Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đê kiểm tra học ký lý 7co ma tran đáp án(9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.24 KB, 6 trang )


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Vật Lý Lớp : 7

Người ra đề : Đào Anh Dũng
Đơn vị :
THCS Như Thụy
I.Mục tiêu:
-Kiểm tra lại điều kiện khi nào nhìn thấy 1 vật,phân biệt được nguồn sáng và vật sáng
-Biết được khi nào ta nhận biết đựơc vật màu đen.
-Kiểm tra lại nội dung ĐL truyền thẳng của ánh sáng và ĐL phản xạ ánh sáng.
-Biết được thế nào là 1 tia sáng và cách biểu diễn tia sáng.
-Biết được đường truyền của ánh sáng qua các môi trường.
-Xác định được chùm sáng song song,hội tụ,phân kỳ.
-Biết phân biệt hiện tượng Nhật thực-Nguyệt thực.
-Biết vận dụng ĐL phản xạ ánh sáng để vẽ tia phản xạ,xác định góc tới,góc phản xạ.
-Nắm được tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng,gương cầu lồi,gương cầu
lõm và so sánh được tính chất ảnh của ba gương đó.
-Vận dụng được tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng để vẽ ảnh của một vật
qua gương phẳng.
-Biết tính khoảng cách từ ảnh đến gương,khoảng cách từ vật đến ảnh.
-Biết được khi nào âm được tạo ra
-Nắm được mối liên hệ giữa âm cao, âm thấp và tần số của âm.
-Biết được đơn vị đo độ to của âm là gì
-Phân biệt được môi trường nào truyền được âm,môi trường nào không truyền được
âm.
-Biết được môi trường nào truyền âm tốt nhất,môi trường nào truyền âm kém nhất.
-Biết được khi nào ta nghe thấy tiếng vang.
-Phân biệt được vật phản xạ âm tốt,vật phản xạ âm kém.
III. Ma trận của đề
Nội dung Cấp độ nhận thức Tổng


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2
1.Nhận biết ánh
sáng-Nguồn
sáng,vật sáng.
1(0,35đ),3(0,3
5đ),
2(0,35 đ)

3C(1,05
đ)
2.Sự truyền ánh
sáng
5(0,35đ),7(0,3
5đ)
2C(0,7đ
)
3.Ưng dụng ĐL
truyền thẳng ánh
sáng
8(0,35đ) 1C(0,35
đ)
4.ĐL phản xạ
ánh sáng
4(0,35đ) 9(0,35đ) 21a(1đ) 21b(1đ),21c(
1đ)
5C(3,7đ
)
5. Ảnh của một
vật tạo bởi
gương

phẳng,gương cầu
lồi,gương cầu
lõm
11(0,35đ),13(
0,35đ)
6(0,35đ) 10(0,35đ),12(0,
35đ)
5C(1,75
đ)
6.Nguồn âm, độ
cao của âm, độ to
của âm,môi
trường truyền âm
14(0,35đ),16(
0,35đ),17(0,35
đ),18(0,35đ)
15(0,35đ) 5C(1,75
đ)
7.Phản xạ âm-
Tiếng vang
19(0,35đ),20(
0,35đ)
2C(0,7đ
)
Tổng KQ(4,9đ) KQ(1,4đ) KQ(0,7đ)
+TL(1đ)
TL(2đ) 21C(10
đ)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6điểm)
Chọn câu trả lời đúng rồi viết vào bài thi chữ cái đứng trước câu trả lời đó.

Câu 1: Vật nào dưới đây không phải là nguồn sáng?
A. Mặt trời.
C. Ngọn nến đang cháy.
B. Mặt trăng.
D. Cục than gỗ đang nóng đỏ.
Câu 2: Ta nhìn thấy một vật khi:
A. Mở mắt hướng về phía vật.
C. Có tia sáng từ mắt ta chiếu vào vật.
B. Chiếu sáng vật.
D. Có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
Câu 3: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào?
A. Mặt phẳng trùng với mặt gương.
B. Mặt phẳng vuông góc với tia tới.
C. Mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với tia tới.
D. Mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
Câu 4: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Trong môi trường trong suốt và………..ánh sáng truyền đi theo đường………
A. Đồng tính - Cong.
C. Không đồng tính - Thẳng.
B. Đồng tính - Thẳng.
D. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 5: Chùm sáng nào dưới đây là chùm sáng hội tụ?

