CHUYÊN ĐỀ : MUỐI NITRAT
A. MUỐI NITRAT TRONG ĐỀ THI 2020
Câu73 ( MĐ 224):Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu
được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 7,29 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào nước
,thu được dung dịch T .Cho 180 ml dung dịch NaOH 1 M vào T,thu được dung dịch chỉ
chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam .Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi
trong X là
A. 59,26 %.
B. 53,87 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Hướng dẫn giải
M=
Xác định muối :
15,3
0,18
= 85
NaNO3
Sơ đồ biến hóa :
H2O
b
NO2 4.a
M(NO3)n. xH2O
26,73 gam
t0
H2O
HNO3
NaOH
NaNO3
0,18 mol
O2 a
M2On
7,29 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,18
a = 0,045
Áp dụng ĐLBTKL: 26,73 =7,29 + 18.b + 32.a + 46.0,18
b = 0,54
nO =3.nN + b = 3.0,18 + 0,54 = 1,08
1,08 . 16
%O =
26,73
.100% = 64,65 %
15,3 gam
Câu78 ( MĐ 217):Nhiệt phân hoàn toàn 41,58 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu
được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 11,34 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào
nước ,thu được dung dịch T .Cho 280 ml dung dịch NaOH 1 M vào T,thu được dung
dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 23,8 gam .Phần trăm khối lượng
nguyên tố oxi trong X là
A. 48,48 %.
B. 53,87 %.
C. 59,26 %.
D. 64,65 %.
Hướng dẫn giải
M=
Xác định muối :
Sơ đồ biến hóa :
15,3
0,18
NaNO3
= 85
H2O
b
NO2 4.a
M(NO3)n. xH2O
41,58 gam
t0
H2O
HNO3
NaOH
0,28 mol
O2 a
NaNO3
23,8 gam
M2On
11,34 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,28
a = 0,07
Áp dụng ĐLBTKL: 41,58 =11,34 + 18.b + 32.a + 46.0,28
b = 0,84
nO =3.nN + b = 3.0,28 + 0,84 = 1,68
1,68 . 16
%O =
41,58
.100% = 64,65 %
Câu74(MĐ -213):Nhiệt phân hoàn toàn 11,88 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu
được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 3,24 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào nước
,thu được dung dịch T .Cho 80 ml dung dịch NaOH 1 M vào T,thu được dung dịch chỉ
chứa một muối, khối lượng của muối là 6,8 gam .Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi
trong X là
A. 53,87 %.
B. 64,65 %.
C. 59,26 %.
D. 48,48 %.
Hướng dẫn giải
M=
Xác định muối :
15,3
0,18
NaNO3
= 85
Sơ đồ biến hóa :
H2O
b
NO2 4.a
M(NO3)n. xH2O
11,88 gam
t0
H2O
HNO3
NaOH
0,08 mol
O2 a
M2On
3,24 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,08
a = 0,02
Áp dụng ĐLBTKL: 11,88 =3,24 + 18.b + 32.a + 46.0,08
b = 0,24
nO =3.nN + b = 3.0,08 + 0,24 = 0,48
0,48 . 16
%O =
11,88
.100% = 64,65 %
NaNO3
6,8 gam
Câu75(MĐ -212):Nhiệt phân hoàn toàn 17,82 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu
được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 4,86 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào nước
,thu được dung dịch T .Cho 120 ml dung dịch NaOH 1 M vào T,thu được dung dịch chỉ
chứa một muối, khối lượng của muối là 10,2 gam .Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi
trong X là
A. 59,26 %.
B. 53,87 %
C.64,65 %.
