x2
C và điểm
x 1
A 0; m . S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến đến C
sao cho hai tiếp điểm tương ứng nằm hai phía trục hoành. Tập S là
1
2
A. S 3; \ 1 .
B. S 2; .
C. S 3; \ 1 . D. S ; \ 1 .
2
3
Lời giải
Chọn D
3
Ta có y
. Phương trình đường thẳng qua A 0; m có hệ số góc k
2
x 1
Câu 33: [1D5-2.7-3] (THPT Nguyễn Trãi – Đà Nẵng – 2018) Cho hàm số y
x2
x 1 kx m
có nghiệm.
d : y k x 0 m . d là tiếp tuyến hệ
3
k
2
x 1
x2
3
kx m ta được m 1 x2 2 m 2 x m 2 0 1 .
Thay k
vào
2
x 1
x 1
Để kẻ được 2 tiếp tuyến thì 1 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 khác
3m 6 0
m 2
.
1 m 1
m
1
m 1 2 m 2 m 2 0
Hai tiếp điểm tương ứng nằm hai phía trục hoành khi y x1 . y x2 0
P 2S 4
9m 6
2
x1 2 x2 2
0 m .
0
.
0
P S 1
3
3
x1 1 x2 1
2
m
Vậy
3.
m 1
Câu 44: [1D5-2.7-3] (SGD Hà Nam - Năm 2018) Cho hàm số y x3 4 x 2 1 có đồ thị là C và
điểm M m;1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng 2 tiếp
tuyến đến đồ thị C . Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 5 .
B.
40
.
9
16
.
9
Lời giải
C.
D.
20
.
3
Chọn B
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C đi qua M m;1 và có hệ số góc k là: y k x m 1 .
Để qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị C điều kiện là hệ phương trình sau có đúng
hai nghiệm x phân biệt
3
2
x3 4 x 2 1 k x m 1
x 4 x 1 k x m 1
I 3
k
2
3x 2 8 x k
x
4
x
1
Thay 2 vào 1 ta được
1
2
x3 4 x 2 1 3x 2 8x x m 1
x 2 x 2 3m 4 x 8m 0
x 0
2
2 x 3m 4 x 8m 0 3
Như vậy, hệ I có đúng hai nghiêm khi và chỉ khi phương trình 3 có một nghiệm bằng 0
và một nghiệm khác 0 ; hoặc phương trình 3 có nghiệm duy nhất khác 0 .
Phương trình 3 có nghiệm x 0 khi và chỉ khi m 0 . Khi đó, phương trình 3 trở thành
x 0
;
2x2 4x 0
x
2
Do đó m 0 thỏa mãn.
Phương trình 3 có nghiệm duy nhất khác 0 điều kiện là
3m 4 2 4.2.8m 0
3m 4
0
4
3m 4 2 4.2.8m 0
m 4
3m 4
.
m 4
0
9
4
4
Như vậy S 0; ; 4 .
9
4
40
Tổng giá trị tất cả các phần tử của S là 0 4
.
9
9
x 1
x 1
có đồ thị C và điểm A a; 2 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của a để có đúng hai tiếp tuyến
Câu 39.
[1D5-2.7-3]
(Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018 - BTN) Cho hàm số y
của C đi qua điểm A và có hệ số góc k1 , k 2 thỏa mãn k1 k2 10k12 k22 0 . Tổng giá trị tất cả các
phần tử của S bằng
A. 7 .
B.
7 5
.
2
C.
5 5
.
2
D.
7
.
2
Lời giải
Chọn A
Ta có y
2
x 1
2
.
t 1
Gọi tọa độ tiếp điểm là M t ;
.
t 1
Phương trình tiếp tuyến tại M là y x t
2
t 1
Do tiếp tuyến đi qua A a; 2 nên ta có 2 a t
2
t 1
.
t 1
2
t 1
2
t 1
t 2 6t 3 2a 0
t 1
1 .
Gọi t1 , t2 là hai nghiệm của 1 suy ra k1
k1 k2 10k12 k22 0
2
2
2
t1 1
10
2
và k2
4
2
t2 1
4
2
.
