ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Hóa học ( Khối 8 )
Thời gian: 45 phút
Người ra đề : Trần Xuân Thuỷ
Trường : THCS Nậm Mười
C©u 1 : ( 1,5 ®iĨm )
1 . Mol lµ g× ?
2 . Khèi lỵng Mol lµ g× ?
3 . ThĨ tÝch Mol cđa chÊt khÝ lµ g× ? Mét Mol chÊt khÝ ë ®iỊu kiƯn tiªu chđ©n cã thĨ
tÝch lµ bao nhiªu ?
Câu 2 : (2điểm)
Có 1 hỗn hợp rắn gồm: lưu huỳnh, muối ăn, bột sắt. Hãy nêu phương pháp tách
hỗn hợp trên và thu mỗi chất ở trạng thái riêng biệt (dụng cụ hóa chất coi như
đầy đủ).
Câu 3 : ( 1 điểm )
Lập công thức hoá học của các hợp chất gồm hai nguyên tố
A , Nhôm ( Al ) và Oxi b , Kẽm ( Zn ) và Clo ( Cl )
Biết nhôm có hoá trò III , Kẽm có hoá trò II , Clo có hoá trò I
Câu 4 : (2,5 điểm)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Al + HCl AlCl
3
+ H
2
b. Fe
2
O
3
+ CO Fe + CO
2
c. Fe + Cl
2
FeCl
3
d. Al + H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ H
2
e. C
12
H
22
O
11
+ O
2
CO
2
+ H
2
O
Câu 5 : ( 3 điểm )
Lưu huỳnh cháy trong không khí sinh ra chất khí Sunfurơ ( SO
2
).
Phương trình hoá học của phản ứng là :
Hãy cho biết :
a , Những chất nào tham gia và tạo thành trong phản ứng trên , Chất nào là đơn
chất chất nào là hợp chất ? Vì sao ?
b , Thể tích Oxi ( đktc ) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 Mol nguyên tử Lưu
huỳnh ?
c , Khí Sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí ? Hãy giải thích ?
t
0
S + O
2
SO
2
( Cho O = 16 ; S = 32 )
ĐÁP ÁN
Câu1 : ( 1,5 điểm )
1. Mol là lượng chất có chứa 6.10
23
( N ) nguyên tử hoặc phân
tử chất đó
0,5 điểm
2 . Khối lượng Mol của một chất là khối lượng tính bằng gam
của
6.10
23
nguyên tử hoặc phân tử chất đó
0,5 điểm
3 . Thể tích Mol của chất khí là thể tích chiếm bởi 6.10
23
phân
tử của chất khí đó
Mộy Mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là 22,4
lít
0,5 điểm
Câu 2 ( 2 điểm )
Dùng nam châm hút sắt 0,5 điểm
Hòa tan hỗn hợp còn lại vào nước, ta thấy:
+S có màu vàng nổi lên.
