Tải bản đầy đủ (.pdf) (195 trang)

Xây dựng chương trình quản lý thực phẩm hàng ngày tại thị trường mầm non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.13 MB, 195 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHOA CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT - NÔNG NGHIỆP
CÔNG NGHỆ CAO
---- --------------------

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI

XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ
THỰC PHẨM HÀNG NGÀY TẠI TRƯỜNG
MẦM NON
Giảng viên hướng dẫn:

TS. Phan Ngọc Hoàng

Sinh viên thực hiện:

Đào Quỳnh Như

Trình độ đào tạo:

Đại Học Chính Quy

Ngành đào tạo:

Công Nghệ Thông Tin

Chuyên ngành:

Lập Trình Internet Và


Thiết Bị Di Động

MSSV:

16032218

Lớp:

DH16LT

Niên khóa:

2016 - 2020

BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM 2020


LỜI MỞ ĐẦU
Nhờ cuộc cách mạng 4.0 tính ứng dụng ngày nay của công nghệ dường như là
một điều quá “viễn vông” so với thế hệ cách đây 100 năm. Cuộc cách mạng này
không chỉ mạnh mẽ, sâu rộng, toàn diện đa chiều mà còn xóa nhòa dần ranh giới giữa
các lĩnh vực vật lý, kỹ thuật số và sinh học. Hàng tỷ người được kết nối bằng thiết bị
di động, với sức mạnh xử lý chưa từng có, khả năng lưu trữ và truy cập vào kiến thức
là không giới hạn. Nhưng điều đó cũng có nghĩa là chúng ta đang sống trong thời đại
mà mỗi một ngày trôi qua sẽ là một chu kì phát triển mới của công nghệ, nếu đứng
ngoài xu hướng này thì bất cứ ai, bất cứ ngành nghề nào cũng sẽ thụt lùi lạc hậu. Đáp
lại yêu cầu cấp thiết hòa nhập với sự phát triển chung này của toàn thế giới, hệ thống
thông tin quản lý ra đời nhằm hiện đại hóa tự động hóa lưu trữ và xử lý nguồn dữ liệu
khổng lồ mà mỗi ngày chúng ta phải tiếp nhận.
Trong trường học, mỗi một học sinh sẽ đóng vai trò là một nguồn dữ liệu khác

nhau và tập hợp nhiều học sinh thì sẽ là một khối lượng dữ liệu độc lập khổng lồ. Do
đó, vấn đề về sản xuất, quản lý và cung ứng các suất ăn đến số lượng học sinh là rất
phức tạp, tốn nhiều thời gian và gặp nhiều sai sót khi thực hiện bằng tay. Giờ đây,
với hệ thống quản lý suất ăn cho phép thống kê chính xác số lượng từng loại món ăn
cần phải chuẩn bị cho học sinh, và ai sẽ được lấy loại phần ăn nào, lấy bao nhiêu,
định lượng nguyên vật liệu chính xác cho bếp ăn, tiết kiệm thời gian, tăng độ chính
x ác.. .tránh được tình trạng dư thừa hoặc thiếu suất ăn, dễ dàng hơn trong việc thống
kê báo cáo cho ban quản lý.
Vì lý do đó nên em đã chọn đề tài “Xây dựng chương trình quản lý thực phẩm
hàng ngày tại trường mầm non” để tìm hiểu thêm về hệ thống quản lý, đưa ra một số
giải pháp nhằm hoàn thiện hệ thống này.


LỜI CẢM ƠN
Trước hết em xin bày tỏ tình cảm và lòng biết ơn đối với TS Phan Ngọc Hoàng
- Khoa Công Nghệ Kỹ Thuật - Nông Nghiệp Công Nghệ Cao - Trường Đại học Bà
Rịa - Vũng Tàu, người đã dành cho em rất nhiều thời gian và trực tiếp hướng dẫn tận
tình giúp đỡ, chỉ bảo em trong suốt quá trình làm đồ án tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả các thầy cô giáo trong Công Nghệ Kỹ Thuật Nông Nghiệp Công Nghệ Cao và tất cả các thầy, cô giáo của Trường Đại học Bà Rịa
- Vũng Tàu đã tham gia giảng dạy và truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt
thời gian em học tập tại trường. Em cám ơn các thầy, cô đã đọc và phản biện đồ án
của em giúp em hiểu rõ hơn các vấn đề mình nghiên cứu, để em có thể hoàn thành đồ
án này.
Tuy có nhiều cố gắng trong quá trình học tập, trong thời gian thực tập cũng như
trong quá trình làm đồ án không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong được sự
góp ý quý báu của tất cả các thầy, cô giáo cũng như tất cả các bạn để kết quả của em
được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Vũng Tàu, ngày 10 tháng 05 năm 2020
Sinh viên thực hiện


Đào Quỳnh Như


NHẬN XÉT
(Của giảng viên hướng dẫn)


NHẬN XÉT
(Của giảng viên phản biện)


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN............................................................................................ 1
1.1 MỤC ĐÍCH VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỀ T À I.......................................................... 1
1.1.1 Mục đích.............................................................................................................. 1
1.1.2 Ý nghĩa của đề tà i...............................................................................................1
1.2 MÔ TẢ ĐỀ TÀI........................................................................................................2
1.2.1 Về lý thuyết........................................................................................................ 2
1.2.2 Về chương trình..................................................................................................2
1.3 PHƯƠNG PHÁP TRIỂN K H A I...........................................................................3
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ TH U Y ẾT................................................................................4
2.1 PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG HƯỚNG CẤU TRÚ C ..........................4
2.1.1 Quá trình phát triển của một hệ thống thông t i n .......................................... 4
2.1.2 Tiếp cận phát triển hệ thống thông tin định hướng cấu trú c .......................7
2.2 THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN H Ệ ............................................................ 8
2.2.1 Mô hình liên kết thực thể E -R ......................................................................... 8
2.2.2 Cơ sở dữ liệu quan h ệ ..................................................................................... 10
2.3 VẼ SƠ ĐỒ VỚI PHẦN MỀM MICROSOFT V ISIO .......................................14
2.3.1 Giới thiệu chung về phần m ề m ..................................................................... 14

