Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

/present/show/entry_id/4359010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.11 KB, 5 trang )

ÔN THI TN VÀ ĐH . TMT – THPT ĐINH TIÊN HOÀNG - GIA LAI
2010 - 2011
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I
1.Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, đại lượng nào sau đây cộng với nhau ?
A. Chu kì. B. Li độ. C. Biên độ. D. Năng lượng.
2. Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình: x
1
= Acos(
6
t
π
ω

) (cm); x
2
= Acos(
3
t
π
ω
+
) (cm). Hai
dao động này
A. lệch pha
4
π
. B. lệch pha
2
π
.C. lệch pha
6


π
.D. ngược pha.
3. Con lắc lò xo: k = 20 N/m, m = 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t có vận tốc v = 20 cm/s, gia tốc a = 2
2
cm/s
2
. Biên độ dao động của vật là
A. 16 cm. B. 4 cm. C. 4
3
cm. D. 10
3
cm.
4. Con lắc lò xo dao động điều hòa, trong một phút vật nặng gắn vào lò xo thực hiện 80 chu kì dao động với biên
độ 4 cm. Giá trị cực đại của vận tốc là
A. 34 m/s. B. 75,36 cm/s. C. 18,84 cm/s. D. 33,5 cm/s.
5. Con lắc lò xo có vật m = 40g, dao động với chu kì T = 0,4
π
(s) có biên độ 8 cm. Khi vật có vận tốc 25 cm/s thì
thế năng của nó bằng
A. 4,8.10
-3
J. B. 6,9.10
-3
J. C. 3,45.10
-3
J. D. 1,95.10
-3
J.
6. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20 cm. Khi vật ở vị trí x = 5 cm, tốc độ v = 10 cm/s. Chu kì dao
động của vật bằng

A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
7. Chon câu sai. Biểu thức tính năng lượng con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ s
o

A. W =
2 2
1
2
o
m s
ω
B. W =
2 2
2
2
o
mg s
l
C. W =
2
2
o
mgs
l
D. W = mgh
o
8. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A
1
và A
2

với A
2
= 3A
1
thì
dao động tổng hợp có biên độ A là
A. A
1
B. 3A
1
C. 4A
1
D. 2A
1
9. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất vật nặng đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí
cao nhất là 0,2s. Tần số dao động của con lắc là
A. 5Hz B. 1,2Hz C. 2,5Hz D. 10Hz
10. Để chu kì của con lắc đơn tăng gấp 2 lần, ta cần
A. tăng chiều dài lên 2 lần. B. giảm chiều dài 2 lần.
C. tăng chiều dài lên 4 lần. D. giảm chiều dài 4 lần.
ÔN THI TN VÀ ĐH . TMT – THPT ĐINH TIÊN HOÀNG - GIA LAI
2010 - 2011
11. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x
1
= 2cos(3t +
6
5
π
) (cm) và
x

2
= 4cos(3t +
5
π
) (cm). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị là
A. 7cm. B. 1cm. C. 2cm. D. 8cm.
12. Con lắc lò xo thẳng đứng khi treo vật khối lượng m dao động điều hòa với tần số 5Hz. Nếu treo thêm vật cùng
khối lượng m thì dao động điều hòa với tần số là
A. 10Hz. B. 5
2
Hz. C. 2,5
2
Hz. D. 2,5Hz.
13. Một vật có khối lượng m = 400g treo vào lò xo độ cứng k = 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật tại trung điểm của vị trí cân bằng và vị trí biên có độ lớn
A. 100
3
cm/s. B. 103 cm/s. C. 100
2
cm/s. D. 3 cm/s.
14. Một vật m = 1,6 kg dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos
t
ω
(cm). Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng.
Trong khoảng thời gian
30
π
s đầu tiên kể từ thời điểm t = 0, vật đi được 2cm. Độ cứng của lò xo là
A. 30 N/m. B. 50 N/m. C. 160 N/m. D. 40 N/m.
15. Chọn câu đúng. Nếu một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(

