Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

tiet 39 - so hoc 6 kiem tra chuong 1 MT+DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.56 KB, 5 trang )

Tiết 39: KIỂM TRA CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU:
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức của học sinh về : Tính chất chia hết của một tổng cho một số; dấu
hiệu chia hết chò;3;5;9; số ngun tố, hợp số; BCNN, U7CLN.
- Kiểm tra kỹ năng vận dụng tính nhanh, tính nhẩm, giải các bài tốn tìm x, phân tích một số ra thừa
số ngun tố , tốn về tìm ƯCLN, BCNN.
- Thái độ tự giác, trung thực, tự lập, tư duy sáng tạo, linh hoạt.
II. CHUẨN BỊ: GV chuẩn bị đề kiểm tra trên giấy (2 đề)
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung chính
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thÊp Vận dụng
cao
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Dấu hiệu chia
hết
1.1
0,5
B i 1bà
1
2
1,5
2. Số ngun tố.
Hợp số
2.3;4
0,5
3
0,5
2. Thực hiện
phép tính
B i 3à


1
1
1
3. Tìm số tự
nhiên x
B i 2à
1
B i 4à
2
2
3
4. Tốn về tìm
ước, ƯCLN,
BCNN.
B i1.2;3;4à
1,5
B i 1ầ
1
B i 5à
1
5
3,5
5. Tính chất chia
hết của một tổng
cho một số
2.1;2
0,5
2
0,5
Tỉng

9
3
2
2
2
2
2
3
15
10
IV. Néi dung ®Ị kiĨm tra:
§Ị 1:
I . Trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
1/ Chọn số chia hết cho 5 mà khơng chia hết cho 2.
A. 1990 B. 1924 C. 5050 D. 1505
2/ Số 16 có mấy ước số?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
3/ ƯCLN (16,80,32) là :
A. 16 B. 8 C. 90 D. 150
4/ BCNN (12,15,60) là :
A. 240 B. 180 C. 60 D. 360
Câu 2: Điền dấu “x” vào ô thích hợp: (1 điểm)
Câu Đúng Sai
1. Nếu tổng của hai số chia hết cho 4 và một trong hai số đó chia hết
cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4.
2. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 3 thì tổng không chia
hết cho 3
3. Số chia hết cho 2 là hợp số
4. Số nguyên tố lớn hơn 2 là số lẻ

II . Tự luận : ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm)
a) Tìm tất cả các ước của 18.
b) Tìm * để số
4*578
chia hết cho 3 và 9
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết : (1điểm)
a) 3.(x + 1) = 66
b) 2x
2
– 128 = 2
3
. 3
2

Bài 3 : Thực hiện phép tính : (1điểm)
a) 3. 2
3
+ 18 : 3
2
b) ( 39.42 – 37.42 ) : 42
Bài 4 :( 2 điểm)
Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ô tô. Tính số
học sinh đi tham quan biết rằng: nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư
một ai.
Bài 5 : (1điểm)
Khi chia một số cho 255 ta được thương là 170.Hỏi só đó có chia hết cho 85 không?
Tại sao?
§Ò 2:
I . Trắc nghiệm : (3 điểm)

Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
1/ Chọn số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
A. 1990 B. 1924 C. 5050 D. 1505
2/ Số 14 có mấy ước số?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
3/ ƯCLN (12,60,36) là :
A. 60 B. 12 C. 6 D. 120
4/ BCNN (16,80,40) là :
A. 240 B. 160 C. 80 D. 320
Câu 2: Điền dấu “x” vào ô thích hợp: (1 điểm)
Câu Đúng Sai
1. Nếu tổng của hai số chia hết cho 8 và một trong hai số đó chia hết
cho 8 thì số còn lại chia hết cho 8.
2. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia
hết cho 5
3. Số chia hết cho 3 là hợp số
4. Số nguyên tố là số chỉ có hai ước là 1 và chính nó
II . Tự luận : ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 2điểm)
a) Tìm tất cả các ước của 15.
b) Tìm * để số
4*548
chia hết cho 3 và 9
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết : (1 điểm)
a) 5.(x + 1) = 55
b) 4x
2
– 199 = 5628 : 28
Bài 3 : Thực hiện phép tính : (1 điểm)
a) 2. 3

