Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO BẦU ƯƠM CÂY TIÊN TIẾN, THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.04 MB, 155 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
---------------o0o---------------

NGUYỄN THỊ THỨC

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ VẬT LIỆU POLYME TIÊN TIẾN, THÂN
THIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ ỨNG DỤNG TRONG CHẾ TẠO BẦU
ƯƠM CÂY

LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC

HÀ NỘI - 2020


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌCVÀ
CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------------

NGUYỄN THỊ THỨC

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ VẬT LIỆU POLYME TIÊN TIẾN, THÂN
THIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ ỨNG DỤNG TRONG CHẾ TẠO BẦU


ƯƠM CÂY
Chuyên ngành:

Hóa hữu cơ

Mã số:

9.44.01.14

LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC

Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Trịnh Đức Công
2. GS.TS. Nguyễn Văn Khôi

HÀ NỘI - 2020


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi và các cộng sự. Các
kết quả nghiên cứu không trùng lặp và chưa từng công bố trong tài liệu khác.
Hà Nội, ngày 21 tháng 3 năm 2020
Tác giả

Nguyễn Thị Thức


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới GS.TS. Nguyễn Văn Khôi và TS.
Trịnh Đức Công những người thầy đã tận tâm hướng dẫn, giúp đỡ, chỉ bảo tôi trong
suốt thời gian thực hiện luận án, những người thầy đã truyền động lực, niềm đam

mê cũng như nhiệt huyết khoa học cho tôi.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Hóa học, Học viện Khoa học và
Công nghệ, các phòng chuyên môn, các cán bộ nghiên cứu phòng Vật liệu polyme –
Viện Hóa học – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã ủng hộ, giúp
đỡ tôi trong thời gian thực hiện luận án.
Cuối cùng tôi xin cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè đã luôn ở bên, động
viên tôi hoàn thành bản luận án này.


MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................
LỜI CẢM ƠN ..............................................................................................................
MỤC LỤC ................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT...................................................................... iv
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. vi
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... viii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN..................................................................................... 3
1.1. Giới thiệu chung về bầu ươm cây....................................................................... 3
1.1.1. Túi bầu .............................................................................................................. 3
1.1.2. Ruột bầu ươm .................................................................................................... 4
1.2. Túi bầu PE tự hủy chế tạo trên cơ sở polyetylen tái sinh và phụ gia xúc tiến oxy hóa. ..... 6
1.2.1. Sản xuất, tiêu thụ và vấn đề ô nhiễm môi trường từ nhựa PE .......................... 6
1.2.2. Một số biện pháp xử lý nhựa PE phế thải ....................................................... 10
1.2.3. Các quá trình phân hủy của polyetylen chứa chứa phụ gia xúc tiến oxy hóa 17
1.2.4. Các tiêu chuẩn đánh giá khả năng tự hủy của polyetylen .............................. 24
1.3. Polyme siêu hấp thụ nước (SAP) và polyacrylamit (PAM) sử dụng để cải tính
năng của ruột bầu ươm............................................................................................ 26
1.3.1. Polyme siêu hấp thụ nước (SAP) và ứng dụng để cải thiện độ ẩm đất ........... 26
1.3.2. Polyacrylamit (PAM) và ứng dụng làm vật liệu liên kết đất .......................... 31

CHƯƠNG 2: NỘI DUNG VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............ 39
2.1. Nguyên vật liệu và hóa chất .............................................................................. 39
2.2. Dụng cụ và thiết bị ............................................................................................ 40
2.3. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................ 44
2.3.1. Chế tạo mẫu màng chứa hạt nhựa rPE trên thiết bị trộn kín Brabender ....... 44
2.3.2. Chế tạo masterbatch với hỗn hợp phụ gia xúc tiến oxy hóa khác nhau ......... 45
2.3.3. Tiến hành thổi màng có hỗn hợp phụ gia xúc tiến oxy hóa (rPE- oxo) .......... 46
2.3.4. Chế tạo túi bầu ươm có thời gian phân hủy khác nhau .................................. 48
2.3.5. Chế tạo ruột bầu ươm khi sử dụng vật liệu AMS-1 và PAM........................... 49

