Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Bai 12. Hinh Vuong ( Net)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 42 trang )


GV Thöïc hieân: TAÏ MINH TRANG-
Trường: THCS TRẦN PHÚ
Huyện Krông Năng - Đăklăk

Kiểm tra bài cũ
Điền vào chỗ trống ( ) để hoàn thành các khẳng định sau:
1. Trong hình chữ nhật:
a. Bốn góc bằng nhau và bằng ...............
b. Các cạnh đối ..và ..................
c. Hai đường chéo ........và .........................
2. Trong hình thoi:
a. Bốn cạnh .
b. Các góc đối
c. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường và ...............
với nhau và là ......................................
bằng nhau
vuông góc
bằng nhau
bằng nhau
bằng nhau
các đường phân giác của các góc.
song song
cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
0
90

H1
H4H3
H2
KIỂM TRA BÀI CŨ:


Trong các hình sau:
a/ Hình nào là hình chữ nhật?
b/ Hình nào là hình thoi?

Tieát 21:
Tieát 21:

Tứ giác ABCD có các yếu
tố nào bằng nhau ?
1.Định nghĩa:
µ µ
µ
µ
0
90A B C D
AB BC CD DA

= = = =


= = =


<=
Tứ giác ABCD là
hình vuông
>
- Hình vuông là hình chữ nhật . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Hình vuông là hình thoi . . . . . . . . . . . . . . .
có bốn cạnh bằng nhau

có bốn góc vuông
Vậy: Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông.
A
C
D
BA
C
D
B
Tieát 21: HÌNH VUOÂNG
Tieát 21: HÌNH VUOÂNG
Tieát 21: HÌNH VUOÂNG
Tieát 21: HÌNH VUOÂNG
a/ Ví dụ: Cho hình vẽ
b/ Định nghĩa: Hình vuông là tứ giác có bốn góc vuông và có
bốn cạnh bằng nhau.
2. Tính chất
- Các cạnh bằng nhau
- Các cạnh đối song song
- Bốn góc bằng nhau và bằng 90
0
-
Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường.
- Hai đường chéo vuông góc với nhau
- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc
B
A

C
D
O

1.
1.
Định nghĩa:
Định nghĩa:
2.
2.
Tính chất:
Tính chất:
Bài tập 1: Cho hình vuông ABCD có
cạnh bằng 3 cm. Hãy tính độ dài đường
chéo BD ?
Bài giải:
Trong tam giác vuông ADB có:
BD
2
= AD
2
+ AB
2
(đl Pitago).
BD
2
= 3
2
+3
2

BD
2
= 18 BD = 18 cm
Tieỏt 21: HèNH VUONG
Tieỏt 21: HèNH VUONG
Tieỏt 21: HèNH VUONG
Tieỏt 21: HèNH VUONG
Tứ giác ABCD là hình vuông

0


90A B C D
AB BC CD DA

= = = =



= = =


Hỡnh vuụng cú tt c cỏc tớnh cht ca hỡnh ch nht, hỡnh thoi.
3cm
A B
CD
Vậy BD = 18 cm
Mt t giỏc l hỡnh vuụng khi no?
3.Dấu hiệu nhận biết:
3.Dấu hiệu nhận biết:

- Mt t giỏc cú bn cnh bng nhau v cú bn gúc bng nhau bng 90
0
l hỡnh
vuụng
- Hỡnh ch nht thờm iu kin gỡ v cnh l hỡnh vuụng?
- Hỡnh ch nht cú hai cnh k bng nhau l hỡnh vuụng.
- Hỡnh ch nht thờm iu kin gỡ v hai ng chộo l hỡnh
vuụng?
- Hỡnh ch nht thờm iu kin gỡ v mt ng chộo l
hỡnh vuụng?
- Hỡnh ch nht cú mt ng chộo l ng phõn giỏc ca mt gúc l hỡnh
vuụng.
- Hỡnh ch nht cú hai ng chộo vuụng gúc vi nhau l hỡnh vuụng.
Hỡnh thoi thờm iu kin gỡ v gúc l hỡnh vuụng?
- Hỡnh thoi cú mt gúc vuụng l hỡnh vuụng.
Hỡnh thoi thờm iu kin gỡ v hai ng chộo l hỡnh vuụng?
- Hỡnh thoi cú hai ng chộo bng nhau l hỡnh vuụng.

Tiết 21: HÌNH VUÔNG
Tiết 21: HÌNH VUÔNG
Tiết 21: HÌNH VUÔNG
Tiết 21: HÌNH VUÔNG
1.
1.
§Þnh nghÜa:
§Þnh nghÜa:
Tø gi¸c ABCD lµ h×nh vu«ng

0
ˆ ˆ

ˆ ˆ
90A B C D
AB BC CD DA

= = = =



= = =


2.
2.
TÝnh chÊt:
TÝnh chÊt:
3.DÊu hiƯu nhËn biÕt:
3.DÊu hiƯu nhËn biÕt:
Hình vng có tất cả các tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.
Hình
thoi
Hình ch nh tữ ậ
có hai đường chéo vuông góc với nhau
có một đường chéo là đường phân giác của một
góc
có một góc vuông
có hai đường chéo bằng nhau
Hình
vng
có hai cạnh kề bằng nhau
Tứ giác

có bốn cạnh bằng nhau và có bốn góc
bằng nhau bằng 90
0

Bài 2: Tìm các hình vuông trong các hình vẽ sau:
Tiết 21: HÌNH VUÔNG
Tiết 21: HÌNH VUÔNG
Tiết 21: HÌNH VUÔNG
Tiết 21: HÌNH VUÔNG
1.
1.
§Þnh nghÜa:
§Þnh nghÜa:
Tø gi¸c ABCD lµ h×nh vu«ng

0
ˆ ˆ
ˆ ˆ
90A B C D
AB BC CD DA

= = = =



= = =


2.
2.

