Häc viÖ
viÖn c«ng nghÖ
nghÖ B−u chÝnh viÔn th«
th«ng
KHOA VIỄ
VIỄN THÔNG I
Nội dung học phần Kỹ thuật viễn thông
Lý thuyết:
Bài giảng cho ĐH QTKD
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng
Bộ môn Mạng viễn thông
ĐT: 84-(04)-33519387
Khóa học
Đề cương
Cách thi và tính điểm
Chuyên cần/tư cách:10%
Kiểm tra :
10%
Bài tập/thực hành: 20%
Thi kết thúc:
60%
Bài tập và kiểm tra: điều kiện
bắt buộc
Bài tập nhóm (có khuôn
dạng riêng)
Thực hành/bài tập lớn dưới dạng seminar: chia 615 nhóm (mỗi nhóm dưới 8 sv)
Cơ sở kỹ thuật truyền dẫn
Cơ sở kỹ thuật chuyển mạch
Mạng và dịch vụ viễn thông
Xu hướng phát triển của công nghệ viễn thông
Tìm hiểu về khía cạnh dịch vụ viễn thông (QTKD)
Kiểm tra: 2 bài trắc nghiệm
Bài tập nhóm: Thông tin chung
Thi TN cuối
kỳ
60%
Chuyên
c ần/ T ư cách
10%
Bài tập/TH
20%
KT tr ắc
nghi ệm
10%
Lớp trưởng phân nhóm (theo thứ tự ABC là
tốt nhất) rồi gửi danh sách lớp, danh sách
điểm danh (2 bản), danh sách nhóm cho gv
(có stt theo danh sách, tên bài tập và thời
hạn) vào buổi học sau.
Tên bài tập: Tìm hiểu về kỹ thuật viễn
thông/ mạng cung cấp dịch vụ viễn thông
hiện tại của Việt Nam.
1
Bài tập nhóm: dành cho lớp QTKD
Lớp trưởng phân nhóm (ABC là tốt nhất) rồi gửi danh sách lớp, danh sách điểm
danh (2 bản), danh sách nhóm cho gv vào buổi học sau
Tên bài tập: Tìm hiểu về mạng và dịch vụ viễn thông hiện tại của Việt Nam.
1.
Thoại PSTN (VNPT)
2.
Thoại qua trang web
3.
Dịch vụ điện thoại di động
Vinaphone/Mobiphone/Vinadaily
4.
Dịch vụ truyền hình hội nghị ISDN
cho đào tạo từ xa
5.
Dịch vụ 171/177/178
6.
7.
Dịch vụ 1800
8.
Dịch vụ 1900
10.
Dịch vụ VoD/IPTV
Giới thiệu chung
Kỹ thuật viễn thông
Dịch vụ 1719
9.
Dịch vụ thương mại điện tử di động
Lựa
chọn
khác:
Dịch vụ điện thoại thẻ, dịch vụ kênh thuê riêng, Fix SMS, hội nghị truyền hình trên
NGN, dịch vụ Game tương tác, dịch vụ bán hàng qua mạng, dịch vụ FoneVNN,
Vnn1260
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng
DT: 04-33519387
Bộ môn Mạng viễn thông
Khoa viễn thông 1- PTIT
Mô tả/mô phỏng hoạt động mạng IP
Tìm hiểu các dịch vụ viễn thông mới trên thế giới
Kỹ thuật viễn thông
Khái niệm viễn thông
Chương I : CƠ SỞ KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN
Chương II : CƠ SỞ KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
Chương III: CƠ SỞ KỸ THUẬT MẠNG IP VÀ
NGN (MẠNG VÀ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG)
CHƯƠNG IV: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA
CÔNG NGHỆ VIỄN THÔNG
Viễn thông – Telecommunications
(Telecom.)
