PHƯƠNG PHÁP VÀ CÂU HỎI ƠN TẬP THEO CHỦ ĐỀ
--------------------
1/ Đồng đẳng :
a/ Nội dung cần học : khái niệm đồng đẳng và cơng thức chung của các dãy đồng đẳng .
• Khái niệm các dãy đồng đẳng : este , amin , aminoaxit .
• Công thức chung một số hợp chất hữu cơ :
- Este :
+ Este no, đơn chức , mạch hở : C
n
H
2n + 1
COO C
m
H
2m + 1
( n
≥
0 ; m
≥
1 ) .
⇒
CTPT : C
t
H
2t
O
2
( t
≥
2 )
+ Este đơn chức , mạch hở : C
n
H
2n – 2k
O
2
( n
≥
3 ; k là số liên kết
π
) hay C
x
H
y
O
2
- Amin :
+ Amin no, đơn chức , mạch hở : C
n
H
2n + 3
N ( n
≥
1 ) .
+ Amin no, đơn chức , mạch hở , bậc 1 : C
n
H
2n + 1
NH
2
( n
≥
1 ) .
- Aminoaxit :
+ Aminoaxit no, có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl , mạch hở :
H
2
NC
n
H
2n
COOH ( n
≥
1)
⇒
CTPT : C
n
H
2n + 1
O
2
N ( n
≥
1 ) .
+ Aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl , mạch hở :
H
2
N–C
x
H
y
–COOH ( x
≥
1 )
⇒
CTPT : C
x
H
y
O
2
N ( x
≥
2 ) .
b/ Các dạng câu hỏi thường gặp :
• Tự luận :
- Nêu khái niệm các dãy đồng đẳng .
- Viết CTC của các dãy đồng đẳng .
• Trắc nghiệm :
- Xác định khái niệm đồng đẳng đúng .
- Xác định cơng thức chung khi biết dãy đồng đẳng .
- Xác định dãy đồng đẳng khi biết cơng thức chung .
c/ Một số câu hỏi tham khảo :
Câu 1 :
a/ Este là gì ? Viết cơng thức chung của este no , đơn chức , mạch hở .
b/ Amin là gì ? Viết cơng thức chung của amin no , đơn chức , mạch hở .
c/ Aminoaxit là gì ? Viết CTC của aminoaxit no có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl .
Câu 2 : Este no , đơn chức , mạch hở có cơng thức chung là
A. C
n
H
2n
O
2
B. C
n
H
2n + 2
O
2
C. C
n
H
2n - 2
O
2
D. C
n
H
2n
O
Câu 3 : Cơng thức tổng qt của amin no , đơn chức , mạch hở là :
A. C
Y
H
Y
N
Z
B. C
n
H
n+2
N C. C
n
H
2n+3
N D. C
n
H
2n+1
NH
2
Câu 4 : Hợp chất chỉ chứa một nhóm NH
2
được gọi là :
A. Amin B. Amin đơn chức .
C. Amin đơn chức bậc 1 D. Amin no , đơn chức , bậc 1
Câu 5 : Chọn phát biểu sai: Este là :
A. sản phẩm của phản ứng este hóa giữa axit và ancol
B. hợp chất hữu cơ chứa nhóm – COO –
C. sản phẩm thế nhóm O – H trong axit bằng O – R
’
(R
’
khác H).
D. Sản phẩm khử nước giữa axit và ancol
Câu 6 : Amino axit là những hợp chất hữu cơ có chứa các nhóm chức :
A. cacboxyl và hiđroxyl . B. hiđroxyl và amino .
C. cacboxyl và amino . D. cacbonyl và amino .
2/ Đồng phân :
a/ Nội dung cần học : Cách viết đồng phân este , amin , aminoaxit .
b/ Các dạng câu hỏi thường gặp :
• Tự luận : Viết công thức cấu tạo các chất khi biết CTPT .
• Trắc nghiệm : Xác định số đồng phân khi biết CTPT .
c/ Một số câu hỏi tham khảo :
Câu 1 :
a/ Viết CTCT các este có CTPT C
3
H
6
O
2
, C
4
H
8
O
2
, C
4
H
6
O
2
.
b/ Viết CTCT các amin có CTPT C
3
H
9
N , C
4
H
11
N , C
4
H
9
N .
c/ Viết CTCT các aminoaxit có CTPT C
3
H
7
O
2
N , C
4
H
9
O
2
N , C
4
H
7
O
2
N .