2.3.2 Vẽ sơ đồ L o g ic................................................................................................ 15
2.3.3 Vẽ sơ đồ DFD.................................................................................................. 16
2.3.4 Vẽ sơ đồ ERD.................................................................................................. 17
2.4 HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU SQL SERVER 2014................................. 18
2.4.1 Hệ quả trị CSDL SQL Server........................................................................ 18
2.4.2 Đối tượng C S D L ............................................................................................. 19
2.4.3 SQL Server 2014 quản trị C S D L ..................................................................20
2.4.4 Mô hình CSDL Client - Server..................................................................... 20


2.5 CÔNG NGHỆ ASP.NET M VC............................................................................22
2.5.1 Tìm hiểu về ASP.Net...................................................................................... 22
2.5.2 Lịch sử ra đời của Asp.Net M VC..................................................................23
2.5.3 Sự khác nhau giữa MVC và W ebform ......................................................... 24
2.5.4 Kiến trúc sử dụng Asp.Net M V C..................................................................24
2.5.5 Đặc điểm Asp.Net MVC Framework........................................................... 25
2.6 GIỚI THIỆU ENTITY FRAM EW ORK............................................................ 27
2.6.1 Tổng quan......................................................................................................... 27
2.6.2 Tầng Application............................................................................................. 27
2.6.3 Tầng Object Services.......................................................................................27
2.6.4 Tầng EntityClient Data Provider................................................................... 28
2.6.5 Tầng Ado.Net Data Providers........................................................................29
2.6.6 Tầng EDM (Entity Data M odel)................................................................... 29
2.6.7 Cách sử dụng trong Entity Fram ew ork.........................................................30
2.7 TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ GIAO D IỆ N ..................................................31
2.7.1 HTML và CSHTML........................................................................................ 31
2.7.2 Razor View E ngine......................................................................................... 31
2.7.3 CSS (Cascading Style Sheets)........................................................................32
2.7.4 B ootstrap.......................................................................................................... 33
2.7.5 JavaScript và JQ uery.......................................................................................33

2.8 KHÁI NIỆM PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG T IN ........35
2.8.1 Khái niệm hệ thống thông tin .........................................................................35
2.8.2 Các thành phần của hệ thống thông tin .........................................................35
2.9 PHẦN MỀM ENTERPRISE ARCHITECT....................................................... 36
2.9.1 Giới thiệu về Enterprise Architect.................................................................36
2.9.2 Một số sơ đồ UML trên Enterprise Architect


2.10 TẠO REPORT VỚI STIMULSOFT DESIGNER.......................................... 47
2.10.1 Giới thiệu về Stimulsoft Company..............................................................47
2.10.2 Một số sản phẩm của Stim ulsoft.................................................................47
2.10.3 Thiết kế Report với phần mềm Stimulsoft Designer................................ 50
2.11 TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C # ......................................... 51
2.11.1 C# là ngôn ngữ đơn g iả n ............................................................................. 52
2.11.2 C# là ngôn ngữ hiện đ ạ i.............................................................................. 52
2.11.3 C# là ngôn ngữ hướng đối tư ợ n g ................................................................53
2.11.4 C# là ngôn ngữ mạnh mẽ và cũng mềm dẻo............................................. 53
2.11.5 C# là ngôn ngữ ít từ khóa.............................................................................53
2.11.6 C# là ngôn ngữ hướng m odule.................................................................... 54
2.11.7 C# sẽ là một ngôn ngữ phổ biến..................................................................54
2.12 PHẦN MỀM VISUAL STUDIO....................................................................... 54
2.12.1 Giới thiệu về Visual Studio......................................................................... 54
2.12.2 Một số điểm mạnh của phần mềm Visual Studio......................................55
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG..................................................56
3.1 KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG................................................................................. 56
3.1.1 Hiện trạng thực t ế ............................................................................................56
3.1.2 Khảo sát hệ thống............................................................................................ 56
3.2 KHẢO SÁT NGHIỆP V Ụ .....................................................................................57
3.2.1 Cơ cấu tổ chức..................................................................................................57
3.2.2 Quy trình nghiệp vụ......................................................................................... 58

3.3 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG.....................................................................................66
3.3.1 Xác định A cto r.................................................................................................66
3.3.2 Xác định U secase............................................................................................ 66
3.3.3 Đặc tả các Usecase

70


3.3.4 Thiết kế cơ sở dữ liệu ..................................................................................... 97
3.3.5 Sơ đồ lớ p .........................................................................................................108
3.4 THIẾT KẾ HỆ TH Ố N G .................................................................................... 109
3.4.1 Cơ sở dữ liệ u .................................................................................................. 109
3.4.2 Cây hệ thống................................................................................................... 112
CHƯƠNG 4. SẢN PH ẨM .............................................................................................114
4.1 MÀN HÌNH ĐĂNG NHẬP.................................................................................114
4.2 MÀN HÌNH QUÊN MẬT K H Ẩ U .................................................................... 115
4.3 QUYỀN ĐĂNG NHẬP ADMIN (QUẢN LÝ )................................................ 115
4.3.1 Màn hình chính...............................................................................................115
4.3.2 Màn hình chức năng cập nhật thông tin ......................................................116
4.3.3 Màn hình chức năng xem p h iếu ...................................................................124
4.3.4 Màn hình chức năng xem báo cáo............................................................... 126
4.3.5 Màn hình chức năng in phiếu....................................................................... 127
4.3.6 Màn hình chức năng đổi mật k hẩu .............................................................. 129
4.3.7 Đăng x u ấ t....................................................................................................... 129
4.4 QUYỀN ĐĂNG NHẬP GIÁO V IÊ N ............................................................... 130
4.4.1 Màn hình chính...............................................................................................130
4.4.2 Màn hình chức năng lập phiếu báo ăn......................................................... 130
4.4.3 Chức năng đổi mật khẩu................................................................................131
4.4.4 Đăng x u ấ t....................................................................................................... 131
4.5 QUYỀN ĐĂNG NHẬP NHÂN VIÊN NHÀ BẾP........................................... 131

