Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

KẾ HOẠCH dạy học môn vật lý 7 CHUẨN KIẾN THỨC kỹ NĂNG mới NHẤT 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.1 KB, 22 trang )

LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
KẾ HOẠCH DẠY HỌC VẬT LÝ 7
Cả năm: 35tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 18 tuần – 18 tiết.
Học kỳ II: 17 tuần –17tiết.
Tiết
theo
KH
DH
1

Phương
Mục tiêu , yêu cầu

Tên bài

Bài 1:

pháp

HS

Ghi
chú

(kiến thức, kỹ năng, thái độ)
1. Kiến thức:

-

Đàm 1, NL giao tiếp



Nhận biết - Bằng TN khẳng định được rằng ta nhận thoại
ánh sáng - biết được ánh sáng khi có ánh sáng -

2, NL hợp tác
Diễn

Nguồn

truyền vào mắt ta và ta nhìn thấy các vật giảng

sáng và

khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào - Làm
mắt ta.
việc

vật sáng

Năng lực cần đạt Chuẩn bị của GV và

- Phân biệt được nguồn sáng và vật sáng. nhóm.
- Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật
sáng.

3, NL ngôn ngữ
4, NL tự quản lí

- Chuẩn bị cho mỗi
nhóm 1 hộp kín trong

đó có dán sẵn một
mảnh

giấy

trắng,

bóng đèn pin được

5, NL tự học

gắn bên trong hộp

6, NL thực hành

như hình 1.2a SGK
- Pin, dây nối, công
tắc

2.Kĩ năng
- Từ thí nghiệm rút ra được điều kiện
1


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
nhận biết ánh sáng và vật sáng
3. Thái độ
Nghiêm túc, hợp tác nhóm.
1. Kiến thức- Nhận biết được rằng, ta


- Phát

1, NL giao tiếp

nhình thấy cá vật khi có ánh sáng từ các

hiện và

2, NL hợp tác

vật đó truyền vào mắt ta.

giải quyết

- Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật

vấn đề

sáng.
- Phát biểu được định luật truyền thẳng
Bài 2: Sự
2

truyền
thẳng ánh
sáng

của ánh sáng
- Nhận biết được ba loại chùm sáng :
Song song, hội tụ và phân kì.


- Hoạt
động
nhóm
- Vấn đáp

3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học

- Cho mỗi nhóm 1
ống nhựa cong; 1 ống
nhựa thẳng như SGK;
1 nguồn sáng dùng
pin (hay nguồn); 3

5, NL suy luận

màn chắn có đục lỗ

6, NL giải quyết

như nhau


7, NL thưc hành

2. Kỹ năng: - Biểu diển được đường
truyền của ánh sáng ( tia sáng) bằng
đoạn thẳng có mủi tên.
- Giải thích được một số ứng dụng của

định luật truyền thẳng ánh sáng trong
thực tế : ngắm đường thẳng, bóng tối,
nhật thực , nguyệt thực,….
3. Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác nhóm.
2


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
1.Kiến thức: - Nhận biết được bóng tối,
bóng nửa tối và giải thích. Giải thích
được vì sao có hiện tượng nhật thực và

3

Bài 3:

nguyệt thực.

Ứng dụng

2. Kỹ năng:

định luật

- Vận dụng định luật truyền thẳng của

truyền

ánh sáng giải thích một số hiện tượng


thẳng của

trong thực tế và hiểu được một số ứng

ánh sáng

dụng của định luật truyền thẳng ánh

1, NL giao tiếp
- Hoạt

2, NL hợp tác

động

3, NL ngôn ngữ

nhóm
- Vấn đáp

4, NL tự quản lí
5, NL tự học

- Cho mỗi nhóm: 1
đèn pin; 1 cây nến; 1
vật cản bằng bìa dày;
1 màn chắn; 1 hình
vẽ nhật thực và
nguyệt thực.


6, NL thực hành

sáng.
3.Thái độ: Nghiêm túc, hợp tác trong
4

Định luật

nhóm
1. Kiến thức: - Tiến hành được TN để - Phát
nghiên cứu đường đi của tia sáng phản hiện và

phản xạ

xạ trên gương phẳng.

