Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

FORM BAI TIEU LUAN MON KHOI NGHIEP (CHUNG) 237f06e5e19b4822929b9b7383a143fc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.65 KB, 12 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

BÀI TIỂU LUẬN MÔN: KHỞI NGHIỆP

Tên đề tài:

XÂY DỰNG ĐỀ ÁN KINH DOANH…..

GVHD: ThS. Nguyễn Thị Xuân Trang

Danh sách các thành viên trong nhóm ………
STT
1
2
3
4
5
6

MSSV

Họ và tên

Lớp

Ký tên


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Tổng điểm:………………..
TP.HCM, ngày …..tháng….năm……
GIẢNG VIÊN

2


MỤC LỤC

1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI..................................................................................Trang 1
- Giá trị gì sẽ cung cấp cho khách hàng?
- Vấn đề nào của khách hàng DN đang giúp họ giải quyết?
- Những nhu cầu nào của khách hàng đang được DN đáp ứng?
- Những loại sản phẩm và dịch vụ gì DN đang đề nghị cho khách hàng?
2. TÓM TẮT ĐỀ ÁN KINH DOANH …………………………………….…….Trang

- Phần tóm tắt được viết sau khi hoàn tất các nội dung khác
- Cần viết cô đọng và chú trọng vào những vấn đề cốt yếu của đề án.
- Nội dung: tóm tắt khái quát về vấn đề kinh doanh, giải pháp cho vấn đề là gì? thị
trường mục tiêu, tài chính, đội ngũ điều hành.
3. MÔ TẢ DOANH NGHIỆP…………………………………………………....Trang
-

Nêu hình thức thành lập doanh nghiệp, lĩnh vực hoạt động

- Nêu rõ kinh nghiệm về lĩnh vực hoạt động của người đề xuất
4. VỊ TRÍ ĐẶT DOANH NGHIỆP ……………………………………….......…Trang
- Doanh nghiệp được đặt ở đâu? Chụp bản đồ vệ tinh, Mô tả hiện trạng: chu vi, diện
tích, tài sản trên đất, hiện trạng nhà thuê..)
- Phân tích điểm thuận lợi và bất lợi của vị trí)
Câu hỏi gợi ý:
1. Địa chỉ của doanh nghiệp
2. Địa điểmlà sở hữu hay thuê? Nếu thuê, thời hạn bao lâu?
3. Có nhu cầu cải tạo hay tân trang, cải tạo lại không? Với chi phí bao nhiêu?
4. Mô tả tiện ích và khu vực xung quanh
5. Vì sao đây là vị trí tốt cho việc kinh doanh?
5. PHÂN TÍCH PHÁP LÝ……………………………………………………....Trang

3


- Phân tích các chính sách ưu đãi: lãi vay, thuế...hay các chính sách hạn chế của
chính phủ trong lĩnh vực, ngành)
Các loại hình DN ở Việt Nam
1. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên
2. Công ty TNHH 1 thành viên

3. Doanh nghiệp nhà nước
4. Hợp tác xã
5. Liên hiệp hợp tác xã
6. Các tổ chức tín dụng
7. Công ty cổ phần
8. Công ty hợp danh
9. DN tư nhân
6. ĐÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG …………………………………………………Trang
- Phân tích nhu cầu của khách hàng: Cầu hiện hữu, Cầu tiềm năng...
- Phân tích đối thủ cạnh tranh hiện hữu: Sản phẩm, giá bán, chiến lược phân phối,
marketing, khuyến mãi, chất lượng…
- Phân tích đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn:
- Phân tích những lợi thế của dự án so với đối thủ cạnh tranh.
- Doanh nghiệp đang tạo ra giá trị cho ai?
- Ai là những khách hàng mục tiêu của DN?
- DN cung cấp sản phẩm và dịch vụ cho họ bằng cách nào?
- DN xây dựng mối quan hệ với khách hàng thế nào?
Câu hỏi gợi ý:
1. Ai sẽ là những người sẽ mua SP của DN? (đặc tính về địa lý, dân số, tâm lý tiêu
dùng)
2. Qui mô của thị trường như thế nào? Có đang phát triển không?
3. Thị phần dự kiến của DN ra sao? Sẽ thay đổi theo thời gian như thế nào?
4. Triển vọng của ngành ra sao?

4


5. Có những phân khúc khách hàng nào đang được phụ vụ kém bởi đối thủ cạnh
tranh không? Nó có phải là cơ hội cho DN không?
6. Ai là những đối thủ cạnh tranh lớn nhất của DN?

