Company
LOGO
K TOÁN QU C TẾ Ố Ế
HÀ LAN
N I DUNGỘ
GV H NG D N:ƯỚ Ẫ
Th.s Tr n Th Minh Th oầ ị ả
Nhóm SV th c hi n:ự ệ
1. Ph m Xuân Thanhạ 4084402
2. Nguy n Văn Hânễ 4084440
3. Tr n Văn Toànầ 4084483
4. Huỳnh M Dungỹ 4084504
5. Nguy n Ph ng Linhễ ươ 4084520
6. Phan Th Ph nị ấ 4084536
7. Hoàng H i Y nả ế 4084567
N I DUNGỘ
Click to add Title
1
Khái quát Hà Lan
1
Click to add Title
2
M i quan h Hà Lan & Vi t ố ệ ệ
Nam
2
Click to add Title
1
Môi tr ng k toán Hà Lanườ ế
3
Click to add Title
2
Hi p h i ngh nghi p k toánệ ộ ề ệ ế
4
Click to add Title
1
Chu n m c k toán Hà Lanẩ ự ế
5
HÀ LAN & M T S HÌNH NHỘ Ố Ả
I.1 V TRÍ Đ A LÍỊ Ị
Hà Lan
•
. Th đô : Amsterdamủ
•
T ng di n tích: 41,526km2ổ ệ
•
V trí đ a lý : N m Tây Âu, ị ị ằ ở
phía B c và Tây giáp Bi n ắ ể
B c, phía Đông giáp Đ c, ắ ứ
phía Nam giáp B .ỉ
I.2 CON NG IƯỜ
Dân s : 16 570 613ố (trong đó dân t c Hà Lan chi m ộ ế
83% & dân t c khác 17%)ộ
Ngôn ng chính th c: Hà Lan, Frisianữ ứ
Tôn giáo : Thiên chúa giáo La mã 31%, Hà Lan cách
tân 13%, Can-vin 7%, H i giáo 5.5%, khác 2.5%, ồ
không tôn giáo 41%
I.3 MÔI TR NG CHÍNH TRƯỜ Ị
Th ch chính tr : Quân ch L p hi n và Ngh vi nể ế ị ủ ậ ế ị ệ
Qu c khánh : 30-4ố
1 Th t ngủ ướ
2 Phó Th t ng kiêm B tr ngủ ướ ộ ưở
14 B tr ngộ ưở
9 Qu c V Khanhố ụ
N i các hi n nay c a Hà Lan:ộ ệ ủ
Ng i đ ng đ u nhà n c (Head of State): N hoàng Beatrix ườ ứ ầ ướ ữ
(Queen Beatrix) k v ngày 30/4/1980.ế ị
I.4 KINH TẾ
•
GDP: 512 t USD ỷ
(2006)
•
GDP/ng i: ườ
31 700 USD
•
T l tăng ỷ ệ
tr ng: 2,9%ưở
II. QUAN H V I VI T NAMỆ Ớ Ệ
•
Vi t Nam và Hà Lan thi t l p quan h ngo i ệ ế ậ ệ ạ
giao ngày 9/4/1973.
•
Sau khi v n đ Cam-pu-chia đ c gi i quy t, ấ ề ượ ả ế
t 1990, quan h hai n c đ c ph c h i và ừ ệ ướ ượ ụ ồ
ti p t c phát tri n. ế ụ ể
•
Vi t Nam và Hà Lan đã trao đ i nhi u đoàn c p ệ ổ ề ấ
cao
•
Hai bên kí k t nhi u hi p đ nh song ph ng ế ề ệ ị ươ
(Hi p đ nh khuy n khích & b o v đ u t , Hi p ệ ị ế ả ệ ầ ư ệ
đ nh khung v h p tác phát tri n…)ị ề ợ ể
II. QUAN H V I VI T NAMỆ Ớ Ệ
II. QUAN H V I VI T NAMỆ Ớ Ệ
Th ng ươ
Th ng ươ
m iạ
m iạ
H p tác ợ
H p tác ợ
phát tri nể
phát tri nể
Tháng 6/1999, Hà Lan x p Vi t Nam vào danh ế ệ
sách 17 n c u tiên nh n vi n tr phát tri n ướ ư ậ ệ ợ ể
(hi n là 21 n c).ệ ướ
Đ u tầ ư
Đ u tầ ư
Hà Lan đ ng th 7 trên 74 n c và vùng lãnh ứ ứ ướ
th và th 1 trong các n c EU đ u t vào Vi t ổ ứ ướ ầ ư ệ
Nam.
Hà Lan là b n hàng l n th 4 c a Vi t Nam ạ ớ ứ ủ ệ ở
Tây Âu (sau Đ c, Anh, Pháp). Kim ng ch ứ ạ
th ng m i hàng năm đ t trên 500 tri u USD.ươ ạ ạ ệ
III.1 MÔI TR NG KINH DOANHƯỜ
Ngu n cung c p tài chính cho Doanh nghi p ch ồ ấ ệ ủ
y u là t các Ngân hàngế ừ
Ngân hàng có quy n truy c p b t c ề ậ ấ ứ
thông tin nào c a Doanh nghi pủ ệ
Ngân hàng ABN – AMRO
(ngân hàng l n nh t Hà Lan)ớ ấ
III.2 MÔI TR NG PHÁP LÍƯỜ
Nhà n c gi vaiướ ữ
trò quy t đ nh, các t ế ị ổ
ch c ngh nghi p đ t ứ ề ệ ặ
d i s b o tr c a NNướ ự ả ợ ủ
Thu chi ph i cách ế ố
ghi chép k toánế
Có m i liên h KTTC ố ệ
& k toán thuế ế
BCTC không minh
b ch & đ y đạ ầ ủ
K toán đ c quy đ nh ế ượ ị
c th trong Lu tụ ể ậ
ĐI N LU TỂ Ậ
ĐI N LU TỂ Ậ
L i nhu n k toán ợ ậ ế
g n nh t v i l i ầ ấ ớ ợ
nhu n ch u thuậ ị ế