Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

TÀI LIỆU TỰ HỌC TIẾNG ANH 6 UNIT 7 8 (TỰ BIÊN SOẠN DỰA THEO SGK)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.57 MB, 23 trang )

UNIT 7: YOUR HOUSE
(Nhà của bạn)

Vocabulary
Word

Transcript

Class

Meaning

apartment

/əˈpɑːtmənt/

n

căn hộ

market

/ˈmɑːkɪt/

n

chợ

supermarket

/ˈsuːpəmɑːkɪt/



n

siêu thị

bank

/baŋk/

n

ngân hàng

clinic

/ˈklɪnɪk/

n

phòng khám bệnh

zoo

/zuː/

n

sở thú

post office


/pəʊst/ /ˈɒfɪs/

n

bưu điện

garden

/ˈɡɑːdən/

n

khu vườn

Example


vegetable

/ˈvɛdʒtəbl/

n

rau quả

photo

/ˈfəʊtəʊ/


n

tấm ảnh

beautiful

/ˈbjuːtɪfʊl/

adj

đẹp
She is beautiful.

noisy ≠ quiet

/ˈnɔɪzi/ ≠ /
ˈkwʌɪət/

adj

ồn ào ≠ yên tĩnh

The sound is noisy.
The classroom is quiet.

new ≠ old

/njuː/ ≠ /əʊld/

adj


mới ≠ cũ

Happy new year.
The house is old.

any

/ˈɛni/

Are there any flowers?

cái nào, bất cứ

Trong đoạn hội thoại sau, Hoa đang hỏi Minh về ngôi nhà của anh ấy:
Hoa: Is your house big?
Minh: No, it isn’t. It is small.
Hoa: Is it old?
Minh: Is there a yard?
Hoa: Yes there is.
Minh: Is there a well?
Hoa: No, there isn’t.
Minh: Are there any flowers in your yard?
Hoa: Yes, there are.
Minh: Are there any trees?
Hoa: No, there aren’t.

Từ đoạn văn trên ta rút ra được công thức hỏi và trả lời xem có hay không có cái gì:
Am/is/are


+

(the) +

S

+

(chủ từ/ d.từ số ít/
d.từ số nhiều)

Trả lời:

Ví dụ:

Yes, I/ he/ she/ it/ they
No, I/ he/ she/ it/ they

adj?
(tính từ)

+ am/is/are.
+ am/is/are + not.

Is your school new? (Trường của bạn có mới ko?)
Yes, it is.
(Có, nó mới)
Are places beautiful? (Những địa điểm đó có đẹp không?)
No, they aren’t
(Không, chúng không đẹp)



Is
Trả lời:

Is there a lamp?
Yes, there is.
Are

Ví dụ:

there +

a/an + danh từ số ít

Yes, there is. / No, there isn’t.

Ví dụ:

Trả lời:

+

+

there +

(có 1 cái đèn không?)
any


+ danh từ số nhiều

Yes, there are. / No, there aren’t.
Are there any armchairs in your house?
(Có cái ghế bành nào trong nhà của bạn không?)
No, there aren’t.

Bài tập áp dụng:
1. Đặt câu hỏi và trả lời theo các từ gợi ý:
Ex: your house / big? – Yes
the trees / tall? – No
1. your school / old? – Yes
2. the flowers / beautiful – No
3. the yard / small – Yes
4. the hotels / new – No
5. your room / small – No

Is your house big?
Yes, it is.
Are the trees tall?
No, they aren’t.
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________
_________________________________

_________________________________

2. Hoàn tất các câu với “There is/ There are/ Is there/ Are there”
Ex:

There is a yard in front of the house.
Are there any yards in front of the houses?
1. ____________ an armchair in the living room.
2. ____________ any mountains behind your house?
3. ____________ a well to the left of the house?
4. ____________ trees an flowers in the yard.
5. ____________ any vegetables in the garden?
6. ____________ a river near my house.
7. ____________ a flower garden behind your house?
8. ____________ five girls in the bookstore.
3. Đặt câu hỏi và trả lời với Is there / Are there và trả lời theo gợi ý:
Ex: yard / front / house? – Yes


=>

Is there a yard in front of the house?
Yes, there is. / No, there are.
flowers / in / garden? No
=> Are there any flowers in the garden?
No, there aren’t.
1. well / behind / house? – Yes
2. stores / on / street? – No
3. vegetables / in / garden? – Yes
4. lake / near / your school? – No


_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________
_______________________________

Quan sát bức ảnh sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:

1. Is the photo in the country?
________________________________________________
2. Are there any trees on the street?
________________________________________________
3. Is there a supermarket?
________________________________________________
4. Does ba live in a hotel?
________________________________________________
5. Is there a stadium?
________________________________________________
6. Is it noisy?