+Muối ăn tan trong nước. (0,5 điểm)
0,5 điểm
Đem hỗn hợp lọc:
+S bám trên giấy lọc Sấy khô. (0,5 điểm)
0,5 điểm
Nước muối Đun nóng Thu được muối ăn. (0,5 điểm) 0,5 điểm
Câu 3 ( 1 điểm )
1 . Al
2
O
3
0,5 điểm
2 . ZnCl
2
0,5 điểm
Câu 4 ( 2, 5 điểm )
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
0,5 điểm
Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
0,5 điểm
2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3
0,5 điểm
2Al + 3H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
0,5 điểm
C
12
H
22
O
11
+ 12O
2
12CO
2
+ 11H
2
O
0,5 điểm
Câu 5 ( 3 điểm )
1 . S là đơn chất vì chất này được tạo nên từ một nguyên tố hoá
học là Lưu huỳnh
O
2
Là đơn chất vì chất này được tạo nên từ một nguyên tố là
0,25 điểm
0,25 điểm
Oxi
SO
2
Là hợp chất vì chất này được tạo nên từ hai nguyên tố là
Lưu huỳnh và Oxi
0,5 điểm
2 . S + O
2
SO
2
Theo PTHH : no
2
= n
S
= 1,5 ( Mol )
Thể tíchkhí Oxi ( đktc ) cần dùng : VO
2
= 22,4 x 1,5 = 33,6 ( l )
0,5 điểm
0,5 điểm
3 . Khí SO
2
nỈng h¬n kh«ng khÝ
V× : d SO
2
/ KK = 64 / 29 > 1
0,5 điểm
0,5 điểm
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Hóa học ( Khối 9 )
Thời gian: 45 phút
Người ra đề : Trần Xuân Thuỷ
Trường : THCS Nậm Mười
C©u 1 : ( 2 ®iĨm )
Dung dÞch ZnSO
4
cã lÉn t¹p chÊt lµ CuSO
4
dunhg kim lo¹i nµo trong sè c¸c kim lo¹i
Al , Cu , Zn , Fe , Mg ®Ĩ lµm s¹ch dung dÞch ZnSO
4
? Gi¶i thÝch vµ viÕt PTHH
C©u 2 : ( 5 ®iĨm )
H·y viÕt PTHH thùc hiƯn c¸c d·y biÕn ho¸ sau:
a: Ca → CaO → Ca(OH)
2
→CaSO
4
→ BaSO
4
↓
CaCl
2
b: SO
2
→ SO
3
→ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
→ Fe(OH)
3
→ Fe
2
O
3
C©u 3 : ( 3 ®iĨm )
Cho 0,54 gam nh«m t¸c dơng hoµn toµn víi 200 ml dd axit HCl nång ®é 3M.Sau
ph¶n øng thu ®ỵc mét chÊt khÝ vµ mét dd mi.
a:ViÕt PTHH x¶y ra?
b: TÝnh thĨ tÝch khÝ tho¸t ra ë ®iỊu kiƯn tiªu chn ?
c: TÝnh khèi lỵng mi thu ®ỵc ?
( Cho Al = 27 ; H = 1 ; Cl = 35,5 )
Đáp án
Câu 1 ( 2 điểm )
Dùng kim loại Zn vì kẽm hoạt động hoá học mạnh hơn đồng khi
cho vào hỗn hợp sẽ đẩy Cu ra khỏi dung dịch CuSO
4
đồng thời
tạo thành ZnSO
4
0,5 điểm
PTHH : Zn + CuSO
4
ZnSO
4
+ Cu
0,5 điểm
Câu 2 ( 5 điểm )
2Ca + O
2
2 CaO
0,5 điểm
CaO + H
2
O Ca(OH)
2
0,5 điểm
Ca(OH)
2
+ H
2
SO
4
CaSO
4
+ 2 H
2
O
0,5 điểm
CaSO
4
+ Ba( OH )
2
BaSO
4
+ Ca(OH)
2
0,5 điểm
Ca(OH)
2
+ 2HCl CaCl
2
+ 2H
2
O
0,5 điểm
V
2
O
5
, t
0
2 SO
2
+ O
2
2 SO
3.
0,5 điểm
SO
3.
+ H
2
O H
2
SO
4
0,5 điểm
Fe
2
O
3
+ 3 H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O.
0,5 điểm
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6 NaOH 2 Fe(OH)
3
+ 3 Na
2
SO
4
0,5 điểm
2 Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3 H
2
O.
0,5 điểm
Câu 3 : ( 3 điểm )
a , 2 Al + 6 HCl 2 AlCl
3
+ 3 H
2
.
số mol Al = 0.54/27=0.02 mol.
1 điểm
b , Theo PTHH
số mol H
2
= 3/2 x số mol Al = 3.0.02/2=0.03mol.
thể tích H
2( Đktc)
=0.03 x 22.4=6.72 ( l)
1 điểm
c , Khối lợng muối Sau phản ứng
m
AlCl3
= 0,02 x 133,5 = 2,67 ( g )
1 điểm