ánh sáng

- Biết xác định tia tới, tia phản xạ, góc vấn đề
tới, góc phản xạ.
- Hoạt
- Phát biểu được định luật phản xạ.
động
2. Kỹ năng: - Làm được thí nghiệm, biết
nhóm
đo góc, quan sát hướng truyền ánh sáng,

Bài 4:

giải quyết


1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học

- Cho mỗi nhóm: 1
gương phẳng có giá
đỡ; 1 đèn pin có màn
chắn đục lỗ để tạo ra
tia sáng; 1 tờ giấy dán

5, NL tính toán

trên tấm gỗ phẳng; 1

6, NL suy luận

thước đo độ.
3


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
từ đó rút ra định luật phản xạ ánh sáng.

- Vấn đáp

7, NL thực hành

3. Thái độ: - Trung thực, hợp tác nhóm

- Cẩn thận, tỉ mỉ
1. Kiến thức: - Nêu được tính chất của - Phát
hiện và
ảnh tạo bởi gương phẳng.

5

Bài 5:

- Vẽ được ảnh của một vật đặt trước

giải quyết

Ảnh của

gương phẳng.

vấn đề

một vật

2. Kỹ năng: - Làm thí nghiệm: Tạo ra

- Hoạt

tạo bởi

được ảnh của vật qua gương phẳng và

động


gương

xác định được vị trí của ảnh để nghiên

nhóm

phẳng

cứu tính chất ảnh của gương phẳng.

- Vấn đáp

3. Thái độ: - Trung thực, hợp tác nhóm

1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học

- Cho mỗi nhóm: 1
gương phẳng có giá
đỡ; 1 tấm kính trong
có giá đỡ; 2 cây nến;
diêm để đốt nến; 1 tờ

5, NL tính toán

giấy; 2 vật giống


6, NL suy luận

nhau.

7, NL thực hành

- Luyện

- Cẩn thận, tỉ mỉ

6

tập
Bài 6:
1. Kiến thức: - Vẽ được ảnh có hình - Phát
Thực hành dạng khác nhau đặt trước gượng phẳng. hiện và

1, NL giao tiếp

vẽ và quan - Xác định được vùng nhìn thấy của giải quyết
sát ảnh tạo gương phẳng.
vấn đề

3, NL ngôn ngữ

bởi gương

- Quan sát được vùng nhìn thấy của

phẳng


gương ở mọi vị trí.

- Hoạt
động

2, NL hợp tác

4, NL tự quản lí
5, NL tự học

- Cho mỗi nhóm: 1 Mục
cái gương phẳng có II.2
giá đỡ; 1 cái bút chì; không
1 thước đo độ; 1 bắt
thước thẳng.

buộc

- HS: Chuẩn bị
4


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
2. Kỹ năng: - nghiên cứu tài liệu.

nhóm

6, NL tính toán


- Bố trí thí nghiệm.

- Vấn đáp

7, NL suy luận

3.Thái độ: - Nghiêm túc

8, NL giải quyết

- Cẩn thận


1, NL giao tiếp

Kiến thức: - Nêu được tính chất ảnh của - Phát
vật tạo bởi gương cầu lồi.
hiện và
- Nhận biết được vùng nhìn thấy của giải quyết
gương cầu lồi rộng hơn vùng nhìn thấy vấn đề
của gương phẳng có cùng kích thước.
7

Bài 7:

Giải thích được các ứng dụng của gương

Gương

cầu lồi.


cầu lồi

2.Kỹ năng: - Làm được thí nghiệm xác
định được tính chất của vật qua gương

- Hoạt
động
nhóm
- Vấn đáp

cầu lồi

2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ
4, NL tự quản lí

mẫu báo cáo

- Cho mỗi nhóm: 1
Gương cầu lồi; 1
gương phẳng có cùng
kích thước; 1 cây
nến, diêm đốt nến.

