TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 7-8 ĐIỂM
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THI THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 7-8 ĐIỂM
• ĐỀ SỐ 1 ĐẾN ĐỀ SỐ 5
ĐỀ SỐ 1
Câu 1.
Đường cong trong hıǹ h ve ̃ sau là đồ thi cu
̣ ̉ a hàm số nào sau đây?
A. y
Câu 2.
x 1
.
x 1
B. y
A. e cos x C .
Giá trị của lim
x 3
A. 8 .
Câu 4.
x 1
.
x
D. y
2x 1
.
x3
x
B. e cos x C .
1 x
ex
e
cos
x
C
cos x C .
C.
. D.
x 1
x
8
bằ ng
x2
B. 8 .
C.
8
.
6
D.
8
.
5
Hàm số y sin x cos x có tập xác định là
A. D 1;1 .
Câu 5.
C. y
Họ nguyên hàm của hàm số f x e x sin x là
x
Câu 3.
x 1
.
x 1
B. D 2; 2 .
C. D .
D. \ k ; k .
2
Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số và trục Ox có bao nhiêu điểm chung?
A. 0 .
B. 2 .
C. 1.
Câu 6.
Khối lập phương ABCD. ABC D có đường chéo AC 2 3 thì có thể tích bằng
A. 8 .
Câu 7.
D. 3 .
B. 1.
C. 3 3 .
D. 24 3 .
Cho số phức z 4 6i . Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy . Tung độ
của điểm M bằng
A. 4.
B. 6.
C. 4.
D. 6.
Trang 1/32 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />4
Câu 8. Khối cầu có thể tích bằng thì có bán kính bằng
3
A. 2.
B. 2.
C. 3.
Câu 9.
D. 1.
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
x
x
A. y .
12
1
B. y .
2
2
x
x
e
C. y .
3
3
D. y .
2
2
Câu 10. Cho f ( x)dx 3 . Giá trị của 3 f ( x) 2 x dx bằng
1
1
A. 12 .
C. 12 .
B. 3 .
D. 9 .
Câu 11. Cho a là số thực dương và khác 1. Giá trị của log a3 5 a 2 bằng
A.
2
.
15
B.
6
.
5
C.
5
.
6
D.
1
.
5
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 3;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0;3 . Tọa độ trọng tâm của tam
giác ABC là
A. 1;1;0 .
B. 1;0;1 .
C. 3;3;3 .
D. 1;1;1 .
Câu 13. Hàm số y x 4 3 x 2 2 có báo nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
B. 0 .
C. 3 .
D. 2 .
2
2
2
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 1 z 3 3 . Tâm I và bán kính R
của S là
A. I 1; 1; 3 và R 3 .
B. I 1; 1; 3 và R 3 .
C. I 1;1;3 và R 3 .
D. I 1;1;3 và R 3 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho a 2i 4k , với i, k là các vectơ đơn vị. Tọa độ của a là:
A. 2; 4;0 .
B. 2;0; 4 .
2
C. 2;0; 4 .
D. 2; 4;0 .
2
Câu 16. Cho số phức z 2i 1 3 i . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng
A. 21 .
B. 1 .
D. 32 .
C. 1.
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 3; 2;5 , N 1;6; 3 . Phương trình nào sau đây là
phương trình mặt cầu đường kính MN ?
2
2
2
A. x 1 y 2 z 1 6 .
2
2
2
C. x 1 y 2 z 1 6 .
2
2
2
2
2
2
B. x 1 y 2 z 1 36 .
D. x 1 y 2 z 1 36 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :2 x y z 3 0 và điểm A 1; 2;1 . Đường thẳng đi
qua A và vng góc với P có phương trình là
x 1 2t
A. y 2 t .
z 1 t
x 1 2t
B. y 2 t
z 1 2t
x 1 2t
C. y 2 4t .
z 1 3t
x 2 t
D. y 1 2t .
z 1 t
Câu 19. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số f x x 1 x và trục hồnh. Vật thể trịn xoay
sinh ra khi quay hình phẳng D quanh trục Ox có thể tích bằng
4
22
A.
.
B.
.
C.
.
12
3
13
Trang 2/32 – />
D.
7
.
15
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 7-8 ĐIỂM
2
Câu 20. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 3 x . Hàm số đã cho đồng biến trong
khoảng nào dưới đây?
A. 3; .
B. 2; 1 .
C. 1;3 .
D. ; 2 .
Câu 21. Gọi m ( m ) là giá trị nhỏ nhất của hàm số y
nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. x2 x 2 0 .
B. 3x2 8x 3 0 .
x2 x 1
trên khoảng 1; , m là một
x 1
C. x2 3x 4 0 .
D. 2 x2 5 x 2 0 .
Câu 22. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 4 x 7 log 2 x 1 là
A. 4 .
Câu 23. Cho hàm số f x
B. 1 .
C. 6 .
D. 2 .
f x
2 3
x ln x . Giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0; của hàm số g x
x
3
bằng
2
A. .
3
B. 1.
D. 3 3 4 .
C. 3 .
Câu 24. Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , SA a 3 , G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách
từ G đến ABC bằng
A.
2a 3
.
3
B.
a
.
3
C.
a 3
.
3
D.
a 6
.
3
Câu 25. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A. 1.
B. 2 .
D. 4 .
C. 3 .
Câu 26. Cho khối trụ có độ dài của đường trịn đáy bằng 4 a và chiều cao bằng bán kính của đường trịn
đáy. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
8 a 3
A. 2 a3 .
B. 8 a3 .
C. 4 a3 .
D.
.
3
3
Câu 27. Số phức z thỏa mãn z 1 4i 1 i thì có mơđun bằng
A.
3.
B.
C. 5 .
5.
D.
29 .
Câu 28. Hàm số y log x 3 3 x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
C. 2 .
B. 5 .
D. 0 .
Câu 29. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
x
-∞
y'
0
+∞
1
0
-1
_
+
0
_
0
-2
+
+∞
1
y
+∞
-2
Trang 3/32 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng 1;100 của tham số m để phương trình f x m 0
có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 1.