7. Hoạt động của DN tốt hơn hay tồi hơn đối thủ cạnh tranh?
8. Các đối thủ cạnh tranh đang làm gì? Doanh số bán và lợi nhuận của họ ra sao?
9. Đối thủ cạnh tranh sẽ phản ứng thế nào nếu DN khởi nghiệp tham gia vào thị
trường?
10. Thông qua những kênh nào các phân khúc khách hàng muốn được tiếp cận?
11. Bằng cách nào của DN đang tiếp cận khách hàng?
12. Các kênh phân phối được tích hợp ra sao?
13. Những kênh nào hoạt động tốt nhất?
14. Những kênh nào hoạt động có hiệu quả nhất?
15. DN đang xây dựng mối quan hệ với khách hàng bằng cách nào?...
16. Dạng quan hệ nào mỗi phân khúc khách hàng kỳ vọng chúng ta thiết lập và duy
trì với họ?
17. Những phân khúc khách hàng nào đã được thiết lập quan hệ?
18. Họ được tích hợp với phần còn lại của mô hình KD ra sao?
7. MÔ TẢ SẢN PHẨM…………………………………………………………Trang
- Mô tả thiết kế sản phẩm: chất lượng, giá thành, giá bán, các thuộc tính công
nghệ...
- Khảo sát khả năng sẵn lòng trả của khách hàng
- Phân tích sự phù hợp của sản phẩm với nhu cầu khách hàng
Câu hỏi gợi ý:
1. Các SP- DV nào DN sẽ cung cấp?
2. Kiểu dáng nào và những lợi ích gì của SP- DV chúng ta sẽ cung cấp?
3. Vị trí nào DN sẽ có hay muốn có trên thị trường?
4. Các SV- DV của chúng ta có độc đáo và đáng ao ước không?
5. Vì sao khách hàng sẽ mua SP của chúng ta?

5


8. KẾ HOẠCH MARKETING VÀ PHÂN PHỐI ……………………………Trang

- Trình bày kế hoạch marketing: marketing truyền thống, marketing online...
- Trình bày kế hoạch phân phối (kênh phân phối: trực tiếp, gián tiếp...)
Câu hỏi gợi ý:
1. Chúng ta bán cái gì? bán cho ai? những lợi ích của SP là gì? ...(chiến lược sản
phẩm)
2. Vì sao khách hàng trả tiền với giá của chúng ta?...(Chiến lược giá)
3. DN sẽ tiếp cận thị trường mục tiêu ra, các kênh phân phối tích hợp ra sao? Những
kênh nào hoạt động tốt nhất?...(Chiến lược phân phối)
4. Làm gì để họ mua SP? phương thức khuyến khích họ mua là gì?...(Chiến lược
chiêu thị)
9. KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ VÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ..................................Trang
- Nêu rõ Quy trình công nghệ, chi phí dây truyền thiết bị, mô tả thiết kế mặt bằng,
lên danh mục thiết bị đầu tư.
- Mô tả quy trình cung ứng
Câu hỏi gợi ý:
1. Mô tả những hoạt động thường nhật của DN.
2. Các sản phẩm được sản xuất như thế nào? Ở đâu? Phương pháp sản xuất ra sao?
3. Kỹ thuật sản xuất, kiểm soát chất lượng, dịch vụ khách hàng, kiểm soát tồn kho,
phát triển sản phẩm...
4. Những nguồn lực chủ yếu mà đề xuất giá trị của DN yêu cầu?
10. TỔ CHỨC KINH DOANH ………………………………………………Trang
- Vẽ sơ đồ tổ chức quản lý
- Xác định số lượng nhân sự, bản mô tả công việc
- Xây dựng nội quy công ty: quy chế, quy trình, quy định, chế độ lương, thưởng...
- Nêu kế hoạch phát triển nguồn nhân lực
- Đánh giá tác động của môi trường (nếu cần)
Câu hỏi gợi ý:
6



1. Những kinh nghiệm QTDN của ban điều hành
2. Các lĩnh vực chức năng của DN
3. Những người chịu trách nhiệm về các lĩnh vực chức năng cụ thể
4. Kênh báo cáo
5. Mức lương từng vị trí
6. Những nguồn CBQL bên ngoài DN có...
7. Nhu cầu về nguồn nhân lực từng giai đoạn
8. Những kỹ năng cần có của nguồn nhân lực
9. Những yêu cầu đào tạo và đào tạo lại
10. Sự sẳn có của nguồn nhân lực theo yêu cầu
11. Lương bổng và các chế độ đãi ngộ
12. Những phúc lợi phụ cần đảm bảo,...
13. ...
11. KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH …………………………………………………Trang
-

Xây dựng bản kế hoạch đầu tư ban đầu

- Cấu trúc vốn (vốn chủ sỡ hữu, vốn vay...)
- Lên kế hoạch vay và trả nợ
- Kế hoạch khấu hao
- Kế hoạch thu nhập
- Kế hoạch dòng tiền
- Đánh giá hiệu quả tài chính (thông qua các bản kế hoạch, đánh giá các chỉ số NPV, IRR, PP,
B/C, Điểm hòa vốn, Tỷ suất ROE, ROA, ROS, EPS,…)