A. B. C. D.
Câu 6: Khi có nguyệt thực xảy ra:
A. Mặt trăng nằm trong bóng tối của trái đất.
B. Trái đất nằm trong bóng tối của mặt trăng.
C. Mặt trời ngừng chiếu sáng mặt trăng.
D. Mặt trăng che khuất mặt trời.
Câu 7: Một tia sáng chiếu tới vuông góc với mặt gương.Góc phản xạ bằng:

A. 0
0
B.45
0
C.60
0
D.90
0
.
Câu 8: Khi nào ảnh của một vật hình mũi tên qua gương phẳng cùng phương, ngược chiều
với vật?
A.Vật song song với gương.
C.Vật hợp với gương 1 góc 45
0
.
B.Vật vuông góc với gương.
D.Không phụ thuộc cách đặt vật.
Câu 9: Cho 1 điểm sáng S cách gương phẳng 10cm. Ảnh S

trong gương cách S:
A. 20(cm). B. 10(cm). C. 30(cm). D. 40(cm).
Câu 10: Âm được tạo ra nhờ:
A. Tần số. B. Tiếng vang. C. Biên độ. D. Dao động.
Câu 11: Đơn vị đo độ to của âm là:
A. m(mét). B. s(giây). C. Hz(héc). D. dB(đêxiben).
Câu 12: Môi trường nào sau đây không truyền được âm?
A. Nước sôi.
C. Không khí loãng.
B. Chân không.
D. Sắt ở nhiệt độ nóng chảy.

Câu 13: Vận tốc truyền âm trong các môi trường giảm theo thứ tự:
A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng. C. Khí, rắn, lỏng. D. Khí, lỏng, rắn.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÔNG LÔ
----------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2009- 2010.
MÔN: Vật Lí (Khối 7)
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 14: Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:
A. Âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra.
B. Âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ.
C. Âm phản xạ và âm phát ra đến tai ta cùng một lúc.
D. Âm phản xạ gặp vật cản không đến tai ta.
PHẦN II: TỰ LUẬN (3điểm)
Câu 15: Chiếu tia tới SI lên mặt gương phẳng AB như hình vẽ:
a, Vẽ tia phản xạ I R
b, Góc hợp bởi tia tới và tia phản xạ là 140
0
.Tính góc phản xạ?
c, Giữ nguyên tia tới SI.Hãy vẽ vị trí đặt gương để tia phản xạ có hướng nằm ngang từ phải
sang trái.

Lưu ý: Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm.
S
I
A B
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SÔNG LÔ
--------------------

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2009- 2010
Môn : Vật lí (Khối 7).
A. Hướng dẫn chung
- Hướng dẫn chấm chỉ trình bày tóm tắt lời giải theo một cách, nếu thí sinh làm theo
cách khác đúng, các giám khảo thống nhất biểu điểm của hướng dẫn để cho điểm.
- Với những ý đáp án cho từ 0,5 điểm trở lên, nếu cần thiết các giám khảo có thể
thống nhất để chia nhỏ từng thang điểm.
- Thí sinh làm đúng đến đâu, các giám khảo vận dụng cho điểm đến đó.
- Điểm của toàn bài là tổng các điểm thành phần, không làm tròn.
B. Đáp án và biểu điểm.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
- Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
IV. Đáp án và biểu điểm:
PhầnI: Trắc nghiệm:(7 điểm)
-Thực hiện đúng mỗi câu được 0,35điểm.
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
11 12 13 14 15 16 17 1
8
19 20
ĐA D C B D B C C A A B A A D D A D B A B A
Phần II: Tự luận :( 3 điểm)
-Mỗi câu đúng đ ược 1điểm
a.(1 điểm)
-D ựng được đường pháp tuyến tại I: 0,25 điểm
-Vẽ góc N I R bằng góc S I N: 0,5 điểm
-Kết luận đúng: 0,25 điểm

b.(1 điểm)
-Lý luận đầy đủ và tính toán đúng góc phản xạ l à 70
0
: 1 điểm
c. (1 điểm)
-Xác định đúng vị trí đặt gương: 1 điểm
H ẾT

×