Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

D00 các câu hỏi chưa phân dạng muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.48 KB, 2 trang )

Câu 4862.

[0D2-2.0-3] Cho hàm số y  x  1 có đồ thị là đường  . Đường thẳng  tạo với hai trục

tọa độ một tam giác có diện tích S bằng bao nhiêu?
1
3
A. S  .
B. S  1 .
C. S  2 .
D. S  .
2
2
Lời giải
Chọn A
Giao điểm của  với trục hoành, trục tung lần lượt là A 1;0  , B  0; 1 .
1
1
 Diện tích tam giác OAB là SOAB  .OA.OB  .
Ta có OA  1, OB  1 
2
2

Câu 4720.

[0D2-2.0-3] Xác định m để hai đường thẳng sau cắt nhau tại một điểm trên trục hoành:
 m 1 x  my  5  0 ; mx   2m –1 y  7  0 . Giá trị m là:

A. m 

7


.
12

B. m 

1
.
2

C. m 

5
.
12

D. m  4 .

Lời giải
Chọn A.
Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục hoành suy ra tung độ giao điểm là y  0 .
Từ đây ta có:  m  1 x  5  0  x 

5
 m  1
m 1

mx  7  0  x  

7
m


Từ (1) và (2) ta có:

5
7
7
   5m  7m  7  m 
 n .
m 1
m
12

 m  0

(1)

(2)

Câu 596. [0D2-2.0-3] Các đường thẳng y  5  x  1 , y  ax  3 , y  3x  a đồng quy với giá trị của a

A. –10 .
B. –11 .
C. –12 .
D. –13 .
Lời giải
Chọn D
Hai đường thẳng y  ax  3 , y  3x  a cắt nhau tại M 1;3  a 
Theo bài ra ta có M thuộc đường thẳng y  5  x  1
Suy ra 5.2  3  a  a  13 .
Câu 5115.

[0D2-2.0-3] Tìm một hoặc nhiều giá trị của tham số m để các hàm số sau đây là hàm bậc
nhất:
m 1
a) y  4  m  x  17  . b) y  2
x  2006,17 .
m 9
Hãy chọn câu trả lời sai:
A. a) m  6 ; b) m  7 .
B. a) m  14 ; b) m  17 .
C. a) m  6 ; b) m  27 .

D. a) m  5 ; b) m  1 .
Lời giải

Chọn B


 4m  0
m  4

Ta cần có:  m  1
.

0
m  1
 2
m  9




×