D. 48,48 %.
Hướng dẫn giải
M=
Xác định muối :
15,3
0,18
NaNO3
= 85
Sơ đồ biến hóa :
H2O
b
NO2 4.a
M(NO3)n. xH2O
t0
17,82gam
H2O
HNO3
NaOH
0,12 mol
O2 a
M2On
4,86 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,12
a = 0,03
Áp dụng ĐLBTKL: 17,82 =4,86 + 18.b + 32.a + 46.0,12
b = 0,36
nO =3.nN + b = 3.0,12 + 0,36 = 0,72
0,72 . 16
%O =
17,82
.100% = 64,65 %
NaNO3
10,2 gam
B.THIẾT KẾ MUỐI NITRAT TRONG ĐỀ THI 2021
Câu1 ( TK 1- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 44,4 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 12 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào nước
,thu được dung dịch T .Cho 300 ml dung dịch KOH 1 M vào T,thu được dung dịch chỉ
chứa một muối, khối lượng của muối là 30,3 gam .Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi
trong X là
A. 59,26 %.
B. 64,86 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Hướng dẫn giải
M=
Xác định muối :
30,3
0,3
KNO3
= 101
Sơ đồ biến hóa :
H2O
b
NO2 4.a
M(NO3)n. xH2O
44,4gam
t0
H2O
HNO3
KOH
0,3 mol
O2 a
KNO3
30,3 gam
M2On
12 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,3
a = 0,075
Áp dụng ĐLBTKL: 44,4 =12 + 18.b + 32.a + 46.0,3
b = 0,9
nO =3.nN + b = 3.0,3 + 0,9 = 1,8
1,8 . 16
%O =
44,4
.100% = 64,86 %
Câu2 ( TK 2- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 14,8 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 4 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào
nước ,thu được dung dịch T .Cho 50 ml dung dịch Ca(OH)2 1 M vào T,thu được dung
dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 8,2 gam .Phần trăm khối lượng nguyên
tố oxi trong X là
A. 59,26 %.
B. 64,86 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Hướng dẫn giải
Xác định muối :
M=
8,2
0,05
= 164
Ca(NO3)2
Sơ đồ biến hóa :
H2O
b
NO2 4.a
M(NO3)n. xH2O
14,8 gam
t0
H2O
HNO3
Ca(OH)2
0,05 mol
O2 a
M2On
4 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,05.2
a = 0,025
Áp dụng ĐLBTKL: 14,8 =4 + 18.b + 32.a + 46.0,1
b = 0,3
nO =3.nN + b = 3.0,1 + 0,3 = 0,6
0,6 . 16
%O =
14,8
.100% = 64,86 %
Ca(NO3)2
8,2 gam
Câu3 ( TK 3- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 59,2 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 16 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào
nước ,thu được dung dịch T .Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M vào T,thu được
dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 52,2 gam .Phần trăm khối lượng
nguyên tố oxi trong X là
A. 59,26 %.
B. 64,86 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Hướng dẫn giải
M=
Xác định muối :
52,2
0,2
= 261
Ba(NO3)2
Sơ đồ biến hóa :
H2O
b
NO2 4.a
M(NO3)n. xH2O
59,2gam
t0
H2O
HNO3
Ba(OH)2
0,2 mol
O2 a
Ba(NO3)2
52,2 gam
M2On
16 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,2.2
a = 0,1
Áp dụng ĐLBTKL: 59,2 =16 + 18.b + 32.a + 46.0,4
b = 1,2
nO =3.nN + b = 3.0,4 + 1,2 = 2,4
2,4 . 16
%O =
59,2
.100% = 64,86 %
Câu4 ( TK 4- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 12,1 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 4 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào
nước ,thu được dung dịch T .Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M vào T,thu được dung
dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 13,05 gam .Phần trăm khối lượng