i


2.3.6. Thử nghiệm bầu ươm cây cho các đối tượng cây trồng khác nhau ................ 50
2.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 51
2.4.1. Xác định tính chất cơ học ................................................................................ 51
2.4.2. Phổ hồng ngoại (FTIR) ................................................................................... 51
2.4.3. Kính hiển vi điện tử quét (SEM) ...................................................................... 52
2.4.4. Xác định chỉ số carbonyl (CI) ......................................................................... 52
2.4.5. Xác định tính lưu biến khi chảy (mômen xoắn) .............................................. 52
2.4.6. Độ bóng của vật liệu ....................................................................................... 52
2.4.7. Phân hủy oxy hóa nhiệt (theo tiêu chuẩn ASTM D5510)................................ 53
2.4.8. Phân hủy oxy hóa quang nhiệt ẩm (theo tiêu chuẩn ASTM G154-12a) ......... 53
2.4.9. Quá trình lão hóa tự nhiên .............................................................................. 53
2.4.10. Độ ẩm đất sau khi tưới .................................................................................. 54
2.4.11. Khả năng liên kêt đất ................................................................................... 54
2.4.12. Tốc độ sa lắng của đất .................................................................................. 54
2.4.13. Xác định độ xốp đất ...................................................................................... 55
2.4.15. Khả năng bám dính của đất ......................................................................... 56
2.4.16. Xác định sức chứa ẩm cực đại của đất ......................................................... 56

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ......................................................... 57
3.1. Nghiên cứu lựa chọn hàm lượng rPE phù hợp trong tổ hợp vật liệu rPE /LDPE ...... 57
3.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của PPA đến tính chất của vật liệu rPE /LDPE ...... 60
3.3. Ảnh hưởng của hàm lượng hỗn hợp phụ gia xúc tiến oxy hóa đến quá trình
phân hủy giảm cấp ................................................................................................... 65
3.3.1. Quá trình phân hủy oxy hóa nhiệt của các mẫu màng rPE-oxo ..................... 66
3.3.2. Quá trình phân hủy oxy hóa quang, nhiệt, ẩm của màng rPE- oxo ............... 72
3.3.3.Qúa trình lão hóa tự nhiên của màng rPE – oxo ............................................. 76
3.4. Ảnh hưởng của hàm lượng phụ gia xúc tiến oxy hóa đến quá trình phân hủy
của màng rPE – oxo sau giảm cấp trong điều kiện tự nhiên ................................. 81
3.4.1. Phân hủy trong môi trường đất ....................................................................... 81
3.4.2. Phân hủy trong môi trường bùn hoạt tính. ..................................................... 84
3.5. Nghiên cứu chế tạo túi bầu tự hủy từ nhựa PE tái sinh và hỗn hợp phụ xúc
tiến oxy hóa............................................................................................................... 88

ii


3.5.1. Đơn phối liệu chế tạo túi bầu ươm tự hủy ...................................................... 88
3.5.2. Ảnh hưởng của chế độ công nghệ đến đặc tính của túi bầu ........................... 89
3.5.3. Đánh giá tính chất của túi bầu ươm chế tạo ................................................... 91
3.6. Nghiên cứu ứng dụng AMS-1 và PAM đến tính chất của tổ hợp vật liệu ruột bầu .... 96
3.6.1. Nghiên cứu khả năng giữ ẩm của vật liệu AMS-1 .......................................... 96
3.6.2. Nghiên cứu khả năng tương tác làm bền cấu trúc đất của PAM .................. 100
3.6.3. Xác định hàm lượng AMS-1 và PAM trong tổ hợp vật liệu ruột bầu ........... 106
3.7. Thử nghiệm bầu ươm tiên tiến, thân thiện môi trường cho các đối tượng cây
trồng khác nhau ..................................................................................................... 109
3.7.1. Thử nghiệm bầu ươm cho cây keo ................................................................ 109
3.7.2. Thử nghiệm bầu ươm cho cây thông ............................................................. 111
3.7.3. Thử nghiệm bầu ươm cho cây bạch đàn ....................................................... 112

KẾT LUẬN ............................................................................................................ 115
NHỮNG ĐIỂM MỚI VÀ ĐÓNG GÓP CỦA LUẬN ÁN .................................. 116
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ .................... 117
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN .............................................................................. 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 118

iii


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ
viết tắt

Tiếng Anh

Tiếng Việt

ASTM

American Society for Testing and Hiệp hội vật liệu và thử
Materials
nghiệm Hoa Kỳ