5, NL tự học
6, NL tính toán
7, NL suy luận
8, NL giải quyết



3. Thái độ: - Tìm được phương án kiểm
tra tính chất ảnh của vật qua gương cầu
8

Bài 8:
Gương

lồi.
1. Kiến thức:- Nhận biết được ảnh ảo tạo - Phát
bởi gương cầu lõm.
hiện và

1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác

- Cho mỗi nhóm: 1
gương cầu lõm có giá
5


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
- Nêu được tính chất của ảnh ảo tạo bởi giải quyết
gương cầu lõm.
vấn đề
- Nêu được các tác dụng của gương cầu
lõm trong cuộc sống và kĩ thuật.
2. Kỹ năng: - Bố trí được thí nghiệm để
cầu lõm


quan sát ảnh ảo của một vật tạo bởi
gương cầu lõm.

- Hoạt
động
nhóm

3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học
5, NL tính toán
6, NL suy luận
7, NL thực hành

- Vấn đáp

đỡ thẳng đứng; 1
gương cầu lõm trong;
1 gương phẳng có
cùng đường kính với
gương cầu lõm; 1 cây
nến, diêm; 1 màn
chắn có giá đỡ di

- Quan sát được tia sáng đi qua gương

chuyển được.

cầu lõm.
3.Thái độ: Nghiêm túc
9


Bài 9: Ôn
tập tổng
kết
chương I:
Quang
học

- Cẩn thận
1. Kiến thức: - Củng cố được những kiến - Phát
thức cơ bản liên quan đến sự nhìn thấy hiện và
vật sáng; sự truyền ánh sáng; tính chất giải quyết
của gương phẳng; gương cầu lồi;
vấn đề
gương cầu lõm.
2. Kỹ năng: - Vẽ được ảnh của một vật
tạo bởi gương phẳng và vùng quan sát
được trong gương phẳng.
3. Thái độ: tích cực

- Hoạt
động
nhóm
- Vấn đáp

1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác

- Vẽ sẵn trong chơi ô
chữ H. 9.3 SGK


3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học
5, NL tính toán
6, NL suy luận
7, NL thực hành
6


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

Đề kiểm tra

1. Kiến thức- Kiểm tra, đánh giá - Làm
mức độ nhận thức của học sinh về việc cá

1, NL ngôn ngữ

các kiến thức vật lí đã học trong nhân

2 NL tự học

chương quang học.
10

3, NL tính toán

Kiểm tra 1 2.Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tư duy,
tiết


4, NL suy luận

giải các bài tập vật lí, giải thích các hiện
tượng vật lí.
3.Thái độ: - Nghiêm túc; cẩn thận

11

Bài 10:

1. Kiến thức: - Nêu được đặc điểm - Phát
Nguồn âm chung của các nguồn âm.
hiện và
- Nhận biết được một số nguồn âm

giải quyết

thường gặp trong đời sống.

vấn đề

2. Kỹ năng: - Quan sát thí nghiệm kiểm
chứng để rút ra đặc điểm của nguồn âm
là dao động.

- Hoạt
động
nhóm

1, NL giao tiếp

2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học

- Cho mỗi nhóm: 1 - C9
sợi dây cao su mảnh; không
1 dùi trống và trống; bắt
1 âm thoa và búa cao buộc
su; 1 tờ giấy; 1 mẩu HS

5, NL tính toán

lá chuối.

thực

6, NL suy luận

- Cả lớp: 1 cốc; 1 cốc

hiện
7


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
3. Thái độ: - Nghiêm túc, cẩn thận; hợp

- Vấn đáp

7, NL thực hành


chứa nước.

tác nhóm.

12

CHỦ ĐỀ:ÂM HỌC(T12-15)
1. Kiến thức: - Nêu được mối liên hệ - Phát
1, NL giao tiếp

- Chuẩn bị cho mỗi

giữa độ cao và tần số của âm.

nhóm: 1 dây cao su; 1 không

hiện và

CHỦ

- Sử dụng được thuật ngữ âm cao (âm giải quyết
bổng), âm thấp (âm trầm) và tần số khi vấn đề

ĐỀ:ÂM

so sánh hai âm.