4.5.1 Màn hình chính...............................................................................................131
4.5.2 Màn hình chức năng cập nhật thông tin ......................................................132
4.5.3 Màn hình chức năng lập ph iếu ..................................................................... 135
4.5.4 Màn hình chức năng tạo bảng định lượng món ăn


4.5.5 Chức năng đổi mật khẩu................................................................................139
4.5.6 Đăng x u ấ t....................................................................................................... 139
4.6 QUYỀN ĐĂNG NHẬP NHÂN VIÊN THỰC PH Ẩ M .................................140
4.6.1 Màn hình chín h ...............................................................................................140
4.6.2 Màn hình chức năng cập nhật thông tin ......................................................141
4.6.3 Màn hình chức năng lập ph iếu ..................................................................... 143
4.6.4 Chức năng lập báo c á o ..................................................................................147
4.6.5 Chức năng đổi mật khẩu................................................................................150
4.6.6 Đăng x u ấ t....................................................................................................... 150
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN........................................... 151
5.1 KẾT LUẬN............................................................................................................151
5.1.1 Kết quả đạt đ ư ợ c ............................................................................................151
5.1.2 Hạn chế............................................................................................................151
5.2 HƯỚNG PHÁT T R IỂ N ...................................................................................... 151
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KH Ả O ..................................................................... 152
PHỤ LỤC

153


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
GVHD

: Giảng Viên Hướng Dẫn


CNTT

: Công Nghệ Thông Tin

ASP

: Active Server Pages

MVC

: Model - View - Controller

CTDL

: Cấu Trúc Dữ Liệu

SQL

: Structured Query Language

HTTT

: Hệ Thống Thông Tin

CSDL

: Cơ Sở Dữ Liệu

E-RD


: Entity-Relationship Diagram

HQTCSDL

: Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu

DFD

: Data Flow Diagram

RDBMS

: Relational DataBase Management System

CASE

: Computer Aided Software Engineering

CSS

: Cascading Style Sheets

EF

: Entity Framework

EDM

: Entity Data Model


SSDL

: Store Schema Definition Language

HTML

: HyperText Markup Language

SDLC

: System Development Life Cycle

EA

: Enterprise Architect

UML

: Unified Modeling Language

IDE

: Integrated Development Environments

NVNB

: Nhân Viên Nhà Bếp

NVTP


: Nhân Viên Thực Phẩm

HSDL

: Hệ Số Dữ Liệu


DANH MỤC BẢNG


Bảng 2.1: Bảng đối tượng CSD L.................................................................................... 19
Bảng 2.2: Sự khác nhau giữa MVC và W ebform .........................................................24
Bảng 2.3: Bảng ánh xạ tương đương giữa cácđối tượng trong database và E F .......28
Bảng 2.4: Bảng biểu diễn bội số quan h ệ .......................................................................43
Bảng 2.5: Bảng liệt kê các từ khóa của ngôn ngữ C # ................................................... 53
Bảng 3.1: Bảng nội dung công v iệ c ............................................................................... 58
Bảng 3.2: Bảng nhóm các chức năng............................................................................. 59
Bảng 3.3: Bảng bộ phận................................................................................................. 100
Bảng 3.4: Bảng lớp..........................................................................................................100
Bảng 3.5: Bảng nhân v iê n ..............................................................................................100
Bảng 3.6: Bảng giáo v iên ...............................................................................................101
Bảng 3.7: Bảng nhà cung cấp........................................................................................ 101
Bảng 3.8: Bảng người g ia o ............................................................................................101
Bảng 3.9: Bảng món ă n .................................................................................................. 101
Bảng 3.10: Bảng thực phẩm ...........................................................................................101
Bảng 3.11: Bảng định lượng món ă n ........................................................................... 102
Bảng 3.12: Bảng quản lý bảng định lượng món ăn......................................................102
Bảng 3.13: Bảng phiếu báo ă n ...................................................................................... 102
Bảng 3.14: Bảng quản lý phiếu báo ă n ........................................................................ 102

Bảng 3.15: Bảng phiếu yêu cầu thực phẩm..................................................................103
Bảng 3.16: Bảng chi tiết phiếu yêu cầu thực p h ẩ m ....................................................103
Bảng 3.17: Bảng quản lý phiếu yêu cầu thực phẩm ....................................................103
Bảng 3.18: Bảng phiếu đề nghị cung cấp thực phẩm.................................................103
Bảng 3.19: Bảng chi tiết phiếu đề nghị cung cấp thực

phẩm................................. 104

Bảng 3.20: Bảng quản lý phiếu đề nghị cung cấp thực phẩm ................................. 104
Bảng 3.21: Bảng phiếu giao thực phẩm ...................................................................... 104
Bảng 3.22: Bảng chi tiết phiếu giao thực phẩm .......................................................... 104
Bảng 3.23: Bảng quản lý phiếu giao thực phẩm ......................................................... 105
Bảng 3.24: Bảng phiếu bàn giao thực p hẩm ...............................................................105
Bảng 3.25: Bảng chi tiết phiếu bàn giao thực phẩm ..................................................105


Bảng 3.26: Bảng quản lý phiếu bàn giao thực p hẩm .................................................105
Bảng 3.27: Bảng phiếu kiểm kê thực phẩm .................................................................106
Bảng 3.28: Bảng chi tiết phiếu kiểm kê thực phẩm ................................................. 106
Bảng 3.29: Bảng quản lý phiếu kiểm kê thực phẩm ................................................. 106
Bảng 3.30: Bảng kho thực phẩm còn lạ i...................................................................... 106
Bảng 3.31: Bảng quản lý kho thực phẩm còn lạ i....................................................... 107
Bảng 3.32: Bảng nhóm tài khoản người d ù n g ........................................................... 107
Bảng 3.33: Bảng tài khoản đăng n h ậ p ........................................................................ 107
Bảng 3.34: Bảng hóa đơn..............................................................................................107
Bảng 3.35: Bảng chi tiết hóa đơn................................................................................. 108


