÔNG SUẤT
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
TỦ ĐỘNG LỰC 2
NHÁNH TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯNG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
TỦ ĐỘNG LỰC 3
NHÁNH TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯNG
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
SVTH : Đặng Hoàng Long
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Trang 2
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
TỦ ĐỘNG LỰC 4
NHÁNH TÊN THIẾT BỊ
SỐ
CÔNG SUẤT
TỔNG
LƯNG
Pđ ( KW )
CÔNG SUẤT
1
Máy May
5
0.35
1.75
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
5
0.35
1.75
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
SỐ
CÔNG SUẤT
TỔNG
LƯNG
Pđ ( KW )
CÔNG SUẤT
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
SỐ
CÔNG SUẤT
TỔNG
LƯNG
Pđ ( KW )
CÔNG SUẤT
5
5
5
5
5
5
2
2
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
2.2
2.2
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
4.4
4.4
SỐ
CÔNG SUẤT
TỔNG
LƯNG
Pđ ( KW )
CÔNG SUẤT
4
4
1
2
1.5
1.5
1.5
0.75
6
6
1.5
1.5
5
5
5
5
5
5
5
5
TỦ ĐỘNG LỰC 5
NHÁNH TÊN THIẾT BỊ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
Máy May
TỦ ĐỘNG LỰC 6
NHÁNH TÊN THIẾT BỊ
1
2
3
4
5
6
7
8
Máy Vắt Sổ
Máy Vắt Sổ
Máy Vắt Sổ
Máy Vắt Sổ
Máy Vắt Sổ
Máy Vắt Sổ
Máy Thửa Khuy
Máy Thửa Khuy
TỦ ĐỘNG LỰC 7
NHÁNH TÊN THIẾT BỊ
1
2
Máy Đóng Nút
Máy Đóng Nút
3
Máy Cắt
SVTH : Đặng Hoàng Long
Trang 3
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
TỦ ĐỘNG LỰC 8
NHÁNH TÊN THIẾT BỊ SỐ LƯNG
1
2
3
4
5
Bàn i
Bàn i
Bàn i
Bàn i
Bàn i
CÔNG SUẤT
TỔNG
Pđ ( KW )
CÔNG SUẤT
1
1
1
1
1
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
TỔNG HP
STT
TỦ ĐIỆN
TỔNG CÔNG SUẤT ĐẶT (KW)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tủ động lực 1
Tủ động lực 2
Tủ động lực 3
Tủ động lực 4
Tủ động lực 5
Tủ động lực 6
Tủ động lực 7
Tủ động lực 8
Tủ phân phối
17.5
17.5
17.5
17.5
17.5
19.3
15
25
146.8
CHƯƠNG II : XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
I. Phân nhóm thiết bò :
Các thiết bò của phân xưởng được phân nhóm theo yêu cầu gồm 08 nhóm chính
( 8 tủ động lực ) , trong mỗi tủ động lực chia làm nhiều nhánh khác nhau , mỗi nhánh
cung cấp cho các nhóm thiết bò có cùng công suất nằm gần nhau.
II. Phương pháp lắp đặt tủ điện :
1) Tủ phân phối
Đối với những phân xưởng có công suất lớn, cần chọn vò trí thích hợp để đặt
tủ phân phối.Việc lắp đặt vừa phải đảm bảo tính an toàn vừa thể hiện cách bố
trí hợp lý. Thông thường tại tâm phụ tải là nơi lắp đặt hợp lý nhất. Tuy nhiên
tùy theo từng sơ đồ mặt bằng cụ thể, mà cần chọn những vò trí khác sau cho
thật hợp lý.
Dựa vào sơ đồ mặt bằng nhà xưởng và cách bố trí các thiết bò, ta cần đặt
một tủ phân phối, tủ cấp điện cho toàn bộ khu vực được lắp đặt kế tường và
gần tâm phụ tải nhất. Tủ phân phối được chọn lựa có số ngõ ra phụ thuộc vào
số lượng tủ động lực và tủ chiếu sáng bố trí trong phân xưởng. Ngõ vào tủ phân
phối được nối với thanh góp đặt tại nhà phân phối .