B. 97 .
C. 2 .
D. 96 .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua ba điểm A 2;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0; 3 có
phương trình là
A. 3 x 6 y 2 z 6 0 . B. 3 x 6 y 2 z 6 0 .
C. 3 x 6 y 2 z 6 0 . D. 3 x 6 y 2 z 6 0 .
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 2 và w 2 z 1 i . Khi đó w có giá trị lớn nhất bằng
A. 16 74 .
B. 4 74 .
2
C. 2 130 .
D. 4 130 .
8
Câu 32. Cho biết x f x dx 12 . Giá trị của f x dx bằng
2
3
1
1
A. 3.
B. 36.
C. 24.
D. 15.
Câu 33. Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón, ba đỉnh cịn lại nằm trên
đường trịn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng
1
1
1
A. 3a 2 .
B. 2a 2 .
C. 3a 2 .
D.
3a 2 .
3
3
27
Câu 34. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vng góc với ABC . Góc giữa hai
mặt phẳng SBC và ABC bằng 300 . Thể tích khối chóp S. ABC bằng
A.
a3 3
.
3
B.
a3 3
.
8
C.
a3 3
.
6
D.
a3 3
.
12
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng tại A , BC SB a . Hình chiếu vng góc
của S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt
phẳng ABC bằng
A. 600 .
B. 750 .
C. 300 .
D. 450 .
Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 i z 1 2i và z 4 2i 3 2 ?
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
x 1 t
x2 y 2 z 3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1:
, d 2 : y 1 2t và điểm
2
1
1
z 1 t
A 1; 2;3 . Đường thẳng đi qua A , vng góc với d1 và cắt d 2 có phương trình là
x 1 y 2 z 3
.
1
3
1
x 1 y 2 z 3
C.
.
1
3
1
A.
x 1 y 2 z 3
.
1
3
5
x 1 y 2 z 3
D.
.
1
3
5
B.
Câu 38. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng ABC
và SA a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng
a2
3 a 2
7 a 2
A.
.
B.
.
C.
.
7
7
12
D.
7 a 2
.
3
Câu 39. Trong mặt phẳng Oxy , gọi M là điểm biểu diễn của số phức z 3 4i và M’ là điểm biểu diễn
của số phức z '
1 i
z . Diện tích của tam giác OMM’ bằng.
2
Trang 4/32 – />
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 7-8 ĐIỂM
A.
15
2
B.
25
4
C.
25
2
D.
15
4
Câu 40. Ơng A vay 60 triệu đồng của một ngân hàng liên kết với một cửa hàng bán xe máy để mua xe dưới
hình thức trả góp với lãi suất 8%/ năm. Biết rằng lãi suất được chia đều cho 12 tháng, giảm dần
theo dư nợ gốc và khơng thay đổi trong suốt thới gian vay. Theo quy định của cửa hàng, mỗi tháng
ơng A phải trả một số tiền cố định là 2 triệu đồng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ơng A trả hết nợ?
A. 33
B. 35
C. 32
D. 34
3
2
Câu 41. Cho hàm số y ax bx cx d với a, b, c, d . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích các phần tơ
màu như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S1 S2 4 .
8
B. S1 S2 .
5
S
C. 1 2 .
S2
D. S1 .S 2
55
.
8
Câu 42. Cho hàm số y x3 1 2m x 2 2 m x 2 m , Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham
số m để hàm số có hai điểm cực trị thuộc khoảng 0; 2 . Số tập hợp con của S là
A. 1.
B. 4 .
C. 16 .
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
9 x 2.3x1 2m 1 0 có duy nhất một nghiệm?
A. 11 .
B. 3 .
C. 7 .
D. 0 .
5;5
để phương trình
D. 6 .
Câu 44. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 3 x . Hàm số f 2 x 1 đạt cực đại tại
A. x 2 .
B. x 0 .
C. x 1 .
D. x 3 .
3
b
Câu 45. Cho biết sin 2 x tan xdx ln a với a , b là các số nguyên. Giá trị của biểu thức M 3a 2b
8
0
bằng
A. 12 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 3 .
Câu 46. Trong mă ̣t phẳ ng với hê ̣ to ̣a đô ̣ Oxy, cho ̣n ngẫu nhiên mô ̣t điể m có hoành đô ̣ và tung đô ̣ là các số
nguyên có tri tuyê
̣
̣t đố i nhỏ hơn hoă ̣c bằ ng 5, các điể m cùng có xác suấ t đươ ̣c cho ̣n như nhau. Xác
suấ t để cho ̣n đươ ̣c mô ̣t điể m mà khoảng cách từ điể m đươ ̣c cho ̣n đế n gố c to ̣a đô ̣ nhỏ hơn hoă ̣c bằ ng
3.
36
13
15
29
A.
B. .
C. .
D.
.
.
121
81
81
121
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho điể m A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c trong đó a, b, c là các số thư ̣c
1 2 3
thỏa mañ 7 . Biế t mă ̣t phẳ ng ABC tiế p xúc với mă ̣t cầ u
a b c
Trang 5/32 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />72
2
2
2
ng.
̣
S : x 1 y 2 x 3 . Thể tıć h khố i tứ diên OABC bằ
7
2
1
5
3
A. .
B. .
C. .
D. .
9
6
6
8
6
ln 3
Câu 48. Cho hàm số f x liên tục trên tập hợp và thỏa mãn
0
f e x 3 dx 1 ,
2 x 1 f x dx 3 .
4
x 3
6
Giá trị của f x dx bằng
4
A. 10 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 12 .
Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60o . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC . Mặt phẳng BMN chia
khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện (tham khảo hình vẽ bên dưới). Gọi V1 là thể tích khối đa
V
diện có chứa đỉnh S , V2 là thể tích khối đa diện cịn lại. Giá trị của 1 bằng
V2
A.
1
.
7
B.
7
.
5
C.
6
.
5
D.
7
.
3
Câu 50. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên âm của giá trị tham số m để đồ thị hàm số y 2 x 3 mx 2 6 x
đồng biến trên khoảng ( 2; 0) . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 15 .
B. 10 .
C. 3 .
D. 21
ĐỀ SỐ 2
Câu 1.
Biến đổi biểu thức A a . 3 a 2 về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ, ta được
7
A. A a .
Câu 2.