HỌC (t1


2. Kỹ năng: - Làm được thí nghiệm

Độ cao

3.Thái độ: - Nghiêm túc

của âm)

- Vận dụng kiến thức vào thực tế

- Hoạt
động
nhóm
- Vấn đáp

2, NL hợp tác

C5, C7

giá thí nghiệm; 1 con

yêu

lắc đơn có chiều dài

cầu

20 cm; 1 con lắc đơn

của HS


5, NL tính toán

có chiều dài 40 cm; 1

trả lời

6, NL suy luận

đĩa phát âm có 3 hàng

7, NL thực hành

lỗ vòng quanh; 1 mô

3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học

tơ 3 V - 6 V một
chiều; 1 miếng phim

13

CHỦ
ĐỀ:ÂM

1. Kiến thức: - Nêu được mỗi liên hệ - Phát
giữa biên độ dao động và độ to của âm. hiện và

HỌC(T2


- So sánh được âm to, âm nhỏ.

Độ to của

2. Kỹ năng: - Qua thí nghiệm rút ra được vấn đề
khái niệm dao động và độ to nhỏ của âm
- Hoạt
phụ thuộc vào biên độ.
động

âm)

giải quyết

1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ

nhựa; 1 lá thép.
- Cho mỗi nhóm: 1
đàn ghi ta; 1 trống +
dùi; 1 con lắc bấc; 1
lá thép.

4, NL tự học
5, NL tính toán
8



LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

3.Thái độ: - Cẩn thận; hợp tác nhóm;
trung thực.

CHỦ
ĐỀ:ÂM
HỌC (T4
14

Môi

6, NL suy luận

- Vấn đáp

7, NL thực hành

1. Kiến thức: - Kể tên được một số môi - Phát
trường truyền âm và không truyền âm.
hiện và
- Nêu được một số ví dụ về sự truyền âm giải quyết
trong các môi trường khác nhau: rắn, vấn đề
lỏng, khí.

trường

2. Kỹ năng: - Làm được thí nghiệm

truyền


3.Thái độ: - Cẩn thận; hợp tác nhóm.

âm)
15

nhóm

- Hoạt
động
nhóm

ĐỀ:ÂM

- Vấn đáp
1. Kiến thức: - Mô tả và giải thích được - Phát
một số hiện tượng liên quan đến tiếng hiện và

HỌC(T5

vang.

CHỦ

Phản xạ

giải quyết

- Nhận biết được một số vật phản xạ âm vấn đề
âm - Tiếng tốt và vật phản xạ âm kém.

- Hoạt
vang)
- Kể tên một số ứng dụng của phản xạ
động
âm.
nhóm
2. Kỹ năng: - Kĩ năng tư duy

1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học
5, NL tính toán

- Mỗi nhóm: 2 trống;
2 quả cầu bấc; 1
nguồn phát âm; 1
bình nước có thể lọt
nguồn phát âm vào
bình.

6, NL suy luận

1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học
5, NL tính toán

- Một số hình vẽ về


TN

phản xạ âm.

14.2
không
bắt
buộc
làm

6, NL suy luận

9


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

Bài 15:
16

Chống ô
nhiễm
tiếng ồn

3. Thái độ: - Tích cực
- Vấn đáp
1. Kiến thức: - Phân biệt được tiếng ồn - Phát
và ô nhiễm tiếng ồn.
hiện và


1, NL giao tiếp

- Nêu và giải thích đợưc một số biện giải quyết
pháp chống ô nhiễm tiếng ồn trong một vấn đề

3, NL ngôn ngữ

số tình huống cụ thể.
- Kể tên được một số vật liệu cách âm.
2. Kỹ năng: - Thực hiện được một số
phương pháp tránh ô nhiễm tiếng ồn.
3. Thái độ: - Sử dụng các thiết bị phát
âm đúng cách

- Hoạt
động
nhóm
- Vấn đáp

2, NL hợp tác

- Tranh vẽ phóng to
hình 15.1; 15.2; 15.3

4, NL tự học
5, NL tính toán
6, NL suy luận
7, NL thực hành


- KT bản
đồ tư duy

1.Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về âm
thanh và quang học. Đánh giá quá trình

-Tự học

-Đề kiểm tra

-Phát hiện

nhận thức, bổ xung chỗ yếu cho học sinh
và giải
2.Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức; tổng
TRA HỌC
quyết vấn
hợp kiến thức
KỲ II
đề
3.Thái độ: Nghiêm túc
KIỂM

17

18

Ôn tập

1. Kiến thức: - Ôn lại và hệ thống kiến -Phát hiện 1, NL giao tiếp


GV:giáo án,dụng cụ
10


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
thức đã học

và giải

- Luyện tập chuẩn bị cho kiểm tra học kì quyết vấn
1
đề
2. Kỹ năng: - Hệ thống kiến thức, làm và
giải thích một số hiện tượng liên quan
đến âm thanh.