2) Tủ động lực
Đối với phân xưởng có nhiều thiết bò được bố trí rải đều trên mặt bằng
hoặc bố trí theo nhiệm vụ chức năng của từng nhóm thiết bò , ta chia các thiết
bò thành các nhóm nhỏ , các nhóm này được cấp điện từ các tủ phân phối
SVTH : Đặng Hoàng Long
Trang 4
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
.Trong mỗi động lực được phân thành nhiều nhánh mỗi nhánh cung cấp cho
một nhóm thiết bò đặt gần nhau . Tương tự như tủ phân phối các tủ động lực
cũng được lắp đặt ở các vò trí vừa đảm bảo kỹ thuật vừa đảm bảo tính mỹ quan
chung cho toàn phân xưởng . Các tủ động lực có số ngõ ra phụ thuộc vào số
nhóm thiết bò mà tủ điện cấp
3) Tủ chiếu sáng
Dựa vào sơ đồ mặt bằng nhà xưởng và cách bố trí các đèn chiếu sáng , ta
cần đặt một tủ chiếu sáng cấp điện cho toàn bộ khu vực được lắp đặt kế tường
và gần tâm phụ tải nhất. Tủ chiếu sáng được chọn lựa có số ngõ ra phụ thuộc
vào số dãy đèn chiếu sáng bố trí trong phân xưởng. Ngõ vào tủ chiếu sáng
được nối với thanh góp đặt tại tủ phân phối .
III. Xác đònh tâm phụ tải
Việc xác đònh tâm phụ tải nhằm chọn ra phương án , vò trí đặt tủ điện thích hợp
nhằm cung cấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất nhỏ nhất , chi phí kim
loại màu hợp lý và đảm bảo mỹ quan .
Tâm phụ tải được tính theo công thức :
Với :
n số thiết bò của nhóm
Pđmi công suất đònh mức của thiết bò thứ i
n
n
x P
i
X
yP
dmi
i 1
n
i dmi
Y
P
i 1
P
dmi
dmi
i 1
i 1
Bảng 2
TỔN G
STT ĐỐI TƯN G CÔN G SUẤT
(KW)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tủ động lực 1
Tủ động lực 2
Tủ động lực 3
Tủ động lực 4
Tủ động lực 5
Tủ động lực 6
Tủ động lực 7
Tủ động lực 8
Tủ chiếu sáng
Tủ phân phối
SVTH : Đặng Hoàng Long
17.50
17.50
17.50
17.50
17.50
19.30
15.00
25.00
21.12
167.92
TÂM PHỤ TẢI
x (m)
y (m)
30
30
30
30
0
0
0
0
0
13
7.5
22.5
30
37.5
37.5
30
22.5
7.5
30
24
Trang 5
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ PHÂN XƯỞNG MAY
TĐL.5
( 0 ; 42,5 )
TĐL.6
( 0 ; 37,5 )
TCS
( 0 ; 30 )
TPP
( 0 ; 24 )
TĐL.7
( 0 ; 22,5 )
44
44
44
44
44
43
43
43
43
43
44
44
44
44
44
43
43
43
43
43
44
44
44
44
44
43
43
43
43
43
44
44
44
44
44
43
43
43
43
43
44
44
44
44
44
43
43
43
43
43
44
44
44
44
44
43
43
43
43
43
44
44
44
44
44
43
43
43
43
43
44
44
44
44
44
43
43
43
43
43
44
44
44
44
44
43
43
43
43
43
44
44
44
44
44
43
43
43
43
43
45
45
45
42
42
42
42
42
45
45
45
42
42
42
42
42
45
45
45
42
42
42
42
42
45
45
45
42
42
42
42
42
45
45
45
42
42
42
42
42
45
45
45
42
42
42
42
42
45
45
45
42
42
42
42
42
45
45
45
42
42
42
42
42
45
45
45
42
42
42
42
42
45
45
45
42
42
42
42
42
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
48
49
47
50
TĐL.8
( 0 ; 7,5 )
y
x
46
46
47
47
50
46
49
47
47
46
47
50
50
47
47
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
50
TĐL.4
( 30 ; 42,5 )
TĐL.3
( 30 ; 37,5 )
TĐL.2
( 30 ; 22,5 )
TĐL.1
( 30 ; 7,5 )
0
SVTH : Đặng Hoàng Long
Trang 6
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
Căn cứ theo sơ đồ bố trí các thiết bò trong phân xưởng chọn toạ độ lắp đặt các
tủ động lực và tính toán tọa độ đặt tủ phân phối theo bảng số liệu trên .
Chọn tọa độ đặt tủ phân phối ( 0 ; 24 ) .
II. Xác đònh phụ tải tính toán mạch động lực
1) Phụ tải tính toán cho một nhánh
Căn cứ vào vò trí , công suất của các máy móc bố trí trên mặt bằng phân
xưởng được chia làm 8 khu vực phụ tải .