2
+ 20 : 2
2
b) ( 39.43 – 37.43 ) : 43
Bài 4 :( 2 điểm)
Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh tham quan bằng ô tô. Tính số
học sinh đi tham quan biết rằng: nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe đều không dư
một ai.
Bài 5 : (1điểm)
Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4).(n + 7) là một số chẳn.
V. §¸p ¸n vµ biÓu chÊm:
Đề 1
A. TNKQ:
Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 2.1 2.2 2.3 2.4
Đáp án B D A C Đ S S Đ
Biểu
điểm
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
B. TỰ LUẬN:
Đáp án Biểu điểm
Bài 1 : ( 2điểm)
a) Ư(18) =
{ }
1;2;3;6;9;18
b) 4 + * + 5 + 7 + 8 = (24 + *) chia hết cho 9 .
Vậy: * = 3
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x biết : (1điểm)
a) 3.(x + 1) = 66
x + 1 = 66 : 3
x + 1 = 22

x = 22 – 1 = 21
b) 2x
2
– 128 = 2
3
. 3
2

2x
2
– 128 = 8 . 9
2x
2
= 72 + 128 = 200
x
2
= 100 => x = 10
Bài 3 : Thực hiện phép tính : (1điểm)
a) 3. 2
3
+ 18 : 3
2
= 3 . 8 + 18 : 9
= 24 + 2
= 26
b) ( 39.42 – 37.42 ) : 42
= 42.(39 – 37) : 42
= 2
Bài 4 :( 2 điểm)
Gọi a là số học sinh đi tham quan thì:

a M 40 ; a M 45 và 700

a

800
BCNN(40;45) = 360
BC (40;45) =
{ }
0;360;720;1080;....
Vì : 700

a

800 nên : a = 720
Vậy: Số học sinh đi tham quan là: 720 học sinh
Bài 5 : (1điểm)
Gọi a là số cần tìm
Ta có: a = 225.170
Vì: 170 = 85. 2 M 85 nên a M 85.
1,0
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
Đề 2
A. TNKQ:
Câu 1.1 1.2 1.3 1.4 2.1 2.2 2.3 2.4
Đáp án D C B C Đ S S Đ
Biểu
điểm
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ
B. TỰ LUẬN:
Đáp án Biểu
điểm
Bài 1 : ( 2điểm)
a) Ư(15) =
{ }
1;3;5;15
b) 4 + * + 5 + 4 + 8 = (21 + *) chia hết cho 9 .
Vậy: * = 7
Bài 2 : 1) Tìm số tự nhiên x biết : (1điểm)
a) 5.(x + 1) = 55
x + 1 = 55 : 5
x + 1 = 5

x = 5 – 1 = 4
b) 4x
2
– 199 = 5628 : 28
4x
2
– 199 = 201
4x
2
= 201 + 199 = 400
x
2
= 100 => x = 10
2) Thực hiện phép tính : (1điểm)
a) 2. 3
2
+ 20 : 2
2
= 2 . 9 + 20 : 4
= 18 + 5
= 23
b) ( 39.43 – 37.43 ) : 43
= (39 – 37) . 43 : 43
= 2 . 43 : 43 = 2
Bài 3 :( 1,5 điểm)
Gọi a là số học sinh đi tham quan thì:
a
M
40 ; a
M

35 và 500

a

600
BCNN(40;45) = 280
BC (40;35) =
{ }
0;280;560;840;....
Vì : 500

a

600 nên : a = 560
Vậy: Số học sinh đi tham quan là: 560 học sinh
Bài 4 : (1điểm)
- Nếu n là số chẳn thì n + 4 là số chẳn. Do vậy: (n + 4).(n + 7) là một số chẳn
- Nếu n là số lẻ thì n + 7 là số chẳn. Do vậy: (n + 4).(n + 7) là một số chẳn
1,0
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5

×