DANH MỤC BIỂU ĐỒ



Sơ đồ 2.1: Quá trình phát triển của một hệ thống thông tin .......................................... 4
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ minh họa mối quan hệ các thành phần trong E F .............................30
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức......................................................................................57
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ tiến trình nghiệp vụ yêu cầu thực phẩm ...........................................60
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ tiến trình nghiệp vụ đề nghị cung cấp thực p hẩm .......................... 61
Sơ đồ 3.4: Sơ đồ tiến trình nghiệp vụ cung cấp và kiểm kê thực phẩm..................... 62
Sơ đồ 3.5: Sơ đồ tiến trình nghiệp vụ báo c áo .............................................................. 63
Sơ đồ 3.6: Sơ đồ phân rã chức năng của hệ thống........................................................64
Sơ đồ 3.7: Sơ đồ usecase của quản l ý ............................................................................ 67
Sơ đồ 3.8: Sơ đồ usecase của giáo v iê n .........................................................................68
Sơ đồ 3.9: Sơ đồ usecase của nhân viên nhà bếp ..........................................................68
Sơ đồ 3.10: Sơ đồ usecase của nhân viên thực p h ẩ m ..................................................69
Sơ đồ 3.11: Sơ đồ tuần tự đăng nhập không thành cô n g .............................................70
Sơ đồ 3.12: Sơ đồ hợp tác đăng nhập không thành công.............................................70
Sơ đồ 3.13: Sơ đồ tuần tự đăng nhập thành c ô n g .........................................................70
Sơ đồ 3.14: Sơ đồ hợp tác đăng nhập thành công.........................................................71
Sơ đồ 3.15: Sơ đồ tuần chức năng tự quản lý bộ p h ậ n ................................................ 71
Sơ đồ 3.16: Sơ đồ hợp tác chức năng quản lý bộ phận................................................ 71
Sơ đồ 3.17: Sơ đồ tuần tự chức năng quản lý nhân viên..............................................72
Sơ đồ 3.18: Sơ đồ hợp tác chức năng quản lý nhân viên .............................................72
Sơ đồ 3.19: Sơ đồ tuần tự chức năng quản lý giáo v iê n ..............................................73
Sơ đồ 3.20: Sơ đồ hợp tác chức năng quản lý giáo viên..............................................73
Sơ đồ 3.21: Sơ đồ tuần tự chức năng quản lý lớ p .........................................................74
Sơ đồ 3.22: Sơ đồ hợp tác chức năng quản lý lớ p ........................................................74
Sơ đồ 3.23: Sơ đồ tuần tự chức năng quản lý tài k h o ả n ..............................................75
Sơ đồ 3.24: Sơ đồ hợp tác chức năng quản lý tài khoản..............................................75
Sơ đồ 3.25: Sơ đồ tuần tự chức năng xem p h iếu ..........................................................76
Sơ đồ 3.26: Sơ đồ hợp tác chức năng xem phiếu..........................................................76
Sơ đồ 3.27: Sơ đồ tuần tự chức năng xem báo cáo thực phẩm đã m u a ..................... 77

Sơ đồ 3.28: Sơ đồ hợp tác chức năng xem báo cáo thực phẩm đã m ua..................... 77


Sơ đồ 3.29: Sơ đồ tuần tự chức năng in ph iếu ............................................................. 78
Sơ đồ 3.30: Sơ đồ hợp tác chức năng in phiếu............................................................. 78
Sơ đồ 3.31: Sơ đồ tuần tự chức năng đổi mật k h ẩ u ..................................................... 79
Sơ đồ 3.32: Sơ đồ hợp tác chức năng đổi mật khẩu..................................................... 79
Sơ đồ 3.33: Sơ đồ tuần tự chức năng lập phiếu báo ă n ...............................................80
Sơ đồ 3.34: Sơ đồ hợp tác chức năng lập phiếu báo ă n ..............................................80
Sơ đồ 3.35: Sơ đồ tuần tự chức năng quản lý thực p h ẩm .......................................... 81
Sơ đồ 3.36: Sơ đồ hợp tác chức năng quản lý thực phẩm .......................................... 81
Sơ đồ 3.37: Sơ đồ tuần tự chức năng quản lý món ă n ................................................82
Sơ đồ 3.38: Sơ đồ hợp tác chức năng quản lý món ăn ................................................82
Sơ đồ 3.39: Sơ đồ tuần tự chức năng xem và xác nhận phiếu báo ăn....................... 83
Sơ đồ 3.40: Sơ đồ hợp tác chức năng xem và xác nhận phiếu báo ă n ......................83
Sơ đồ 3.41: Sơ đồ tuần tự chức năng tạo bảng định lượng món ă n .......................... 84
Sơ đồ 3.42: Sơ đồ hợp tác chức năng tạo bảng định lượng món ă n ......................... 84
Sơ đồ 3.43: Sơ đồ tuần tự chức năng lập phiếu yêu cầu thực phẩm ......................... 85
Sơ đồ 3.44: Sơ đồ hợp tác chức năng lập phiếu yêu cầu thực p h ẩ m ........................ 85
Sơ đồ 3.45: Sơ đồ tuần tự chức năng xem và xác nhận phiếu bàn giao thực phẩm..86
Sơ đồ 3.46: Sơ đồ hợp tác chức năng xem và xác nhận phiếu bàn giao thực phẩm .86
Sơ đồ 3.47: Sơ đồ tuần tự chức năng lập phiếu kiểm kê thực phẩm ......................... 87
Sơ đồ 3.48: Sơ đồ hợp tác chức năng lập phiếu kiểm kê thực phẩm ........................ 87
Sơ đồ 3.49: Sơ đồ tuần tự chức năng quản lý thông tin nhà cung cấp.......................88
Sơ đồ 3.50: Sơ đồ hợp tác chức năng quản lý thông tin nhà cung c ấ p .....................88
Sơ đồ 3.51: Sơ đồ tuần tự chức năng quản lý thông tin người giao hàng................ 89
Sơ đồ 3.52: Sơ đồ hợp tác chức năng quản lý thông tin người giao h àn g ............... 89
Sơ đồ 3.53: Sơ đồ tuần tự chức năng xem và xác nhận phiếu yêu cầu thực phẩm ...90
Sơ đồ 3.54: Sơ đồ hợp tác chức năng xem và xác nhận phiếu yêu cầu thực phẩm ..90
Sơ đồ 3.55: Sơ đồ tuần tự chức năng lập phiếu đề nghị cung cấp thực phẩm .........91