0
t1 1 t2 1
t1 1 t2 1
2
2
2
2
2
2
t1 1 t2 1 t1 1 t2 1 80 t1 t2 2t1t2 2 t1 t2 2 t1t2 t1 t2 1 80 .
2
2
4
4
Mặt khác theo viet có t1 t2 6 và t1t2 3 2a .
Thay vào ta có 20 4a 2a 2
2
a 0
80 5 a a 1 5
.
a 7 5
2
2
Vậy chọn A.
Câu 2184.[1D5-2.7-3] Cho hàm số y x 4 x 2 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết
tiếp tuyến đi qua điểm M 1;3 .
A. y 6 x 2
B. y 6 x 9
C. y 6 x 3
Lời giải
D. y 6 x 8
Chọn C
Ta có: y ' 4 x3 2 x . Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm
Phương trình tiếp tuyến có dạng:
y 4 x03 2 x0 x x0 x04 x02 1
Vì tiếp tuyến đi qua M 1;3 nên ta có:
3 4 x03 2 x0 1 x0 x04 x02 1 3x04 4 x03 x02 2 x0 2 0
( x0 1)2 (3x02 2 x0 2) 0 x0 1 y0 3, y '( x0 ) 6
Phương trình tiếp tuyến: y 6 x 3 .
Câu 2187.
[1D5-2.7-3] Cho hàm số y
2x 2
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
x 1
tuyến đi qua điểm A(4;3)
1
1
y
x
9
9
A.
1
y x 1
4
4
1
31
y
x
9
9
B.
1
31
y x
4
4
1
1
y
x
9
9
C.
1
y x 31
4
4
Lời giải
1
31
y
x
9
9
D.
1
1
y x
4
4
Chọn D
4
( x 1)2
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm, suy ra phương trình tiếp tuyến của (C):
2x 2
4
4 x0 0
Vì tiếp tuyến đi qua A(4;3) nên ta có: 3
2
( x0 1)
x0 1
Hàm số xác định với mọi x 1 . Ta có: y '
3( x0 1)2 4( x0 4) 2( x02 1) x02 10 x0 21 0 x0 3, x0 7
8
1
1
8
1
31
x0 7 y0 , y '( x0 ) . Phương trình tiếp tuyến y x 7 x .
3
9
9
3
9
9
1
1
1
1
x0 3 y0 1, y '( x0 ) . Phương trình tiếp tuyến y x 3 1 x .
4
4
4
4
Câu 2191.
[1D5-2.7-3] Cho hàm số y
2x 1
(C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp
x 1
tuyến đi qua A 7;5 .
3
1
3
29
A. y x , y x
4
4
16
16
3
1
3
9
C. y x , y x
4
4
16
16
3
1
3
2
B. y x , y x
4
2
16
16
3
1
3
29
D. y x , y x
4
4
16
16
Lời giải
Chọn D
3
. Gọi M x0 ; y0 là tiếp điểm. Do tiếp tuyến đi qua A 7;5 nên ta có:
( x 1)2
x0 1
2x 1
3
5
7 x0 0
x02 4 x0 5 0
2
( x0 1)
x0 1
x0 5
3
1
3
29
Từ đó ta tìm được các tiếp tuyến là: y x , y x .
4
4
16
16
Ta có y '
Câu 2224.
[1D5-2.7-3] Cho hàm số y 2 x 4 4 x 2 1 có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến
của (C), biết tiếp tuyến đi qua A(1; 3) .
64
1
x
27
81
64
51
C. : y 3 hay : y x
27
2
A. : y 3 hay : y
64
1
x
27
8
64
51
D. : y 3 hay : y x
27
81
Lời giải
B. : y 3 hay : y
Chọn D
Ta có y ' 8x3 8x
Gọi M ( x0 ; y0 ) . Tiếp tuyến tại M có phương trình:
y (8x03 8x0 )( x x0 ) 2 x04 4 x02 1.Vì tiếp tuyến đi qua A(1; 3) nên ta có
3 (8x03 8x0 )(1 x0 ) 2 x04 4 x02 1
3x04 4 x03 2 x02 4 x0 1 0 ( x0 1)2 ( x0 1)(3x0 1) 0
x0 1 : y 3
1
64
51
x0 : y x .