Xác đònh phụ tải tính toán theo kmax và công suất trung bình
Với nhóm động cơ n = 1 :
Ptt Pdm
Qtt = Pdm* tg
n
Với nhóm động cơ n ≤ 3 :
Ptt Pdmi
i 1
n
Qtt Pdmi * tg dmi
i 1
n
Với nhóm động cơ n ≥ 4 :
Ptt k max * k sd * Pdmi
i 1
Trong đó :
ksd : Hệ số sử dụng của nhóm thiết bò ( Tra bảng A1- trang 8
Hướng dẫn Đồ n môn học Thiết kế cung cấp điện )
kmax : Hệ số cực đại , tra theo hai đại lượng ksd và nhq
nhq : số thiết bò dùng điện hiệu quả , tra theo hai đại lượng n* và P*
( Bảng A4 - trang 11 - Hướng dẫn Đồ n môn học Thiết kế cung cấp
điện) ta được nhq*
nhq = n.nhq*
n*
n1
n
P*
P1
P
Với : n1 : số thiết bò có công suất lớn hơn hay bằng 1/2
công suất của thiết bò có công suất lớn nhất .
n : tổng số thiết bò trong nhóm .
n1
P1 Pdmi : công suất của n1 thiết bò trên .
1
n
P Pdmi : tổng công suất của nhóm .
11
n
Nếu nhq < 4 thì : Ptt k ti * Pdmi
i 1
n
; Qtt Pdmi * tg dmi * k ti
i 1
kti : hệ số tải
kt = 0,9 với thiết bò làm việc ở chế độ dài hạn
.
SVTH : Đặng Hoàng Long
Trang 7
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
kt = 0,75 với thiết bò làm việc ở chế độ ngắn
hạn lặp lại.
n
Nếu nhq ≥ 4 thì : Ptt k max * k sd * Pdmi
i 1
n
Qtt 1,1 * k max Pdmi * tg dmi
i 1
Tóm lại :
Với n ≤ 3 :
n
Pttnh Pdmi
i 1
n
Qttnh Pdmi * tg dmi
i 1
Pttnh 2 Qttnh 2
S ttnh
I ttnh
S ttnh *10 3
3 * 380
Với n ≥ 4 :
Trường hợp nhq< 4
n
Pttnh k ti * Pdmi
i 1
n
Qttnh k ti * Pdmi * tg dmi
i 1
S ttnh
I ttnh
Pttnh 2 Qttnh 2
S ttnh * 10 3
3 * 380
Trường hợp nhq ≥ 4
n
Pttnh k max * k sd Pdmi
i 1
n
Qttnh 1,1 * k max Pdmi * tg dmi
i 1
S ttnh
I ttnh
SVTH : Đặng Hoàng Long
Pttnh 2 Qttnh 2
S ttnh * 10 3
3 * 380
Trang 8
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
KHU VỰC I
Tên
nhánh
N1
N2
N3
N4
N5
N6
N7
N8
N9
N10
Tên
thiết bò
điện
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Hệ
Ký Công
Số
số
hiệu suất
tg
lượng
sử
cos
mặt
đặt
n
dụng
bằng P(KW)
ksd
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Tổng khu vực 1
SVTH : Đặng Hoàng Long
40
40
40
40
40
40
40
40
40
40
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
Số thiết bò
hiệu quả nhq
n1 n*
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
P1
P∑
P*
nhq*
nhq
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
Hệ
Iđm
số
(A)
cực
thiết
đại
bò
kmax
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
Phụ tải tính toán
Pttnh
Qttnh
Sttnh
Ittnh
(KW)
(KVAr)
(KVA)
(A)
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
18.90
19.49
27.15
Trang 9
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
KHU VỰC II
Tên
nhánh
N1
N2
N3
N4
N5
N6
N7
N8
N9
N10
Tên
thiết bò
điện
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Hệ
Ký Công
Số
số
hiệu suất
tg
lượng
sử
cos
mặt
đặt
n
dụng
bằng P(KW)
ksd
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Tổng khu vực 2
SVTH : Đặng Hoàng Long
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
Số thiết bò
hiệu quả nhq
n1 n*
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
P1
P∑
P*
nhq*
nhq
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
Hệ
Iđm
số
(A)
cực
thiết
đại
bò
kmax
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
Phụ tải tính toán
Pttnh
Qttnh
Sttnh
Ittnh
(KW)
(KVAr)
(KVA)
(A)
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
18.90
19.49
27.15
Trang 10
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
KHU VỰC III
Tên
nhánh
N1
N2
N3
N4
N5
N6
N7
N8
N9
N10
Tên
thiết bò
điện
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Hệ
