Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

D00 các câu hỏi chưa phân dạng muc do 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.38 KB, 1 trang )

Câu 1142.

[1H1-2.0-2] Cho phép biến hình F có quy tắc đặt ảnh tương ứng điểm M  xM ; yM  có ảnh là

 x '  xM  1
điểm M '  x '; y ' theo công thức F : 
. Viết phương trình elip  E ' là ảnh của elip
 y '  yM  1
x2 y 2

 1 qua phép biến hình F.
9
4

E :

A.  E ' :
C.  E '

 x  1

2



9

 x  1
:

2



9

 y  1

2

B.  E ' :

 1.

4

y2

 1.
4

D.  E '

 x  1

2



9

 x  1
:


2

9



 y  1

2

4

 1.

y2
 1.
4

Lời giải
Chọn A

xM2 yM2
Gọi M  xM ; yM    E  :

 1 (1)
9
4

 x '  xM  1

 x  x ' 1
 M
Với F  M   M '  x '; y ' , theo quy tắc: 
thay vào (1) ta có:
 y '  yM  1  yM  y ' 1

 xM  1
9
Câu 2156.

2

 y  1
 M

2

4

 1  M '   E '

 x  1
:
9

2

 y  1

4


2

1

[1H1-2.0-2] Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Phép tịnh tiến theo v   3;1 biến parabol

(P): y  x 2  1 thành parabol  P  có phương trình là:
B. y  – x 2  6 x – 5 .

A. y  – x 2 – 6 x  5 .

C. y  x 2  6 x  11 .

D. y  – x 2 – 6 x – 7 .

Lời giải
Chọn C

 x  x  3  x  x   3

Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là 
.
 y  y  1  y  y  1
2
Do y  x 2  1 nên y  1   x  3  1  y  x2  6 x  11
Câu 2458.

2; 1 . Phép tịnh tiến theo vectơ


[1H1-2.0-2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ v

v biến parabol P : y

x 2 thành parabol P ' . Khi đó phương trình của P ' là:

A. P ' : y

x2

4x

5.

B. P ' : y

x2

4x

5.

C. P ' : y

x2

4x

3.


D. P ' : y
Lời giải

x2

4x

5.

Chọn C
Biểu thức tọa độ của phép Tv là
y' 1

x' 2

2

y'

x '2

x
y

x' 2
thay vào P ta được
y' 1

4x ' 3 .




×