Kỹ thuật viễn thông
2
Khái niệm viễn thông
ViÔn th«ng
§¬n h−íng
TruyÒn
thanh
Song h−íng
TruyÒn
h×nh
TruyÒn
h×nh v«
tuyÕn
Chương 1:
Cơ sở kỹ thuật truyền dẫn
§iÖn
b¸o
Telex
§iÖn
tho¹i
cè
®Þnh
§iÖn
tho¹i
di
®éng
TruyÒn
d÷
liÖu
Th−
®iÖn
tö
TruyÒn
h×nh
héi
nghÞ
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng
DT: 04-33519387
Bộ môn Mạng viễn thông
Khoa viễn thông 1- PTIT
TruyÒn
h×nh
c¸p
Nội dung chương 1:
Cơ sở kỹ thuật truyền dẫn
1.1
1.2
1.3
số
1.4
1.5
1.6
Kỹ thuật mã hoá, điều chế và giải điều chế
Kỹ thuật ghép kênh
Thông tin vô tuyến và hệ thống truyền dẫn vi ba
1.1 Kỹ thuật mã hoá, điều chế và giải
điều chế
Các phương pháp mã hóa, điều chế và giải
điều chế
Thông tin di động và vệ tinh
Thông tin quang
Các hệ thống truy nhập
Mã hoá: Coding
Điều chế: Modulation
Giải điều chế: Demodulation
Điều chế xung mã (PCM)
Pulse Code Modulation
3
Mã hoá
Ví dụ mã hoá ký tự và số: Trong bảng mã ASCII ‘a’ = 1100001
Các khuôn dạng mã hoá và chuẩn
Computer
Real World
Data
Hi, Joe
TBị vào
Keyboard
Máy ảnh
số
Data
10110010…
10111010…
Loại dữ liệu
Chuẩn
Alphanumeric ASCII, EBCDIC,
(ký tự và số) Unicode
Hình ảnh
(image)
JPEG, GIF, PCX,
TIFF
Ảnh động
MPEG-2, Quick
Time
Âm thanh
Sound Blaster,
WAV, AU
Đồ hoạ, font
PostScript,
TrueType, PDF
Sử dụng bảng mã ASCII
Chuyển đổi số và tương tự thông qua điều chế
0000
0001
0010
0011
0100
0101
0110
0111
1000
1001
1010
1011
1100
1101
1110
1111
000
NULL
SOH
STX
ETX
EDT
ENQ
ACK
BEL
BS
HT
LF
VT
FF
CR
SO
SI
001
DLE
DC1
DC2
DC3
DC4
NAK
SYN
ETB
CAN
EM
SUB
ESC
FS
GS
RS
US
010
011
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
:
;
<
=
>
?
!
"
#
$
%
&
'
(
)
*
+
,
.
/
100
@
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
101
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
[
\
]
^
_
110
`
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
k
l
m
n
o
111
p
q
r
s
t
u
v
w
x
y
z
{
|
}
~
DEL
MÃ HÓ
HÓA THOẠ
THOẠI
Quality
ATC
APC
MPLPC
CELP
Hybrid Coding
RELP
DPCM
ADPCM
Log
PCM
Waveform Coding
MBE
LPC10e
Vocoding
1
2
4
8
16
32
64
Bit rate (kbit/s)
4
TI SAO PH
PHI I
IU CH
CH
MT S
S CHU
CHUN M Hể
HểA THO
THOI
G.711: chuẩn PCM cho mạng PSTN (64kb/s)
Sóng mang
G.726: chuẩn ADPCM mã hoá với tốc độ 40, 32, 24 và 16kb/s.
G.728: Chuẩn nén thoại CELP (16kb/s) với sự thay đổi độ trễ thấp.
Tín hiệu đang điều chế
G.729: Chuẩn nén thoại CELP (8kb/s). Chuẩn này có hai dạng là
G.729A và G.729B, chúng rất khác nhau về độ phức tạp.
G.723.1: Mô tả kỹ thuật nén thoại hay các tín hiệu âm thanh khác ở tốc
độ rất thấp là 5.3 và 6.3 Kb/s. Tốc độ bit cao hơn dựa trên công nghệ
MP-MLQ và đơng nhiên chất lợng sẽ tốt hơn. Dịch vụ tốc độ thấp
dựa trên CELP chất lợng cũng tốt song thiết bị sẽ phức tạp hơn.