Ký Công
Số
số
hiệu suất
tg
lượng
sử
cos
mặt
đặt
n
dụng
bằng P(KW)
ksd
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Tổng khu vực 3
SVTH : Đặng Hoàng Long
42
42
42
42
42
42
42
42
42
42
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
Số thiết bò
hiệu quả nhq
n1 n*
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
P1
P∑
P*
nhq*
nhq
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
Hệ
Iđm
số
(A)
cực
thiết
đại
bò
kmax
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
Phụ tải tính toán
Pttnh
Qttnh
Sttnh
Ittnh
(KW)
(KVAr)
(KVA)
(A)
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
18.90
19.49
27.15
Trang 11
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
KHU VỰC IV
Tên
nhánh
N1
N2
N3
N4
N5
N6
N7
N8
N9
N10
Tên
thiết bò
điện
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Hệ
Ký Công
Số
số
hiệu suất
tg
lượng
sử
cos
mặt
đặt
n
dụng
bằng P(KW)
ksd
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Tổng khu vực 4
SVTH : Đặng Hoàng Long
43
43
43
43
43
43
43
43
43
43
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
Số thiết bò
hiệu quả nhq
n1 n*
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
P1
P∑
P*
nhq*
nhq
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
Hệ
Iđm
số
(A)
cực
thiết
đại
bò
kmax
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
Phụ tải tính toán
Pttnh
Qttnh
Sttnh
Ittnh
(KW)
(KVAr)
(KVA)
(A)
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
18.90
19.49
27.15
Trang 12
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
KHU VỰC V
Tên
nhánh
N1
N2
N3
N4
N5
N6
N7
N8
N9
N10
Tên
thiết bò
điện
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Máy may
Hệ
Ký Công
Số
số
hiệu suất
tg
lượng
sử
cos
mặt
đặt
n
dụng
bằng P(KW)
ksd
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Tổng khu vực 5
SVTH : Đặng Hoàng Long
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.35
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
0.75
Số thiết bò
hiệu quả nhq
n1 n*
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
P1
P∑
P*
nhq*
nhq
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.75
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
Hệ
Iđm
số
(A)
cực
thiết
đại
bò
kmax
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
3.32
Phụ tải tính toán
Pttnh
Qttnh
Sttnh
Ittnh
(KW)
(KVAr)
(KVA)
(A)
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.89
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
1.95
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
2.71
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
4.12
18.90
19.49
27.15
Trang 13
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
KHU VỰC VI
Tên
nhánh
N1
N2
N3
N4
N5
N6
N7
N8
Tên
thiết bò
điện
Máy vắt
sổ
Máy vắt
sổ
Máy vắt
sổ
Máy vắt
sổ
Máy vắt
sổ
Máy vắt
sổ
Máy thửa
khuy
Máy thửa
khuy
Hệ
Ký Công
Số
số
hiệu suất
tg
lượng
sử
cos
mặt
đặt
n
dụng
bằng P(KW)
ksd
Số thiết bò
hiệu quả nhq
n1 n*
P1
P∑
P*
nhq*
nhq
Hệ
Iđm
số
(A)
cực
thiết
đại
bò
kmax
Phụ tải tính toán
Pttnh
Qttnh
Sttnh
Ittnh
(KW)
(KVAr)
(KVA)
(A)
5
45
0.35
0.80
0.80
0.75
5
1
1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35
3.32
1.89
1.95
2.71
4.12
5
45
0.35
0.80
0.80
0.75
5
1
1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35
3.32
1.89
1.95
2.71
4.12
5
45
0.35
0.80
0.80
0.75
5
1
1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35
3.32
1.89
1.95
2.71
4.12
5
45
0.35
0.80
0.80
0.75
5
1