nguyên tố oxi trong X là
A. 59,26 %.
B. 64,86 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Hướng dẫn giải
Xác định muối :
Sơ đồ biến hóa :
M=
13,05
0,05
H2O
b
H2O
NO2 4.a
M(NO3)n. xH2O
12,1 gam
t0
Ba(NO3)2
= 261
HNO3
Ba(OH)2
0,05 mol
O2 a
Ba(NO3)2
13,05 gam
M2On
4 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,05.2
a = 0,025
Áp dụng ĐLBTKL: 12,1 =4 + 18.b + 32.a + 46.0,1
b = 0,15
nO =3.nN + b = 3.0,1 + 0,15 = 0,45
0,45 . 16
%O =
12,1
.100% = 59,50 %
Câu 5( TK 5- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 36,3 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu
được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 12 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào nước
,thu được dung dịch T .Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 1 M và NaOH 1M vào
T,thu được dung dịch chỉ chứa hai muối, khối lượng của muối là 34,6 gam .Phần trăm
khối lượng nguyên tố oxi trong X là
A. 59,26 %.
B. 64,86 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Hướng dẫn giải
Xác định muối :
Ba2+
0,1
Na+
0,1
NO30,3
34,6 gam
Sơ đồ biến hóa :
NaOH 0,1
Ba(OH)2 0,1
H2O b mol
NO2 4.a mol
H 2O
HNO3
O2 a mol
M(NO3)n .x H2O
36,3 gam
Ba2+
0,1
Na+
0,1
NO30,3
34,6 gam
M2On
12 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,3
a = 0,075
Áp dụng ĐLBTKL: 36,3 =12 + 18.b + 32.a + 46.0,3
b = 0,45
nO =3.nN + b = 3.0,3 + 0,45 = 1,35
1,35 . 16
%O =
36,3
.100% = 59,50 %
Câu 6 ( TK 6- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 44,55 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 12,15 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào
nước ,thu được dung dịch T .Cho 200 ml dung dịch KOH 1,5 M vào T,thu được dung
dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 30,3 gam .Phần trăm khối lượng nguyên
tố oxi trong X là
A. 59,26 %.
B. 64,86 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Hướng dẫn giải
Xác định muối :
M=
30,3
0,3
KNO3
= 101
Sơ đồ biến hóa :
H2O b mol
NO2 4.a mol
M(NO3)n .x H2O
44,55 gam
KOH
H2O
HNO3
0,3 mol
O2 a mol
30,3
M2On
12,15 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,3
a = 0,075
Áp dụng ĐLBTKL: 44,55 =12,15 + 18.b + 32.a + 46.0,3
b = 0,9
KNO3
nO =3.nN + b = 3.0,3 + 0,9 = 1,8
1,8 . 16
%O =
44,55
.100% = 64,65 %
Câu 7( TK 7- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 14,85 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 4,05 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào
nước ,thu được dung dịch T .Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,5 M vào T,thu được dung
dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 8,5 gam .Phần trăm khối lượng
nguyên tố oxi trong X là
A. 59,26 %.
B. 53,87 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Hướng dẫn giải
Xác định muối :
M=
8,5
0,1
= 85
NaNO3
Sơ đồ biến hóa :
H2O b mol
NO2 4.a mol
M(NO3)n .x H2O
14,85 gam
NaOH
H2O
HNO3
0,1 mol
O2 a mol
NaNO3
8,5
M2On
4,05 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,1
a = 0,025
Áp dụng ĐLBTKL: 14,85 =4,05 + 18.b + 32.a + 46.0,1
nO =3.nN + b = 3.0,1 + 0,3 = 0,6
b = 0,3
0,6 . 16
%O =
14,85
.100% = 64,65 %
Câu 8( TK 8- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 19,2 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 3 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào nước
,thu được dung dịch T .Cho 150 ml dung dịch KOH 1 M vào T,thu được dung dịch chỉ
chứa một muối, khối lượng của muối là 15,15 gam .Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi
trong X là
A. 75,00 %.
B. 25,00 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Hướng dẫn giải
Xác định muối :
M=
15,15
= 101
0,15
KNO3
Sơ đồ biến hóa :
H2O b mol
NO2 4.a mol
M(NO3)n .x H2O
19,2 gam
KOH
H2O
HNO3
0,15 mol
KNO3
O2 a mol
15,15
M2On
3 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,15
a = 0,0375
Áp dụng ĐLBTKL: 19,2 =3 + 18.b + 32.a + 46.0,15
nO =3.nN + b = 3.0,15 + 0,45 = 0,9
b = 0,45
0,9 . 16
%O =
19,2
.100% = 75
%
Câu9 ( TK 9- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 30,72 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 4,8 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào
nước ,thu được dung dịch T .Cho 120 ml dung dịch Ca(OH)2 1 M vào T,thu được dung
dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 19,68 gam .Phần trăm khối lượng
nguyên tố oxi trong X là
A. 25,00 %.
B. 64,86 %.
C. 64,65 %.
D. 75,00 %.
Hướng dẫn giải
Xác định muối :
M=
19,68
0,12
= 164
Ca(NO3)2
Sơ đồ biến hóa :
H2O b mol
NO2
M(NO3)n .x H2O
30,72 gam
4.a mol
Ca(OH)2
H2O
HNO3
0,12 mol
O2 a mol
Ca(NO3)2
19,68
M2On
4,8 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,24
a = 0,06
Áp dụng ĐLBTKL: 30,72 =4,8 + 18.b + 32.a + 46.0,24
nO =3.nN + b = 3.0,24 + 0,72 = 1,44
b = 0,72
1,44 . 16
%O =
30,72
.100% = 75
%
Câu 10 ( TK 10- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 10,1 gam X (là muối ở dạng ngậm
nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 2 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y
vào nước ,thu được dung dịch T .Cho 75 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M vào T,thu được
dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 9,7875 gam .Phần trăm khối
lượng nguyên tố oxi trong X là
A.71,29%.
B. 64,86 %.
C. 64,65 %.
D. 75,00 %.
Hướng dẫn giải
Xác định muối :
M=
9,7875
= 261
0,0375
Ba(NO3)2
Sơ đồ biến hóa :
H2O b mol
NO2
M(NO3)n .x H2O
10,1 gam
4.a mol
Ba(OH)2
H2O
HNO3
0,0375 mol
O2 a mol
Ba(NO3)2
9,7875
M2On
2 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,075
a = 0,01875
Áp dụng ĐLBTKL: 10,1 =2 + 18.b + 32.a + 46.0,075
nO =3.nN + b = 3.0,075 + 0,225 = 0,45
b = 0,225
0,45 . 16
%O =
10,1
.100% = 71,29 %
Câu 11 ( TK 11- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 8,4 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 1,92 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào
nước ,thu được dung dịch T .Cho 75 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M vào T,thu được dung
dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 9,7875 gam .Phần trăm khối lượng
nguyên tố oxi trong X là
A. 25,00 %.
B. 64,86 %.
C. 64,65 %.
D. 71,29 %.
Hướng dẫn giải
Xác định muối :
M=
9,7875
= 261
0,0375
Ba(NO3)2
Sơ đồ biến hóa :
H2O b mol
NO2
M(NO3)n .x H2O
10,1 gam
4.a mol
Ba(OH)2
H2O
HNO3
0,0375 mol
O2 a mol
Ba(NO3)2
9,7875
M2On
2 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,075
a = 0,01875
Áp dụng ĐLBTKL: 10,1 =2 + 18.b + 32.a + 46.0,075
b = 0,225
nO =3.nN + b = 3.0,075 + 0,225 = 0,45
0,45 . 16
%O =
10,1
.100% = 71,29 %
Câu 12 ( TK 12- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 7,5 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 1,02 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào
nước ,thu được dung dịch T .Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1 M và NaOH
0,4 M vào T,thu được dung dịch chỉ chứa hai muối, khối lượng của muối là 6,01
gam .Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là
A71,29%.
