Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ôn tập HKI cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.72 KB, 3 trang )

Câu 1.Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay ∆ cố định là 6kg.m
2

đang đứng yên thì chịu tác dụng của
một momen lực 30N.m đối với trục quay ∆. Bỏ qua mọi lực cản. Sau bao lâu, kể từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới
vận tốc góc có độ lớn 100rad/s?
A. 15s; B. 12 s; C. 30 s; D. 20 s;
Câu 2.Một con lắc đơn có chiều dài

= 2m, kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng góc α
0
= 60
0
rồi thả nhẹ. Tìm lực căng
dây khi vật qua vị trí góc lệch α= 30
0
. Biết khối lượng m = 1kg, g = 9,8m/s
2
.
A.10N B.15,66N C.202N D.32,06N.
Câu 3.Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có
A. cùng biên độ. B. cùng pha. C. cùng tần số góc. D. cùng pha ban đầu.
Câu 4.: Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định ∆
1
có momen động lượng là L
1
, momen quán tính đối với trục ∆
1

I
1


= 9kg.m
2
. Vật rắn thứ hai quay quanh trục cố định ∆
2
có momen động lượng là L
2
, momen quán tính đối với trục ∆
2
là I
2
= 4kg.m
2
. Biết động năng quay của hai vật rắn trên là bằng nhau. Tỉ số L
1
/L
2
bằng
A. 4/9 B. 2/3 C. 9/4 D. 3/2
Câu 5.Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân
bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3
2
cm theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phương trình
dao động của vật có dạng
A.
( ) ( )
x 6cos 10t / 4 cm
= + π
B.
( ) ( )
x 6 2cos 10t / 4 cm= −π

C.
( ) ( )
x 6 2cos 10t / 4 cm= + π
D.
( ) ( )
x 6cos 10t / 4 cm
= − π
Câu 6.Một vật rắn có khối lượng m = 1,5kg có thể quay quanh một trục nằm ngang. Dưới tác dụng của trọng lực, vật
dao động nhỏ với chu kỳ T = 0,5s. Khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật là d = 10cm. Lấy g = 10m/s
2
,
mômen quán tính của vật đối với trục quay có giá trị nào sau đây:
A. I ≈ 0,0095kg.m
2
; B. I ≈ 0,095kg.m
2
; C. I ≈ 0,95kg.m
2
; D. I ≈ 9,5kg.m
2
;
Câu 7.Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa dọc trên trục Ox với phương trình dao động
( ) ( )
x 5cos t cm= ω + ϕ
. Động năng của vật
A. bảo toàn trong suốt quá trình dao động. B. tỉ lệ với tần số góc
ω
.
C. biến đổi điều hòa với tần số góc
ω

. D. biến đổi tuần hoàn với tần số góc
2
ω
.
Câu 8.Một vật dao động điều hòa theo phương trình
( )
x 10cos 4 t cm
6
π
 
= π +
 ÷
 
. Tốc độ trung bình của vật trong một
chu kỳ dao động là
A.
( )
80 cm / s
. B.
( )
40π cm / s
. C.
( )
40 cm / s
. D.
( )
20 cm / s
.
Câu 9.Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với con lắc lò xo đặt nằm ngang, chuyển động không ma sát?
A. Chuyển động của vật là chuyển động thẳng. B. Chuyển động của vật là một dao động điều hòa.

C. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều. D. Chuyển động của vật là chuyển động tuần hoàn.
Câu 10.Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kỳ với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi điều hòa với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 11.Một vật có khối lượng m=100(g) dao động điều hoà trên trục ngang Ox với tần số f =2Hz, biên độ 5cm. Lấy gốc
thời gian tại thời điểm vật có li độ x
0
=-5(cm), sau đó 1,25(s) thì vật có thế năng:
A. 4,93mJ B. 20(mJ) C. 7,2(mJ) D. 0
Câu 12.: Một ròng rọc coi như một đĩa tròn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng m có thể quay không ma sát quanh
một trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn và treo vào đầu dây một vật
nhỏ cũng có khối lượng m. Ban đầu vật nhỏ ở sát ròng rọc và được thả ra không vận tốc ban đầu, cho g = 9,81m/s
2
,
mômen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là I = mR
2
/2 Tốc độ quay của ròng rọc khi M đi được quãng đường
2m là
A. 51,15rad/s B. 72,36rad/s C. 81,24rad/s D. 36,17rad/s
Câu 13: Một thanh mảnh đồng chất tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài l có thể quay xung quanh một trục nằm
ngang đi qua một đầu thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát với trục quay và sức cản của môi trường. Momen
quán tính của thanh đối với trục quay là I = m.l
2
/3 và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh được thả không vận tốc đầu từ vị
trí nằm ngang thì khi tới vị trí thẳng đứng,thanh có tốc độ góc ω bằng
A.
g
l