Tín hiệu đợc điều
chế biên độ
Tín hiệu đợc điều
chế theo tần số
I
IU CH
CH XUNG M
I
IU CH
CH XUNG M
Hệ thống điều chế xung mã (PCM)
Ly mu
QU
QU TRèNH BI
BIN
I A/D
PCM là gì
Nguyên lý mã hoá
Lấy mẫu
t
Lng t
hoỏ
Tại sao phải sử dụng PCM
Nguyên lý giải mã
t
Tái tạo xung
Mó hoỏ
lợng tử
giải mã
mã hoá
KHôi phục
1
0
t
24
5
ĐIỀ
ĐIỀU CHẾ
CHẾ XUNG MÃ
ĐIỀ
ĐIỀU CHẾ
CHẾ XUNG MÃ
QUÁ
QUÁ TRÌNH BIẾ
BIẾN ĐỔ
ĐỔI D/A
1
0
Lấy mẫu
Điề
Điều kiệ
kiện lấy mẫu theo định lý Nyquist ???
fm >= 2 * fmax
t
Giải mã
Chu kỳ lấy mẫu ???
Tm = 125 µs
Lượ
Lượng tử hóa
t
Lọc
Lượ
Lượng tử hóa đều
Lượ
Lượng tử hóa không đều: Luậ
Luật A , µ
CÁC PHƯƠNG PHÁ
PHÁP ĐIỀ
ĐIỀU CHẾ
CHẾ KHÁ
KHÁC
t
Trắc nghiệm bài học
¾ DPCM (PCM vi sai)
¾ ADPCM (DCPM thích ứng)
Ví dụ về thông tin (information): số và tương tự
Ví dụ về tín hiệu (signal): số và tương tự
Mã hoá
¾ Điều chế thoại tốc độ thấp
Giới thiệu các phương pháp điều chế
Vì sao phải mã hoá, liệt kê một số các loại mã hoá
nào?
Vì sao phải điều chế?
Liệt kê một số phương pháp điều chế.
So sánh ưu nhược điểm và ứng dụng của các phương
pháp đã nêu
Thế nào gọi là điều xung mã PCM
6
Thông tin (information/dữ
liệu-data) và tín hiệu (signal)
Thông tin (được lưu trữ)
Photograph
Thông tin (information/dữ
liệu-data) và tín hiệu (signal)
Tín hiệu
Audio
Đàm thoại qua đường dây điện thoại
Tin phỏng vấn truyền hình trực tiếp trên các
kênh truyền hình VTV1, CNN, BBC …
Tải trang web trên đường dây điện thoại qua
đường Internet/ADSL
Những ví dụ khác?
Æ Tín hiệu có tính nhất thời (transient)
Speech
Voice
Music
Animation
graphics
90
Chart
80
70
60
East
West
North
50
40
30
20
10
0
1st Qtr
2nd Qtr
3rd Qtr
4th Qtr
Số và tương tự
Tương tự (Analog) và số (Digital)
Vì sao kỹ thuật số hay được sử dụng
Khuếch đại tín hiệu tương tự và tái tạo tín hiệu số
AMP
AMP
AMP
OUTPUT
INPUT
Khuếch đại tương tự: Nhiễu bị tích luỹ
Repeater
Repeater
Repeater
INPUT
Tái tạo số: Tái tạo tín hiệu “hoàn hảo “
7
Tham khảo
[1] Bài giảng môn học (Lectural note 2009-Nguyễn Thị Thu Hằng).
[2] Understanding Telecommunications, Studentliteratur Ericsson (part 1:
493pg, part 2: 673pg)
[3] Telecommunications Network NTT- 1996
[4] Nguyễn Tiến Ban, Kỹ thuật viễn thông-Chương 1, Mục 1.1, Tài liệu dành
cho SV hệ đào tạo từ xa PTIT, Hà Nội 2007.
[5] Nguyễn Văn Đát, Nguyễn Thị Thu Hằng, Lê Hải Châu, Lê Sỹ Đạt – Bộ môn
Mạng viễn thông Khoa Viễn thông 1. Sách hướng dẫn học tập Tổng quan về
viễn thông (Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa), TTĐTBCVT1, 2006.
[6] TS. PV Vận, TS. TH Quân, TS. NQM Hiền. Mạng viễn thông và xu hướng
phát triển. NXB Bưu điện, Hà Nội, 2002.
[7] Nguyễn Xuân Khánh và các tác giả. Tài liệu tham khảo TCP/IP căn bản.
(Dành cho lớp e-learning TP HCM), Khoa Viễn thông 2, Học viện Công nghệ Bưu
chính viễn thông, 10/2004.