1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35
3.32
1.89
1.95
2.71
4.12
5
45
0.35
0.80
0.80
0.75
5
1
1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35
3.32
1.89
1.95
2.71
4.12
5
45
0.35
0.80
0.80
0.75
5
1
1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35
3.32
1.89
1.95
2.71
4.12
2
46
2.2
0.80
0.80
0.75
8.36
4.40
3.30
5.50
8.36
2
46
2.2
0.80
0.80
0.75
8.36
4.40
3.30
5.50
8.36
20.14
18.29
27.29
Tổng khu vực 6
SVTH : Đặng Hoàng Long
Trang 14
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
KHU VỰC VII
Tên
nhánh
Tên
thiết
bò
điện
Hệ
Ký Công
Số
số
hiệu suất
tg
lượng
sử
cos
mặt
đặt
n
dụng
bằng P(KW)
ksd
Số thiết bò
hiệu quả nhq
n1 n*
P1
P∑
P*
nhq*
nhq
Hệ
Iđm
số
(A)
cực
thiết
đại
bò
kmax
Phụ tải tính toán
Pttnh
Qttnh
Sttnh
Ittnh
(KW)
(KVAr)
(KVA)
(A)
N1
Máy
đóng
nút
4
47
1.50
0.80
0.80
0.75
4
1
6
6
1.0 0.95 3.80 1.08 11.40
5.18
5.35
7.45
11.31
N2
Máy
đóng
nút
4
47
1.50
0.80
0.80
0.75
4
1
6
6
1.0 0.95 3.80 1.08 11.40
5.18
5.35
7.45
11.31
N3
Máy cắt
Máy cắt
1
2
48
49
1.50
0.75
0.80
0.80
0.80
0.80
0.75
0.75
2.85
2.85
1.50
1.50
1.13
1.13
1.88
1.88
2.85
2.85
13.37
12.94
18.64
5.40
5.40
5.40
5.40
5.40
2.45
2.45
2.45
2.45
2.45
5.93
5.93
5.93
5.93
5.93
27.00
12.25
29.65
Tổng khu vực 7
KHU VỰC VIII
N1
N2
N3
N4
N5
Bàn ủi
Bàn ủi
Bàn ủi
Bàn ủi
Bàn ủi
5
5
5
5
5
Tổng khu vực 8
SVTH : Đặng Hoàng Long
50
50
50
50
50
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
0.80
0.80
0.80
0.80
0.80
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
0.33
0.33
0.33
0.33
0.33
5
5
5
5
5
1
1
1
1
1
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
5.0
1.0
1.0
1.0
1.0
1.0
0.95
0.95
0.95
0.95
0.95
4.75
4.75
4.75
4.75
4.75
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
8.00
8.00
8.00
8.00
8.00
9.01
9.01
9.01
9.01
9.01
Trang 15
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
2) Phụ tải tính toán cho một khu vực
n
Pttkv k s Pttnh
i 1
n
Qttkv k s Qttnh
i 1
S ttkv
I ttkv
Pttnh 2 Qttnh 2
S ttnh * 10 3
3 * 380
Hệ số đồng thời ks được chọn :
5 ÷ 10 nhánh ks = 0,85
1 ÷ 4 nhánh ks = 1
BẢNG TỔNG HP PHỤ TẢI KHU VỰC
KHU VỰC
SỐ
LƯNG
NHÁNH
HỆ SỐ
ĐỒNG
THỜI
KS
10
10
10
10
10
8
3
5
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
0.85
1.00
0.85
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
∑ Pttnh
∑ Qttnh
Pttkv
Qttkv
Sttkv
Ittkv
(KW)
(KVAr)
(KW)
(KVAr)
(KVA)
(A)
18.90
18.90
18.90
18.90
18.90
20.14
13.37
27.00
19.49
19.49
19.49
19.49
19.49
18.29
12.94
12.25
16.07
16.07
16.07
16.07
16.07
17.12
13.37
22.95
16.57
16.57
16.57
16.57
16.57
15.55
12.94
10.41
23.08
23.08
23.08
23.08
23.08
23.13
18.61
25.20
35.06
35.06
35.06
35.06
35.06
35.14
28.27
38.29
III. Tính toán mạch chiếu sáng
1). Kích thước:
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Diện tích
: a = 60 (m )
: b = 30 (m )
: H = 4,8 (m )
: S = 1800 (m2 )
2). Màu sơn:
Trần : Trắng
Tường : Vàng creme
Sàn : Vàng xậm
SVTH : Đặng Hoàng Long
Hệ số phản xạ trần
: tr = 0,80
Hệ số phản xạ tường :tg = 0,70
Hệ số phản xạ sàn :lv = 0,30
Trang 16
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
3). Độ rọi yêu cầu
Chọn : Etc = 500 (lux)
4). Chọn bộ đèn
Chọn đèn huỳnh quang ống của Công ty Bóng đèn Điện quang có :
Mã hiệu
:Daylight FL04SD.
Cấp bộ đèn :D
Hiệu suất
: 0.61D
Số đèn / 1 bộ : 2 đèn
Quang thông các bóng / 1 bộ : 2650 (lm)
Công suất
: 2 x 40 (w)
Ldọc max = 1,4 htt
Lngang max = 1,75htt
5). Chiều cao treo đèn
Đèn được lắp sát trần ( h’ = 0 m ).