3
27
81
Câu 2247. [1D5-2.7-3] Cho hàm số y x3 3x2 9x 1 có đồ thị là C . Viết phương trình tiếp tuyến
của C , biết tiếp tuyến đi qua điểm A(1; 6) .
A. y 7; y 9x 3 . B. y 6; y 9x 7 . C. y 6; y 2x 3 . D. y 6; y 9x 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: y ' 3( x2 2x 3) . Gọi M( x0 ; y0 ) là tiếp điểm. Phương trình tiếp tuyến tại M :
y y '( x0 )( x x0 ) y0 .
Do tiếp tuyến đi qua A nên ta có phương trình
6 3( x02 2x0 3)(1 x0 ) x03 3x02 9x0 1
x03 3x0 2 0 ( x0 1)2 ( x0 2) 0 x0 1, x0 2
x0 1 y 6
x0 2 y 9x 3 .
x3
1
x 2 3x 1 đi qua điểm A 0;
3
3
1
1
C. y x .
D. y 3x .
3
3
Lời giải
Câu 2274. [1D5-2.7-3] Viết phương trình tiếp tuyến của C : y
1
A. y 3x .
3
B. y 3x
2
.
3
Chọn D
TXĐ: D
Ta có: y ' x2 2x 3
Phương trình tiếp tuyến d của C có dạng : y y '( x0 )( x x0 ) y( x0 )
( trong đó x0 là hoành độ tiếp điểm của d với C )
y ( x02 2 x0 3)( x x0 )
x03
2
x02 3x0 1 ( x02 2x0 3)x x03 x02 1
3
3
1
1
2
A 0; d x03 x02 1 2 x03 3x02 4 0 x0 2.
3
3
3
1
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 3x .
3
23
Câu 2276. [1D5-2.7-3] Viết phương trình tiếp tuyến của C : y x3 3x2 2 đi qua điểm A ; 2 .
9
y 2
y 2
y 2
y 2
A. y 9 x 25 .
B. y x 25 .
C. y 9 x 2 .
D. y x 5 .
5
5
5
61
61
1
61
y x
y x
y x
y x
3
3
3
27
27
2
27
Lời giải
Chọn A
Gọi M0 x0 ; y0 C . Phương trình tiếp tuyến d của C tại M0 là
y y0 y ' x0 x x0 y x03 3x02 2 3x02 6x0
x x
0
23
Do d đi qua điểm A ; 2 nên
9
23
2 x03 3x02 2 3x02 6 x0 x0 6 x03 32 x02 46 x0 12 0
9
x0 2 y 2
x0 2 3x02 10 x0 3 0 x0 3 y 9 x 25 .
1
5
61
x0 y x
3
3
27
Câu 2277. [1D5-2.7-3] Viết phương trình tiếp tuyến của C : y x3 2x2 x 4 đi qua điểm
M 4; 24 .
A. y 3x 508; y x 8; y 5x 4.
C. y 133x 508; y x 8; y x 4.
Chọn D
B. y 13x 5; y 8x 8; y 5x 4.
D. y 133x 508; y 8x 8; y 5x 4.
Lời giải
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên .
Giả sử tiếp tuyến cần tìm tiếp xúc với đồ thị C tại điểm có hoành độ x0 khi đó phương trình
tiếp tuyến có dạng:
y y ' x0 x x0 y x0 3x0 4x0 1 x x0 x03 2x02 x0 4
2
Vì đi qua điểm M 4; 24 nên: 24 3x0 4 x0 1 4 x0 x03 2x02 x0 4
2
x03 5x02 8x0 12 0 x0 6 hoặc x0 1 hoặc x0 2.
- Với x0 6 thì phương trình tiếp tuyến là y 133x 508
- Với x0 1 thì phương trình tiếp tuyến là y 8x 8
- Với x0 2 thì phương trình tiếp tuyến là y 5x 4
Vậy, có ba phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y 133x 508; y 8x 8; y 5x 4.
Câu 2278. [1D5-2.7-3] Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
qua điểm M(6; 4) .
x2 2 x 1
, biết tiếp tuyến đi
x2
1
1
x .