B. 76,80 %.
C. 64,65 %.
D. 75,00 %.
Hướng dẫn giải
Xác định muối :
Ba2+
0,01
Na+
0,04
NO30,06
6,01 gam
Sơ đồ biến hóa :
NaOH 0,04
Ba(OH)2 0,01
H2O b mol
NO2 4.a mol
H 2O
HNO3
O2 a mol
M(NO3)n .x H2O
7,5 gam
Ba2+
0,01
Na+
0,04
NO30,06
6,01 gam
M2On
1,02 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,06
a = 0,015
Áp dụng ĐLBTKL: 7,5 =1,02 + 18.b + 32.a + 46.0,06
nO =3.nN + b = 3.0,06 + 0,18 = 0,36
b = 0,18
0,36 . 16
%O =
7,5
.100% = 76,80 %
Câu 13 ( TK 13- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 5,625 gam X (là muối ở dạng ngậm
nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 0,765 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết
Y vào nước ,thu được dung dịch T .Cho 225 ml dung dịch Na2CO3 0,1 M vào T,thu
được khí CO2 và dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 3,825 gam
.Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là
A. 25,00 %.
B. 76,80 %.
C. 64,65 %.
D. 71,29 %.
Hướng dẫn giải
Xác định muối :
M=
3,825
0,045
= 85
NaNO3
Sơ đồ biến hóa :
H2O b mol
NO2
M(NO3)n .x H2O
5,625 gam
4.a mol
Na2CO3
H2O
HNO3
0,0225 mol NaNO
3
O2 a mol
3,825
M2On
0,765 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,045
a = 0,01125
Áp dụng ĐLBTKL: 5,625 = 0,765 + 18.b + 32.a + 46.0,045
nO =3.nN + b = 3.0,045 + 0,135 = 0,27
b = 0,135
0,27 . 16
%O =
5,625
.100% = 76,80 %
Câu 14 ( TK 14- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 21,25 gam hỗn hợp X (là các muối ở
dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 4,51 gam hỗn hợpt chất rắn
Z.Hấp thụ hết Y vào nước ,thu được dung dịch T .Cho 180 ml dung dịch NaOH 1 M vào
T,thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam .Phần trăm
khối lượng nguyên tố oxi trong X là
A. 59,26 %.
B. 53,87 %.
C. 64,65 %.
D. 70,02 %.
Hướng dẫn giải
Xác định muối :
Sơ đồ biến hóa :
M=
15,3
0,18
NaNO3
= 85
H2O b mol
NO2
M(NO3)n .x H2O
21,25 gam
4.a mol
NaOH
H2O
HNO3
0,18 mol
O2 a mol
NaNO3
15,3
M2On
4,51 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,18
a = 0,045
Áp dụng ĐLBTKL: 21,25 =4,51 + 18.b + 32.a + 46.0,18
nO =3.nN + b = 3.0,18 + 0,39 = 0,93
b = 0,39
0,93 . 16
%O =
21,25
.100% = 70,02 %
Câu 15( TK 15- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 19,525 gam hỗn hợp X (là các muối ở
dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 6,025 gam hỗn hợp chất rắn
Z.Hấp thụ hết Y vào nước ,thu được dung dịch T .Cho 150 ml dung dịch KOH 1 M vào
T,thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,15 gam .Phần trăm
khối lượng nguyên tố oxi trong X là
A. 61,46 %.
B. 53,87 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Hướng dẫn giải
Xác định muối :
M=
15,15
0,15
KNO3
= 101
Sơ đồ biến hóa :
H2O b mol
NO2
M(NO3)n .x H2O
19,525 gam
4.a mol
KOH
H2O
HNO3
0,15 mol
O2 a mol
NaNO3
15,15
M2On
6,025 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,15
a = 0,0375
Áp dụng ĐLBTKL: 19,525 =6,025 + 18.b + 32.a + 46.0,15
nO =3.nN + b = 3.0,15 + 0,3 = 0,75
b = 0,3
0,75 . 16
%O =
19,525
.100% = 61,46 %
Câu 16( TK 16- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 7,29 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào
nước ,thu được dung dịch T .Cho 180 ml dung dịch NaOH 1 M vào T,thu được dung
dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam .Phần trăm khối lượng
nguyên tố kim loại trong X là
A. 21,89 %.
B. 53,87 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Hướng dẫn giải
Xác định muối :
Sơ đồ biến hóa :
M=
15,3
0,18
H2O
NaNO3
= 85
b
H2O
NO2 4.a
0
M(NO3)n. xH2O
26,73 gam
t
HNO3
NaOH
0,18 mol
O2 a
NaNO3
15,3 gam
M2On
7,29 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,18
a = 0,045
Áp dụng ĐLBTKL: 26,73 =7,29 + 18.b + 32.a + 46.0,18
b = 0,54
mM = 26,73 - mNO3 – mH2O =26,73 – 0,18.62 – 0,54.18 = 5,85 gam
5,85
%M =
26,73
.100% = 21,89 %
Câu 17( TK 17- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 7,29 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào nước
,thu được dung dịch T .Cho 180 ml dung dịch NaOH 1 M vào T,thu được dung dịch chỉ
chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam .Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi
trong Z là
A. 21,89 %.
B. 53,87 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Hướng dẫn giải
Làm như câu 16: Tính khối lượng M rồi suy ra khối lượng Oxi trong Z
Hoặc:
nO =3.nN + b = 3.0,18 + 0,54 = 1,08
Áp dụng ĐLBT O:
nO(Z) = 0,09 (mol)
0,09.16
%O(Z) =
7,29
.100% = 19,75 %
Câu 18( TK 18- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 7,29 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào
nước ,thu được dung dịch T .Cho 180 ml dung dịch NaOH 1 M vào T,thu được dung
dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam .Có các phát biểu sau:
a.Phần trăm khối lượng của oxi trong Z là 19,75 %.
b.Tinh thể X có công thức là Zn(NO3)2.6H2O.
c.Tinh thể X có công thức là CuSO4.5H2O.
d. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là 64,65 %.
e.Phần trăm khối lượng của nguyên tố kim loại trong Z là 64,65 %.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 .
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu19 ( TK 19- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 44,4 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 12 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào nước
,thu được dung dịch T .Cho 300 ml dung dịch KOH 1 M vào T,thu được dung dịch chỉ
chứa một muối, khối lượng của muối là 30,3 gam . Phần trăm khối lượng nguyên tố kim
loại trong X là
A. 21,62 %.
B. 64,86 %.
C. 64,65 %.
D. 21,89 %.
Hướng dẫn giải
Xác định muối :
Sơ đồ biến hóa :
M=
30,3
0,3
KNO3
= 101
H2O
b
H2O
NO2 4.a
0
M(NO3)n. xH2O
44,4gam
t
HNO3
KOH
0,3 mol
O2 a
M2On
12 gam
(Chú ý: Tỷ lệ mol NO2 : O2 = 4:1 )
4.a = 0,3
a = 0,075
Áp dụng ĐLBTKL: 44,4 =12 + 18.b + 32.a + 46.0,3
b = 0,9
mM = 44,4 - mNO3 – mH2O =44,4 – 0,3.62 – 0,9.18 = 9,6 gam
9,6
%M =
44,4
.100% = 21,62 %
KNO3
30,3 gam
Câu 20 ( TK 20- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 44,4 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 12 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào
nước ,thu được dung dịch T .Cho 300 ml dung dịch KOH 1 M vào T,thu được dung dịch
chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 30,3 gam . Phần trăm khối lượng nguyên tố
oxi trong Z là
A. 21,89 %.
B. 53,87 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Hướng dẫn giải
Làm như câu 19: Tính khối lượng M rồi suy ra khối lượng Oxi trong Z
Hoặc:
nO =3.nN + b = 3.0,3 + 0,9 = 1,8
Áp dụng ĐLBT O:
nO(Z) = 0,15 (mol)
0,15.16
%O(Z) =
12
.100% = 20
%
Câu 21 ( TK 21- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 44,4 gam X (là muối ở dạng ngậm
nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 12 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y
vào nước ,thu được dung dịch T .Cho 300 ml dung dịch KOH 1 M vào T,thu được dung
dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 30,3 gam.Có các phát biểu sau:
a.Phần trăm khối lượng của oxi trong Z là 19,75 %.