8
Kỹ thuật viễn thông
Chương I : CƠ SỞ KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN
Chương II : CƠ SỞ KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
Chương III: CƠ SỞ KỸ THUẬT MẠNG IP VÀ
NGN (MẠNG VÀ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG)
CHƯƠNG IV: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA
CÔNG NGHỆ VIỄN THÔNG
Nội dung chương 1:
Cơ sở kỹ thuật truyền dẫn
1.1 Kỹ thuật mã hoá, điều chế và giải điều chế
1.2 Kỹ thuật ghép kênh
1.3 Thông tin vô tuyến
Các phương pháp đa truy nhập vô tuyến
Hệ thống truyền dẫn vi ba số
Hệ thống thông tin di động
Hệ thống thông tin vệ tinh
1.4 Thông tin quang
1
1.2 Kỹ thuật ghép kênh
Khái niệm ghép kênh
Vì sao cần phải ghép kênh
Các kiểu ghép kênh (phân loại)
Ghép
Ghép
Ghép
Ghép
kênh
kênh
kênh
kênh
theo
theo
theo
theo
tần số (FDM)
thời gian (TDM)
địa chỉ hay ghép kênh thống kê (ADM)
mã (CDM)
GV: Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
1.2 Kỹ thuật ghép kênh
Nguyªn lý ghÐp kªnh TDM
P0
P1
P2
TS: Khe thêi gian
Pi: TÝn hiÖu ®IÒu khiÓn
P3
K1
K2
K3
K4
TS0
TS0
TS0
P0
TS0
TS0
P1
TS0
TS0
P0
TS
------
§−êng th«ng tin tèc ®é cao
P2
P2
TS0
TS0
P1
P3
TS0
TS0
TS0
K1
K2
K3
K4
P3
Bé ®iÒu
khiÓn
Th«ng tin ®ång bé
Bé ®iÒu
khiÓn
2
1.2 K thut ghộp kờnh
Ghép kênh theo Địa chỉ (ADM)
Phần mang thông tin
Phần nhãn tiêu đề
K1
K2
K3
K1
BUFFER
BUFFER
BUFFER
BUFFER
K2
BUFFER
K3
BUFFER
K4
Đờng thông tin
tốc độ cao
BUFFER
K4
BUFFER
Gói dữ liệu
Bộ điều
khiển
Bộ điều
khiển
1.2 K thut ghộp kờnh
CU TRC KHUNG V A KHUNG PCM-30
TMF=125às ì16= 2ms
a khung
Đa khung
16 khung F0 F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 F10 F11F12 F13F14 F15
16 khung
TF=125às
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 TS
Khung
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Các khung chẵn
Si 0 0 1 1 0 1 1
Các khung lẻ
Si 1 A S S S S S
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 CH
Khung F0
b1 b2 b3 b4 b5 b6 b7 b8
0 0 0 0 SA S S
Chú thích:
TS - khe thời gian
CH- kênh thoại
3
1.2 K thut ghộp kờnh
Phân cấp số cận đồng bộ (PDH)
570Mb/s
400Mb/s
565Mb/s
ì4
ì4
ì4
139Mb/s
140Mb/s
100Mb/s
ì3
ì3
32Mb/s
45Mb/s
ì4
ì7
ì4
34Mb/s
ì4
6.3Mb/s
6.3Mb/s
8Mb/s
ì4
ì4
ì4
6,3Mb/s
2Mb/s
1,5Mb/s
Nht Bn
Ghép đồng bộ
Bắc Mỹ
Ghép cận đồng bộ
Châu Âu
1.2 K thut ghộp kờnh
Phân cấp truyền dẫn số cận đồng bộ
(Tiêu chuẩn Châu âu)
Các cấp ghép đợc chuẩn hoá bởi ITU-T
E-0
64 kb/s
1
2
E-1
2.048 kb/s
1
2
3
4
30
E-2
1
2
3
4
30
Kênh thoại
E-3
8.448 kb/s
34.368 kb/s
E- 4
139.264 kb/s
1
2
3
4
1
2
3
4
120
Kênh thoại
480
Kênh thoại
E- 5
564.264 kb/s
1920
Kênh thoại
7860
Kênh thoại
(Cha đợc ITU-T
chuẩn hoá)
4
1.2 Kỹ thuật ghép kênh
Ph©n cÊp sè ®ång bé SDH
10 Gbit/s
120.960
kªnh tho¹i
STM-64
STM-16
2,5 Gbit/s
30.240 kªnh tho¹i
STM-4
622 Mbit/s
7.560 kªnh tho¹i
155 Mbit/s
1.980 kªnh tho¹i
STM-1
C¸c luång nh¸nh
®ång bé
C¸c luång nh¸nh
cËn ®ång bé
(1.5M; 2M)
(8,34,140M)
1.2 Kỹ thuật ghép kênh
KỸ THUẬT GHÉP KÊNH SDH
139.264 kbit/s
1x
STM-1
AUG
AU4
VC4
C4
3x
1x
3x
TUG3
TU3
VC3
34.368 kbit/s
44.736 kbit/s
AU3
C3
VC3
6.312 kbit/s
7x
TU2
7x
VC2
C2
VC12
C12
VC11
C11
2.048 kbit/s
Pointer Processing
TUG2 3x TU12
Aligning
Multiplexing
4x
1.544 kbit/s
TU11
Mapping
5
Trắc nghiệm bài học
Vì sao phải ghép kênh
Phân loại ghép kênh
Phân tích đặc điểm của ghép kênh phân
chia theo thời gian và theo tần sốÆ rút ra
ưu nhược điểm
6
1.3 THÔNG TIN VÔ TUYẾN
