Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

D02 PT đường thẳng qua 1 điểm và có 1 VTPT muc do 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.53 KB, 2 trang )

Câu 19.

[0H3-1.2-1] Đường thẳng đi qua A  1; 2  , nhận n  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương
trình là:
A. x – 2 y – 4  0 .
B. x  y  4  0 .
C. – x  2 y – 4  0 .

D. x – 2 y  5  0 .
Lời giải

Chọn D
Đường thẳng đi qua A  1; 2  , nhận n  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:

2  x  1  4  y  2   0  x  2 y  5  0 .
Câu 19.

[0H3-1.2-1] Đường thẳng đi qua A  1; 2  , nhận n  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương
trình là:
A. x – 2 y – 4  0 .
B. x  y  4  0 .
C. – x  2 y – 4  0 .

D. x – 2 y  5  0 .
Lời giải

Chọn D
Đường thẳng đi qua A  1; 2  , nhận n  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:

2  x  1  4  y  2   0  x  2 y  5  0 .
[0H3-1.2-1] Đường thẳng đi qua A  1; 2  , nhận n  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có



Câu 2799.

phương trình là:
A. x – 2 y – 4  0 .

B. x  y  4  0 .

C. – x  2 y – 4  0 .

D. x – 2 y  5  0 .
Lời giải

Chọn D
Đường thẳng đi qua A  1; 2  , nhận n  (2; 4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình là:

2  x  1  4  y  2   0  x  2 y  5  0 .
[0H3-1.2-1] Đường thẳng đi qua điểm M 1; 2  và vuông góc với vectơ n   2; 3 có phương

Câu 2925.

trình chính tắc là:
A.

x 1 y  2

.
3
2


B.

x 1 y  2

.
2
3
Lời giải

Chọn C

vtcp n   2; 3  VTCP u   3;  2 

C.

x 1 y  2

.
3
2

D.

x 1 y  2

.
2
3



Phương trình chính tắc đi qua M 1; 2  và có vtcp u   3;  2  là
Câu 4.

x 1 y  2

.
2
3

[0H3-1.2-1] Đường thẳng d có VTPT là n và VTCP u . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. n  ku , ( k  0 ).

B. n.u  0 .

C. n  u .
Lời giải

D. n  u  0 .

Chọn B
Theo định nghĩa VTPT và VTCP của một đường thẳng. Đường thẳng d có VTPT là n và VTCP
u thì n  u  n.u  0 .



×