4
2
3
1
D. y 4 và y x .
4
2
Lời giải
1
A. y 5 và y x .
2
3
C. y 5 và y x 6 .
4
B. y 4 và y
Chọn D
Đường thẳng đi qua M(6; 4) với hệ số góc k có phương trình : y k( x 6) 4
1
x x 2 k( x 6) 4 (1)
có nghiệm x0
tiếp xúc đồ thị tại điểm có hoành độ x0
1
1
k
(2)
( x 2)2
Thay (2) vào (1) và biến đổi, ta được: x0
Thay vào (2) ta có: k
1
1
1
( x 6) 4 x0 0, x0 3
2
x0 2 ( x0 2) 0
3
,k 0 .
4
Vậy tiếp tuyến cần tìm là: y 4 và y
3
1
x .
4
2
Câu 2279. [1D5-2.7-3] Viết phương trình tiếp tuyến d với đồ thị C : y
A 6; 5 .
x 7
.
4 2
x 7
C. y x 1 , y .
4 2
A. y x 1 , y
Chọn C
x2
, biết d đi qua điểm
x2
x 5
B. y x 1 , y .
4 2
x 7
D. y x 1 , y .
4 2
Lời giải
Cách 1: Gọi x0 ; y x0 là tọa độ tiếp điểm của tiếp tuyến d và C , với
y x0
y
x0 2
4
, tiếp tuyến d có hệ số góc y ' x0
, x0 2 và d có phương trình:
2
x0 2
x
2
0
4
x
0
2
2
x0 2
2
0
x x x
0
d đi qua điểm A 6; 5 nên có 5
4
x
0
2
2
x0 2
phương trình này tương đương
2
0
6 x x
0
với x02 6x0 0 x0 0 hoặc x0 6
Với x0 0 , ta có phương trình: y x 1
x 7
Với x0 6 , ta có phương trình: y
4 2
x 7
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài y x 1 , y .
4 2
Cách 2: Phương trình d đi qua A 6; 5 có hệ số góc k , khi đó d có phương trình
là : y k x 6 5
d tiếp xúc C tại điểm có hoành độ x0 khi và chỉ khi hệ :
x0 2
k x0 6 5
x0 2
có nghiệm x0
4
k
2
x
2
0
4 x02 24 x0 0
x0 0, k 1 d : y x 1
4
hay
có nghiệm x0
k
x 6, k 1 d : y x 7
2
0
4
4 2
x0 2
x 7
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa đề bài y x 1 , y .
4 2
3
2
Câu 2280. [1D5-2.7-3] Cho hàm số y x 3x 9x 11 có đồ thị là C . Lập phương trình tiếp tuyến
29
của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đi qua điểm I ;184 .
3
A. y 8x 36; y 36x 14; y 15x 9 .
B. y 40x 76; y 36x 14; y 15x 9 .
C. y 420x 76; y x 164; y x 39 .
D. y 420x 3876; y 36x 164; y 15x 39 .
Lời giải
Chọn D
Giả sử tiếp tuyến cần tìm tiếp xúc với đồ thị C tại điểm có hoành độ x0 khi đó
có dạng:
y x 3x 6 x
phương trình tiếp tuyến
y y ' x0 x x0
2
0
0
0
9 x x0 x0 3x02 9x0 11
3
2
29
29
3
Vì đi qua điểm I ;184 nên: 184 3x0 6 x0 9 x0 x0 3x02 9 x0 11
3
3
3
2
2x0 32x0 58x0 260 0 x0 13 hoặc x0 5 hoặc x0 2.
- Với x0 13 thì phương trình tiếp tuyến là y 420x 3876
- Với x0 5 thì phương trình tiếp tuyến là y 36x 164
- Với x0 2 thì phương trình tiếp tuyến là y 15x 39
Vậy, có ba phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
y 420x 3876; y 36x 164; y 15x 39 .
Câu 2282. [1D5-2.7-3] Gọi C là đồ thị của hàm số y x3 3x2 2 . Viết phương trình tiếp tuyến của
C đi qua điểm A 2;7 .