2
t
π
π
+
) cm, thì gốc thời gian được
chọn là lúc
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. vật ở vị trí có li độ bất kì.
16. Một vật dao động điều hòa phải mật 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như
vậy, khoảng cách giữa hai điểm này là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là
A. 36cm và 2 Hz. B. 18cm và 2 Hz. C. 72cm và 2 Hz. D. 36cm và 4 Hz.
17. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos4
t
π
(cm), tọa độ của vật tại thời điểm t = 10s là
A. – 3cm B. 6cm C. – 6cm D. 3cm
18. Trong khoảng thời gian
t

vật (1) thực hiện được 10 dao động toàn phần, còn vật (2) thực hiện được 20 dao
động toàn phần. Tỉ số giữa chu kì dao động của vật (1) đối với vật (2) là
A. 10 B. 2 C. 20 D. 4
19. Một vật dao động điều hòa với tần số 2 Hz, khi pha dao động bằng
4
π
thì gia tốc của vật a = - 8 m/s
2
, lấy
2

π
= 10. Biên độ dao động của vật là
A. 10
2
cm. B. 5
2
cm. C. 2
2
cm. D. 2,5
2
cm.
ÔN THI TN VÀ ĐH . TMT – THPT ĐINH TIÊN HOÀNG - GIA LAI
2010 - 2011
20. Một lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng vào điểm cố định, đầu dưới có vật khối lượng m = 100g. Vật
dao động điều hòa với tần số f = 5 Hz, cơ năng là 0,08J lấy
2
π
= 10. Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm

A. 3 B. 13 C. 12 D. 4
21. Ở nơi con lắc đơn có độ dài 1m, dao động với chu kì 2s thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kì
A. 1,5s B. 3,46s C. 6s D. 4,24s
22. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 4s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng tới vị trí có li
độ cực đại là: A. 0,5s B. 1,5s C. 1s D. 2s
23. Một con lắc đơn có chiều dài l, thực hiện 100 dao động toàn phần hết 5 phút tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 10
m/s
2
=
2
π

m/s
2
. Chiều dài l của con lắc là
A. 2m B. 1,75m C. 1,5m D. 2,25m
24. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 80N/m, khi cách vị trí cân bằng 2,5cm, con lắc có thế năng là
A. 15.10
-3
J. B. 25.10
-3
J. C. 2.10
-3
J. D. 4.10
-3
J.
25. Một con lắc dao động điều hòa với phương trình s = Acos10
t
π
(cm). Động năng của con lắc biến thiên tuần
hoàn với tần số: A. 10Hz B. 5Hz C. 7,5Hz D. 2,5Hz
26. Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối
lượng gấp 3 lần vật m thì chu kì dao động của chúng
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần.
27. Khi treo vật m vào lò xo k thì lò xo giãn ra 2,5 cm, kích thích cho m dao động. Chu kì dao động của vật là
A. 1s B. 0,5s C. 0,32s D. 0,28s
28. Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m = 0,2 kg. Trong 20s con lắc thực hiện được 50
dao động. Tính độ cứng của lò xo:
A. 60 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 55 N/m
29. Khi gắn vật có khối lượng m
1
= 4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kì T

1
=
1s. Khi gắn vật có khối lượng m
2
vào lò xo trên nó dao động với chu kì T
2
= 0,5s. Khối lượng m
2
bằng bao nhiêu ?
A. 0,5kg B. 2kg C. 1kg D. 3kg
30. Một lò xo có độ cứng k mắc với vật nặng m
1
có chi kì dao động T
1
= 1,8s. Nếu mắc lò xo đó với vật nặng m
2
thì chu kì dao động T
2
= 2,4s. Tìm chu kì dao động khi ghép m
1
và m
2
với lò xo nói trên:
A. 2,5s B. 2,8s C. 3,6s D. 3,0s
31. Một con lắc lò xo được bố trí trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát và dao động điều hòa với phương trình
x = 6cos(
10t
π
+
) cm. Trong quá trình dao động, chièu dài cực đại của lò xo là 42 cm. Chiều dài tự nhiên của lò