B. A a 6 .
D. A a 2 .
Hàm số y f x với đồ thị như hình vẽ có bao nhiêu điểm cực trị
A. 1.
Câu 3.
7
C. A a 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 2 .
2
Cho số phức z 1 i 1 2i . Số phức z có phần ảo bằng
A. 2i .
B. 2 .
C. 4 .
Trang 6/32 – />
D. 2 .
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 7-8 ĐIỂM
a 3
a
Câu 4. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng
và bán kính đường trịn đáy bằng là
2
2
3
3
3
3 a
3 a
3 a
3 a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
8
6
24
Câu 5.
Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa mặt phẳng :2 x 4 y 4 z 1 0 và mặt phẳng
: x 2 y 2 z 2 0 bằng
A.
Câu 6.
B. 1.
C.
3
.
2
D.
1
.
3
3
Phần ảo của số phức z 5 2i 1 i bằng
A.
Câu 7.
1
.
2
B. 7 .
7 .
C. 7 .
D. 0 .
Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b có đồ thị C cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ
x c . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C , trục hồnh và hai đường thẳng x a, x b là
c
b
b
A. S f x dx f x dx .
a
c
B. S
b
C. S f x dx f x dx .
a
Câu 8.
D. S f x dx .
c
a
Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2 3 z 7 0 . Giá trị của biểu thức
z1 z2 z1 z2 bằng
5
A.
.
2
Câu 9.
f x dx .
a
c
b
C. 2 .
B. 5.
D.
3
.
2
Hàm số y log16 ( x 4 16) có đạo hàm là
A. y '
x3
.
ln 2
B. y '
1
x3
16 x3 ln 2
y
'
.
.
y
'
.
C.
D.
(x 4 16) ln 2
4(x 4 16) ln 2
x 4 16
Câu 10. Phương trình 6.4 x 13.6 x 6.9 x 0 có tập nghiệm là
2 3
A. S , .
B. S 0,1 .
C. S 1,1 .
3 2
D. S 1 .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua các điểm A( 1; 0; 0) ,
B (0; 2; 0) , C (0; 0; 2) có phương trình là
A. 2 x y z 2 0 .
B. 2 x y z 2 0 .
C. 2 x y z 2 0 .
D. 2 x y z 2 0 .
Trang 7/32 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 12. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua M 1; 4;3 và vng góc với trục Oy
có phương trình là
A. z 3 0 .
B. y 4 0 .
C. y 4 0 .
D. x 1 0 .
Câu 13. Một khối trịn xoay có độ dài đường sinh 13 cm và bán kính đáy r 5 cm . Khi đó thể tích
khối nón bằng
325
A. V 20 cm3 .
B. V 300 cm 3 .
C. V
cm3 . D. V 100 cm3 .
3
Câu 14. Họ các nguyên hàm của hàm số f x 4 x 3
1
C .
x
1
D. F x 12 x 2 C .
x
B. F x x 4
A. F x x 4 ln x 2 C .
C. F x x 4
1
là
x2
1
C .
x
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?
y
2
-1
O
1
x
-5
-2
A. y x 2 x 1.
B. y x 4 x 2 1.
C. y x3 3x.
D. y x3 3x.
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a , SA ABCD và
SA 3a . Thể tích của khối chóp S . ABCD là
A. V 6a3 .
B. V 2a3 .
C. V 3a3.
Câu 17. Tổ hợp chập k của n phần tử được tính bởi cơng thức
n!
n!
n!
A.
.
B.
.
C.
.
k ! n k !
k!
n k !
D. V a3 .
D. n ! .
Câu 18. Đồ thị hàm số y f x với bảng biến thiên như hình vẽ có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm
cận đứng bằng bao nhiêu?
A. 0 .
B. 2 .
C. 3 .
1 1
1
Câu 19. Tổng S 2 ... n ... có giá trị là
3 3
3
Trang 8/32 – />
D. 1.
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 7-8 ĐIỂM
1
1
1
A. .
B. .
C. .
3
2
4
D.
1
.
9
Câu 20. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm mệnh đề đúng?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1;1 .
B. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 2;2 .
C. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1; .
D. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng ;1 .
Câu 21. Cho log5 2 m , log3 5 n . Tính A log 25 2000 log9 675 theo m , n .
A. A 3 2m n .
B. A 3 2m n .
C. A 3 2m n .
D. A 3 2m n .
cos x
có một nguyên hàm F x bằng
sin 5 x
1
1
4
A.
B.
C.
2019 .
2019 .
2018 .
4
4
4sin x
4sin x
sin 4 x
Câu 22. Hàm số f x
D.
4
2018 .
sin 4 x
Câu 23. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 2 z 3 0 . Điểm biểu diễn hình học
của số phức z1 là:
A. M 1; 2 .
B. M 1; 2 .
C. M 1; 2 .
D. M 1; 2i .
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 2;1;1 và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 .
Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng P có phương trình
2
2
2
B. x 2 y 1 z 1 5 .
2
2
2
D. x 2 y 1 z 1 9 .
A. x 2 y 1 z 1 4 .
C. x 2 y 1 z 1 3 .
5
2
2
2
2
2
2
5
3
Câu 25. Cho hàm số y f x liên tục trên tập . Nếu 2 f x dx 2 và f x dx 7 thì f x dx có
1
giá trị bằng
A. 6 .
B. 9
3
1
C. 5 .
D. 9 .
Câu 26. Số phức z thỏa mãn 2 z 3iz 6 i 0 có phần ảo là
A. 1.
B. 4
C. 2 .
D. 3 .
Câu 27. Cho hàm số y f x có đồ thị y f x như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Trang 9/32 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />A. 2 .
B. 0 .
C. 1.
D. 3 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 1; 2 và B 3; 2;1 có phương trình
tham số là
x 4 3t
x 4t
A. y 3 2t , t .
B. y 3 t , t .
z 1 t
z 1 2t
x 1 4t
C. y 1 3t , t .
z 2t
x 1 4t
D. y 1 3t , t .
z 2 t
Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD , cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Diện tích xung quanh
của hình nón đỉnh S và đáy là hình trịn nội tiếp hình vng ABCD bằng:
A.
a 2 15
4
.