Độ cao treo đèn so với bề mặt làm việc ( hlv = 0,8 m )
htt = H - h’ – hlv
htt = 4,8 – 0 – 0,8 = 4 ( m )
6). Các thông số kỹ thuật ánh sáng
- Chỉ số đòa điểm :
K
a*b
60 * 30
5
h tt ( a b )
4 * ( 60 30 )
- Hệ số bù :
Chọn giá trò hệ bù d = 1,25 ( Tra bảng 6 - trang 36 Hướng dẫn Đồ
n môn học Thiết kế cung cấp điện )
- Hệ số có ích:
Độ rọi một mặt của điểm chiếu sáng phụ thuộc vào quang thông
trực tiếp mà mặt nhận được cũng như mặt phản xạ bởi các mặt khác theo
hướng này, là hàm số các hệ số phản xạ, hệ số hình dáng hình học của
điểm chiếu sáng.
Căn cứ vào tỷ số treo: j
h'
0 và chỉ số đòa điểm K = 5 , hệ
h' htt
số phản xạ ( Bảng 1- trang 34 Hướng dẫn Đồ n môn học Thiết kế cung
cấp điện ) chọn giá trò hệ số có ích theo bảng 7 ( Trang 37 Hướng dẫn
Đồ n môn học Thiết kế cung cấp điện )
- Hệ số sử dụng:
Bộ đèn có cấp hiệu suất là 0,61D
Hệ số sử dụng U = 0,61 *nd
SVTH : Đặng Hoàng Long
Trang 17
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
7). Quang thông tổng
tong
E * S * d 500 * (60 * 30) * 1,25
1541096(lm)
U
0,73
8). Xác đònh số bộ đèn
N bd
tong
cacbong / 1bo
1541096
290,77
5300
Chọn số bộ đèn : Nbộđèn = 264 bộ đèn
Đèn được phân bố : 24 dãy 11 bộ đèn
Bảng số liệu
KÍCH THƯỚC
CHỈ SỐ
ĐỊA
ĐIỂM
K
TỶ
SỐ
TREO
j
Độ
cao
Dài Rộng treo
(m) (m) đèn
(a*b)
h'
htt
htt*(a+b) h' + htt
(m)
60
30
4
5.00
0
HỆ SỐ PHẢN XẠ
HỆ SỐ
CĨ
Trần Tường Sàn
ÍCH
tr
tg lv
ud
Tài liệu
tham khảo
bảng 1
0.8
0.7
HỆ SỐ
SỬ
DỤNG
U
Tài liệu
tham
0,61*ud
khảo
bảng 7
0.3 120
0.73
9). Bố trí các đèn
Đèn được bố trí thoả mản yêu cầu về khoản cách tối đa giữa các dãy
(Ldọcmax = 1,4 htt ) và giữa các đèn trong một dãy (Lngang = 1,75 htt ).
Khoảng cách giữa các dãy đèn Lngang < Lngangmax và khoảng cách giữa
các dãy đèn trong một dãy Ldọc < Ldọcmax.
Khoảng cách giữa từ các dãy đèn ngoài cùng đến tường bằng 1/2 khoảng
cách giữa các dãy đèn.
Để thoả mản các điều kiện trên cần chọn số lượng đèn để bố trí thuận
tiện với:
Tổng số đèn trong một dãy ∑đèn = n*m
n = 24 số dãy đèn
m = 11 số đèn trong một dãy phòng
a = 60 ( m ) chiều dài phòng
b = 30 ( m ) chiều rộng phòng
Ldọc =
Lngang
SVTH : Đặng Hoàng Long
a 60
2,50
n 24
b 30
=
2,73
m 11
Trang 18
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
Lngangmax = 7 > Lngang = 2,73
Ldocmax = 5,6 > Ldọc = 2,50
Lngang > Ldọc : Thoả điều kiện
10). Kiểm tra sai số quang thông
%
N boden * cacbong / 1bo tong
tong
264 * 5300 1541096
9, 21 %
1541096
BỐ TRÍ ĐÈN CHIẾU SÁNG PHÂN XƯỞNG
11). Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặc làm việc
tb
boden * cacbong / 1bo * U
SVTH : Đặng Hoàng Long
S
264 * 5300 * 0,73
567(lux)
1800
Trang 19
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
12). Độ rọi trung bình làm việc sau một năm
boden * cacbong / 1bo * U
tb
S *d
264 * 5300 * 0,73
454(lux )
1800 * 1,25
Qua kết quả kiểm tra ta thấy sai số quang thông , độ rọi trung bình trên
bề mặt làm việc và độ rọi trung bình làm việc sau 1 năm thoả điều kiện ( -10
% ÷ 20 % ) độ rọi tiêu chuẩn cho phép.