AMS-1

Polyme siêu hấp thụ nước của
Viện Hóa học

CAGR


Compounded Annual Growth rate

Tỷ lệ tăng trưởng hàng năm

CI

Carbonyl Index

Chỉ số carbonyl

CoSt2

Cobalt stearate

Cobalt stearat

DSC

Differential scanning calorimetry

Nhiệt lượng quét vi sai

EPA

United States Environmental Cục Bảo vệ môi trường Hoa
Protection Agency
Kỳ

EU


European Union

Liên minh Châu Âu

FeSt3

Ferric stearate

Sắt (III) stearat

FTIR

Fourier
Transform
Spectroscopy

HDPE

High density polyethylene

Infrared Phổ hồng ngoại
Polyetylen tỷ trọng cao
Hữu cơ công nghiệp

HCCN
LDPE

Low density polyethylene


Polyetylen tỷ trọng thấp

LLDPE

Linear low density polyethylene

Polyetylen tỷ trọng thấp mạch
thẳng

MFI

Melt Flow Index

Chỉ số chảy

MnSt2

Manganese stearate

Mangan stearat

Mw

Molecular weight

Khối lượng phân tử

PAM

Polyacrylamide


Polyacrylamit

PE

Polyethylene

Polyetylen

PPA

Compatible additives

Phụ gia quá trình

rPE

Recycled polyethylene

Nhựa polyetylen phế thải

iv


Màng chế tạo trên cơ sở
polyetylen tái sinh và phụ gia
xúc tiến oxy hóa

rPE – Oxo


SAP

Polyme siêu hấp thụ nước

Superabsorbent polymers

Sức chứa ẩm cực đại

SCACĐ
SEM

Scanning Electron Microscope

Kính hiển vi điện tử quét

TGA

Thermogravimetric analysis

Phân tích nhiệt trọng lượng

UV

Ultraviolet

Tia cực tím

v



DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Một số môi trường nghiên cứu quá trình phân hủy sinh học ...................23
Bảng 1.2: Các tiêu chuẩn đánh giá quá trình phân hủy quang nhiệt ẩm...................24
Bảng 1.3: Các tiêu chuẩn đánh giá quá trình phân hủy nhiệt ...................................25
Bảng 2.1: Chỉ tiêu kỹ thuật của AMS-1 ...................................................................40
Bảng 2.2: Chỉ tiêu kỹ thuật của PAM ......................................................................40
Bảng 2.3: Thông số công nghệ quá trình trộn cắt tạo hạt .........................................46
Bảng 3.1: Tính chất cơ lý của tổ hợp vật liệu rPE / LDPE .......................................57
Bảng 3.2: Kí hiệu mẫu có hàm lượng phụ gia PPA khác nhau ................................60
Bảng 3.3: Tính chất cơ lý của mẫu màng có hàm PPA khác nhau ...........................63
Bảng 3.4: Tính chất cơ lý của mẫu có chứa phụ gia xúc tiến oxy hóa .....................65
Bảng 3.5: Tổn hao khối lượng của các mẫu khi chôn trong đất ...............................82
Bảng 3.6: Tổn hao khối lượng của mẫu khi ngâm trong bùn hoạt tính ....................85
Bảng 3.7: Đơn phối liệu chế tạo túi bầu ươm tự hủy ................................................88
Bảng 3.8: Ảnh hưởng của tốc độ trục vít đến chiều dày màng .................................89
Bảng 3.9: Ảnh hưởng của tốc độ kéo đến chiều dày màng ......................................90
Bảng 3.10: Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất cơ lý của màng ..........................90
Bảng 3.11: Tính chất cơ lý của túi bầu ươm có thời gian tự hủy khác nhau ............92
Bảng 3.12: Bảng đánh giá độ thấm của đất ..............................................................97
Bảng 3.13: Khả năng trương nở của AMS-1 khi có mặt của ion kim loại ...............99
Bảng 3.14: Khả năng liên kết của PAM với các hạt đất .........................................102
Bảng 3.15: Lượng chất dinh dưỡng bị mất sau 6 tháng ..........................................104
Bảng 3.16: Công thức sử dụng AMS-1 và PAM ...................................................106
Bảng 3.17: Tính chất túi bầu ươm trong thời gian ươm cây keo ............................109
Bảng 3.18: Số lần tưới và phẩm chất cây keo trong công thức bầu ươm ...............110
Bảng 3.19: Kết quả chiều cao cây keo trong các lần thu thập số liệu ....................110
Bảng 3.20: Tính chất của túi bầu trong thời gian ươm cây thông ..........................111
Bảng 3.21: Số lần tưới và phẩm chất cây Thông ....................................................111
Bảng 3.22: Bảng tổng hợp kết quả chiều cao cây thông .........................................112
Bảng 3.23: Tính chất của túi bầu trong thời gian ươm cây bạch đàn .....................113