B.
a 2 17
2
.
C.
a 2 15
2
.
D.
a 2 17
4
.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC , với A(4;9; 9), B(2;12; 2) và
C (m 2;1 m; m 5) .Tìm giá trị của m để tam giác ABC vng tại B .
A. m 4 .
B. m 4 .
C. m 3 .
D. m 3 .
x
1
Câu 31. Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x 2 là
25
A. 2; .
B. ;1 .
C. ;2 .
D. 1; .
Câu 32. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
Khi đó M m bằng
7
A. .
2
B.
1
.
2
C.
3
.
8
x 1
trên đoạn 3;5 .
x 1
D. 2 .
Câu 33. Đạo hàm của hàm số y x ln 2 x là
A. y 1 2 x ln x .
B. y 1 2 ln x .
C. y 1
2
.
x ln x
D. y 1
2ln x
.
x
Câu 34. Số phức z a bi ( a , b ) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều
kiện z 3i z 2 i , khi đó giá trị z.z bằng
A.
3
.
25
B. 5 .
C. 3 .
D.
1
.
5
Câu 35. Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vng tại B với AB 3a , BC 4 a , SA ( ABC ) và
cạnh bên SC tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp SABC .
50 a 3
5 a 3
a3
500 a 3
A. V
.
B. V
.
C. V
.
D. V
.
3
3
3
3
Câu 36. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z (1 i ) (1 i ) 2 (1 i ) 3 ... (1 i )10 .
A. Phần thực của z là 33 , phần ảo của z là 31i .
B. Phần thực của z là 31, phần ảo của z là 33 .
C. Phần thực của z là 31 , phần ảo của z là 33i .
D. Phần thực của z là 33 , phần ảo của z là 31.
Trang 10/32 – />
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 7-8 ĐIỂM
Câu 37. Cho hàm số y f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn f x 6 x 2 f x 3
6
. Tính
3x 1
1
f x dx .
0
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 6.
x2
sao cho khoảng cách từ điểm M
x2
đến tiệm cận ngang bằng 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 38. Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị C của hàm số y
2
Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log 2 x log 2 x 2 3 m 0 có
nghiệm x 1;8 .
A. 6 m 9 .
B. 2 m 3 .
C. 2 m 6 .
D. 3 m 6 .
Câu 40. Trên giá sách có 4 quyển sách Tốn, 3 quyển sách Lí và 2 quyển sách Hóa, lấy ngẫu nhiên 3 quyển
sách. Tính xác suất sao cho ba quyển lấy ra có ít nhất một quyển sách Tốn.
37
42
5
10
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
42
21
42
37
Câu 41. Cho hình chóp S. ABCD có cạnh đáy ABCD là hình chữ nhật có AB 2a , AD 4a ,
o
SA ABCD và cạnh SC tạo với đáy góc 60 . Gọi M là trung điểm của BC , N là điểm trên
cạnh AD sao cho DN a . Khoảng cách giữa MN và SB là
A.
2a 285
.
19
B.
a 285
.
19
C.
2a 95
.
19
Câu 42. Gọi d là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất của đồ thị hàm số y
thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
2
5
A. M 5; .
B. P 2; .
3
3
2
C. N 5; .
3
D.
8a
.
19
2 3
x 4 x 2 9 x 11 . Hỏi đường
3
5
D. Q 2; .
3
Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng P : 2 x y z 5 0 tiếp xúc với mặt cầu
2
2
S : x 3 y 1 z 2
A. T 2 .
2
24 tại điểm M a ; b ; c . Tính giá trị biểu thức T a b c .
B. T 10 .
C. T 4 .
D. T 2 .
Câu 44. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a 3 . Tính khoảng cách
từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên.
A.
2a 3
.
3
B.
a 5
.
2
C.
a 30
.
10
D.
a 10
.
5
Câu 45. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB và B ' C '. Mặt phẳng A ' MN cắt cạnh BC tại P. Tính thể tích khối đa diện
MBPA ' B ' N .
7 3a 3
A.
.
96
B.
3a 3
.
24
C.
3a 3
.
12
D.
7 3a 3
.
32
Câu 46. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f x ax3 bx 2 c, các
đường thẳng x 1, x 2 và trục hoành.
Trang 11/32 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
A. S
51
.
8
B. S
53
.
8
C. S
52
.
8
D. S
50
.
8
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị
9
hàm số y x3 mx 2 7 x 3 vng góc với đường thẳng y x 1 .
8
A. m 5 .
B. m 12 .
C. m 6 .
D. m 10 .
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 2m 3 x 2 m 1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác đều.
3
3
3
3
A. m 3 3 .
B. m 3 3 .
C. m 3 3 .
D. m 3 3 .
2
2
2
2
Câu 49. Một hình trụ có thể tích 16 cm3 . Khi đó bán kính đáy R bằng bao nhiêu để diện tích tồn phần
của hình trụ nhỏ nhất?
16
A. R
B. R cm .
C. R 1,6 cm .
D. R 2 cm .
cm .
Câu 50. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ. Hàm số
y f 3 x đồng biến trên khoảng nào?
A. ; 1 .
B. 2; 1 .
C. 2; .
D. 1;2 .
ĐỀ SỐ 3
Câu 1.
Số cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc là
A. 8! .
B. 88 .
C. 56 .
2
Câu 2.
2
1
Biết rằng f x dx , tính I 2 f x 1dx .
2
0
0
A. I 3 .
Câu 3.
D. 8 .
B. I 1 .
C. I 2 .
Với x và y là hai số thực dương tùy ý, ln( x 3 y 2 ) bằ ng
1
1
A. 2ln x 3ln y .
B. 3(ln x ln y) .
C. ln x ln y .
3
2
Trang 12/32 – />
D. I
3
.
2
D. 3ln x 2ln y .
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 7-8 ĐIỂM
Câu 4. Cho hai mặt phẳng ( P ) và (Q ) song song với nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Mọi đường thẳng nằm trong ( P ) đều song song với (Q ) .
B. Mọi đường thẳng nằm trong ( P ) đều song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q ) .
C. Tồn tại một đường thẳng nằm trong ( P ) mà song song với mọi đường thẳng nằm trong (Q ) .
D. Mọi đường thẳng song song với (Q ) đều song song với ( P ) .
Câu 5.
