x 4 cos 2 t 3
Câu 13. [0H3-1.0-3] Một điểm M di động có tọa độ:
. Tập hợp những điểm M là:
y cos 2t 1
A. Đoạn thẳng có độ dài là 4
C. Đoạn thẳng có độ dài là 2
B. Đoạn thẳng có độ dài là 2 5
D. Hai nửa đường thẳng.
Lời giải
Chọn B
Gọi M x0 ; y0 , ta
x 5
2
x0 4 cos 2 t 2 5 x0 2 cos 2t 5 0
cos 2t
x0 4 cos t 3
có
2
y0 1 cos 2t
y0 cos 2t 1
y0 cos 2t 1
y0 1 cos 2t
Vì 1 cos 2t 1 nên ta có:
x 5
1 0
1 3 x0 7 x0 chạy trên một đoạn có độ dài bằng 4
2
1 y0 1 1 0 x0 2 y0 chạy trên một đoạn có độ dài bằng 2
Khi đó M x0 ; y0 chạy trên một đoạn có độ dài 22 42 2 5.
Câu 547. [0H3-1.0-3] Cho đường tròn (C ) : x2 y 2 6 x 2 y 5 0 và đường thẳng d đi qua điểm
A(4; 2) , cắt (C ) tại hai điểm M , N sao cho A là trung điểm của MN . Phương trình của
đường thẳng d là
A. x y 6 0 .
B. 7 x 3 y 34 0 . C. 7 x 3 y 30 0 . D. 7 x y 35 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
C có tâm I 3;1 , R
5 . Do đó, IA 2 R A ở trong C .
A là trung điểm của MN IA MN IA 1;1 là vectơ pháp tuyến của d , nên d có
phương trình: 1( x 4) 1( y 2) 0 x y 6 0 .
Câu 3070:
[0H3-1.0-3] Cho đường thẳng d : x – 2 y 2 0 . Phương trình các đường thẳng song song
với d và cách d một đoạn bằng
A. x – 2 y – 3 0; x – 2 y 7 0.
5 là
B. x – 2 y 3 0; x – 2 y 7 0.
D. x – 2 y 3 0; x – 2 y 7 0. .
C. x – 2 y – 3 0; x – 2 y 7 0.
Hướng dẫn:
Chọn A.
Gọi là đường thẳng song song với d : x – 2 y 2 0 : x 2 y c 0; c 2
c 7
Theo đề ra ta có d ; d 5 c 2 5
c 3
Câu 21.
[0H3-1.0-3] Hình chiếu vuông góc của M 1; 4 xuống đường thẳng : x 2 y 2 0 có tọa độ là
A. 3;0 .
B. 0;3 .
C. 2; 2 .
Lời giải
Chọn C
Gọi H x; y là hình chiếu của M lên .
D. 2; 2 .
x 2 y 2 0
H
x 2
Ta có
.
2 x 1 1 y 4 0
HM
y 2
Vậy H 2; 2 .