1.1 Kỹ thuật mã hoá, điều chế và giải điều chế
1.2 Kỹ thuật ghép kênh
1.3 Thông tin vô tuyến
Các phương pháp đa truy nhập vô tuyến
Hệ thống truyền dẫn vi ba số
Hệ thống thông tin di động
Hệ thống thông tin vệ tinh
1.4 Thông tin quang
1.3 Thông tin vô tuyến
1.3.1 Các phương pháp đa truy nhập
vô tuyến
Đa truy nhập phân chia theo tần số
(FDMA: Frequency Division Multiple Access).
Đa truy nhập phân chia theo thời gian
Khái niệm: “Vô tuyến”
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BMMVT-KVT1-PTIT
1.3 Thông tin vô tuyến
Nội dung chương 1:
Cơ sở kỹ thuật truyền dẫn
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Chương I : CƠ SỞ KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN
Chương II : CƠ SỞ KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
Chương III: CƠ SỞ KỸ THUẬT MẠNG IP VÀ
NGN (MẠNG VÀ DỊCH VỤ VIỄN THÔNG)
CHƯƠNG IV: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA
CÔNG NGHỆ VIỄN THÔNG
BMMVT-KVT1-PTIT
Kỹ thuật viễn thông
Wireless
Phân tích đặc điểm của môi trường vô
tuyến
Các phương thức truyền thông tin vô tuyến
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BMMVT-KVT1-PTIT
Bai so 3: Thông tin vô tuyến
(TDMA: Time Division Multiple Access).
Đa truy nhập phân chia theo mã
(CDMA: Code Division Multiple Access).
Đa truy nhập phân chia theo không gian
(SDMA: Space Division Access).
1
1.3.1 Các phương pháp đa truy nhập
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
1.3 Thông tin vô tuyến
vô tuyến
1.3 Thông tin vô tuyến
1.3.1 Các phương pháp đa truy nhập
vô tuyến
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Các hệ thống đa truy nhập
1.3 Thông tin vô tuyến
1.3.1 Các phương pháp đa truy nhập
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Đa truy nhập phân chia theo tần số
vô tuyến
1.3.1 Các phương pháp đa truy nhập
vô tuyến
Đa truy nhập phân chia theo thời gian
Đa truy nhập phân chia theo mã
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
1.3 Thông tin vô tuyến
2
TRUYỀ
TRUYỀN DẪ
DẪN VI BA SỐ
SỐ
•
Một số đặc điểm
•
Hiện tượng pha đinh
1.3 Thông tin vô tuyến
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
1.3 Thông tin vô tuyến
THÔNG TIN DI ĐỘ
ĐỘNG
Mạng thông tin di động
- Pha đinh phẳng
Nhiễu và phân bố tần số để chống nhiễu
•
Phân tập
Mạng điện thoại tổ ong cầm tay đầu tiên
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
•
1.3 Thông tin vô tuyến
THÔNG TIN DI ĐỘ
ĐỘNG
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
- Pha đinh lựa chọn tần số
Kiến trúc mạng GSM
Cấu hình hệ thống GSM
OMC
OMC
BTS
BSC
BTS
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
EIR
Abis
Um
G
M
S
C
MSC
VLR
HLR
BSS
MS
SSS
ISDN
PSTN
PLMN
PDN
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BTS
AuC
3
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
Base Station SubSystem(BSS)
1.3 Thông tin vô tuyến
THÔNG TIN DI ĐỘ
ĐỘNG Cấu hình hệ thống GSM/GPRS
NSS
GPRS Core Network
HLR
ISP - External
Network
MSC/VLR
Chức năng:
BSC
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
NMT (900)
GSM
GSM
(900)
(900)
GSM
GSM
(1800)
(1800)
GSM
GSM
(1900)
(1900)
IS-136
IS-136
IS
(1900)
(1900)
IS-95
ISIS-95
(J-STD-008)
(J-STD(J
STD-008)
(1900)
(1900)
IS-136
IS-136
IS
TDMA
TDMA
(800)
(800)
AMPS
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BSC quản lí tất cả các giao
diện vô tuyến thông qua lệnh
điều khiển từ xa BTS và MS.