Quả bóng rổ size 7 có đường kính 24.5 cm. Tính diện tích bề mặt quả bóng rổ đó (làm trịn kết quả
đến chữ số hàng đơn vị)
A. 629 cm2.
B. 1886 cm2.
C. 8171 cm2.
D. 7700 cm2.
Câu 6.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. 3 4i .
B. 5 .
C. 3 4i .
D. 4 3i .
Câu 7.
Cho hai số phức z1 2 3i, z2 1 2i . Số phức liên hợp của số phức z z1 z2 là
A. z 1 5i .
B. z 1 5i .
C. z 1 i .
D. z 1 i .
Câu 8.
Trong các hình đa diện đều dưới đây, hình nào có số cạnh ít nhất?
A. Hình lập phương.
B. Hình tứ diện đều.
C. Hình bát diện đều. D. Hình thập nhị diện đều.
Câu 9.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
B. y
A. x 2 .
1
.
2
x2
là đường thẳng
2x 1
1
C. x .
2
D. y 2 .
Câu 10. Trong khơng gian tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 1; 2;3 , có bán kính 3 có phương trình là
2
2
2
B. x 1 y 2 z 3 9.
2
2
2
D. x 1 y 2 z 3 3.
A. x 1 y 2 z 3 9.
C. x 1 y 2 z 3 3.
2
2
2
2
2
2
1
trên khoảng 0; là
x
1
B. 1 ln x C.
C. x 2 2 C.
x
Câu 11. Nguyên hàm của hàm số f x x
A. 1
1
C.
x2
D.
x2
ln x C.
2
Câu 12. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 và B 2;0;2 một vectơ chỉ phương của
đường thẳng AB là
A. u 3; 2;5 .
B. u 1; 2;1 .
C. u 1; 2;1 .
D. u 3; 2;5 .
Câu 13. Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
Trang 13/32 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3; .
B. ;0 .
C. 0; 2 .
D. 3;1 .
Câu 14. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ như hình dưới đây.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng.
A. 1 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 3 .
2
Câu 15. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 x 1 x3 , x . Số điểm cực tiểu của hàm số
đã cho là.
A. 1.
B. 3 .
C. 0.
D. 2.
Câu 16. Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng nằm ngang với gia tốc phụ thuộc thời gian t (s) là
a t 2t 7 (m/s2). Biết vận tốc đầu bằng 10 (m/s), hỏi sau bao lâu thì chất điểm đạt vận tốc 18
(m/s)?
A. 5 (s).
B. 7 (s).
C. 6 (s).
D. 8 (s).
Câu 17. Số lượng của một loại vi khuẩn tại thời điểm t (giờ) được tính theo cơng thức N t 200.100,28t .
Hỏi khoảng thời gian để số lượng vi khuẩn đó tăng lên gấp 10 lần gần nhất với kết quả nào dưới
đây?
A. 3 giờ 58 phút.
B. 3 giờ 34 phút.
C. 4 giờ 3 phút.
D. 3 giờ 40 phút.
Câu 18. Bé An luyện tập khiêu vũ cho buổi dạ hội cuối khóa. Bé bắt đầu luyện tập trong 1 giờ vào ngày đầu
tiên. Mỗi ngày tiếp theo, bé tăng thêm 5 phút luyện tập so với ngày trước đó. Hỏi sau một tuần,
tổng thời gian bé An đã luyện tập là bao nhiêu phút?
A. 505 (phút).
B. 525 (phút).
C. 425 (phút).
D. 450 (phút).
Câu 19. Hàm số y log x 2 1 có đạo hàm là
A. y
ln10
.
x2 1
B. y
2 x ln10
1
2x
. C. y 2
. D. y 2
.
x 1
x 1 ln10
x 1 ln10
2
Câu 20. Cho hàm số y f x liên tục trên 2;6 và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2;6 .
Hiệu M m bằng
Trang 14/32 – />
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 7-8 ĐIỂM
A. 4 .
B. 6 .
C. 8 .
D. 3 .
Câu 21. Cho các hàm số y log a x và y logb x có đồ thị như hình vẽ bên.
Đường thẳng x 6 cắt trục hồnh, đồ thị hàm số y log a x và y log b x lần lượt tại A, B và C .
Nếu AC AB log 2 3 thì
A. b3 a 2 .
B. b 2 a 3 .
C. log3 b log 2 a .
D. log 2 b log3 a .
Câu 22. Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và có diện tích xung quanh bằng 4 3 thì có thể
tích bằng
A.
4 2
. C 4 3 .
3
C.
4 3
.
3
D. 4 2 .
Câu 23. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 3 3 x 2.
B. y 3 x 3 3 x 2. C. y x 3 3 x 2.
D. y x 3 3 x 2.
Câu 24. Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M 1;1;0 và nhận vectơ
n 2; 1;1 làm vectơ pháp tuyến. Điểm nào dưới đây không thuộc ( P ) ?
A. A 5; 1;2 .
B. D 0;0;1 .
C. C 1; 2 ;1 .
D. B 1; 1; 2 .
Câu 25. Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình bên dưới.
y
4
2
x
o
-1
1 2 3
Tập nghiệm của phương trình f x f x 4 0 là
A. 0;3 .
B. 1;0;1; 2;3 .
C. 1;0; 2;3 .
Câu 26.
lim
x
D. 1; 2 .
4x 2 x 3
bằng
x
Trang 15/32 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />A. 0.
B. 2.
C. 2.
Câu 27. Nghiệm của phương trình 2 x 1 .4 x 1 .
A. x 2 .
D. 2.
1
16 x là
8
B. x 1 .
1 x
C. x 4 .
D. x 3 .
Câu 28. Số nghiệm của phương trình log 3 2 x 1 log 3 x 3 2 là
A. 3 .
B. 0 .
C. 1.
D. 2 .
Câu 29. Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính đường trịn đáy bằng 4 là
A. 144 .
B. 160 .
C. 164 .
D. 64 .
2
2
f ( x)dx 2
Câu 30. Cho 1
A. 1.
2
g ( x)dx 1
và 1
B. 5 .
2 f x 3g x dx
. Giá trị của 1
bằng
C. 7 .
D. 7 .
Câu 31. Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 2 x 2 4 x 1 trên 1;3 bằng
B. 7 .
A. 11.
C. 2 .
D. 4 .
Câu 32. Với a là số thực dương và khác 1, giá trị của log a a 3 . 4 a bằng
A. 12 .
B.