2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học

học tập
HS:ôn tập lại toàn bộ
kiến thức đã học

5, NL tính toán
6, NL suy luận

3. Thái độ: - Nghiêm túc tích cực trong
giờ học.

HỌC KỲ II
19
Bài 17:

1.Kiến thức- Học sinh mô tả được 1 hiện -Phát hiện 1, NL giao tiếp
Nhiễm
tượng hoặc một thí nghiệm chứng tỏ vật và giải
2, NL hợp tác
điện do cọ bị nhiễm điện do cọ xát.
quyết vấn
3, NL ngôn ngữ
xát
- Giải thích được một số hiện tượng đề
4, NL tự học
nhiễm điện do cọ xát trong thực tế.
-HĐN
5, NL tính toán
2. Kỹ năng: - Làm được vật bị nhiễm
điện bằng cách cọ xát

6, NL suy luận

- Thước nhựa dẹt
- Mảnh thuỷ tinh
mảnh nilông 13 x25
cm
- Mảnh phim nhựa 13
x18 cm
- Vụn giấy + vụn


3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến

nilông

thức để giải thích 1 số hiện tượng đơn

- Quả cầu bằng nhựa

giản

xốp có sợi chỉ khâu

- Nghiêm túc trong giờ học

- Giá treo
11


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
-

Mảnh

vải

khô,

mảnh lụa, mảnh len
-


Mảnh

kim

loại

mỏng 11 x 23 cm
- Bút thử diện thông
1. Kiến thức: - Nắm được hai loại điện - Phát
tích và sơ lược về cấu tạo nguyên tử.
hiện và
2. Kỹ năng: - Nắm được tác dụng của giải quyết
các loại điện tích trên.
vấn đề
3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến
Bài 18:
20

Hai loại
điện tích

thức để giải thích 1 số hiện tượng đơn
giản
- Nghiêm túc trong giờ học

- Hoạt
động
nhóm
- Vấn đáp


1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học

mạch
Mảnh nilông 13 x 25
cm
- Bút chì vỏ gỗ
- Kẹp giấy.
- Thanh nhựa tròn

5, NL tính toán

rỗng đặt trên trục

6, NL suy luận

quay
- Mảnh len, lụa cỡ 15
x 15 cm
- Thanh thuỷ tinh hữu

- Trục quay với mũi
thẳng đứng.
- Tranh hình 18.4
12


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

Kiến thức: - Mô tả được thí nghiệm tạo -

Đàm 1, NL ngôn ngữ

ra dòng điện, nhận biết dòng điện và nêu thoại
được dòng điện là dòng diện tích dịch -

Bài 19:
21

điện

22

Bài 20:
Chất dẫn
điện và

Diễn

3, NL tính toán

x 18 cm
-

Mảnh

kim

loại


chuyển có hướng.

giảng

- Nêu được tác dụng chung của các

-

nguồn điện là tạo ra dòng điện. Nhận

việc

- Mảnh len

nhóm.

- Bóng đèn pin lắp

Dòng điện biết được các nguồn điện thường dùng
- Nguồn

2, NL tự học

- Mảnh phim nhựa 13

Làm

4, NL suy luận


mỏng 11 x 23 cm
- Bút thử điện.

với hai cực cua chúng

sẵn vào đế

2. Kỹ năng: - So sánh được mối quan hệ

- Công tắc

giữa dòng điện và dòng nước.

- Dây nối có vỏ cách

- Làm TN, sử dụng bút thử điện

điện dài 30 cm

3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến

- Các loại pin

thức vào thực tiễn

- Tranh vẽ hình 19.1

- Nghiêm túc trong giờ học
1. Kiến thức: Biết được đinh nghĩa về - Phương
chất dẫn điện và chất cách điện.

pháp thực

- Kể tên được một số chất dẫn điện, chất nghiệm
chất cách cách điện
- Phát
điện - Biết được quy ước về chiều dòng điện
hiện và
Dòng điện - Nêu được dòng điện trong kim loại là

1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học
5, NL tính toán

- Bóng đèn 220V 40W có đui
- Phích cắm điện nối
với một đoạn dây có
vỏ cách điện
- Pin
13


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
dòng các êlectron dịch chuyển có hướng. giải quyết
2. Kỹ năng: - Mắc được mạch điện đơn vấn đề
giản
trong kim
loại.