SMR
1G
IS-136
IS-136
IS
CDMA
CDMA
(800)
(800)
GPRS
1.3 Thông tin vô tuyến
Gn
BSS
GPRS
IP Backbone
Gb
Gn
Transcoder
Gn
Charging
Gateway
Border
Gateway
Um
Abis
Gp
Inter PLMN
Backbone
BSC
BTS
1.3 Thông tin vô tuyến
C¸c dÞch vô trong c¸c thÕ hÖ
WCDMA
3G
Video
Visual, High
Speed
GPRS
EDGE
Web cam
GPRS
4G
WAP
Intranet
Video clips
TV Conference
Web access
Music
CDMA
2000 1x
CDMA
2000 MC
IDEN
IDEN
(800)
(800)
2G
GGSN
DNS
Gn
BTS có nhiệm vụ thu, phát, xử
lí tín hiệu. Có khối TRAU (Khối
thích ứng tốc độ và chuyển
đổi mã)
C¸c thÕ hÖ cña m¹ng di ®éng
TACS
SGSN
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Thực hiện giao diện với MS và
SS
BMMVT-KVT1-PTIT
Gi
Gs
2.5G
3G
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BTS
Gc
Gr
Mobile Office
Schedule Management
Work flow Management
Electronic Conference
File Sharing
SMS
1Q1999
Interactive TV
Radio
Multi-player
Games
m-banking
m-cash
m-stock trading
Picture clips
Chat
Information
Room
email
Services
Route planning
4Q1999
4Q2000
Portal Link
4Q2001
4
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
1.3 Thụng tin vụ tuyn
THễNG TIN V
V TINH
1.3 Thụng tin vụ tuyn
Cấu hình cơ bản hệ thống thông tin vệ tinh
Máy thu
Máy phát
4 GHz
6 GHz
6 GHz
Nguyn Th Thu Hng 2009
1.3 Thụng tin vụ tuyn
Cấu hình cơ bản hệ thống thông tin vệ tinh
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyn Th Thu Hng 2009
4 GHz
Trạm mặt đất 1
Trạm mặt đất 2
1.3 Thụng tin vụ tuyn
cáC LOạI quỹ đạo Vệ TINH
vệ tinh quỹ đạo:
LEO (low earth orbit): Vệ TINH QUỹ ĐạO THấP
MEO (low earth orbit): Vệ TINH QUỹ ĐạO TRUNG BìNH
vệ tinh địa tĩnh (GEO)
Nguyn Th Thu Hng 2009
Nguyn Th Thu Hng 2009
gEO (gEOSTATIONARY earth orbit): Vệ TINH QUỹ ĐạO ĐịA TĩNH
5
S
C
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyn Th Thu Hng 2009
X
Ku
Ka
2.5 - 2.535
2.535 - 2.655
2.655 - 2.690
3.4 - 4.2
4.5 - 4.8
5.725 - 5.85
5.85 - 7.075
7.25 - 7.75
7.9 - 8.4
10.7 - 11.7
11.7 - 12.2
12.2 - 12.3
12.3 - 12.5
12.5 - 12.7
12.7 - 12.75
12.75 - 13.25
14 - 14.5
14.5 - 14.8
17.3 - 17.7
17.7 - 18.1
18.1 - 21.2
22.55 - 23.55
27 - 27.5
27.5 - 31
Đờng lên
R1
R2
R3
Đờng xuống
R1
R2
R3
9
Chung 3 khu vực
24
23
10
7
18
14
19
1
12
21
17
16
20
22
3
4
8
5
Q&A
Nguyn Th Thu Hng 2009
15
11
Nguyn Th Thu Hng 2009
6Orbit : 24Satellite
6
13
2
1.3 Thụng tin vụ tuyn
THễNG TIN V
V TINH
BMMVT-KVT1-PTIT
DV giữa các VT
Dịch vụ TTVT cố định
1.3 Thụng tin vụ tuyn
THễNG TIN V
V TINH
Nguyn Th Thu Hng 2009
Khoảng tần số
(GHz)
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
1.3 Thụng tin vụ tuyn
Băng tần sử dụng trong thông tin vệ tinh
Thụng tin vụ tuyn bao gm nhng lnh
vc no?