Sơ đồ 3.56: Sơ đồ hợp tác chức năng lập phiếu đề nghị cung cấp thực phẩm.........91
Sơ đồ 3.57: Sơ đồ tuần tự chức năng lập phiếu giao thực phẩm................................92
Sơ đồ 3.58: Sơ đồ hợp tác chức năng lập phiếu giao thực phẩm .............................. 92
Sơ đồ 3.59: Sơ đồ tuần tự chức năng lập phiếu bàn giao thực phẩm ........................ 93
Sơ đồ 3.60: Sơ đồ hợp tác chức năng lập phiếu bàn giao thực phẩm .......................93


Sơ đồ 3.61: Sơ đồ tuần tự chức năng xem và xác nhận phiếu kiểm kê thực phẩm ..94
Sơ đồ 3.62: Sơ đồ hợp tác chức năng xem và xác nhận phiếu kiểm kê thực phẩm ..94
Sơ đồ 3.63: Sơ đồ tuần tự quản lý kho thực phẩm còn lạ i......................................... 95
Sơ đồ 3.64: Sơ đồ hợp tác quản lý kho thực phẩm còn l ạ i ........................................ 95
Sơ đồ 3.65: Sơ đồ tuần tự chức năng tạo hóa đơn thanh toán....................................96
Sơ đồ 3.66: Sơ đồ hợp tác chức năng tạo hóa đơn thanh toán...................................96
Sơ đồ 3.67: Sơ đồ liên kết thực thể E R .........................................................................97
Sơ đồ 3.68: Sơ đồ lớp.................................................................................................... 108
Sơ đồ 3.69: Sơ đồ cơ sở dữ liệ u ...................................................................................109
Sơ đồ 3.70: Sơ đồ cây chức năng của quản l ý ........................................................... 112
Sơ đồ 3.71: Sơ đồ cây chức năng của giáo viên.........................................................112
Sơ đồ 3.72: Sơ đồ cây chức năng của nhân viên nhà b ế p .........................................113
Sơ đồ 3.73: Sơ đồ cây chức năng của nhân viên thực phẩm .................................... 113


DANH MỤC HÌNH ẢNH


Hình 2.1: Tiếp cận phát triển hệ thống thông tin định hướng cấu trú c........................ 7
Hình 2.2: Ví dụ về CSDL quan h ệ ..................................................................................11
Hình 2.3: Tập thực thể...................................................................................................... 12
Hình 2.4: Mối kết hợp 1 - 1..............................................................................................12
Hình 2.5: Mối kết hợp 1 - N ............................................................................................13

Hình 2.6: Mối kết hợp N - N ...........................................................................................13
Hình 2.7: Mối kết hợp 3 ngôi...........................................................................................13
Hình 2.8: Ví dụ về sơ đồ Logic đăng ký thành v iê n .....................................................15
Hình 2.9: Ví dụ về sơ đồ DFD quá trình xử lý đơn hàng ở mức cao..........................16
Hình 2.10: Ví dụ về sơ đồ thực thể cho quá trình xử lý đơn hàng.............................. 17
Hình 2.11: Ví dụ về ưu điểm của Asp.Net.................................................................... 22
Hình 2.12: Mô hình M V C ............................................................................................... 25
Hình 2.13: Mô hình kiến trúc Entity Framework..........................................................27
Hình 2.14: Lưu đồ Entity Mapping M odel................................................................... 30
Hình 2.15: Minh họa khối mã lệnh Razor V iew ...........................................................32
Hình 2.16: Vai trò CSS với W ebsite.............................................................................. 33
Hình 2.17: Phần mềm Enterprise A rchitect.................................................................. 36
Hình 2.18: Ví dụ biểu đồ trường hợp sử dụng (Usecase D iagram )............................38
Hình 2.19: Biểu đồ tuần tự (Sequence Diagram)..........................................................39
Hình 2.20: Ví dụ biểu đồ tuần tự với chức năng đăng n h ậ p ....................................... 41
Hình 2.21: Sự khác nhau giữa Association, Aggregation và Com position.............. 45
Hình 2.22: Ví dụ biểu đồ lớp........................................................................................... 46
Hình 2.23: Logo của Stimulsoft C om pany................................................................... 47
Hình 2.24: Stimulsoft U ltim ate.......................................................................................47
Hình 2.25: Mẫu báo cáo hóa đ ơ n ....................................................................................48
Hình 2.26: Mẫu báo cáo đơn đặt h àn g ........................................................................... 49
Hình 2.27: Mẫu báo cáo bằng biểu đ ồ ........................................................................... 49
Hình 2.28:Stimulsoft Reports Server............................................................................. 50
Hình 2.29: Phần mềm tạo báo cáo Stimulsoft D esigner..............................................51
Hình 2.30: Visual Studio - trình soạn thảo nhiều ngôn ngữ lập trình.........................55


Hình 3.1: Dữ liệu bảng bộ phận.................................................................................... 110
Hình 3.2: Dữ liệu bảng nhân v iê n .................................................................................110
Hình 3.3: Dữ liệu bảng giáo v iên ..................................................................................110