xo là: A. 0,48 cm B. 0,36 m C. 42,4 cm D. 30 cm
32. Một con lắc đơn ở nơi gia tốc trọng trường là 9,75 m/s
2
, nó dao động (biên độ góc nhỏ) với chu kì2,24s. Coi
chiều dài dây của con lắc không thay đổi. Chuyển đến nơi gia tốc trọng trường là 9,84 m/s
2
thì nó dao động
A. nhanh hơn so với vị trí trước 0,01s. B. nhanh hơn so với vị trí trước 2,23s.
C. chậm hơn so với vị trí trước 0,01s. D. chậm hơn so với vị trí trước 2,23s.
ÔN THI TN VÀ ĐH . TMT – THPT ĐINH TIÊN HOÀNG - GIA LAI
2010 - 2011
33. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(
2
t
π
π
+
) cm. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm
t =
1
2
s là: A. 0 cm/s
2
B. 5 cm/s
2
C.
5
π
cm/s
2

D.
2
5
π
cm/s
2
34. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T = 2s, chất điểm vach ra một quỹ đạo có độ
dài S = 12 cm. Thời điểm ban đầu, chất điểm ở vị trí biên dương. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 12cos(2t +
2
π
) cm. B. x = 6cos(2t +
2
π
) cm. C. x = 6cos(
π
t +
2
π
) cm. D. x = 6cos
t
π
cm
35. Một con lắc lò xo, khi dao động điều hòa với biên độ 5 cm thì cơ năng của nó là 0,02J. Khi nó dao động với
biên độ 8 cm thì cơ năng của nó là
A. 0,36 J B. 0,036 J C. 0,0125 J D. 0,0512 J
36. Một con lắc lò xo quả nặng có khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình x = 4cos10t cm. Độ cứng
của lò xo là
A. 20 N/m. B. 200 N/m. C. 2 000 N/m. D. 20 000 N/m.
37. Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 100g, độ cứng 10 N/m. Thời gian để nó thực hiện 10 dao động là

A.
5
π
s. B.
2
π
s. C. 2
π
s. D. 2 s.
38. Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(10
t
π
) cm. Tốc động của vất tại thời điểm t =
1
5
s là
A. - 100
π
cm/s. B. 50
π
cm/s. C. 10 cm/s. D. 0 cm/s.
39. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, vuông pha có biên độ lần lượt là 3cm và 4cm ta
được biên độ dao động tổng hợp là
A. 1cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 7cm.
40. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(
3
t
π
π
+

) cm. Khi vật có tốc độ là 6,28 cm/s thì li độ của
vật là:
A.
±
4,24 cm. B.
±
3,46 cm. C. 2
3
cm. D. 4,24 cm.
41. Một vật khối lượng m = 400g dao động điều hòa với bien độ 2 cm, chu kì 2s (lấy
2
π
=10). Động năng cực đại
của vật có giá trị là
A. 32 000 J. B. 8.10
-4
J. C. 32.10
-4
J. D. 800 J.
42. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(
10
6
t
π
+
) cm. Kết luận nào sau đây là không
đúng ?
ÔN THI TN VÀ ĐH . TMT – THPT ĐINH TIÊN HOÀNG - GIA LAI
2010 - 2011
A. Biểu thức của vận tốc v = - 50sin(10t +

6
π
) (cm/s).
B. Tại thời điểm mà vận tốc cực đại, li độ của chất điểm bằng 0.
C. Gia tốc cực đại của chất điểm là a
max
= 5 m/s
2
.
D. Li độ của chất điểm tại thời điểm t =
2
π
là x =
5 3
2
cm.
43. Khi chiều dài dây treo của con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài bai đầu thì chu kì dao động điều hòa thay
đổi như thế nào ?
A. Tăng 20% B. Giảm 20% C. Tăng 9,54% D. Giảm 9,54%
44. Hai dao động điều hòa: x
1
= A
1
cos(
1
t
ω ϕ
+
) và x
2

= A
2
cos(
2
t
ω ϕ
+
). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt
giá trị cực đại khi
A.
2 1
2k
ϕ ϕ π
− =
B.
2 1
4
π
ϕ ϕ
− =
C.
2 1
(2 1)
2
k
π
ϕ ϕ
− = +
D.
2 1

(2 1)k
ϕ ϕ π
− = +

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×