A. y 9 x 25 .
B. y 9 x 9 .
C. y 9 x 2 .
Lời giải
D. y 9 x 25 .
Chọn A
Phương trình tiếp tuyến d đi qua A 2;7 có dạng y k x 2 7 .
3
2
x 3x0 2 k( x0 2) 7 (3)
có nghiệm x0
d tiếp xúc C tại điểm có hoành độ x0 khi hệ 0 2
3
x
6
x
k
(4)
0
0
Thay 4 vào 3 ta được:
x03 3x02 2 (3x02 6x0 )( x0 2) 7 2x03 9x02 12x0 9 0 x0 3 .
Thay x0 3 vào 4 ta được k 9 . Suy ra phương trình d : y 9 x 25 .
Câu 2284.[1D5-2.7-3] Cho hàm số y (2 x)2 x2 , có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C ,
biết tiếp tuyến đi qua điểm A(2; 0) .
2
32
6
A. y x
.
B. y x 9 .
27
27
27
C. y
Lời giải
32
4
.
x
27
27
D. y
32
64
.
x
27
27
Chọn D
Ta có: y x4 4x3 4x2 y ' 4x3 12x2 8x
Cách 1: Gọi M( x0 ; y0 ) (C) .
Tiếp tuyến của C tại M có phương trình :
y (4x03 12x02 8x0 )( x x0 ) y0 .
A 0 (4x03 12x02 8x0 )(2 x0 ) x02 ( x0 2)2
4
.
3
* x0 0 y '( x0 ) 0, y0 0 Phương trình tiếp tuyến y 0
(2 x0 )(3x03 10 x02 8 x0 ) 0 x0 0, x0 2, x0
* x0 2 y '( x0 ) 0, y0 0 Phương trình tiếp tuyến y 0
32
64
4
32
64
.
y '( x0 ) , y0
Phương trình tiếp tuyến: y x
27
27
3
27
81
Cách 2: Gọi d là đường thẳng đi qua A , có hệ số góc k d : y k( x 2)
* x
2
2
(2 x0 ) x0 k( x0 2)
d tiếp xúc đồ thị tại điểm có hoành độ x0 khi hệ
có nghiệm x0
4 x0 ( x0 2)( x0 1) k
Thay k vào phương trình thứ nhất ta được:
x04 4x03 4x02 ( x0 2)(4x03 12x02 8x0 ) x0 (3x0 4)( x0 2)2 0
4
.
3
* x0 0 k 0 Phương trình tiếp tuyến y 0 .
x0 0, x0 2, x0
* x0 2 k 0 Phương trình tiếp tuyến y 0 .
* x0
4
32
32
64
.Câu 3917:
[1D5-2.7-3] Cho hàm
k
Phương trình tiếp tuyến y x
3
27
27
27
x2
số y
, tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm –6;5 là:
x2
1
1
7
7
A. y – x –1 ; y x .
B. y – x –1 ; y x .
4
4
2
2
1
1
7
7
C. y – x 1 ; y x .
D. y – x 1 ; y x .
4
4
2
2
Lời giải
Chọn B
x2
4
.
y
y
2
x2
x 2
x2
tại điểm M x0 ;y0 C với x0 2 là:
x2
x 2
4
y y x0 x x0 y0 y
.
x x0 0
2
x0 2
x0 2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y
Vì
5
tiếp
4
x0 2
tuyến
6 x0
2
đi
qua
–6;5
điểm
nên
ta
có
x0 0
x0 2
4 x02 24 x0 0
x0 2
x0 6
1
7
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa đề bài là: y – x –1 và y – x .
4
2
Câu 3918:
3x 4
là:
x 1
B. y –24 x 51 ; y x 1 .
D. y 28x 59 ; y 24 x 51 .
Lời giải
[1D5-2.7-3] Tiếp tuyến kẻ từ điểm 2;3 tới đồ thị hàm số y
A. y 28x 59 ; y x 1.
C. y 28x 59 .
Chọn C
3x 4
7
.
y
y
2
x 1
x 1
3x 4
tại điểm M x0 ;y0 C với x0 2 là:
x 1
3x 4
7
y y x0 x x0 y0 y
.
x x0 0
2
x0 1
x0 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y
Vì tiếp tuyến đi qua điểm 2;3 nên ta có 3
7
x0 1
2
2 x0
3x0 4
3
x0 .