13
.
4
C.
3
.
4
D. 7 .
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) x3 3x 2 5 là
A. F ( x ) 3 x 2 6 x C .
C. F ( x)
x4
x3 5 x C .
4
1
B. F ( x ) x 4 x 3 5 x C .
3
D. F ( x ) x 4 x 3 5 x C .
x 1 y 2 z 1
và mặt phẳng
1
2
1
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
( P ) : 2 x y z 9 0 . Toạ độ giao điểm của d và ( P ) là
A. 1; 6; 3 .
Câu 35. Hàm số y
A.
B. 2;0;0 .
C. 0; 4; 2 .
D. 3; 2;1 .
x2
có đồ thị là hình nào dưới đây?
x 1
.
B.
. C.
.
D.
.
Câu 36. Phần ảo của số phức z thoả mãn z 2 i 1 i 4 2i là
A. 3 .
B. 3i .
D. 3 .
C. 3i .
Câu 37. Trong khơng gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
A 3; 1;5 và cùng song song với hai mặt phẳng P : x y z 4 0 , Q : 2 x y z 4 0 .
x 3 y 1 z 5
.
2
1
3
x 3 y 1 z 5
C.
.
2
1
3
A. d :
x3
2
x3
D.
2
B.
Trang 16/32 – />
y 1
1
y 1
1
z 5
.
3
z 5
.
3
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 7-8 ĐIỂM
Câu 38. Chia hình nón N bởi mặt phẳng vng góc với trục và cách đỉnh nón một khoảng d , ta
được hai phần có thể tích bằng nhau. Biết chiều cao của hình nón bằng 10, hỏi d thuộc khoảng nào
dưới đây?
A. 9;10 .
B. 8;9 .
C. 6;7 .
D. 7;8 .
Câu 39. Cho x , y và z là các số thực lớn hơn 1 và gọi w là số thực dương sao cho log x w 24 ,
log y w 40 và log xyz w 12 . Tính log z w .
A. 52 .
B. 60 .
C. 60 .
D. 52 .
Câu 40. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x 3 y z 1 0 và đường thẳng
x 1 y 6 z 4
, sin của góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng P bằng
4
3
1
5
8
1
12
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
13
13
13
13
d:
2
1
Câu 41. Cho f x là một nguyên hàm của g x trên , thỏa mãn f , xg x dx và
2
2 2 0
1
2
f x dx a b , trong đó a, b là các số hữu tỉ. Tính P a 4b .
0
3
A. P .
2
7
B. P .
4
C. P
5
.
2
D. P
1
.
2
Câu 42. Từ một lớp học gồm 18 học sinh nam và 12 học sinh nữ, chọn ra một ban cán sự gồm 4 học sinh.
Xác suất chọn được ban cán sự có số học sinh nam khơng ít hơn số học sinh nữ là
1343
442
68
170
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9135
609
145
203
Câu 43. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các kích thước AB 4, AD 3, AA 5 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng AC ' và B ' C bằng
A.
3
.
2
B. 2 .
C.
5 2
.
3
D.
30
.
19
ax b
có đồ thị như trong hình bên dưới. Biết rằng a là số thực dương, hỏi trong
cx d
các số b , c , d có tất cả bao nhiêu số dương?
Câu 44. Cho hàm số y
A. 1.
B. 2 .
C. 0 .
D. 3 .
Trang 17/32 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 45. Trong không gian tọa độ Oxyz , gọi là hình chiếu vng góc của đường thẳng
x 1 y 6 z 4
lên mặt phẳng ( P ) : x 3 y 2 z 1 0 . Phương trình tham số của đường
d :
1
1
1
thẳng là
x 5t
x 1 t
x 1 5t
x t
A. y 1 t .
B. y 1 t .
C. y 1 t .
D. y 1 t .
z 1 4t
z 1 t
z 1 4t
z 1 t
Câu 46. Đồ thị hàm số y
A. 2 .
2 x x2 x
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
3x 1
B. 3 .
C. 0 .
1 2
2019
Câu 47. Mô đun của số phức z 2 ... 2019 bằng
i i
i
A. 1009 2 .
B. 1009 .
C. 1010 .
Câu 48. Cho số phức z1 , z 2 thỏa mãn
A. 3 7 .
D. 1.
D. 1010 2 .
z1 3 z1 z2 3 2
z iz2 6
z z1
z
,
và 1
. Biết 2
, tính 2 .
B. 3 5 .
C. 3 2 .
D. 3 3 .
Câu 49. Cho hàm số f x 1 m3 x 3 3 x 2 4 m x 2 với m là tham số. Có bao nhiêu số tự nhiên m
sao cho phương trình f x 0 có nghiệm thuộc
1
5 ;5 .
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 50. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng sau:
1
Hỏi hàm số f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x
1
1
1
A. ;0 .
B. ; 2 .
C. 2; .
2
2
2
1
D. 0; .
2
ĐỀ SỐ 4
Câu 1.
Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 x 2 . Giá trị của biểu
thức M 2 N là
A. 2 2 2 .
Câu 2.
B. 4 2 2 .
C. 2 2 4 .
D. 2 2 2 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và đường thẳng d có phương trình
x 1 y 2 z 3
. Tính bán kính của mặt cầu S có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d
2
1
1
A. 5 2 .
B. 4 5 .
C. 2 5 .
D. 10 2 .
Câu 3.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1; 2;3); B(2;0; 1) và mặt phẳng
( P) : x y z 1 0 . Tọa độ giao điểm C của đường thẳng AB và mặt phẳng P là
A. C 2;0; 1 .
B. C 1;1; 1 .
C. C 0;2; 1 .
Trang 18/32 – />
D. C 2; 1;0
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 7-8 ĐIỂM
3
2
Câu 4. Cho hàm số y x 3 x 4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 0 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
Câu 5.