NGUỒN VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN
ĐVT: triệu đồng
Nguồn vốn
Khoản mục


Sử dụng vốn
Số lượng

Khoản mục
Mua nhà xưởng
Mua sắm thiết bị
Chi phí cải tạo

Vốn vay
Hạn mức nơ thương mại
Vốn chủ
7

Số lượng


Góp bên ngoài
Vốn khác

Tồn kho
Vốn lưu động
Tiền mặt dự trữ
Khác
Tổng cộng

Tổng cộng

CHI PHÍ (GIÁ THÀNH) SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ
Đơn vị tính: đồng, ngàn đồng, triệu đồng, tỉ đồng

Năm

Các yếu tố
1
1. Nguyên vật liệu
- NVL chính
- Vật liệu, bao bì
2. Bán thành phẩm
3. Nhiên liệu
4.Năng lượng
5. Nước
6. Tiền lương
7. Bảo hiểm xã hội
8. Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng
9. Khấu hao
10.Chi phí phân xưởng
11. Chi phí quản lý
12. Chi phí bảo hiểm
13. Chi phí bán hàng
14. Chi phí Marketing
15. Chi phí khác

8

2

3

4



DOANH THU
Các KHOẢN MỤC
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1. Doanh thu
- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu và cung cấp dịch vụ
1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu
- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
2. Doanh thu hoạt động tài chính
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi bán các khoản đầu tư
- Cổ tức lợi nhuận được chia
- Lãi chênh lệch tỉ giá
- Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán
-Doanh thu hoạt động tài chính khác
3. Thu nhập khác
- Thanh lý, nhượng bán TSCĐ
- Lãi do đánh giá lại tài sản
- Tiền phạt thu được
- Thuế được giảm
- Các khoản khác
Tổng cộng

Năm
1

2


3

4


VỐN ĐẦU TƯ
Đơn vị tính: đồng, ngàn đồng, triệu đồng, tỉ đồng
Thành phần vốn đầu tư
1. Vốn cố định
- Vốn chuẩn bị
- Chi phí đất đai
- Chi phí xây dựng nhà xưởng và kết cấu hạ tầng
- Chi phí máy móc, thiết bị, phương tiện
2. Vốn lưu động
2.1. Vốn cho sản xuất
- Nguyên vật liệu
- Tiền lương
- Điện, nước
- Nhiên liệu
- Phụ tùng
- Khác
2.2. Vốn lưu động
- Tồn kho
- Các khoản phải thu (hàng hóa bán chịu)
- Vốn bằng tiền
3. Vốn dự phòng
Tổng đầu tư
Câu hỏi gợi ý:
1. Tổng mức đầu tư yêu cầu

2. Việc sử dụng các khoản vay hay vốn đầu tư
3. Vốn vay hay vốn chủ sở hữu (đầu tư)
4. Khi nào thanh toán lại các khoản vay?
5. Tỷ suất thu lợi có thể cho nhà đầu tư?

Năm thực hiện
1

2

3

4

5


6. Dự toán những nhu cầu về TSCĐ, (đất đai, nhà xưởng, thiết bị, phương tiện)
7. Dự toán các khoản chi cho việc khởi nghiệp (Marketing, pháp lý, bản quyền)
8. Xác định giá vốn hàng bán trên mỗi đơn vị SP.
9. Xác định giá bán sản phẩm
10. Ước tính doanh số bán hàng theo từng kỳ, quý, năm...
11. Xác định chi phí bán hàng, lợi nhuận gộp cho từng kỳ kế toán
12. Xác định các khoản chi phí cố định (thuê mặt bằng, Bảo hiểm, lương, marketing,
pháp lý, kế toán...)
13. Mô tả khối lượng tồn kho và dự trữ...
14. Mô tả phần doanh số bán trả chậm, việc thu tiền, số tiền nợ bình quân,...
15. Mô tả yêu cầu thanh toán cho nhà cung cấp cho mỗi danh mục mua
16. Ước tính nghĩa vụ về thuế TNDN
17. ...

12. KẾ HOẠCH QUẢN TRỊ RỦI RO …………………………………………Trang
- Phân tích định tính các yếu tố rủi ro
- Phân tích định lượng các yếu tố rủi ro
- Bản kế hoạch cho các tình huống
13. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI ………………………………………………..Trang
Lập bảng kế hoạch theo tiến độ thời gian bao gồm:
- Chuẩn bị tổ chức và pháp lý (đội ngũ nồng cốt, tiến hành các thủ tục pháp lý)
- Chuẩn bị xây dựng cơ sở vật chất (thuê/ mua mặt bằng, xây dựng nhà xưởng, văn
phòng, mua sắm thiết bị...)
Chuẩn bị sản phẩm mẫu
- Chuẩn bị marketing, truyền thông
- Kế hoạch khai trương

11


KẾT LUẬN

12



×