TÝnh chÊt:
TÝnh chÊt:
3.DÊu hiƯu nhËn biÕt:
3.DÊu hiƯu nhËn biÕt:
Hình vng có tất cả các tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.
Hình vng Hình thoi
Hình vng
Hình vng
A
E
B
D
C
F
45
o
45
o
Bài 3: Cho hình vẽ sau:
Tứ giác AEDF là hình gì? vì sao?
Gi¶i:
Gi¶i:
Tø gi¸c AEDF cã:
Tø gi¸c AEDF cã:
Nªn tø gi¸c AEDF lµ h×nh ch÷ nhËt( Theo dhnb HCN)
Nªn tø gi¸c AEDF lµ h×nh ch÷ nhËt( Theo dhnb HCN)
H×nh ch÷ nh©t AEDF cã ®­êng chÐo AD lµ ph©n gi¸c
H×nh ch÷ nh©t AEDF cã ®­êng chÐo AD lµ ph©n gi¸c
cđa ¢ nªn AEDF lµ h×nh vu«ng (theo dhnb 3)
cđa ¢ nªn AEDF lµ h×nh vu«ng (theo dhnb 3)



0 0 0 0
ˆ
ˆ ˆ ˆ
45 45 90 ; 90 ( )A gt
= + = ⇒ = =
A E = F

Bài 4:
Bài 4:
Các câu sau đúng hay sai?
a, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
b, Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung
điểm mỗi đường là hình thoi.
c, Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau.
d, Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
e, Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình
vuông.
Tieỏt 21: HèNH VUONG
Tieỏt 21: HèNH VUONG
Tieỏt 21: HèNH VUONG
Tieỏt 21: HèNH VUONG
1.
1.
Định nghĩa:
Định nghĩa:
Tứ giác ABCD là hình vuông

0



90A B C D
AB BC CD DA

= = = =



= = =


2.
2.
Tính chất:
Tính chất:
3.Dấu hiệu nhận biết:
3.Dấu hiệu nhận biết:
Hỡnh vuụng cú tt c cỏc tớnh cht ca hỡnh ch nht, hỡnh thoi.
4. Bài tập:
4. Bài tập:
S


S


- Học bài ghi nhớ định nghĩa, tính chất, dấu
hiệu nhận biết hình vuông.
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.

- BTVN: 79b, 80; 82 SGK trang 108
- Chuẩn bị giờ sau luyện tập.
Hướng dẫn học bài ở nhà

Hình chữ nhật có hai c¹nh ……… bằng nhau là hình vuông
1
Trong hình vuông, ……………………………………………………….. và vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi
đường
5
Hình thoi có hai………………………………………………là hình vuông
4
………………………………có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
3
Tứ giác có bèn cạnh bằng nhau, hai cạnh kề vuông góc với nhau là …………………….
2
Hình chữ nhật có một ®­êng chÐo ………………………………………….… là hình vuông
6
TT
Chọn cụm từ thích hợp nhất điền vào chỗ trống (…….)
là phân giác của một góc
hình vuông
Hình chữ nhật
đường chéo bằng nhau
hai đường chéo bằng nhau
kề
Chìa khoá
Đáp án
I
G
A

Ư
T
C
I
C
Đ
Ê
B
Ă
T
T Ứ G I Á C Đ Ặ C B I Ệ T

Con chÝp ®iÖn tö
G¹ch men l¸t nÒn
Bµn cê quèc tÕ (cê vua)
Mét sè h×nh ¶nh thùc tÕ vÒ h×nh vu«ng
B¸nh ch­ng
D­a hÊu vu«ng
rubic

V hỡnh vuụng cú di cnh tu ý
-
Dùng êke vẽ 1 góc vuông
D
A
B
C
-Vẽ cung tròn tâm D bán
kính tuỳ ý theo độ dài cạnh
hỡnh vuông cắt hai cạnh

góc vuông tại A và C
-Vẽ 2 cung tròn tâm A
và C bán kính bằng bán
kính đường tròn tâm D
cắt nhau tại B
-Nối AB, BC ta được hỡnh vuông ABCD cần dựng
Ve
dau
x
y
xDy

BµI 12: h×nh vu«ng
1 - §Þnh nghÜa:
Víi ª ke vµ compa lµm sao ®Ó vÏ ®­îc h×nh vu«ng?
A
x
B
C
D
y

Cách vẽ hình vuông bằng Eke
A
C
D
B
Bước 1: Đặt eke, vẽ theo 1 cạnh
góc vuông của eke, độ dài bằng
4cm. Ta được cạnh AB.

Bước2 : Xoay eke sao cho
đỉnh góc vuông của eke
trùng với đỉnh B, 1 cạnh eke
nằm trên cạnh AB, vẽ theo
cạnh kia của eke, độ dài
bằng 4cm. Ta được cạnh
BC.
Bước 3,4: làm tương tự
bước 2 để được các cạnh còn
lại CD và DA
Ví dụ: vẽ hình vuông có cạnh 4
cm

KIỂM TRA BÀI CŨ:
P
N
M
Q
70
o
110
o
70
o
G
F
H
E
O
S

K
T
L
C
B
A
D
Hình 1
Hình 2
Hình 3 Hình 4
Trong các hình sau:
a. Hình nào là hình bình hành?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×