Hình 3.4: Dữ liệu bảng lớp.............................................................................................110
Hình 3.5: Dữ liệu bảng thực phẩm ................................................................................110
Hình 3.6: Dữ liệu bảng nhà cung cấp........................................................................... 110
Hình 3.7: Dữ liệu bảng người giao hàng...................................................................... 111
Hình 3.8: Dữ liệu bảng món ă n ..................................................................................... 111
Hình 3.9: Dữ liệu bảng nhóm người dùng...................................................................111
Hình 3.10: Dữ liệu bảng tài khoản...............................................................................111
Hình 4.1: Màn hình đăng nhập vào hệ thống quản lý ................................................ 114
Hình 4.2: Thông báo sai thông tin tài khoản................................................................114
Hình 4.3: Màn hình quên mật khẩu...............................................................................115
Hình 4.4: Màn hình chính của quản lý ......................................................................... 115
Hình 4.5: Chức năng cập nhật thông t i n ...................................................................... 116
Hình 4.6: Chức năng xem p h iế u ................................................................................... 116
Hình 4.7: Chức măng xem báo cáo...............................................................................116
Hình 4.8: Chức năng in ph iếu ....................................................................................... 116
Hình 4.9: Chức năng đổi mật k h ẩ u ...............................................................................116
Hình 4.10: Màn hình chức năng cập nhật thông tin bộ phận................................... 116
Hình 4.11: Màn hình chức năng thêm bộ phận m ớ i................................................. 117
Hình 4.12: Thông báo thêm bộ phận mới thành công................................................ 117
Hình 4.13: Màn hình chức năng sửa thông tin bộ phận............................................. 118
Hình 4.14: Thông báo thông tin bộ phận sửa đã được lưu.........................................118
Hình 4.15: Thông báo xác nhận xóa bộ p h ậ n ............................................................. 119
Hình 4.16: Thông báo xóa thành công bộ p hận.......................................................... 119
Hình 4.17: Màn hình chức măng cập nhật thông tin nhân v iên ................................ 120
Hình 4.18: Màn hình chức năng thêm nhân viên m ới................................................ 120
Hình 4.19: Màn hình chức năng sửa thông tin nhân v iên .........................................120
Hình 4.20: Màn hình chức năng cập nhật thông tin giáo v iên ................................. 121
Hình 4.21: Màn hình chức năng thêm thông tin giáo viên m ớ i................................ 121
Hình 4.22: Màn hình chức năng sửa thông tin giáo viên ........................................... 121



Hình 4.23: Màn hình chức năng cập nhật thông tin lớp............................................. 122
Hình 4.24: Màn hình chức năng thêm lớp m ớ i........................................................... 122
Hình 4.25: Màn hình chức năng sửa thông tin lớp......................................................122
Hình 4.26: Màn hình chức năng cập nhật tài k h o ản ...................................................123
Hình 4.27: Màn hình chức năng thêm tài khoản m ớ i................................................ 123
Hình 4.28: Màn hình chức năng chỉnh sửa thông tin tài khoản................................ 123
Hình 4.29: Màn hình chức năng xem phiếu báo ă n ....................................................124
Hình 4.30: Màn hình chức năng xem phiếu yêu cầu thực p h ẩ m .............................. 124
Hình 4.31: Màn hình chi tiết phiếu yêu cầu thực phẩm ............................................ 125
Hình 4.32: Màn hình chức năng xem phiếu đề nghị cung cấp thực phẩm...............125
Hình 4.33: Màn hình chức năng xem phiếu giao thực phẩm .....................................125
Hình 4.34: Màn hình chức năng xem phiếu bàn giao thực p hẩm ............................. 126
Hình 4.35: Màn hình chức năng xem phiếu kiểm kê thực phẩm .............................. 126
Hình 4.36: Màn hình chức năng xem báo cáo thực phẩm đã m ua............................ 126
Hình 4.37: Màn hình chức năng in phiếu giao............................................................ 127
Hình 4.38: Thông báo xác nhận in phiếu..................................................................... 127
Hình 4.39: Report phiếu giao....................................................................................... 128
Hình 4.40: Màn hình chức năng in hóa đơn................................................................128
Hình 4.41: Report hóa đơn............................................................................................128
Hình 4.42: Màn hình chức năng đổi mật khẩu............................................................ 129
Hình 4.43: Thông báo đổi mật khẩu thành công......................................................... 129
Hình 4.44: Thông báo xác nhận đăng xuất hệ th ố n g ..................................................129
Hình 4.45: Màn hình chính của giáo viên...................................................................130
Hình 4.46: Chức năng cập nhật thông t i n ....................................................................130
Hình 4.47: Chức năng đổi mật k h ẩ u ............................................................................ 130
Hình 4.48: Màn hình chức năng lập phiếu báo ă n ......................................................130
Hình 4.49: Thông báo thêm phiếu thành công............................................................131
Hình 4.50: Màn hình chính của nhân viên nhà b ế p ................................................... 131
Hình 4.51: Chức năng cập nhật thông t i n ....................................................................132

Hình 4.52: Chức năng lập p h iế u ................................................................................... 132
Hình 4.53: Chức năng tạo bảng định lượng món ăn và đổi mật k h ẩ u ..................... 132
Hình 4.54: Màn hình chức măng cập nhật thông tin thực phẩm ............................... 132