- Làm được các thí nghiệm xác định vật
dẫn điện, vật cách điện.
3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến
thức để giải thích 1 số hiện tượng đơn

6, NL suy luận
7, NL thực hành

điện dài 30 cm

động

- Mỏ kẹp

nhóm

- Một số vật cần xác

- Vấn đáp

định xem có dẫn điện
hay cách điện

- Nghiêm túc trong giờ học
Bài 21: Sơ 1. Kiến thức: - Học sinh biết vẽ đúng sơ - Phát
đồ mạch đồ của một mạch điện thực (hoặc ảnh vẽ, hiện và
điện -

ảnh chụp mạch điện thật) loại đơn giản.


Chiều

trên đế
- Dây nối có vỏ cách

- Hoạt

giản
23

- Bóng đèn pin gắn

giải quyết

- Mắc đúng một mạch điện laọi đơn giản vấn đề
dòng điện theo sơ đồ đã cho.
- Hoạt
- Biểu diễn đúng bằng mũi tên chiều
động
dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện
nhóm
cũng như chỉ đúng chiều dòng điện chạy
- Vấn đáp
trong mạch điện thực.

1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học


- Pin đèn
- Bóng đèn pin lắp
sẵn vào đế
- Công tắc
- Dây nối có vỏ cách

5, NL tính toán

điện dài 30 cm

6, NL suy luận

- Đèn pin có vỏ nhựa

7, NL thực hành

lắp sẵn pin
- Tranh một số kí

2. Kỹ năng: - Mắc được mạch điện đơn

hiệu các bộ phận của

giản

mạch điện
14


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736

3.Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến
thức để giải thích 1 số hiện tượng đơn
giản
CHỦ
ĐỀ:TÁC
DỤNG
CỦA
DÒNG

CHỦ ĐỀ:TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN (T24-25)
1. Kiến thức: - Hiểu được tác dụng nhiệt - Phát
1, NL giao tiếp

- Biến thế chỉnh lưu

của dòng điện.

- Dây nối có vỏ cách

- Kể tên các dụng cụ tác dụng nhiệt của giải quyết
dòng điện
vấn đề
- Kể tên và mô tả tác dụng ánh sáng của

ĐIỆN (T1 dòng điện
24

hiện và

Tác dụng


2.Kỹ năng: - Mắc mạch điện đơn giản

nhiệt và

3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến

tác dụng

thức để giải thích 1 số hiện tượng đơn

phát sáng

giản

- Hoạt
động
nhóm
- Vấn đáp

2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học

ĐỀ:TÁC
DỤNG

- Đoạn dây phanh xe
đạp 35 cm


6, NL suy luận

- Mảnh giấy nhỏ 2 x

7, NL thực hành

5 cm
- Bóng đèn pin
- Pin loại 1,5 V
- Bút thư điện

dòng điện)
CHỦ

- Công tắc.

5, NL tính toán

của

25

điện dài 30 cm

- Đèn điốt phát quang
1. Kiến thức: - Mô tả thí nghiệm về tác - Phát
dụng từ, tác dụng hóa học, và tác dụng hiện và
sinh lí của dòng điện.

giải quyết


1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ

- Nam châm thẳng

Mục

- Nam châm điện

tìm

- Nguồn điện 2 pin

hiểu
15


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
2. Kỹ năng: - Quan sát nhận xét hiện vấn đề
tượng
- Hoạt
CỦA
3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến
động
DÒNG
thức để giải thích 1 số hiện tượng đơn
nhóm
ĐIỆN(T2 giản

- Vấn đáp
Tác dụng - Ham hiểu biết, có ý thức sử dụng an
từ, tác

4, NL tự học
5, NL tính toán
6, NL suy luận
7, NL thực hành

- Công tắc

chuôn

- Dây nối

g điện

- Kim nam châm (la đọc
bàn)

thêm

- Đinh sắt, dây đồng,
nhâm

toàn điện.

