Câu 16: [0H2-2.9-2] Trong mặt phẳng Oxy , cho A(1;3), B(2;4), C(5;3) , trọng tâm của ABC có tọa
độ là:
8 10
4 10
10
A. 2; .
B. ; .
C. 2;5 .
D. ; .
3 3
3
3 3
Lời giải
Chọn D
1 2 5 4
xG
3
3
Tọa độ trọng tâm G :
.
3
4
3
10
y
G
3
3
Câu 25: [0H2-2.9-2] Cho ba điểm A 1 ; 3 , B 4 ; 5 , C 2 ; 3 . Xét các mệnh đề sau:
I. AB 3 ; 8 .
II. A là trung điểm của BC thì A 6 ; 2 .
7 1
III. Tam giác ABC có trọng tâm G ; .
3 3
Hỏi mệnh đề nào đúng ?
A. Chỉ I và II.
B. Chỉ II và III.
C. Chỉ I và III.
D. Cả I, II, III.
Lời giải
Chọn C
A 1 ; 3 , B 4 ; 5 , C 2 ; 3 . Tọa độ trung điểm A ' của BC là A ' 3 ; 1 : II sai.
Mà các câu A, B, D đều chọn II đúng nên loại.
Câu 27: [0H2-2.9-2] Cho A 1 ; 5 , B 2 ; 4 , G 3 ; 3 . Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì tọa độ
của C là:
A. 3 ; 1 .
B. 5 ; 7 .
C. 10 ; 0 .
D. 10 ; 0 .
Lời giải
Chọn C.
xA xB xC 3xG
1 2 xC 9
xC 10
.
y A yB yC 3 yG
5 4 yC 9 yC 0
Câu 32: [0H2-2.9-2] Cho ABC có A 1 ; 3 , B 4 ; 1 , C 2 ; 3 . Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC là
1
1
A. ; .
2
2
1
1
B. ; .
2
2
1 3
C. ; .
2 2
Lời giải
Chọn B
I x ; y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi và chỉ khi:
2
2
x 12 y 32 x 4 2 y 12
IA IB
2
2
2
2
2
2
IA IC
x 1 y 3 x 2 y 3
1 1
D. ; .
2 2
1
x
6 x 8 y 7 0
1 1
2
I ; .
2 2
6 x 12 y 3 0
y 1
2
Câu 42: [0H2-2.9-2] Cho ABC với A 5 ; 6 , B 3 ; 2 , C 0 ; 4 . Chân đường phân giác trong góc
A có tọa độ:
A. 5 ; 2 .
5 2
D. ; .
3 3
5 2
C. ; .
3 3
Lời giải
2
5
B. ; .
3
2
Chọn C
AB
3 5 2 2 6 2 4
5 ; AC
0 52 4 6 2 5
5.
4
3 .0
5 5
xM
4
3
1
MB
AB
4
5 2
5
M ; .
4
AC
5
MC
3 3
2 . 4
2
y
5
M
4
3
1
5
Câu 43: [0H2-2.9-2] Cho tam giác ABC với A 1 ; 2 , B 2 ; 3 , C 3 ; 0 . Tìm giao điểm của đường
phân giác ngoài của góc A và đường thẳng BC :
A. 1 ; 6 .
C. 1 ; 6 .
B. 1 ; 6 .
D. 1 ; 6 .
Lời giải
Chọn D
AB
2 12 3 22
2 ; AC
3 12 0 2 2 2
2.
3 2.2
xE
1
EC AC
1 2
2
E 1 ; 6 .
EB AB
y 0 2. 3 6
E
1 2
Câu 47: [0H2-2.9-2] Cho tam giác ABC , biết A 4; 3 , B 7; 6 , C 2; 11 . Gọi E là chân đường phân
giác góc ngoài B trên cạnh AC . Tọa độ điểm E là.
A. E 9; 7 .
B. E 9; 7 .
C. E 7; 9 .
D. E 7; 9 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: BA 3; 3 BA 9 9 3 2 . BC 5; 5 BC 25 25 5 2
E là điểm chia đoạn AC theo tỉ số k
AB 3 2 3
.
AC 5 2 5
3
3
14
x A xC 4 2
5
5 5 7
xE
3
3
2
1
1
5
5
5
Tọa độ E :
E 7; 9 .
3
3
18
y y
3 11
y A 5 C
5
5 9
E
3
3
2
1
1
5
5
5
Câu 48: [0H2-2.9-2] Cho tam giác ABC có A 6; 1 , B 3; 5 , G 1; 1 là trọng tâm của tam giác
ABC . Đỉnh C của tam giác có tọa độ là.
A. C 6; 3 .
B. C 6; 3 .
C. C 6; 3 .
D. C 3; 6 .
Lời giải
Chọn C
xA xB xC 3xG
xC 3xG xA xB
xC 6
C 6; 3 .
Ta có:
y A yB yC 3 yG
yC 3 yG y A yB
yc 3
Câu 49: [0H2-2.9-2] Cho 3 điểm A 1; 4 , B 5; 6 , C 6; 3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là
mệnh đề đúng ?
A. Bốn điểm A , B , C và D 1; 0 nằm trên một đường tròn.
B. Tứ giác ABCE với E 0; 1 là tứ giác nội tiếp trong một đường tròn.
C. Bốn điểm A , B , C và F 1; 0 nằm trên một đường tròn.
D. Tứ giác ABCG với G 0; 1 là tứ giác nội tiếp.
Lời giải
Chọn B
Gọi I x; y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
5
x
x 12 y 4 2 x 5 2 y 6 2
AI 2 BI 2
3
x
y
11
2.
Ta có: 2
2
2
2
2
2
BI CI
x 3 y 8 y 7
x 5 y 6 x 6 y 3
2
2
2
7
5 2
5 7
5
.
I ; . Khi đó R IA IB IC 1 4
2
2
2 2
2
Lần lượt tính ID , IF và IG rồi so sánh với R .
Câu 5.
[0H2-2.9-2] Trong mặt phẳng Oxy cho A 4;2 , B 1; 5 . Tìm tâm I đường tròn ngoại tiếp
tam giác OAB .
38 21
38 21
1 7
5
A. I ; .
B. I ; 2 .
C. I ; .
D. I ; .
11 11
11 11
3 3
3
Lời giải
Chọn A
Gọi I x; y là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB .
Ta
38
2
2
2
2
x
OI AI
2 x y 5
x y x 4 y 2
11 I 38 ; 21 .
có: 2
2
2
2
2
2
11 11
OI BI
x 5 y 13 y 21
x y x 1 y 5
11
2
2
Câu 45. [0H2-2.9-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(1; 2), B(3; 1) . Tìm toạ độ điểm C
trên Oy sao cho tam giác ABC vuông tại A.
A. (5; 0).
B. (0; 6).
C. (3; 1).
D. (0; 6).
Lời giải
Chọn B
Vì C Oy C 0; y .
Tam giác ABC vuông tại A AB. AC 0 *
AB 4; 1 ; AC 1; y 2 .
* 4 y 2 0 y 6 . Vậy C 0; 6 .
Câu 46. [0H2-2.9-2] Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(2; 4), B(8; 4). Tìm toạ độ điểm C
trên Ox (khác điểm O) sao cho tam giác ABC vuông tại C.
A. (1; 0).
B. (3; 0).
C. (1; 0).
D. (6; 0).
Lời giải
Chọn D
Vì C Ox C x; 0 x 0 .
Tam giác ABC vuông tại C AC.BC 0 * .
AC x 2; 4 ; BC x 8; 4
* x 2 x 8 16 0 x 6; x 0. Vậy C 6; 0 . (loại
x 0)