Cho tam giác SOA vng tại O có OA 4cm , SA 5cm , quay tam giác SOA xung quanh cạnh
SO được hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng là:
80
cm3 .
A. 16 cm3 .
B. 15 cm3 .
C.
D. 36 cm3 .
3
Câu 6.
B. 10 .
34 .
34
.
2
C.
B. 2 5 .
D. 10 3 2 .
D. 5 .
5.
C.
Tìm nguyên hàm của các hàm số f x x3 2 x 5 thoả mãn F 1 3 .
x4
5
x2 5x .
4
4
1
5
C. F x 4 x 4 x 2 x .
5
4
x4
x2 5x 3 .
4
1
D. F x 4 x 4 x 2 x 3 .
5
A. F x
Câu 9.
Cho số phức z thỏa mãn 3 i .z i.z 7 6i . Môđun của số phức z bằng:
A. 25 .
Câu 8.
Trong không gian Oxyz cho điểm A 3; 4;3 . Tổng khoảng cách từ A đến ba trục tọa độ bằng
A.
Câu 7.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; 0 .
B. F x
Tính đạo hàm của hàm số y ln
A. y
C. y
x 1
x2
3
.
x 1 x 2
3
x 1 x 2
B. y
D. y
.
3
x 1 x 2
2
.
2
.
3
x 1 x 2
Câu 10. Cho log 2 5 a; log 3 5 b . Tính log 6 1080 theo a và b ta được
ab 1
2a 2b ab
3a 3b ab
A.
.
B.
C.
.
ab
ab
ab
D.
2a 2b ab
.
ab
Câu 11. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a . Biết SA vng góc với đáy
ABCD và SA a 6 . Thể tích khối chóp S.ABCD là
A.
a3
.
4
B. a 3 3 .
5
C.
5
a3 3
.
3
D. a 3
2
.
3
5
Câu 12. Cho biết f x dx 6, g x dx 8 . Tính K 4 f x g x dx .
1
1
A. K 16 .
1
B. K 61 .
C. K 5 .
D. K 6 .
Câu 13. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 6 8i 2 và z.z 64 ?
A. 3.
B. 4.
Câu 14. Tìm họ nguyên hàm F x
A. F x
1
4 2 x 1
3
C .
C. 2.
1
2 x 1
3
D. 1.
dx
B. F x
1
8 2 x 1
4
C.
Trang 19/32 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />1
1
C. F x
D. F x
C.
C .
2
2
4 2 x 1
6 2 x 1
Câu 15. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 2 x3 mx 2 2 x 5 đồng biến trên
khoảng 2020;0 là
A. m
13
.
2
B. m 2 3 .
C. m 2 3 .
D. m
13
.
2
Câu 16. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x2 x, y 3x .
5
16
32
A. S .
B. S .
C. S 9 .
D. S
.
3
3
3
Câu 17. Cho a , b là các số dương. Tìm x biết log 3 x 4 log 3 a 7 log3 b
1
1
A. x a 4b 7 .
B. x a 7 b 4 .
C. x a 4 b 7 .
D. x a 4b 7 .
Câu 18. Biết rằng phương trình 5 x 1 53 x 26 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng x1 x2
A. 2 .
B. 5 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 19. Cho cấp số cộng có u2 4 và u4 10 . Khi đó u10
A. 25 .
B. 28 .
C. 30 .
D. 31 .
Câu 20. Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 .
B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Câu 21. Cho hàm số f x có đa ̣o hàm f '( x) x 2 .( x 1)3 .( x 2)4 .( x 3)5 , x R . Số điể m cực tri ̣ của
hàm số đa ̃ cho là:
A. 1.
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 22. Cho hı̀nh lăng tru ̣ tứ giác đề u có các ca ̣nh đề u bằ ng a . Thể tıć h khố i lăng tru ̣ đề u là
2a 3
2a 3 2
a3 3
A.
.
B. a 3 .
C.
.
D.
.
3
4
3
Câu 23. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 5 f 1 2 x 1 0
A. 0 .
B. 1.
C. 3 .
Trang 20/32 – />
D. 2 .
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 7-8 ĐIỂM
Câu 24. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 1cm . Một mặt phẳng qua trục của hình trụ cà cắt hình trụ theo
thiết diện là hình vng. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
16
cm3 .
A. 8 cm3 .
B. 2 cm3 .
C.
D. 16cm3 .
3
1
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
3
A. 2; .
B. 1; 2 .
x 2
3 x là
C. 1; 2 .
D. 2; .
Câu 26. Biết M 4; 3 là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức. Khi đó điểm nào sau đây biểu
diễn số phức w z ?
A. N 4; 3 .
Câu 27. Cho hàm số y
A. 4 .
B. R 3; 4 .
C. Q 4; 3 .
D. P 4;3 .
5 x 1
, tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
x2 4 x
B. 2 .
C. 3 .
D. 1.
x 2 3t
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : y 5 4t , t và điểm
z 6 7t
A( 1; 2;3) . Phương trình mặt phẳng qua A vng góc với đường thẳng d là
A. 3x 4 y 7 z 10 0 . B. 3x 4 y 7 z 16 0 .
C. 3x 4 y 7 z 16 0 . D. 3 x 4 y 7 z 10 0 .
Câu 29. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 1.
C. Hàm số đạt cực đại tại x 1 .
B. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 3 .
Câu 30. Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 và có f x
2 x2 x 1
, x 0 . Mệnh đề nào sau
x
đây đúng?
A. Hàm số có một điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
B. Hàm số có ba điểm cực trị.
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có hai điểm cực đại.
1
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
8
10
A. ; .
3
x1
4
B. ; .
3
128 là
1
C. ; .
8
8
D. ; .
3
Câu 32. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Trang 21/32 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />
Giá trị cực tiểu của hàm số y f x bằng
A. 1 .
B. 3 .
Câu 33. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng
A.
6
.
6
B.
1
.
3
C. 1.
D. 2 .
3
2 3
và chiều cao bằng
là
2
3
2
C.
.
D. 1.
3
Câu 34. Thể tích của khối lập phương ABCD. ABC D có AC a 3 bằng
A.
1 3
a .
3
B.
3 6 3
a .