Phõn tớch u nhc im ca mụi trng
vụ tuyn.
Cú th truyn dch v thoi qua ng v
tinh khụng? Phõn tớch.
6
KHOA VIỄ
VIỄN THÔNG I
2. Kĩ thuật chuyển mạch
BMMVT-KVT1-PTIT
Häc viÖ
viÖn c«ng nghÖ
nghÖ B−u chÝnh viÔn th«
th«ng
Nội dung chương 2:
Cơ sở kĩ thuật chuyển mạch
Bài số 7: Kỹ thuật chuyển mạch (3/3)
Tài liệu cho ĐH PTIT ngành QTKD và CNTT
2.1.1 Nguyên lý chuyển mạch số
2.1.2 Cấu trúc chức năng của tổng đài điện tử số
2.2 Chuyển mạch gói
2. Kĩ thuật chuyển mạch
2. Kĩ thuật chuyển mạch
2.2 Chuyển mạch gói
Kĩ thuật viễn thông
2.2 Chuyển mạch gói
BMMVT-KVT1-PTIT
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Nguyên lý chuyển mạch gói
Các công nghệ chuyển mạch gói
Nguyên lý chuyển mạch gói (Packet switching)
Các công nghệ chuyển mạch gói
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
2.1 Chuyển mạch kênh
Kĩ thuật viễn thông
BMMVT-KVT1-PTIT
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng
Bộ môn Mạng viễn thông
ĐT: 84-(04)-33519387
/>
Kĩ thuật viễn thông
1
2.2 Chuyển mạch gói
2. Kĩ thuật chuyển mạch
Chuyển mạch gói
Kĩ thuật viễn thông
Khái niệm gói:
T¶i tin
(Payload)
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Tiª
Tiªu ®Ò
(Header)
BMMVT-KVT1-PTIT
Khi gói tin đến một trạm bất kỳ trên đường truyền
dẫn, gói tin được trạm lưu tạm và xử lý: tách tiêu đề,
kiểm tra lỗi
Tại trạm đích: thực hiện quá trình kết hợp các gói tin
nhận được theo thứ tự được quy định trong phần
tiêu đề của mỗi gói tin thành thông tin người dùng
như ở phía phát
Kĩ thuật viễn thông
Kĩ thuật viễn thông
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BMMVT-KVT1-PTIT
Kĩ thuật viễn thông
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Tại trạm phát, thông tin của người dùng được chia
thành nhiều gói nhỏ (có thể có độ dài khác nhau),
mỗi gói được gán một nhãn (tiêu đề) để có thể định
tuyến gói tin đến đích. Mỗi gói tin có thể được định
tuyến độc lập.
Chuyển mạch gói
Cơ chế chuyển mạch gói:
2. Kĩ thuật chuyển mạch
2. Kĩ thuật chuyển mạch
Sử dụng chuyển mạch gói để truyền dữ liệu
Packet structure
Seq:
sequence number
Op code: message/control
identifier
CRC:
Cyclic Redundancy
Code
Node structure
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BMMVT-KVT1-PTIT
BMMVT-KVT1-PTIT
2. Kĩ thuật chuyển mạch
2
K thut vin thụng
Khôi phục
dữ liệu
Đờng truyền
22 33 22
Nguyn Th Thu Hng 2009
11 11
Dữ liệu đợc đóng thành
gói có bổ sung phần tiêu
đề
22 33 22
Bộ nhớ
11 11
Khôi phục lại dữ liệu ban
đầu
Kh nng thụng tin ng thi vi nhiu i tng s
dng tc v giao thc truyn thụng khỏc nhau.