13). Xác đònh phụ tải tính toán mạch chiếu sáng
Pttcs = Nbộ đèn* Pbộ đèn = 264*( 2* 40 ) = 21120 ( W ) = 21,12 ( KW )
Qttcs = Pttcs* tg = 21,12*1,33 = 28,16 ( KVAr ) ( cos = 0,6 )
I ttcs
Pttcs 2 Qttcs 2
3 * U dm
21,122 28,162
3 * 0,38
53,48( A)
IV. Xác đònh phụ tải tính toán cho phân xưởng
n
Pttpx Pttcs k s Pttkv 21,12 0,7(16,07 * 5) 17,12 13,37 22,95
i 1
= 114,77 (KW)
n
Qttpx Qttcs k s Qttkv 28,16 0,7(16,57 * 5) 15,55 12,94 10,41
i 1
= 113,39 (KVAr)
Sttpx
I ttpx
P Q
2
2
ttpx
ttpx
Sttpx * 103
3 * 380
114,772 113,392
161,12( KVA)
161,12 * 103
244,80( A)
3 * 380
Hệ số đồng thời ks cho tủ phân phối
Số mạch
Hệ số ks
2 đến 3 tủ ( Tủ được kiểm nghiệm toàn bộ )
0,9
4 đến 5
0,8
6 đến 9
0,7
10 và lớn hơn
0,6
Tủ được thí nghiệm từng phần trong mỗi trường hợp được chọn
1,0
Theo bảng trên chọn ks = 0,7
SVTH : Đặng Hoàng Long
Trang 20
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
CHƯƠNG III : CHỌN MÁY BIẾN ÁP
Chọn máy biến áp 3 pha của THIBIDI có :
Dung lượng 160KVA
Cấp điện áp 22 – 12,7/0,4 – 0,23 KV
Tổn thất không tải Po = 280 W
Tổn thất có tải ở 75oC Pn = 1945 W
Điện áp ngắn mạch Un = 4%
SVTH : Đặng Hoàng Long
Trang 21
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
CHƯƠNG IV : CHỌN DÂY
Chọn dây dẫn cáp bằng đồng 3 lỏi + trung tính và cáp đồng 4 lỏi vỏ cách điện PVC
do hãng LENS chế tạo cho trường hợp dây không chôn đất và trường hợp dây chôn
ngầm trong đất , với hệ số hiệu chỉnh sau theo tiêu chuẩn IEC
Khc1 = K1*K2*K3 = 0,95*1*0,93 = 0,88
Khc2 = K4*K5*K6*K7 = 0,8*1*1*0,96 = 0,77
Trong đó : K1 = 0,95 ( Hình thức lắp đặt : treo trên trần )
K2 = 1 (Thể hiện số dây đặt kề nhau : hàng đơn trên
tường)
K3 = 0,93 ( Nhiệt độ môi trường 35 0C )
K4 = 0,8 ( Hình thức lắp đặt : trong ống ngầm )
K5 = 1 ( Thể hiện số dây đặt kề nhau : 1 mạch trong ống )
K6 = 1 ( nh hưởng của đất chôn cáp : Đất khô )
K7 = 0,96 ( Nhiệt độ của đất 25 0C )
1. Chọn cáp từ máy biến thế về tủ phân phối
Chọn dây cáp đồng có I cp
I ttpx
K hc1
244,80
278,18( A)
0,88
Theo bảng 8.3 ( Trang 44 - Hướng dẫn Đồ n môn học Thiết kế cung cấp điện )
với Icp = 278,18 (A) chọn cáp ( 3x95 + 1x50 )
2. Chọn cáp từ tủ phân phối đến tủ động lực và tủ chiếu sáng
Chọn dây cáp đồng có I cp
I ttpx
K hc1
Theo bảng 8.4 ( Trang 45 - Hướng dẫn Đồ n môn học Thiết kế cung cấp điện
) cho kết quả chọn cáp từ tủ phân phối đến tủ động lực
Tuyến Cáp
PP - ĐL1
PP - ĐL2
PP - ĐL3
PP - ĐL4
PP - ĐL5
PP - ĐL6
PP - ĐL7
PP - ĐL8
PP - CS
Itt (A)
35.06
35.06
35.06
35.06
35.06
35.14
28.27
38.29
53.48
Khc Icp (A) Fcáp (mm2) Mã hiệu
0.88 39.84
2.25
4G 4
0.88 39.84
2.25
4G 4
0.88 39.84
2.25
4G 4
0.88 39.84
2.25
4G 4
0.88 39.84
2.25
4G 4
0.88 39.93
2.25
4G 4
0.88 32.12
2.25
4G 4
0.88 43.51
2.25
4G 4
0.88 60.77
3.80
4G 10
3. Chọn cáp từ tủ động lực đến từng nhóm thiết bò
SVTH : Đặng Hoàng Long
Trang 22
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
Chọn dây cáp đồng có I cp
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
I ttpx
K hc1, 2
Theo bảng 8.4 ( Trang 45 - Hướng dẫn Đồ n môn học Thiết kế cung cấp điện
) cho kết quả chọn cáp từ tủ phân phối đến tủ động lực
SVTH : Đặng Hoàng Long
Trang 23
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
KHU VỰC I
Tuyến Cáp Ittnh (A) Khc Icp (A) Fcáp (mm2 )
ĐL1 - N1
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL1 - N2