Hình 4.55: Màn hình chức năng thêm thực phẩm m ớ i............................................. 133
Hình 4.56: Màn hình chức năng sửa thông tin thực phẩm .........................................133
Hình 4.57: Màn hình chức măng cập nhật thông tin món ăn .....................................133
Hình 4.58: Màn hình chức năng thêm món ăn m ớ i....................................................134
Hình 4.59: Màn hình chức năng sửa thông tin món ă n .............................................. 134
Hình 4.60: Màn hình danh sách các phiếu báo ăn cần duyệt.....................................135
Hình 4.61:Màn hình duyệt phiếu báo ă n ..................................................................... 135
Hình 4.62: Thông báo xác nhận duyệt ph iếu ..............................................................136
Hình 4.63: Thông báo duyệt phiếu thành công.......................................................... 136
Hình 4.64: Màn hình chức năng lập phiếu yêu cầu thực phẩm................................ 136
Hình 4.65: Danh sách các thực phẩm thêm vào phiếu yêu c ầ u ............................... 137
Hình 4.66: Thông báo thêm phiếu thành công........................................................... 137
Hình 4.67: Danh sách phiếu bàn giao thực phẩm cần duyệt......................................137
Hình 4.68: Màn hình chi tiết phiếu bàn giao thực phẩm............................................ 138
Hình 4.69: Màn hình chức năng lập phiếu kiểm kê thực phẩm ................................ 138
Hình 4.70: Màn hình chức năng tạo bảng định lượng món ă n ................................. 138
Hình 4.71: Màn hình tạo bảng định lượng món ă n ....................................................139
Hình 4.72: Thông báo tạo bảng định lượng thành c ô n g ...........................................139
Hình 4.73: Màn hình chính của nhân viên thực phẩm ..............................................140
Hình 4.74: Chức năng cập nhật thông t i n ....................................................................140
Hình 4.75: Chức năng lập p h iế u ................................................................................... 140
Hình 4.76: Chức năng lập báo cáo ................................................................................140
Hình 4.77: Chức năng đổi mật k h ẩ u ............................................................................ 140
Hình 4.78: Màn hình chức năng cập nhật thông tin người giao hàng...................... 141
Hình 4.79: Màn hình chức năng thêm người giao hàng m ớ i.....................................141

Hình 4.80: Màn hình chức năng chỉnh sửa thông tin người giao hàng.................... 141
Hình 4.81: Màn hình chức năng cập nhật thông tin nhà cung cấp...........................142
Hình 4.82: Màn hình chức năng thêm nhà cung cấp m ớ i..........................................142
Hình 4.83: Màn hình chức năng chỉnh sửa thông tin nhà cung cấp........................142
Hình 4.84: Danh sách phiếu yêu cầu thực phẩm cần duyệt.......................................143
Hình 4.85: Màn hình chi tiết phiếu yêu cầu thực phẩm ............................................. 143
Hình 4.86: Màn hình chức năng lập phiếu đề nghị cung cấp thực phẩm................ 144


Hình 4.87: Màn hình lập phiếu đề nghị cung cấp thực phẩm ................................... 144
Hình 4.88: Màn hình chi tiết phiếu đề nghị cung cấp thực phẩm ............................. 144
Hình 4.89: Màn hình chức năng lập phiếu giao thực phẩm ......................................145
Hình 4.90: Màn hình lập phiếu giao thực p h ẩ m ......................................................... 145
Hình 4.91: Màn hình chi tiết phiếu giao thực p h ẩ m ...................................................145
Hình 4.92: Màn hình lập phiếu bàn giao thực phẩm ...................................................146
Hình 4.93: Danh sách phiếu kiểm kê thực phẩm cần duyệt......................................146
Hình 4.94: Màn hình chi tiết phiếu kiểm kê thực p h ẩ m ............................................ 147
Hình 4.95: Màn hình chức năng lập báo cáo thanh toán............................................ 147
Hình 4.96: Màn hình tạo hóa đơn thanh toán.............................................................. 148
Hình 4.97: Thông báo tạo hóa đơn thanh toán thành công.......................................148
Hình 4.98: Màn hình chi tiết hóa đ ơ n ......................................................................... 148
Hình 4.99: Màn hình chức năng lập báo cáo thực phẩm còn lại trong kho thực phẩm
.......................................................................................................................................... 149
Hình 4.100: Màn hình thêm thực phẩm còn lại vào kho............................................ 149
Hình 4.101: Thông báo lưu thành công thực phẩm vào kho......................................149
Hình 4.102: Danh sách thực phẩm còn lạ i..................................................................150
Hình 4.103: Màn hình cập nhật thực phẩm còn lại


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN

1.1 MỤC Đ ÍC H VÀ Ý NG HĨA CỦA ĐỀ TÀI
1.1.1 M ục đích
Chương trình Quản lý thực phẩm hàng ngày tại trường mầm non được thực hiện
dựa trên các mục đích chính sau:
• Thứ nhất là nghiên cứu công nghệ, phân tích và thiết kế chương trình quản lý
bằng mô hình MVC của ASP.Net.
• Thứ hai là phát triển chương trình quản lý có tính thực tiễn cao, có khả năng
ứng dụng vào thực tế, giúp các trường mầm non có thể quản lý thực phẩm hàng ngày
cho các bé một cách dễ dàng hơn.
Em hy vọng dựa trên nền tảng lý thuyết đã được thầy cô truyền dạy, kết hợp với
sự hiểu biết và kiến thức của cá nhân, đồ án tốt nghiệp của em sẽ đạt được mục đích
mong đợi.
1.1.2 Ý nghĩa của đề tài
Trước hết, đề tài “Xây dựng chương trình quản lý thực phẩm hàng ngày tại
trường mầm non” là một chương trình được xây dựng như một đề tài áp dụng những
kiến thức quý báu đã được các thầy cô của trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu nhiệt
tình truyền thụ lại cho chúng em. Và đặc biệt là sự theo dõi và quan tâm giúp đỡ của
thầy Phan Ngọc Hoàng trong suốt thời gian em thực hiện đề tài này.
Thứ hai là những kinh nghiệm quý báu mà em có được trong quá trình thực hiện
đề tài sẽ là hành trang tuyệt vời giúp ích rất nhiều cho công việc sau này của mình.
Thứ ba, trong thời đại công nghệ thông tin phát triển như vũ bão ngày nay, công
nghệ không ngừng được cải tiến, những công nghệ mới ra đời đòi hỏi người lập trình
viên phải cố gắng nghiên cứu và tìm hiểu để áp dụng vào thực tiễn. Điều này cũng
được thể hiện qua sự cố gắng em khi quyết định thực hiện đề tài này với các công
nghệ được coi là mới nhất và được dự báo sẽ phát triển mạnh mẽ trong tương lai.
Do vậy, em rất hy vọng sẽ tạo nên một sản phẩm hoàn chỉnh nhất có thể để đáp
lại sự nhiệt tình giúp đỡ từ thầy cô và cả tâm huyết của em khi quyết định thực hiện
đề tài này.