Câu 2 : Số đồng phân este có CTPT C
5
H
10
O
2
, mạch cacbon không quá 3C là :
A. 5 B. 4 C. 3 D. 6
Câu 3 : Ứng với công thức phân tử C
4
H
6
O
2
có bao nhiêu este mạch hở đồng phân của nhau ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4 : Có bao nhiêu hợp chất đơn chức là đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C
3
H
6
O
2
?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 5 :Cho biết số đphân các este mạch hở có CTPT C
4
H
6
O
2
được tạo ra từ ancol và axit thích hợp.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6 : Có bao nhiêu hợp chất là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7 : Amin có vòng benzen ứng với công thức phân tử C
7
H
9
N có mấy đồng phân ?
A. 6 B.5 C.4 D.3
Câu 8 : Hợp chất có CTPT C
4
H
9
NO
2
có số đồng phân amino axit là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9 : Amin ứng với CTPT C
4
H
11
N có mấy đồng phân mạch không phân nhánh ?
A. 4 B.5 C. 6 D.7
Câu 10 : Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với CTPT C
4
H
11
N ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
3/ Danh pháp :
a/ Nội dung cần học : Cách gọi tên các este , amin , aminoaxit .
b/ Các dạng câu hỏi thường gặp :
• Tự luận :
- Gọi tên các hợp chất khi biết CTCT . Viết CTCT khi biết tên gọi .
- Cho tên sai xác định tên đúng
( cách làm : Từ tên sai viết CTCT , từ CTCT viết tên đúng . Đọc tên sai là do chọn mạch chính sai
hoặc đánh số thứ tự trên mạch chính sai )
• Trắc nghiệm :
- Xác định tên đúng khi biết CTCT .
- Xác định CTCT đúng khi biết tên .
- Từ tên sai chọn tên đúng .
c/ Một số câu hỏi tham khảo :
Câu 1 : a/ Viết CTCT và gọi tên các este có CTPT C
3
H
6
O
2
, C
4
H
8
O
2
, C
4
H
6
O
2
.
b/ Viết CTCT và gọi tên ( tên gốc – chức và tên thay thế ) các amin có CTPT C
3
H
9
N ,
C
4
H
11
N , C
4
H
9
N .
c/ Viết CTCT và gọi tên ( tên bán hệ thống và tên thay thế ) các aminoaxit có CTPT
C
3
H
7
O
2
N , C
4
H
9
O
2
N , C
4
H
7
O
2
N .
Câu 2 : Viết CTCT các chất có tên sau đây : isopropyl axetat , metyl metacrylat , đimetylamin ,
N- metyletanamin , axit 2-amino-3-phenylpropanoic(phenylalanin) .
Câu 3 : Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT :
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 4 : Tên gọi của este có cấu tạo sau:
CH
3
- CH - C - O - CH - CH
3
CH
3
O
CH
3
A. isopropylpentanonat B. propyl 2-metylpropanonat
C. isopropylisobutyrat D. 2-metylpropanonat propyl
Câu 5 : Công thức của axit 2-amino-3-metylbutanoic (valin) là:
A. CH
3
C(CH
3
)(NH
2
)COOH. B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
C. CH
3
CH(CH
3
)CH(NH
2
)COOH. D. CH
3
CH(NH
2
)CH(CH
3
)COOH.
Câu 6 : Hợp chất CH
3
- CH(NH
2
) - COOH có tên là:
A. Axit α - amino propanoic. B. Alanin.
C. Axit β - amino propanoic. D. Axit 2 - amino propionic.
Câu 7 : Trong các tên gọi dưới đây , tên nào không phù hợp với hợp chất : CH
3
–CH(NH
2
)–COOH
A. axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic.
C. anilin D. alanin.
Câu 8 : Trong các tên dưới đây,tên nào phù hợp với chất :
CH
2
NH
2
A. phenylamin. B. benzylamin. C. anilin. D. phenylmetylamin.
Câu 9 : Một chất (A) có tên sai là 2,3 – đietylbutan . Chất (A) có tên đúng là
A. 4 – etyl – 3 – metylpentan . B. 3 – metyl – 4 –etylpentan .
C. 3,4 – đimetylhexan D. Cả A , B , C đều sai .
3/ Hoàn thành phương trình và chuỗi phản ứng :
a/ Nội dung cần học : Tính chất hóa học và phương pháp điều chế các este , amin , aminoaxit .
b/ Các dạng câu hỏi thường gặp :
• Tự luận :
- Hoàn thành các phương trình phản ứng và chuỗi phản ứng .
- Xác định loại phản ứng và loại chất .