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL1 - N3
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL1 - N4
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL1 - N5
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL1 - N6
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL1 - N7
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL1 - N8
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL1 - N9
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL1 - N10
4.12
0.77 5.36
1.8
KHU VỰC II
Mã hiệu
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
Tuyến Cáp Ittnh (A) Khc Icp (A) Fcáp (mm2 )
ĐL2 - N1
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL2 - N2
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL2 - N3
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL2 - N4
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL2 - N5
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL2 - N6
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL2 - N7
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL2 - N8
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL2 - N9
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL2 - N10
4.12
0.77 5.36
1.8
KHU VỰC III
Mã hiệu
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
Tuyến Cáp Ittnh (A) Khc Icp (A) Fcáp (mm2 )
ĐL3 - N1
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL3 - N2
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL3 - N3
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL3 - N4
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL3 - N5
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL3 - N6
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL3 - N7
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL3 - N8
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL3 - N9
4.12
0.77 5.36
1.8
ĐL3 - N10
4.12
0.77 5.36
1.8
Mã hiệu
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
SVTH : Đặng Hoàng Long
Trang 24
Đồ n Môn Học Cung Cấp Điện
GVHD : Nguyễn Thò Hoàng Liên
KHU VỰC IV
Khc Icp (A) Fcáp (mm2 )
0.77 5.36
1.8
0.77 5.36
1.8
0.77 5.36
1.8
0.77 5.36
1.8
0.77 5.36
1.8
0.77 5.36
1.8
0.77 5.36
1.8
0.77 5.36
1.8
0.77 5.36
1.8
0.77 5.36
1.8
KHU VỰC V
Mã hiệu
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
Tuyến Cáp Ittnh (A) Khc Icp (A) Fcáp (mm2 )
ĐL5 - N1
4.12 0.77 5.36
1.8
ĐL5 - N2
4.12 0.77 5.36
1.8
ĐL5 - N3
4.12 0.77 5.36
1.8
ĐL5 - N4
4.12 0.77 5.36
1.8
ĐL5 - N5
4.12 0.77 5.36
1.8
ĐL5 - N6
4.12 0.77 5.36
1.8
ĐL5 - N7
4.12 0.77 5.36
1.8
ĐL5 - N8
4.12 0.77 5.36
1.8
ĐL5 - N9
4.12 0.77 5.36
1.8
ĐL5 - N10
4.12 0.77 5.36
1.8
KHU VỰC VI
Mã hiệu
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
Khc Icp (A) Fcáp (mm2 )
0.77 5.36
1.8
0.77 5.36
1.8
0.77 5.36
1.8
0.77 5.36
1.8
0.77 5.36
1.8
0.77 5.36
1.8
0.77 10.85
3.8
0.77 10.85
3.8
Mã hiệu
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 2.5
4G 10
4G 10
Tuyến Cáp Ittnh (A)
ĐL4 - N1
4.12
ĐL4 - N2
4.12
ĐL4 - N3
4.12
ĐL4 - N4
4.12
ĐL4 - N5
4.12
ĐL4 - N6
4.12
ĐL4 - N7
4.12
ĐL4 - N8
4.12
ĐL4 - N9
4.12
ĐL4 - N10
4.12
Tuyến Cáp Ittnh (A)
ĐL6 - N1
4.12
ĐL6 - N2
4.12
ĐL6 - N3
4.12
ĐL6 - N4
4.12
ĐL6 - N5
4.12
ĐL6 - N6
4.12
ĐL6 - N7
8.36
ĐL6 - N8
8.36
SVTH : Đặng Hoàng Long
Trang 25