- Nguồn điện 1 chiều

dụng hoá


12V

học và tác

- Bình đựng dung dịch

dụng sinh

CuSO4 với nắp nhựa

lí của

có gắn 2 điện cựa bằng

dòng điện)

than chì.
- Tranh vẽ sơ đồ

26

Ôn tập

1.Kiến thức- Hệ thống và củng cố - Phát

1, NL giao tiếp

các kiến thức đã học trong phần hiện và


2, NL hợp tác

điện học
2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tư duy,
vận dụng giải thích các hiện tượng về

giải quyết
vấn đề
- Hoạt

chuông điện
- Phiếu bài tập

3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học
5, NL suy luận
16


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
động

điện.
- Rèn kĩ năng vẽ mạch điện.
3. Thái độ: - Tích cực trong học

nhóm
- Vấn đáp

tập.


- Đề kiểm tra

1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá mức Làm việc

27

Kiểm tra 1
tiết

độ nhận thức của học sinh về các kiến cá nhân

1.NL ngôn ngữ

thức vật lí đã học trong chương điện học

2, NL tự học

2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tư duy,

3, NL tính toán

giải các bài tập vật lí, giải thích các hiện

4, NL suy luận

tượng vật lí.
28

3. Thái độ: - Nghiêm túc; cẩn thận

Bài 24: 1. Kiến thức: - Nêu được cường độ dòng - Phát
Cưòng độ điện càng mạnh thì cường độ của nó hiện và

1, NL giao tiếp

dòng điện càng lớn và tác dụng của dòng điện càng giải quyết
mạnh.
vấn đề

3, NL ngôn ngữ

- Nêu được đơn vị của cường độ dòng
điện là Ampe (A)

- Hoạt
động

2, NL hợp tác

4, NL tự học
5, NL suy luận

- Pin 3V
- Vôn kế có GHĐ 5V,
ĐCNN 0,1V
- Bóng đèn pin lắp
sẵn vào đế đèn
- Công tắc
17



LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
2. Kỹ năng: - Nắm được cách đo cường nhóm
độ dòng điện bằng Ampe kế.
- Vấn đáp
3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến

Bài 25:
29

Hiệu điện
thế

6, NL thực hành

- Dây nối có vỏ cách
điện dài 30 cm
- Đồng hồ vạn năng

thức để giải thích 1 số hiện tượng đơn

- Một số loại pin,

giản
1. Kiến thức:- Định nghĩa được hiệu - Phát
điện thế
hiện và

ácquy có ghi số vôn
Pin 3V


2.Kỹ năng: - Đo được hiệu điện thế bằng giải quyết
vấn đề
Vôn kế
3. Thái độ:

- Hoạt

- Có ý thức vận dụng kiến thức để giải động
thích 1 số hiện tượng đơn giản
- Nghiêm túc trong giờ họ

nhóm

1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học

- Vôn kế có GHĐ 5V,
ĐCNN 0,1V
- Bóng đèn pin lắp
sẵn vào đế đèn

5, NL suy luận

- Công tắc

6, NL thực hành


- Dây nối có vỏ cách
điện dài 30 cm

- Vấn đáp

- Đồng hồ vạn năng
- Một số loại pin,

30

Bài 26:

1. Kiến thức: - Biết được hiệu điện thế - Phát
Hiệu điện giữa hai đầu dụng cụ điện
hiện và
thế giữa
hai đầu

2.Kỹ năng: - Nắm được sự tương tự giữa giải quyết
hiệu điện thế với sự chênh lệch mức vấn đề

1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ

ácquy có ghi số vôn
Pin loại 1,5 với giá
lắp
- Vôn kế có GHĐ 5V
và ĐCNN 0,1 V

18


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
nước
dụng cụ

- Hoạt

3.Thái độ: Có ý thức vận dụng kiến thức động
để giải thích 1 số hiện tượng đơn giản
nhóm

điện

4, NL tự học
5, NL suy luận
6, NL thực hành

- Vấn đáp

- Ampe kế có GHĐ
0,5A, ĐCNN 0,01A
- Bóng đèn pin lắp
sẵn vào đế đèn
- Dây nối có vỏ cách