4
C. 3 3 a 3 .
D. a 3 .
Câu 35. Cho cấp số cộng un có u3 10 và u1 u6 17 . Số hạng đầu của cấp số cộng đã cho bằng
A. 3 .
B. 16 .
C. 19 .
D. 13 .
Câu 36. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có phương trình là
A. y 2 x 1 .
B. y x 1 .
C. y 3x 1 .
D. y 2 x 1 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B 2; 2; 3 , C 7; 4; 3 . Tọa độ trọng tâm của tam giác
OBC ( O là gốc tọa độ) là
A. 3; 2; 2 .
B. 3; 2; 2 .
C. 5; 2;0 .
D. 9;6; 6 .
Câu 38. Với b log5 3 thì log81 25 bằng
A. 3b .
B. 2b .
C.
1
.
2b
D.
1
.
3b
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;1; 1 , B 2; 1;4 . Phương trình mặt phẳng OAB
( O là gốc tọa độ) là
A. 3 x 14 y 5 z 0 .
B. 3 x 14 y 5 z 0 . C. 3x 14 y 5 z 0 . D. 3x 14 y 5 z 0 .
Trang 22/32 – />
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 7-8 ĐIỂM
Câu 40. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung điểm của
đoạn thẳng SB và N là điểm trên đoạn thẳng SC sao cho SN 2NC . Thể tích của khối chóp
A.BCNM bằng
a3 11
A.
.
16
a3 11
B.
.
24
a3 11
C.
.
18
a3 11
D.
.
36
Câu 41. Cho hai đường thẳng d1 và d 2 song song với nhau. Trên đường thẳng d1 cho 5 điểm phân biệt,
đường thẳng d 2 cho 7 điểm phân biệt. Số tam giác có đỉnh là các điểm trong 12 điểm đã cho là
A. 220 .
B. 350 .
C. 210 .
D. 175 .
Câu 42. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng a .
a 3
A.
.
B. a .
C. 2 3a .
D. a 3 .
2
x 1 t
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t và mặt phẳng ( P) : x 2 y 3z 2 0 .
z 3 2t
Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P) đồng thời cắt và vng góc với đường thẳng d có
phương trình là:
x 5 7t
x 5 7t
x 1 7 t
x 1 7 t
A. d : y 6 5 t .
B. d : y 6 5 t . C. d : y 2 5 t . D. d : y 5 t .
z 5 t
z 5 t
z 3 t
z 1 t
Câu 44. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m để phương trình f e x m có nghiệm thuộc khoảng 0;ln 3 :
A. 1;3 .
1
B. ;0 .
3
1
C. ;1 .
3
1
D. ;1 .
3
Câu 45. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vng cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng
ng góc với mặt phẳng đáy. Tính sinh của góc tạo bởi đường thẳng MD và mặt phẳng SBC ,
với M là trung điểm của BC .
A.
15
.
5
B.
Câu 46. Xét các số phức z thỏa mãn
là parabol có đỉnh
1 3
A. I ; .
4 4
15
.
3
z 1 i
z z .i 1
1 1
B. I ; .
2 2
C.
13
.
3
D.
13
.
5
là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w
1 3
C. I ; .
2 2
z
2
1 1
D. I ; .
4 4
Trang 23/32 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489
Lời giải chi tiết tham khảo tại: />Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y 5 z 4 0 và đường thẳng
x 1 y 1 z 5
. Hình chiếu vng góc của đường thẳng d trên mặt mặt phẳng ( P ) có
2
1
6
phương trình là :
x 2 3t
x 2 t
x 1 3t
x 3 t
A. y 2 2t .
B. y 2 2t .
C. y 2t .
D. y 2 .
z t
z t
z 1 t
z 1 t
d :
ln 2
Câu 48. Biết I
e
0
x
1
1
dx ln a ln b ln c trong đó a , b , c là các số nguyên dương. Tính
x
3e 4
c
P 2a b c .
A. 1 .
B. 3 .
C. 4.
D. 3.
Câu 49. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Bất phương trình e
x
m f x có nghiệm x 4;16 khi và chỉ khi
A. m f 4 e2 .
B. m f 4 e2 .
C. m f 16 e4 .
D. m f 16 e4 .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1;1 , mặt phẳng : x y z 4 0 và mặt cầu
S : x 3
2
2
2
y 3 z 4 16 . Phương trình đường thẳng đi qua M và nằm trong
cắt mặt cầu S theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất. Đường thẳng đi qua điểm nào trong
các điểm sau đây?
A. 4; 3;3 .
B. 4; 3; 3 .
C. 4;3;3 .
D. 4; 3; 3 .
ĐỀ SỐ 5
Câu 1.
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 4 2 x 2 1 .
Câu 2.
B. y x 4 2 x 2 1 .
C. y x 4 2 x 2 1 .
D. y x3 3x 1 .
Cho hàm số y f x có đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực trị của
hàm số y f x là
Trang 24/32 – />
TUYỂN TẬP ĐỀ THI ÔN THPTQG 2020 MỨC ĐỘ 7-8 ĐIỂM
A. 2 .
Câu 3.
B. 3 .
C. 4 .
C. 18 .
D. 6 .
Đạo hàm của hàm số y log 3 3x 1 là:
3x ln 3
A. y ' x
.
3 1
Câu 5.
D. 1.
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 10 0 , trong đó z1 có phần ảo âm. Phần
ảo của số phức z12 2 z2 2 là
A. 18 .
B. 6 .
Câu 4.
B. y
3x
.
3x 1 ln 3
C. y
3x 1
.
3x ln 3
D. y
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y f x đạt cực đại tại
A. x 4 .
Câu 6.
C. x 3 .
B. 4 .
C. 3 .
Tích của giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f x x
A. 20 .
Câu 8.
B. x 2 .
D. x 2 .
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 4 x 3 x 2 , x . Hàm số đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
Câu 7.
3x
.
3x 1
B.
52
.
3
C. 20 .
D. 2 .
4
trên đoạn 1;3 bằng
x
65
D.
.
3
Cho hàm số y f x liên tục trên các khoảng ;0 , 0; và có bảng biến thiên dưới đây
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .
Trang 25/32 – Nguyễn Bảo Vương - 0946798489