b.Tinh thể X có công thức là Cu(NO3)2.9H2O.
c. Tinh thể X có công thức là Cu(NO3)2.6H2O.
d. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong X là 64,65 %.
e.Phần trăm khối lượng của nguyên tố kim loại trong Z là 80 %.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 .
B. 2.
C. 3.
D. 4.
C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 22 ( TK 22 - 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 53,46 gam X (là muối ở dạng ngậm
nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 14,58 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y
vào nước ,thu được dung dịch T .Cho 180 ml dung dịch NaOH 2 M vào T,thu được dung
dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 30,6 gam .Phần trăm khối lượng
nguyên tố oxi trong X là
A. 59,26 %.
B. 53,87 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Câu 23 ( TK 23 - 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 31,185 gam X (là muối ở dạng ngậm
nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 8,505 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết
Y vào nước ,thu được dung dịch T .Cho 280 ml dung dịch NaOH 0,75 M vào T,thu được
dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 17,85 gam .Phần trăm khối lượng
nguyên tố oxi trong X là
A. 48,48 %.
B. 53,87 %.
C. 59,26 %.
D. 64,65 %.
Câu 24 ( TK 24 - 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 5,94 gam X (là muối ở dạng ngậm
nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 1,62 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y
vào nước ,thu được dung dịch T .Cho 40 ml dung dịch NaOH 1 M vào T,thu được dung
dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 3,4 gam .Phần trăm khối lượng nguyên
tố oxi trong X là
A. 53,87 %.
B. 64,65 %.
C. 59,26 %.
D. 48,48 %.
Câu 25 ( TK 25 - 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 44,55 gam X (là muối ở dạng ngậm
nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 12,15 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết
Y vào nước ,thu được dung dịch T .Cho 300 ml dung dịch NaOH 1 M vào T,thu được
dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 25,5 gam .Phần trăm khối lượng
nguyên tố oxi trong X là
A. 59,26 %.
B. 53,87 %
C.64,65 %.
D. 48,48 %.
Câu 26 ( TK 26- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 33,3 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 9 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào
nước ,thu được dung dịch T .Cho 300 ml dung dịch KOH 0,75 M vào T,thu được dung
dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 22,725 gam .Phần trăm khối lượng
nguyên tố oxi trong X là
A. 59,26 %.
B. 64,86 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Câu 27 ( TK 27- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 18,5 gam X (là muối ở dạng ngậm
nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 5 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y
vào nước ,thu được dung dịch T .Cho 62,5 ml dung dịch Ca(OH) 2 1 M vào T,thu được
dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 12,3 gam .Phần trăm khối lượng
nguyên tố oxi trong X là
A. 59,26 %.
B. 64,86 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Câu 28 ( TK 28- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 88,8 gam X (là muối ở dạng ngậm nước),
thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 24 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào nước
,thu được dung dịch T .Cho 400 ml dung dịch Ba(OH)2 0,75 M vào T,thu được dung
dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 78,3 gam .Phần trăm khối lượng nguyên
tố oxi trong X là
A. 59,26 %.
B. 64,86 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.
Câu 29 ( TK 29- 2021):Nhiệt phân hoàn toàn 18,15 gam X (là muối ở dạng ngậm
nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 6 gam một chất rắn Z.Hấp thụ hết Y vào
nước ,thu được dung dịch T .Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,75 M vào T,thu được
dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 19,575 gam .Phần trăm khối
lượng nguyên tố oxi trong X là
A. 59,26 %.
B. 64,86 %.
C. 64,65 %.
D. 48,48 %.