2
3
B.
g
l
3
2
C.
g
l3
D.
g
l
3
Câu 14.Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của
thanh. Hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ dài của mỗi chất điểm là 5m/s. Momen
động lượng của thanh là
A. L = 12,5 kgm
2
/s B. L = 10,0 kgm
2
/s C. L = 7,5 kgm
2
/s D. L = 15,0 kgm
2
/s
Câu 15.) Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa với tốc độ góc
không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa
A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến

C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm
D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
Câu 16.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
B. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
Câu 17.Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. bằng không thì vật đứng yên hoặc quay đều
B. không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều
C. dương thì luôn làm vật quay nhanh dần
D. âm thì luôn làm vật quay chậm dần
Câu 18.Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ngẫu lực ?
A. Momen của ngẫu lực không có tác dụng làm biến đổi vận tốc góc của vật
B. Hai lực của một ngẫu lực không cân bằng nhau
C. Đới với vật rắn không có trục quay cố định, ngẫu lực không làm quay vật
D. Hợp lực cửa một ngẫu lực có giá (đường tác dụng) khi qua khối tâm của vật
Câu 19.) Phát biểu nào sai khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay xác định?
A. Momen quán tính của một vật rắn có thể dương, có thể âm tùy thuộc vào chiều quay của vật.
B. Momen quán tính của một vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay.
C. Momen quán tính của một vật rắn đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay.
D. Momen quán tính của một vật rắn luôn luôn dương.
Câu 20.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s.
Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6
m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm. B.
12 2
cm . C.
6 2
cm. D. 12 cm.

Câu 21.Một người đang đứng ở mép của một sàn hình tròn, nằm ngang. Sàn có thể quay trong mặt phẳng nằm
ngang quanh một trục cố định, thẳng đứng, đi qua tâm sàn. Bỏ qua các lực cản. Lúc đầu sàn và người đứng yên.
Nếu người ấy chạy quanh mép sàn theo một chiều thì sàn
A. quay cùng chiều chuyển động của người rồi sau đó quay ngược lại.
B. quay cùng chiều chuyển động của người.
C. quay ngược chiều chuyển động của người.
D. vẫn đứng yên vì khối lượng của sàn lớn hơn khối lượng của người.
Câu 22. Một chất điểm dao động điều hòa. tại thời điểm
1
t
li độ của chất điểm bằng
1
3x cm=
và vận tốc bằng
1
60 3 /v cm s= −
. Tại thời điểm
2
t
li độ bằng
2
3 2x cm=
và vận tốc bằng
2
60 2 /v cm s=
. Biên độ và tần số góc
dao động của chất điểm lần lượt bằng:
A. 6cm ; 20rad/s B. 6cm ; 12rad/s C. 12cm ; 20rad/s D. 12cm ; 10rad/s
Câu 23.Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng
100 /k N m=

, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng
250g, dao động điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian
0t
=
là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng
đường vật đi được trong
24
t s
π
=
đầu tiên là:
A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm
Câu 24.Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ
5
4cos 0,5
6
x t
π
π
 
= −
 ÷
 
, trong đó x tính bằng cm và t giây.
Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí
2 3x cm=
theo chiều âm của trục tọa độ ?
A.
3t s
=

B.
6t s
=
C.
4
3
t s=
D.
2
3
t s=
Câu 25.Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động năng và
thế năng của con lắc là:
A. 5 B. 6 C. 8 D. 3
Câu 26: Một lò xo có độ cứng k = 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m
1
, m
2
vào lò xo và kích thích cho
chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m
1
thực hiện được 10 dao động, m
2
thực hiện được 5 dao
động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là T = π/2 (s). Giá trị của m
1
, m
2
là:
A. m

1
= 1,0kg; m
2
= 4.0kg. B. m
1
= 4,8kg; m
2
= 1,2kg.
C.m
1
= 1,2kg; m
2
= 4,8 kg. D. m
1
= 2,0kg; m
2
= 3,0kg.
Câu 27.Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s
2
. Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là:
A.
15
π
(s); B.
30
π
(s); C.
12
π

(s); D.
24
π
(s);
Câu 28. Một bàn tròn phẳng nằm ngang bán kính 0,5 m có trục quay cố định thẳng đứng đi qua tâm bàn. Momen
quán tính của bàn đối với trục quay này là 2 kg.m
2
. Bàn đang quay đều với tốc độ góc 2,05 rad/s thì người ta đặt
nhẹ một vật nhỏ khối lượng 0,2 kg vào mép bàn và vật dính chặt vào đó. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của
môi trường. Tốc độ góc của hệ (bàn và vật) bằng
A. 0,25 rad/s B. 1 rad/s C. 2,05 rad/s D. 2 rad/s
Câu 29: Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong 3,14 s tốc độ góc của nó tăng từ 120 vòng/phút
đến 300 vòng/phút. Lấy π = 3,14 . Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là
A. 3 rad/s
2
B. 12 rad/s
2
C. 8 rad/s
2
D. 6 rad/s
2
Câu 30: Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc không đổi. Sau 10 s, đĩa quay
được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là
A. 50 rad. B. 150 rad. C. 100 rad. D. 200 rad.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×