Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ KT ĐỊA 6 HK1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.86 KB, 2 trang )

Họ và tên:.........................................................
Lớp:..................................
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lý 6
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
ĐỀ A
A.TRẮC NGHIỆM:( 4 Điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước phương án đúng.
Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong số 9 hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt trời :
A . Vị trí thứ 1

B. Vị trí thứ 2

C. Vị trí thứ 3

D. Vị trí thứ 4


Câu 2. Trái đất có bán kính là :
A. 6370 km. B. 6580 km. C. 6670 km. D. 6780 km.
Câu 3. Vĩ tuyến gốc là :
A. Vĩ tuyến 90
0
B. Vĩ tuyến 60
0
C. Vĩ tuyến 30
0
D. Vĩ tuyến 0
0
Câu 4. Đối diện với kinh tuyến gốc là :
A. Kinh tuyến 170


0
B. Kinh tuyến 180
0
C. Kinh tuyến 190
0
D. Kinh tuyến 210
0

Câu 5. Trên Quả địa cầu, nếu cứ cách 10
0
, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến

A. 36 kinh tuyến B. 56 kinh tuyến C. 350 kinh tuyến D. 360 kinh tuyến
Câu 6. Các kinh tuyến đông nằm ở :
A. Bên trái kinh tuyến gốc B. Bên phải kinh tuyến gốc
C. Ở cả 2 bên kinh tuyến gốc D. Nằm giữa kinh tuyến gốc
Câu 7. Tỉ lệ bản đồ là : 1:200000, vậy 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa:
A. 5 km B. 10 km C. 15 km D. 20 km
Câu 8. Ký hiệu bản đồ có mấy loại?
A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại
II/ TỰ LUẬN:( 6 điểm)
Câu1. Vẽ hình và ghi các hướng Bắc, Nam, Đông, Tây, Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây
Nam. ( 2 điểm)
Câu 2. Để vẽ được bản đồ, người ta cần phải lần lượt làm các công việc nào ? ( 1 điểm ).
Câu 3. Dựa vào hình vẽ dưới đây, tìm tọa độ địa lý của điểm A, B. ( 1 điểm ).
A B
- Hướng đi từ : (2 điểm)
A  B là hướng : .................................
A  C là hướng : .................................
D  C là hướng : .................................

B  A là hướng : .................................
30
0
20
0
10
0
0
0
10
0
20
0
30
0

A

B

20
0
10
0
0
0
C D 10
0
20
0


Họ và tên:.........................................................
Lớp:..................................
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lý 6
Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
ĐỀ B
A.TRẮC NGHIỆM:( 4 Điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái trước phương án đúng.
Câu 1. Vĩ tuyến gốc là :
A. Vĩ tuyến 90
0
B. Vĩ tuyến 60
0
C. Vĩ tuyến 30
0
D. Vĩ tuyến 0
0
Câu 2. Ký hiệu bản đồ có mấy loại?
A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại
Câu 3. Đối diện với kinh tuyến gốc là :
A. Kinh tuyến 170
0
B. Kinh tuyến 180
0
C. Kinh tuyến 190
0
D. Kinh tuyến 210
0


Câu 4. Các kinh tuyến đông nằm ở :
A. Bên trái kinh tuyến gốc B. Bên phải kinh tuyến gốc
C. Ở cả 2 bên kinh tuyến gốc D. Nằm giữa kinh tuyến gốc
Câu 5. Trái đất có bán kính là :
A. 6370 km. B. 6580 km. C. 6670 km. D. 6780 km.
Câu 6. Trên Quả địa cầu, nếu cứ cách 10
0
, ta vẽ một kinh tuyến, thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến

A. 36 kinh tuyến B. 56 kinh tuyến C. 350 kinh tuyến D. 360 kinh tuyến
Câu 7 . Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong số 9 hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt trời :
A . Vị trí thứ 1

B. Vị trí thứ 2

C. Vị trí thứ 3

D. Vị trí thứ 4


Câu 8. Tỉ lệ bản đồ là : 1:200000, vậy 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực địa:
A. 5 km B. 10 km C. 15 km D. 20 km
II/ TỰ LUẬN:( 6 điểm)
Câu1. Vẽ hình và ghi các hướng Bắc, Nam, Đông, Tây, Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây
Nam. ( 2 điểm)
Câu 2. Để vẽ được bản đồ, người ta cần phải lần lượt làm các công việc nào ? ( 1 điểm ).
Câu 3. Dựa vào hình vẽ dưới đây, tìm tọa độ địa lý của điểm A, B. ( 1 điểm ).
A B
- Hướng đi từ : (2 điểm)
A  B là hướng : .................................

A  C là hướng : .................................
D  C là hướng : .................................
B  A là hướng : .................................
30
0
20
0
10
0
0
0
10
0
20
0
30
0

A

B

20
0
10
0
0
0
C D 10
0

20
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×