1.2 M Ô TẢ ĐỀ TÀI
1.2.1 Về lý thuyết
Hàng ngày, đầu buổi sáng, sau khi kết thúc nhận các cháu vào các lớp của
trường. Các giáo viên chủ nhiệm các lớp sẽ thông báo số lượng thực tế các cháu của
lớp mình trong ngày hôm đó cho bộ phận nhà bếp thông qua phiếu báo ăn.
Trên cơ sở thực tế đó, bộ phận nhà bếp sẽ tổng hợp để đưa ra số suất ăn của
từng lứa tuổi. Sau đó, căn cứ vào bảng định lượng phân bổ theo từng món ăn và bảng
chi tiết các món ăn từng bữa của từng lứa tuổi để lập ra danh sách chi tiết các thực
phẩm cần có trong ngày.
Tiếp theo bộ phận nhà bếp sẽ lập và chuyển phiếu yêu cầu thực phẩm cho bộ
phận thực phẩm của trường. Bộ phận thực phẩm sẽ căn cứ vào bảng danh sách thực
phẩm còn lại hôm trước và phiếu yêu cầu thực phẩm hôm nay để tổng hợp số lượng
những thực phẩm cần có của ngày hôm nay. Từ đó bộ phận thực phẩm lập ra phiếu
đề nghị cung cấp thực phẩm để gửi cho các nhà cung cấp thực phẩm.
Sau đó, các nhà cung cấp thực phẩm sẽ mang thực phẩm theo đề nghị đến để
giao trực tiếp cho bộ phận thực phẩm. Bộ phận thực phẩm sẽ lập phiếu giao thực
phẩm cho các nhà cung cấp thực phẩm. Sau khi nhận thực phẩm từ các nhà cung cấp
thực phẩm, bộ phận thực phẩm sẽ tổng hợp chi tiết thực phẩm mua về thực tế. Tiếp
theo bộ phận thực phẩm sẽ bàn giao thực phẩm vừa mua cho bộ phận nhà bếp và lập
phiếu bàn giao thực phẩm.
Cuối ngày, bộ phận nhà bếp sẽ lập phiếu kiểm kê thực phẩm có xác nhận của
bộ phận thực phẩm, kiểm kê những thực phẩm còn chưa sử dụng hết trong ngày. Cuối
mỗi tháng hoặc khi hiệu trưởng có yêu cầu, bộ phận thực phẩm sẽ tổng hợp để lập ra
báo cáo tình hình thực phẩm mua về hàng tháng, báo cáo thanh toán tiền cho các nhà
cung cấp thực phẩm trong tháng và báo cáo thực phẩm còn lại hàng ngày trong tháng.
1.2.2 Về chương trình
Chương trình thực hiện được các yêu cầu đề ra của đề tài đồ án tốt nghiệp.
Chương trình quản lý thực phẩm đã phần nào xây dựng và đáp ứng được một
số chức năng chính:
✓ Cập nhật thông tin: Lớp, nhà cung cấp, thực phẩm, món ăn, bảng định lượng

dinh dưỡng, nhân viên, tài khoản...


✓ Lập phiếu
✓ In phiếu
✓ Báo cáo: Thực phẩm đã mua, hóa đơn thanh toán cho nhà cung cấp...
1.3 PH Ư ƠN G PH Á P TR IỂN KH AI
Xây dựng chương trình quản lý thực phẩm để quản lý các thông tin cần rất nhiều
thời gian, tâm huyết và cả công sức.
Vì vậy trong phạm vi đồ án tốt nghiệp lần này, em quyết định thực hiện các
phần cơ bản đến các phần nâng cao theo các bước sau:
Tìm hiểu các quy trình quản lý thực phẩm ở một số trường mầm non gần nơi
em sinh sống và trên mạng Internet.
Nghiên cứu về mô hình Asp.Net MVC, Visual Studio và SQL Server là những
công nghệ sẽ giúp em phát triển và hoàn thiện đề tài này.


CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
2.1 PHÂN T ÍC H T H IÉ T K Ế HỆ THỐN G HƯ ỚNG CẤU TRÚC
2.1.1 Q uá trìn h phát triển của m ột hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin (HTTT) được xây dựng là sản phẩm của một loạt các hoạt động
được gọi là phát triển hệ thống. Quá trình phát triển một HTTT kể từ lúc nó sinh ra
đến khi nó tàn lụi được gọi là vòng đời phát triển hệ thống. Vòng đời phát triển các
hệ thống là một phương pháp luận cho việc phát triển các HTTT. Nó được đặc trưng
bằng một số pha chủ yếu phân biệt nhau của quá trình đó là phân tích, thiết kế và triển
khai HTTT.
Một trong nhiều mô hình vòng đời đã sắp xếp các bước phát triển hệ thống theo một
hình bậc thang, với các mũi tên nối mỗi bước trước với bước sau nó. Cách biểu diễn
này được xem như tương ứng với mô hình thác nước (Waterfall Model). Quá trình
phát triển một hệ thống với các pha: khởi tạo và lập kế hoạch, phân tích, thiết kế, triển

khai, vận hành và bảo trì.

Sơ đồ 2.1: Quá trình phát triển của một hệ thống thông tin

a. Khởi tạo và lập kế hoạch
Việc hình dự án như một yêu cầu bắt buộc để có thể tiến hành những bước tiếp
theo của quá trình phát triển.
Trong pha này, cần xác định cái gì là cần thiết cho hệ thống mới hay hệ thống
sẽ được tăng cường. Tại đây các nhu cầu HTTT tổng thể của tổ chức được xác định,
nó thể hiện ra bằng các chức năng hay dịch vụ mà hệ thống dự kiến phải thực hiện.


×