vi


Bảng 3.24: Số lần tưới và phẩm chất cây bạch đàn ................................................113
Bảng 3.25: Kết quả chiều cao cây bạch đàn ...........................................................114

vii


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Cơ cấu sử dụng nhựa PE theo loại trên toàn cầu năm 2018 ......................7
Hình 1.2: Cơ cấu ngành nhựa Việt Nam theo nhóm ngành năỹ thuật nâng cao chất lượng cây giống trong bầu ươm, Báo
cáo tổng kết nghiệm thu đề tài 2002-2005, Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn, 2006.
[13]. Plastics Market Worth $654.38 Billion By 2020.
[14]. Global polyethylene demand to exceed 100 million metric tonnes in 2018,
says IHS Markit study.
[15]. />benh-vien-k-trien-khai-giam-thieu-chat-thai-nhua-trong-y-te,
[16]. Trần Xuân Trường, Báo cáo ngành nhựa, FPT Securities, 2017, Hà Nội.
[17]. Phân tích đánh giá ngành nhựa Việt Nam.
[18]. European Commission: Plastic Waste: A European strategy to protect the
planet, defend our citizens and empower our industries, 2018.
[19]. European Commission: Green Paper on a European Strategy on Plastic
Waste in the Environment, Brussels, 7.3, COM (2013) 123 final, 2013.
[20]. Aguado J. et al, “European trends in the feedstock recycling of plastic waste”,
Global NEST Journal, 2007, Vol 9, No. 1, 12-19.
[21]. Mai Ngọc Trâm, Điều tra, khảo sát và đề xuất công nghệ sử dụng nhựa phế
thải để sản xuất vật liệu xây dựng (VLXD), Viện Vật liệu xây dựng, 2003.
[22]. Mai Văn Tiến và cộng sự, Báo cáo tổng kết đề tài cấp nhà nước

KC.07.16/06-10, Nghiên cứu công nghệ và thiết bị sản xuất giấy bao bìtựhủy
phục vụ ươm giống cây trồng và bao gói hàng thực phẩm, 2008.
[23]. Ana Paula Bilck, Juliana Bonametti Olivato, Biodegradable Bags for the
Production of Plant Seedlings, Polymeros, 2014, vol. 24, n. 5, p. 547-553,
/>[24]. P. M. Haldankar, Y. R. Parulekar, Effect of Size of Polybag on Survival and
Growth of Mango Grafts, Journal of Plant Studies; 2014, Vol. 3, No. 1, ISSN
1927-0461 E-ISSN 1927-047X
119


[25]. Phạm Thế Trinh, Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng polyme phân hủy sinh học,
Báo cáo tổng kết đề tài cấp Nhà nước KC02.09, Viện Hóa học Công nghiệp,
2004.
[26]. Nguyễn Đình Mạnh và cộng sự, báo cáo đề tài cấp tỉnh, Hoàn thiện công
nghệ sản xuất túi bầu cây và tấm phủ hữu cơ có khả năng tự phân hủy từ
nguồn chất thải rắn hữu cơ tỉnh thái nguyên, 2008.
[27]. Lê Xuân Phúc, đề tài “Nghiên cứu công nghệ sản xuất bầu ươm cây giống
lâm nghiệp quy mô bán công nghiệp với vỏ bầu mềm tự hủy và compost từ
sản phẩm phụ nông nghiệp, Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam, 2016.
[28]. Jakubowicz I., Evaluation of degradability of biodegradable
polyethylene (PE), Polymer Degradation and Stability, 2003, 80, p. 39–43.
[29]. Bonhomme S., Cuer A., Delort A.-M., Lemaire J., Sancelme M. and Scott
C., "Environmental biodegradation of polyethylene", Polymer Degradation
and Stability, 2003, 81, 441-452.
[30]. Cichy B., Kwiecień J., Piątkowska M., Kużdżal E., Gibas E., Rymarz G.,
Polyolefin oxo - degradation accelerator - a new trend to promote
environmental protection, Polish Journal of Chemical Technology, 2010,
12(4), p. 44-52.
[31]. Ambika Arkatkar, J. Arutchelvi, M. Sudhakar, Sumit Bhaduri, Parasu Veera
Upparaand Mukesh Doble; Approaches to Enhance the Biodegradation of