2
x0 1
Vậy có một tiếp tuyến thỏa đề bài là: y –28x 59 .
Câu 2518.
[1D5-2.7-3] Cho hàm số y
qua điểm A 1;0 là:
A. y
3
x
4
B. y
x2 x 1
có đồ thị C . Phương trình tiếp tuyến của C đi
x 1
3
x 1
4
C. y 3 x 1
Lời giải
Chọn B
D. y 3x 1
Gọi d là phương trình tiếp tuyến của C có hệ số góc k ,
Vì A 1;0 d suy ra d :
y k x 1
x2 x 1
x 1 k ( x 1) (1)
d tiếp xúc với C khi hệ 2
có nghiệm
x
2
x
k
(2)
( x 1) 2
Thay 2 vào 1 ta được x 1 k y(1)
3
.
4
Vậy phương trình tiếp tuyến của C đi qua điểm A 1;0 là: y
3
x 1
4
[1D5-2.7-3] Qua điểm A 0; 2 có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số
Câu 2523.
y x4 2x2 2
B. 3
A. 2
C. 0
Lời giải
D. 1
Chọn B
Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho.
Vì A(0; 2) d nên phương trình của d có dạng: y kx 2
4
2
x 2 x 2 kx 2
Vì d tiếp xúc với đồ thị (C ) nên hệ 3
4 x 4 x k
(1)
có nghiệm
(2)
x 0
Thay 2 và 1 ta suy ra được
x 2
3
Chứng tỏ từ A có thể kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị C
Câu 2533.
[1D5-2.7-3] Cho hàm số y x3 6 x 2 9 x 1 có đồ thị là C . Từ một điểm bất kì trên
đường thẳng x 2 kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến C :
A. 2 .
B. 1 .
C. 3 .
Lời giải
D. 0.
Chọn B
Xét đường thẳng kẻ từ một điểm M 2; 0 trên đường thẳng x 2 có dạng
: y k ( x 2) kx-2k .
3
2
3
2
x 6 x 9x-1=kx 2k
2 x 12 x 24x-17=0
có nghiệm 2
là tiếp tuyến của C 2
3x 12x 9 k
3x 12x 9 k
Phương trình bậc ba có duy nhất một nghiệm tương ứng cho ta một giá trị k . Vậy có một tiếp
tuyến.
Dễ thấy kẻ từ một điểm bất kì trên đường thẳng x 2 có dạng y a song song với trục
Ox cũng chỉ kẻ được một tiếp tuyến.
[1D5-2.7-3] Cho hàm số y f x x3 3x 2 có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến với (C ) đi qua
Câu 2771:
điểm A 0; 2 là
B. y 2 x 3 .
C. y 3x 2 .
Lời giải
A. y 2 x 3 .
D. y 3x 2 .
Chọn D
y f x x3 3x 2; A 0;2
Vì A C nên phương trình tiếp tuyến tại A
y f x 3x 2 3 f 0 3
PTTT : y = -3x + 2
Câu 27: [1D5-2.7-3] (THPT Chuyên Quốc Học Huế - lần 1 - 2017 - 2018) Cho hàm số
y x3 3x 2 2 x . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A 1;0 ?
A. 1 .
C. 3 .
Lời giải
B. 2 .
D. 4 .
Chọn C
Phương trình đường thẳng qua điểm A 1;0 có dạng: y a x 1 ax a d .
Đường thẳng d
3
2
x 3x 2 x ax a
là tiếp tuyến khi hệ 2
có nghiệm. Dễ thấy hệ có ba
3x 6 x 2 a
nghiệm a; x phân biệt nên có ba tiếp tuyến.
Câu 6:
[1D5-2.7-3] (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - Lần 2 - 2017 - 2018 - BTN) Cho hàm số
y x 2 2 x 3 có đồ thị C và điểm A 1; a . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để có đúng
hai tiếp tuyến của C đi qua A ?