Tớn hiu cú th luụn luụn c nh tuyn (gi i),
cú th la chn u tiờn.
Ngoi tr truyn dn cũn cú tr cỏc nỳt, bin ng
tr cú th gõy nờn jitter, phi thờm tiờu cho mi
gúi ặ lóng phớ
2. K thut chuyn mch
Chuyn mch gúi theo mch o (Virtual
Circuit) v d liu (Datagram)
D liu (Datagram)
K thut vin thụng
Cht lng, hiu qu truyn dn v tin cy cao
(trong sut v mt ni dung).
Mi gúi c x lý c lp v coi l d liu .
Cỏc gúi cú th i trờn cỏc tuyn ng khỏc
nhau v ti ớch khụng theo tun t (trỡnh t)
Mch o (Virtual Circuit)
Tuyn (ng i) c hoch nh trc cho
cỏc gúi.
Cú tớnh cht tng t chuyn mch kờnh, song
mch khụng c dnh riờng.
K thut vin thụng
BMMVT-KVT1-PTIT
Cụng ngh chuyn mch gúi
2. K thut chuyn mch
Nguyn Th Thu Hng 2009
22 33 22 11 11
Chuyn mch gúi: c im
Nguyn Th Thu Hng 2009
K thut vin thụng
Biên dịch
gói
Dữ liệu
Chuyển mạch gói nhận đợc
BMMVT-KVT1-PTIT
Dữ liệu
truyền đi Chuyển mạch gói
BMMVT-KVT1-PTIT
Chuyn mch gúi: nguyờn lý
2. K thut chuyn mch
Nguyn Th Thu Hng 2009
BMMVT-KVT1-PTIT
2. K thut chuyn mch
3
BMMVT-KVT1-PTIT
2. Kĩ thuật chuyển mạch
Q&A
Kĩ thuật viễn thông
So sánh chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói và
phân tích để giải thích cụ thể các đặc điểm
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Độ ổn định, chất lượng
Thời gian thực
Băng thông cố định/Băng thông linh hoạt
Tính trong suốt về nội dung/Tin cậy
Ưu tiên
Độ trễ
Jitter
Ưu nhược điểm và ứng dụng của chuyển (mạch) gói
4
ThS. Nguyễn Thị Thu Hằng
Bộ môn Mạng viễn thông
ĐT: 84-(04)-33519387
/>
Nội dung chương 3:
Mạng viễn thông
(Circuit Switch Networks)
(Packet Switch Network)
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
Mạng chuyển gói
Mạng NGN
(Next Generation Network)
BMMVT-KVT1-PTIT
Chương I : CƠ SỞ KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN
Chương II : CƠ SỞ KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
Chương III: MẠNG VIỄN THÔNG (+CƠ SỞ KỸ
THUẬT MẠNG IP VÀ NGN)
CHƯƠNG IV: XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA
CÔNG NGHỆ VIỄN THÔNG
Mạng chuyển kênh
PSTN: Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
Cấu trúc mạng PSTN
Kế hoạch đánh số và định tuyến trong PSTN
ISDN:Mạng số tích hợp đa dịch vụ
Mạng IP
(Internet Protocol Network)
Mạng chuyển kênh
Kĩ thuật viễn thông
Kĩ thuật viễn thông
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
BMMVT-KVT1-PTIT
3. Mạng viễn thông
Kĩ thuật viễn thông
Bài số 7+: Mạng viễn thông (1/3)
Tài liệu cho ĐH PTIT ngành QTKD và CNTT
Kỹ thuật viễn thông
Nguyễn Thị Thu Hằng 2009
KHOA VIỄ
VIỄN THÔNG I
BMMVT-KVT1-PTIT
Häc viÖ
viÖn c«ng nghÖ
nghÖ B−u chÝnh viÔn th«
th«ng
Tiền đề xây dựng mạng ISDN
Cấu hình tham chiếu
Các loại kênh và giao tiếp trong ISDN
GSM: Mạng điện thoại di động chuẩn GSM
Các kỹ thuật mạng:
Báo hiệu
Báo hiệu thuê bao
Báo hiệu kênh liên kết (CAS)
Báo hiệu kênh chung (CCS)
Định tuyến, Đánh số, Đồng bộ, Tính cước
1