Polyolefins; The Open Environmental Engineering Journal, 2009, 2, 68-80.
[32]. J. Arutchelvi, M. Sudhakar, A. Arkatkar, M. Doble, S. Bhaduri, and
P. V. Uppara, “Biodegradation of polyethylene and polypropylene”, Indian
Journal of Biotechnology, 2008, 7, 9-22.
[33]. David A. Willoughby, R. Dodge Woodson & Rick Sutherland, Plastic Piping
Handbook, MC. Graw Hill, UK, 2004.
[34]. Marek Koutny, Jacques Lemaire, Anne- Marie Delort, Biodegradation of
polyethylene films with prooxidant additives, Chemosphere, 2006, 64, p.
1243-1252.
[35]. Orr I. G., Hadar Y., Sivan A., Colonization, biofilm formation and
biodegradation of polyethylene by a strain of Rhodococcus rubber,
Application Microbiology Biotechnology, 2004, 65, p. 97-104.

120


[36]. A. Ammala, S. Bateman, K. Dean, E. Petinakis, P. Sangwan, S. Wong, Q.
Yuan, L. Yu, C. Patrick, K. H. Leong, An overview of degradable and
biodegradation polyolefins, Programmer Polymer Science, 2011, 36, 10151049.
[37]. D. Oldak, and H. Kaczmarek, Photo- and bio-degradation processes in
polyethylene, cellulose and their blends studied by ATRFTIR and Raman
spectroscopies, Journal of Materials Science, 2005, 40, 4189-4198.
[38]. II.Eyenga, WW. Focke, LC. Prinsloo, AT. Tolmay, Photodegradation: a
solution for the shopping bag “visual pollution” problem, Macromol Sympl,
2002, 178,139–52.
[39]. Yi Liua, Shu-Cai Li, Melt Rheological Properties of LLDPE/PP Blends
Compatibilized by Cross-Linked LLDPE/PP Blends (LLDPE-PP), Polymer
Plastics Technology and Engineering, 2013, 52(8), 841-846.
[40]. Verghese K., Lewis H., Fitzpatrick L., Mauro Hayes G-D., Hedditch B.,
Environmental impacts of shopping bags, The Sustainable Packaging

Alliance Limited, 2009, RMIT University.
[41]. M.Koutny, M. Sancelme, C. Dabin, N. Pichon, A. M. Delort, J. Lemaire,
Acquired biodegradability of polyethylenes containing pro-oxidant additives,
Polymer Degradation and Stability, 2006, 91, 1495-1503.
[42]. B. Cichy, J. Kwiecień, M. Piątkowska, E. Kużdżal, E. Gibas, G. Rymarz,
Polyolefin oxo-degradation accelarator-a new trend to promote
environmental protection, Polish Journal of Chemical Technology, 2010,
12(4), 44-52.
[43]. Yamada-Onodera K., Mukumoto H., Katsuyaya Y., Saiganji A. and Tani Y.,
Degradation of polyethylene by a fungus. Penicillium simplicissimum YK,
Polymer Degradation and Stability, 2001, 72, 323-327.
[44]. Thái Hoàng, Ổn định chống phân hủy và nâng cao độ bền thời tiết của
polyme, Nhà xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2011, Hà Nội. tr 6472.
[45]. Artham, T., Sudhakar, M., Venkatesan, R., Madhavan Nair, C., Murty, K.,
Doble, M., Biofouling and stability of synthetic polymers in sea water,
International Biodeterior, 2009, 63, p. 884-890.
[46]. Lobelle, D., Cunliffe, M., Early microbial biofilm formation on marine
121


plastic debris, Marcrobial Pollution Bulletin, 2011, 62, P. 197 – 200.
[47]. Orhan, Y., Büyükgüngör, H., Enhancement of biodegradability of disposable
polyethylene in controlled biological soil, International Biodeterior, 2000,
45, p. 49-55.
[48]. Chiellini E., Corti A., Swift G., Biodegradation of thermally- oxidized,
fragmented low- density polyethylenes, Polymer Degradation and Stability,
2003, 81, p. 341-351.
[49]. Mumtaz, T., Khan, M.R., Hassan, M.A., Study of environmental
biodegradation of LDPE films in soil using optical and scanning electron
microscopy, Micron, 2010, 41, p. 430-438, 2010.