Bài 27:
Thực
hành: Đo


1. Kiến thức: - Biết cách đo cường độ - Phát
dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn hiện và
mạch nối tiếp.

giải quyết

cường độ

31

2. Thái độ: - Đo được cường độ dòng vấn đề
dòng điện điện và hiệu điện thế của đoạn mạch nối
- Hoạt
và hiệu tiếp.
động
điện thế
nhóm
đối với
- Vấn đáp
đoạn

1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học
5, NL suy luận

32


Thực
hành: Đo

hoặc 6V
- Vôn kế có GHĐ 6V
và ĐCNN 0,1 V
- Ampe kế có GHĐ
0,5A, ĐCNN 0,01A
- Công tắc
- Bóng đèn pin lắp
sẵn vào đế đèn

mạch nối
tiếp
Bài 28:

điện, dài 30 cm
- Nguồn điện 3V

- Dây nối có vỏ cách
1.Kiến thức: Biết cách đo cường độ - Phát
dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn hiện và
mạch song song

giải quyết

1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác

điện, dài 30 cm

- Nguồn điện 3V
- Vôn kế có GHĐ 3V;
ĐCNN 0,1 V
19


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
cường độ

2.Kỹ năng: - Đo được cường độ dòng vấn đề
dòng điện điện và hiệu điện thế của đoạn mạch
- Hoạt
và hiệu song song.
động
điện thế 3.Thái độ: - Có ý thức hợp tác, đoàn kết
nhóm
đối với
trong hoạt động nhóm
- Vấn đáp
đoạn
- Nghiêm túc trong giờ thực hành.

3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học
5, NL suy luận
6, NL thực hành

điện

- Công tắc

- Bóng đèn pin lắp sẵn
vào đế đèn
điện, dài 30 cm

song
Bài 29: An 1. Kiến thức: - Biết được nguy hiểm của - Phát
toàn khi dòng điện khi đi qua cơ thể con người
hiện và
sử dụng

0,5A, ĐCNN 0,01A

- Dây nối có vỏ cách

mạch song
33

- Ampe kế có GHĐ

- Biết được hiện tượng đoản mạch và tác giải quyết
dụng của cầu chì
vấn đề
2. Kỹ năng: - Nắm được các quy tắc an
toàn khi sử dụng và sửa chữa điện
3. Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến
thức để đảm bảo an toàn điện

- Hoạt
động
nhóm

- Vấn đáp
- Hệ thống
hóa

1, NL giao tiếp
2, NL hợp tác
3, NL ngôn ngữ
4, NL tự học

- Một số loại cầu chì
có ghi số Ampe
- Nguồn điện 6V
hoặc 12 V
- Bóng đèn phù hợp

5, NL suy luận

với nguồn điện trên

6, NL tính toán

- Công tắc
- Dây nối có vỏ cách
điện l=30 cm
- Bút thử điện
- Mô hình người điện
- Nguồn điện 3V
20



LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
- Ampe kế có GHĐ
2A
1. Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến -Phát hiện -NL tự hoc
thức của học sinh, nămg lực học
và giải
tập của học sinh

KIỂM
34

TRA HỌC 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng trình bày bài
KỲ II
kiểm tra

- Bóng đèn pin
-Đề kiểm tra

quyết vấn
đề

3. Thái độ: Giáo dục tính tích cực tự
35

giác
-1. Kiến thức: Hệ thống hóa được các

- Phát

1, NL ngôn ngữ


Tổng kết

kiến thức của chương Điện học

hiện và

2, NL tự học

chương

2. Kỹ năng: Trả lời được các câu hỏi và giải quyết
bài tập tổng tập chương
vấn đề

Bài 30:

III: Điện
học

3.Thái độ: - Có ý thức vận dụng kiến
thức để giải thích 1 số hiện tượng đơn
giản
- Nghiêm túc trong giờ học.

- Phiếu bài tập

3, NL suy luận
4, NL tính toán


- Hoạt
động
nhóm
- Vấn đáp
- Hệ thống
21


LIÊN HỆ: MUA TÀI LIỆU ZALO. FB: 0946.734.736
hóa

22



×