• Trắc nghiệm :
- Xác định chất đúng trong chuỗi phản ứng và phương trình phản ứng .
- Xác định loại phản ứng và loại chất . Xác định chất đúng theo tính chất hóa học .
c/ Một số câu hỏi tham khảo :
Câu 1 : Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit loãng có đặc điểm :
A. Xảy ra hoàn toàn B. Không thuận nghịch
C. Xảy ra nhanh D. Thuận nghịch
Câu 2 : Đun nóng hỗn hợp có xúc tác H
2
SO
4
gồm etyl glycol, axit fomic, axit axetic, số lượng este
tối đa thu được là :
A. 4 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 3 : Cho chuỗi phản ứng :
A
→
+
xtOH ,
2
B
→
xtO ,
2
C
→
+
A
D
→
+
NaOH
Natri axetat + anđêhit axetic . A là
A. CH
2
=CH
2
B. CH
3
–CH =CH
2
C. CH
3
–CH
3
D. CH
≡
CH
Câu 4 : Dãy chất tham gia được phản ứng tráng bạc là:
A. Fructozơ, axit fomic, mantozơ. B. Andehit axetic, fructozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. D. Fomandehit, tinh bột, glucozơ.
Câu 5 : Tinh bột có khả năng tham gia các phản ứng nào sau đây?
1. Phản ứng với Cu(OH)
2
. 2. Phản ứng tráng bạc. 3. Phản ứng thủy phân.
4. Phản ứng este hóa. 5. Phản ứng màu với dung dịch iot .
A. 3,5. B. 1,3,4. C. 2,3,5. D. 3,4,5.
Câu 6 : Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào:
A. phản ứng thủy phân. B.phản ứng tráng bạc .
C. phản ứng với Cu(OH)
2
. D. phản ứng đổi màu dung dịch iot.
Câu 7 : Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây ?
A. H
2
(xt Ni, t
0
) B. Dd AgNO
3
/ NH
3
C. Cu(OH)
2
D. Cả A , B , C đều đúng .
Câu 8 : Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây ?
A. Cu(OH)
2
/NaOH B. AgNO
3
/NH
3
C. H
2
O ( xúc tác enzim) D. A và C
Câu 9 : Saccarozơ có thể tác dụng với chất nào sau đây ?
(1) Cu(OH)
2
; (2) AgNO
3
/NH
3
; (3) H
2
/Ni, t
0
; (4) H
2
SO
4
loãng , nóng
A. (1), (4) B. (2), (3) C. (1), (2) D. (3), (4)
Câu 10 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Tinh bột
→
X
→
Y
→
Axit axetic . X và Y lần lượt là :
A. glucozơ và ancol etylic. B. mantozơ và glucozơ.
C. glucozơ và etyl axetat. D. ancol etylic và andehit axetic.
Câu 11 : Chất X là một hidrocacbon có phản ứng thủy phân sau :
X + H
2
O
→
axit
2Y . X có CTPT là :
A. C
6
H
12
O
6
B.(C
6
H
10
O
5
)
n
C. C
12
H
22
O
11
D. Không xác định được .
Câu 12 : Cacbohiđrat X tác dụng với Cu(OH)
2
/NaOH cho dd màu xanh , đun nóng lại tạo ra kết tủa
đỏ gạch . X là chất nào sau đây ?
A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. A , C đều đúng .
Câu 13 : Trong công nghiệp điều chế ruột phích người ta thường dùng phản ứng nào sau đây :
A. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
C. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 14 : Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra 2 chất: Y
có công thức C
2
H
3
O
2
Na và chất Z có công thức C
2
H
6
O . X thuộc loại:
A. Axit. B. Este. C. Anđehit. D. Axit hoặc este.
Câu 15 : Trong các phản ứng este hóa giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo
chiều thuận khi ta :
A. cho ancol dư hay axit dư B. dùng chất hút nước để tách nước
C. chưng cất ngay để tách este ra D. Tất cả đều đúng
Câu 16 : Khi xà phòng hóa vinyl axetat thì thu được
A. CH
2
= CH – OH B. CH
2
= CH
2
C. CH
≡
CH D. CH
3
– CHO
Câu 17 : Từ chuỗi phản ứng sau : C
2
H
6
O
→
X
→
axit axetic
2 5
C H OH+
→
Y .
Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. CH
3
CHO , CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3
CHO , CH
3
CH
2
COOCH
3
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
COOCH
3
D. CH
3
CHO , CH
3
CH
2
COOH
Câu 18 : Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử , nhưng khi đun nóng với dd H
2
SO
4
lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do :
A. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng .
B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ
D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ
Câu 19 : Chất nào tạo được kết tủa đỏ gạch khi nung nóng với Cu(OH)
2
?
A. HCHO B. HCOOH C. HCOOCH
3
D. Tất cả đều đúng
Câu 20 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ?
A. tinh bột , xenlulozơ , glucozơ B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C.tinh bột , xenlulozơ , fructozơ. D.tinh bột , saccarozơ , fructozơ.
Câu 21 : Một chất khi thủy phân trong môi trường axit , đun nóng không tạo glucozơ . Chất đó là :
A. Protein B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 22 : Trong cơ thể, protein chuyển hóa thành :
A. Aminoaxit. B. Axit béo. C. Glucozơ . D. Axit hữu cơ.
Câu 23 : Anilin cho được phản ứng với :
A. dd NaOH và dd Br
2
B. dd NaOH và dd HCl
C. dd HCl và dd Br
2
D. Câu A và B
Câu 24 : Cho chuỗi phản ứng : C
6
H
6
→
3
HNO
X
→
HClFe /
Y
→
NaOH
Z. X, Y, Z lần lượt là :
A. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
3
OH B. C
6
H
5
(NO
2
)
3
, C
6
H
5
(NH
2
)
3
, C
6
H
2
(NH
3
OH)
3
C. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl , C
6
H
5
NH
2
D. C
6
H
4
(NO
2
)
2
; C
6
H
4
(NH
2
)
2
, C
6
H
4
(NH
3
OH)
2
Câu 25 : Glixin có thể tác dụng với tất cả các chất của nhóm nào sau đây (điều kiện xem như có đủ)
A. HCl , KOH , dd Br
2
B. C
2
H
5
OH , HCl , NaOH
C. HCHO, H
2
SO
4
, KOH D. C
6
H
5
OH , HCl , Cu(OH)
2
Câu 26 : Trong cơ thể, protit chuyển hóa thành :
A. Aminoaxit. B. Axit béo. C. Glucozơ . D. Axit hữu cơ.
Câu 27 : Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. NH
3
. B. C
6
H
5
NH
2
. C. CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. D. CH
3
CH
2
NH
2
.
Câu 28 : Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ
→
X
→
Y
→
CH
3
COOH . Hai chất X, Y lần lượt là
A. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH
2
. B. CH
3
CHO và C
2
H
5
OH .
C. C
2
H
5
OH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
Câu 29 : Tinh bột , xenlulozơ , saccarozơ , mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)
2
. B. thủy phân. C. trùng ngưng. D. tráng gương.
Câu 30 : Phản ứng : một mol X cộng một mol nước
→
+
0
,tH
hai mol glucozơ. X là :
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Mantozơ. D. Fructozơ.
Câu 31 : Axit amino axetic không phản ứng với :
A. HCl B. NaOH C. C
2
H
5
OH D. CH
3
CHO
Câu 32 : Có một số hợp chất sau: (1) etilen , (2) vinyl clorua , (3) axit ađipic , (4) phenol , (5)
acrilonitrin , (6) buta – 1,3 – đien . Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp:
A. (1), (2), (5), (6). B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (4), (5).
Câu 33 : Polime: ( CH
2
– CH(CH
3
) – CH
2
– C(CH
3
) = CH – CH
2
)
n
được điều chế từ monome nào?
A. CH
2
= CH – CH
3
.
B. CH
2
= C(CH
3
) – CH = CH
2
.
C. CH
2
= C(CH
3
) – CH
2
– C(CH
3
) = CH
2
.
D. CH
2
= CHCH
3
và CH
2
= C(CH
3
)CH = CH
2
.
4/ Xác định CTCT khi biết CTPT và một dữ kiện nào đó của đề bài :
a/ Nội dung cần học : Tính chất hóa học và phương pháp điều chế các este , amin , aminoaxit .
b/ Các dạng câu hỏi thường gặp :
• Tự luận : Cho CTPT và một dữ kiện nào đó của đề bài . Xác định CTCT
• Trắc nghiệm : Cho CTPT và một dữ kiện nào đó của đề bài . Chọn CTCT đúng .
c/ Một số câu hỏi tham khảo :
Câu 1 : Một este có CTPT C
3
H
6
O
2
, có phản ứng tráng bạc với dd AgNO
3
trong dd NH
3
, CTCT của
este đó là
A. HCOOC
3
H
7
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 2 : Chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có
công thức C
2
H
3
O
2
Na . CTCT của X là
A. HCOOC
3
H
7
B. HCOOC
3
H
7
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3