[50]. Nowak, B., Paja ˛k, J., Drozd-Bratkowicz, M., Rymarz, G., Microorganisms
participating in the biodegradation of modified polyethylene films in
different soils under laboratory conditions, International Biodeterior,
2011,65, p. 757-767.
[51]. Roy P. K., Surekha P., Rajagopal C., Chatterjee S. N., Choudhary V.,
Accelerated aging of LDPE films containing cobalt complexes as prooxidant,
Polymer Degradation and Stability, 2006, 91, p. 1791-1799.
[52]. Chiellini, E., Corti, A., D’Antone, S., Oxo-biodegradable full carbon
backbone polymers e biodegradation behaviour of thermally oxidized
polyethylene in an aqueous medium, Polymer Degradation and Stability,
2007, 92, p. 1378-1383.
[53]. Zhang J., Wang L., Wang A., Preparation and swelling behavior of fastswelling superabsorbent hydrogels based on starch-g-polyacrylic acid-cosodium acrylate), Macromol Material, 2006, Vol 291, p. 612-620.
[54]. Zhang L., Gao J., Tian R., Yu J., Wang W., Graft mechanism of acrylonitrile
onto starch by potassium permanganate, Journal Application Polymers
Sciene, 2003, Vol 88, p. 146-152.
[55]. Sharma S, Dua A and Malik A, Superabsorbent Polymer Gels based on
Polyaspartic Acid and Polyacrylic Acid, Journal Material Science, 2016, 5:3.
doi: 10.4172/2169-0022.1000235, p 112-118.
[56]. Fidelia Nnadi and Chris Brave, Environmentally friendly superabsorbent
polymers for water conservation in agricultural lands, 2011, Vol. 2, No. 7,
pp.206-211.
122


[57]. Hongliang Guan, Junbo Li, Biyu Zhang, and Xunmin Yu, Synthesis,
Properties, and Humidity Resistance Enhancement of Biodegradable
Cellulose Containing Superabsorbent Polymer, Journal of Polymers, 2017,
Article ID 3134681, 8 pages. />[58]. Stahl J. D., Camaron M. D., Haselbach J., Aust S. D., Biodegradation of
superabsorbent polymers in soil, Environal Scicence & Pollution Respective,
2000, Vol 7(2), p. 83-88.

[59]. A.B.M. Nazmul Islam, Md. Anisul Islam, Preparation and Characterization
of Superabsorbent Polymer (SAP) by Graft Polymerization of Carboxymethyl
Cellulose, International Letters of Chemistry, Physics and Astronomy, 2016,
Vol. 70, pp. 27-32. doi:10.18052/www.scipress.com/ILCPA.70.27.
[60]. Viện Hóa học, Báo cáo tổng kết dự án sản xuất thử nghiệm cấp nhà nước,
“Hoàn thiện công nghệ chế tạo polyme siêu hấp thụ nước và ứng dụng chúng
để giữ ẩm và cải tạo đất”, mã số KC02.DA01/06-10, Hà Nội, 2010.
[61]. Viện Hóa học – Viện KH&CN Việt Nam, Báo cáo tổng kết KH&KT đề tài
cấp tỉnh Thừa Thiên Huế “Khảo nghiệm chất siêu hấp thụ nước cho cây
trồng trên vùng đất cát và đất đồi tại Thừa Thiên Huế”, 2006, Hà Nội.
[62]. Đinh Gia Thành, Trịnh Đức Công, Nghiên cứu ứng dụng một số vật liệu tiên
tiến thân thiện môi trường trong canh tác nông, lâm nghiệp vùng Tây Bắc,
2017, Hà Nội.
[63]. Lưu Cẩm Lộc và Nguyễn Cửu Khoa, Nghiên cứu thử nghiệm loại vật liệu
mới giữu nước cho cây trồng trong lĩnh vực nông nghiệp, Viện Công nghệ
Hóa học – Viện Hàn lâm Khoa học & Công nghệ Việt Nam, 2004.
[64]. Zeynal Tümsava, Ali Kara, The effect of polyacrylamide (PAM) applications
oninfiltration, runoff and soil losses under simulatedrainfall conditions,
African Journal of Biotechnology, 2011, Vol. 10(15), pp. 2894-2903.doi:
10.5897/AJB10.238.
[65]. Dietrich. B, Harald Cherdron, and Werner Kern, Techniques of Polymer
Synthesis and Characterization, Wiley - Interscience, New York, 2008.
[66]. Raid Saleh Shatat, Synthesis and Characterization of Different Molecular
WeightsPolyacrylamide, Journal of Applied Chemistry, e-ISSN: 2278-5736,
2017, Volume 10, Issue 4, PP 67-73.
[67]. R.E. Sojka, R.D. Lentz, I. Shainberg, T.J. Trout, C.W. Robbins, J.A. Entry,
123