A. 1 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Gọi M x0 ; x02 2 x0 3 là tiếp điểm.
Phương trình tiếp tuyến của C tại M có dạng là: y x02 2 x0 3
x0 1
y
x02 2 x0 3
x
3 x0
x02 2 x0 3
x0 1
x02 2 x0 3
x x0 .
.
Vì tiếp tuyến của C tại M đi qua điểm A 1; a nên ta có:
a
x0 1
x 2 x0 3
2
0
3 x0
x 2 x0 3
2
0
2
x 2 x0 3
2
0
a x02 2 x0 3 2 .
a 0
a 0
2 2
.
2 2
2
a
x
2
x
3
4
a
x
2
ax
3
a
4
0
0
0
0
0
Vì qua A kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến C nên phải có hai nghiệm phân biệt
a 0
a 0
a 0
15
.
15
0a
15
4
2
2
3
a
3a 5a 0
3a 5 0
3
3
Vì a
nên a 1 .
[1D5-2.7-3] Cho hàm số y
Câu 1132.
1
7
x .
4
2
1
7
C. y – x 1 ; y x .
4
2
A. y – x –1 ; y
x2
, tiếp tuyến của đồ thị hàm số kẻ từ điểm –6;5 là
x2
1
7
B. y – x –1 ; y x .
4
2
1
7
D. y – x 1 ; y x .
4
2
Lời giải
Chọn B
x2
4
.
y
y
2
x2
x 2
x2
tại điểm M x0 ;y0 C với x0 2 là:
x2
x 2
4
y y x0 x x0 y0 y
.
x x0 0
2
x0 2
x0 2
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y
Vì
5
tiếp
4
x0 2
tuyến
6 x0
2
đi
qua
–6;5
điểm
nên
ta
có
x0 0
x0 2
4 x02 24 x0 0
x0 2
x0 6
1
7
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa đề bài là: y – x –1 và y – x .
4
2
Câu 1133.
3x 4
là
x 1
B. y –24 x 51 ; y x 1 .
D. y 28x 59 ; y 24 x 51 .
Lời giải
[1D5-2.7-3] Tiếp tuyến kẻ từ điểm 2;3 tới đồ thị hàm số y
A. y 28x 59 ; y x 1.
C. y 28x 59 .
Chọn C
3x 4
7
.
y
y
2
x 1
x 1
3x 4
tại điểm M x0 ;y0 C với x0 2 là:
x 1
3x 4
7
y y x0 x x0 y0 y
.
x x0 0
2
x0 1
x0 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C : y
Vì tiếp tuyến đi qua điểm 2;3 nên ta có 3
7
x0 1
2
2 x0
3x0 4
3
x0 .
2
x0 1
Vậy có một tiếp tuyến thỏa đề bài là: y –28x 59 .
Câu 42: [1D5-2.7-3] (THPT-Chuyên Ngữ Hà Nội_Lần 1-2018-BTN) Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ
thị C và điểm M m ; 4 . Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 10;10 sao cho qua
điểm M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến C .
A. 20 .
B. 15 .
C. 17 .
Lời giải
D. 12 .
Chọn C
Tập xác định: D
. Đạo hàm: y 3x 2 6 x .
Ta nhận thấy các đường thẳng x a với a
không phải là tiếp tuyến của C và một
đường thẳng không thể tiếp xúc với đồ thị hàm số bậc ba tại hai điểm phân biệt.
Giả sử phương trình đường thẳng đi qua M m ; 4 là: d : y k x m 4 với k
góc của đường thẳng.
Qua M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến
C
là hệ số
khi và chỉ khi hệ phương trình
2
k 3x 6 x
có ba nghiệm phân biệt
3
2
k
x
m
4
x
3
x
3x 2 6 x x m x3 3x 2 có ba nghiệm phân biệt
2 x3 3 m 1 x 2 6mx 0 có ba nghiệm phân biệt
x 2 x 2 3 m 1 x 6m 0 có ba nghiệm phân biệt
2 x2 3 m 1 x 6m 0 có hai nghiệm phân biệt khác 0
1
m
2
9 m 12 48m 0
9m 30m 9 0
3
.
m3
m 0
m 0
m 0
m 10;10
Với điều kiện trên và với
ta có m10; 9;...; 1;4;5;...;10 .
m
Vậy có 17 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.