Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề giao lưu toán tuổi thơ lớp 3 năm 2010 trường Tiểu học Mường Chùm A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.75 KB, 4 trang )

PHỒNG GD&ĐT MƯỜNG LA
Trường TH mường Chùm A
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI GIAO LƯU TOÁN TUỐI THƠ KHỐI LỚP 3
Năm học: 2010 – 2011
(Thời gian 15’ không kể thời gian giao đề)
Đề số 1
Tìm số thích hợp thay vào dấu * :
6**
*
*95
Đề số 2
Tìm hai số biết hiệu của hai số bằng 27 và tích của hai số đó bằng 0.
Đề số 3
Cho ba chữ số 2, 6, 9. Hãy lập các số có ba chữ số, sao cho các số có chữ số khác nhau.
Đề số 4
Hãy thêm ba chữ số vào mỗi dãy số.
a) 1, 3, 5, 7, ……………………………
b) 2, 6, 10, 14 ……………………………
c) 3, 6, 12, 24 ………………………..
Đề số 5
Điền số thích hợp vào dấu *.
*3*2
6*2*
12071
Đề số 6
Điền số thích hợp vào dấu *
3*56
*2*8
*162*


x
+
+
Đề số 7
Tìm một số, biết rằng lấy số đó trừ đi 326 thì bằng 1272 cộng với 378.
Đề số 8
Tìm một số, biết rằng lấy số đó trừ đi 326 thì bằng 1272 cộng với 378
Đề số 9
Tìm một số, biết rằng lấy số đó trừ đi 326 thì bằng 1272 cộng với 378.
Đề số 10
Tìm một số, biết rằng lấy số đó trừ đi 326 thì bằng 1272 cộng với 378
Đề số 11
Tìm số thích hợp thay vào dấu * và a
** a
*9 a
0
Đề số 12
Cho ba chữ số 2, 6, 9. Hãy lập các số có ba chữ số, sao cho các số có chữ số khác nhau.
Đề số 13
Cho ba chữ số 2, 6, 9. Hãy lập các số có ba chữ số, sao cho các số có chữ số khác nhau.
Đề số 14
Hãy thêm ba chữ số vào mỗi dãy số.
a) 1, 3, 5, 7, ……………………………
b) 2, 6, 10, 14 ……………………………
c) 3, 6, 12, 24 ………………………..
Đề số 15
Hãy thêm ba chữ số vào mỗi dãy số.
a) 1, 3, 5, 7, ……………………………
b) 2, 6, 10, 14 ……………………………
c) 3, 6, 12, 24 ………………………..

Đề số 16 Điền số thích hợp vào dấu *
3*56
*2*8
*162*
+
PHỒNG GD&ĐT MƯỜNG LA
Trường TH mường Chùm A
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN CHẤM THI GIAO LƯU TOÁN TUỐI THƠ KHỐI LỚP 3
Năm học: 2010 – 2011
Đề số; 1 Điền đúng mỗi số (2.5 điểm)
695
1
695
Đề số 2 (Tìm đúng mối số 5 điểm)
Hai số có tích bằng 0 thì ít nhất một thừa số bằng 0. Hiệu của hai số đó cần tìm bằng 27, nên hai số
cần tìm phải có một số khác 0.
Vì hiệu 2 số cần tìm là 27 trong đó có một số bằng 0 nên số còn lại là 27 (vì 27 – 0 = 27)
Vậy hai số cần tìm là 27 và 0.
Đề số 3, 12, 13 (Lập được mỗi số 1.67 điểm)
Ta lập được các số: 269, 296, 629, 692, 926, 962
Đề số 4, 14, 15 Điền đúng mỗi số (1điểm) , điền được số 192 (2điểm)
Dãy số cần điền là.
a) 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13
b) 2, 6, 10, 14, 18, 22, 26
c) 3, 6, 12, 24, 48, 96, 192
Đề số 5 Điền đúng mỗi số (2.5 điểm)
5342
6729

12071
Đề số 6 ,16 Điền đúng mỗi số (2 điểm)

3356
8268
11624
Đề số 7, 8, 9, 10. (Hoc sinh có nhiều các tìm khác nhau) K/q đúng (7điểm) phần lập luận (3 điểm)
Giả sử số cần tìm là x ta có phép tính
x
+
+
x – 326 = 1272 + 378
x – 326 = 1650
x = 1650 + 326
x = 1976
Đề số 11 Điền đúng mỗi số (2điểm)

49 7
49 7
0

×