J.K. Aase, D.L. Bjormeberg, W.J. Orts, D.T. Westermann, D.W. Morishita,

M.E. Watwood, T.L. Spofford, and F.W. Barvenik, Irrigating with
polyacrylamide (PAM)-nine years and a million acres of experience. IN
Proceedings of the 4th Decennial Symposium, American Society of
Agriculral Engineers, November 14 th-16 th,2000, p.161-169.
[68]. Youjun Deng, Joe B. Dixon, and G. Norman White, Adsorption of
Polyacrylamide on Smectite, Illite, and Kaolinite, Soil Science Society of
Americal Journal, 2007,70, tr 297–304.
[69]. N. Gungor, S. Karaoglan, Interactions of polyacrylamide polymer with
bentonite in aqueous systems, Materials Letters, 2001, 48, p.168–175.
[70]. Youjun Deng, Joe B. Dixon, G. Norman White, Richard H. Loeppert,
Anthony S.R. Juo, Bonding between polyacrylamide and smectite, Colloids
and Surfaces A: Physicochemical of Engineering Aspects, 2006, 281, P. 82–
91.
[71]. Orts, W.J., R.E. Sojka, and GM. Glenn, Polymer additives in irrigation water
to reduce erosion and better manage water infiltration, Agro Food Industry
Hi-Tech, 2002, 13(4), p.37-44.
[72]. Marcus J. Caulfield, Greg G. Qiao, and David H. Solomon, Some Aspects of
the Properties and Degradation of Polyacrylamides, Chemical Review,
2002, 102 (9), p.3067−3083.
[73]. Tsung-Hua Yang, Recent Applications of Polyacrylamide as Biomaterials,
Recent Patents on Materials Science, 2008, patent 228346220.
[74]. Haidi Cai, Changhong Li, Feng Zhao, Aqueous solution polymerization of
acrylamide: Synthesis andoptimization, International Conference
Advanced Engineering Materials and Technology, 2015, PP 183-186.

on

[75]. Hamil Uribe, Rodrigo Figueroa, Luis Llanos, Assessment of linearanionic
polyacrylamide application to irrigationcanals for seepage control, Journal
of Agricultural Engineering, 2013, vol XLIV(s2): e156.

[76]. V. Steven Green, D.E Stott, Polyacrylamide: A review of the use,
effectiveness and cost of a soil erosion control amendment, Puredue
university, national soil erosion research laboratory, 2001, pages 383-389.

124


[77]. Viện Hoá học, báo cáo tổng kết đề tài KHCN cấp Nhà nước "Nghiên cứu công
nghệ chế tạo vật liệu chống xói mòn, bạc màu đất" mã số KC02.29, 2006, Hà
Nội.
[78]. Viện Hoá học, Báo cáo tổng kết đề tài KHCN cấp tỉnh Thanh Hóa "Nghiên
cứu ứng dụng vật liệu polyacrylamit chống xói mòn, bạc màu đất, nâng cao
năng suất cây trồng trên vùng đất dốc Thọ Xuân, Thạch Thành, tỉnh Thanh
Hoá", 2010, Hà Nội.
[79]. Viện Hóa học, báo cáo kết quả đề tài cấp nhà nước, “Ứng dụng polyme thân
thiện môi trường trong canh tác nông, lâm nghiệp khu vực Tây Nguyên”,
2014, Hà Nội.
[80]. P. K.Roy, P.Surekha, C.Rajagopal, S. N.Chatterjee, V.Choudhary, Effect of
benzil and cobalt stearate on the aging of low- density polyethylene films,
Polymer Degradation and Stability, 2005, 90, 577-585.
[81]. P. K.Roy, P.Surekha, R.Raman, C.Rajagopal, Investigating the role of metal
oxidation state on the degradation behaviour of LDPE, Polymer Degradation
and Stability, 2009, 94, 1033-1039.
[82]. Viktória Vargha, Gabriella Rétháti, Tamás Heffner, Krisztina Pogácsás,
László Korecz, Zsolt László, Imre Czinkota, László Tolner, Ottó
Kelemen, Behavior of Polyethylene Films in Soil, Chemical Engineering,
2016, 60(1), 60-68.
[83]. Maryudi, A. Hisyam, R. M. Yunus, M. D. Hossen Bag, Thermo- oxidative
degradation of high density polyethylene containing manganese laurate,
International Journal of Engineering Research and Application (IJERA),

2013, 3(2), 1156-1165.
[84]. Đỗ Quang Kháng, Vật liệu polyme, quyển 1 – Vật liệu polyme cơ sở, Nhà
xuất bản Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2013.
[85]. Nguyễn Thế Đặng, giáo trình vật lý đất, nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên,
2007, tr 64-122.
[86]. Claude Lavallée, Advances in Polymer Processing Additives (PPA), 3M
Canada Company, 2017, pp 3-8.
[87]. C. Dubrocq-Baritaud, E. Darque-Ceretti, B. Vergnes, “Influence of die
surface on the efficiency of fluoropolymer processing aids during the

125


extrusion of linear-low density polyethylene”, Journal of Non-Newtonian
Fluid Mechanics 166 (2011), p.847–858.
[88]. Susan S. Woods and Alphonsus V. Pocius, “The influence of polymer
processing additives (PPAS) on the surface and optical properties of
polyolefin plastomer blown film”, Plastic film & sheeting, vol. 17—january
2001, p.62-87.
[89].

Polyethylene

for

Blow

Molding

European


Product

Range,

Total

Petrochemicals,
www.totalpetrochemicals.com/SiteCollectionDocuments/Brochures/Products
/pe_blow_moulding.pdf, 2011.
[90]. T. O. Kumanayaka, Photo-oxidation and Biodegradation of Polyethylene
Nanocomposites, School of Civil, Environmental and Chemical Engineering
RMIT University, 2010, pp 123-145.
[91]. A-C. Albertsson, SO. Andersson and S. Karlsson, The mechanism of
biodegradation of polyethylene, Polymer Degradation and Stability, 1987,
18(1), 73-87.
[92]. Verghese K., Lewis H., Fitzpatrick L., Mauro Hayes G-D., Hedditch B.,
Environmental impacts of shopping bags, The Sustainable Packaging
Alliance Limited, 2009, RMIT University.
[93].

J.L.

Pablos,

C.Abrusci,

I.Martin,

J.Lospez-


Marin,

F.Catania,

Photodegradation of polyetylenes: Comparative effect of Fe and Castearates as pro-oxidant additives, Polymer degradation and stability, 2010,
95, 2057-2064.
[94]. R. Yang, Y. Liu, J. Yu, K. Wang, Thermal oxidation products and kinetics
of polyethylene composites, Polymer Degradation and Stability, 2006,91,
1651-1657.
[95]

.J.V. Gulmine, P.R. Janissek, H.M. Heise, L. Akcelrud, Degradation profile
of polyethylene after artificial accelerated weathering, Polymer Degradation
and Stability, 2003, 79(3), 385–397.

[96]. S. Fontanella, S. Bonhomme, M. Koutny, L. Husarova, J. M. Brusson, J. P.
Courvavault, S. Pitteri, G. Samuel, G. Pichon, J. Lemaire, A. M. Delort,
Comparison of the biodegradability of various polyethylene films containing

126


pro-oxidant additives, Polymer Degradation and Stability, 2010, 95, 10111021.
[97]. S. Zahra, S. S. Abbas, M.-T. Mahsa, N. Mohsen, Biodegradation of lowdensity polyethylene (LDPE) by isolated fungi in solid waste medium, Waste
Management, 2010, 30, 396–401.

127



PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1. Một số hình ảnh phơi mẫu tự nhiên


PHỤ LỤC 2. Hình ảnh đóng bầu ươm cây tiên tiến


PHỤ LỤC 3: Hình ảnh các công thức thí nghiệm


PHỤ LỤC 4
Hình ảnh kiểm tra mô hình thử nghiệm ươm cây tại Hà Giang

Bầu tự hủy: Đang bất đầu vỡ, phân hủy


PHỤ LỤC 5
Hình ảnh kiểm tra đo đặc các chỉ tiêu sinh trưởng của cây trong bầu ươm tiên
tiến, thân thiện môi trường


×