________________________________________________
Xem bảng dưới đây.
Cột bên trái là ví dụ của một số thứ có và không có ở thành thị. Cột bên phải là
những thứ có và không có ở nông thôn.
Sử dụng cấu trúc “There is / there are” và “There isn’t / there aren’t” để điền tiếp

vào bảng sau:
City

Country

It’s noisy.

It’s quiet.

We live in apartments.

We live in houses.

There aren’t any paddy fields.

There are many paddy fields.

There is a zoo.

There isn’t a zoo.

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________


_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________


_______________________________________
_______________________________________
Viết một đoạn văn khoảng 5 câu để miêu_______________________________________
tả bức tranh sau:
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________
_______________________________________


ON THE MOVE
(Sự di chuyển)
Word

Transcript


Class

Meaning

bike

/baɪk/

n

xe đạp

bus

/bʌs/

n

xe buýt

motorbike

/ˈməʊtəbaɪk/

n

xe máy

car


/kɑː/

n

xe ô tô

train

/treɪn/

n

xe lửa

plane

/pleɪn/

n

máy bay

v

đi bộ

walk = go on
foot

/wɔːk/


= /ɡəʊ/ /ɒn/
/fʊt/

Example


travel to work

/ˈtravl/ /tʊ/ /wəːk/

v

đi làm

Để hỏi và trả lời về phương tiện đi lại, ta dùng cấu trúc:
How +
Trả lời:

S

+

do/does

+

go (es)/ travel(s)

S


+

+

by

go/travel to.....?
+

phương tiện

Ví dụ:
How do you go to school ?
I go to school by bus.
How does she travel to work?
She travels to work by car.

(bạn đi học bằng phương tiện gì?)
(tôi đi học bằng xe buýt)
(cô ấy đi làm bằng phương tiện gì?)
(cố ấy đi làm bằng xe ô tô)

Bài tập áp dụng:
Đặt câu hỏi với “How” và trả lời theo các từ gợi ý:
Ex:
Hoa / go / school / bus.
How does Hoa go to school?
She goes to school by bus.
1. They/ travel / work/ motorbikes.

______________________________
______________________________
2. Mr Hung/ go / Ha Noi/ plane.
_______________________________
_______________________________
3. Minh/ go / the market / bike.
_______________________________
_______________________________
4. Nam and Nga / travel / the factory/ train.
_______________________________
_______________________________

PRESENT CONTINUOUS TENSE
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Công thức – Cách sử dụng

Ví dụ


* Thể khẳng định:
S + am/is/are + V-ing
(động từ thêm “ing”)
Thì hiện tại tiếp diễn dùng để:
- Diễn đạt một hành động đang xảy ra tại thời
điểm nói và kéo dài một thời gian ở hiện tại.

- Diễn đạt
hoạch đã lên lịch sẵn.

She is crying.

(Cô ấy đang khóc)

một kế
I am flying to London tomorrow.
(Tôi dự định bay đến Lodon vào
ngày mai)

* Thể phủ định:
S + am/is/are + not + V-ing.

She is not drinking water, she is
drinking vodka.
(Cô ấy không phải đang uống nước,
cô ấy đang uống vodka.)

Lưu ý:
+ am not không viết tắt nhưng có thể viết tắt I
am => I’m not

I’m not kidding. (Tôi không đùa)
She isn’t drinking vodka.

+ is not viết tắt là isn’t

(Cô ấy không uống vodka)

They aren’t working today.

+ are not viết tắt là aren’t


(Họ không làm việc hôm nay)

* Thể nghi vấn:
Are you studying English?
Am/is/are
Trả lời:

+

S

+ V-ing?

Yes, S + am/is/are
No, S + am/is/are + not

(Bạn có đang học tiếng Anh không?)

Yes, I am
Is he playing games?
(Anh ấy có đang chơi trò chơi
không?)

No, he isn’t


Câu hỏi WH- với thì hiện tại tiếp diễn:
Ta chỉ cần thêm từ hỏi WH trước công thức thể
nghi vấn của thì hiện tại tiếp diễn.
WH +


am/is/are

+ S

+ V-ing?

What is he doing?
(Anh ấy đang làm gì?)

He is going to the cinema.
(Anh ấy đang đi đến rạp chiếu
phim.)

Trả lời bằng cấu trúc của câu khẳng định.
Quy tắc thêm ing sau động từ nguyên mẫu:
- Nếu động từ tận cùng bằng 1 chữ cái E, bỏ E
đi rồi mới thêm ING.
- Nếu động từ tận cùng bằng 2 chữ cái E,
thêm ING bình thường, không bỏ E
- Nếu động từ tận cùng bằng IE, đổi IE thành
Y rồi mới thêm ING
Nếu động từ đơn âm tận cùng bằng 1 và chỉ 1
trong 5 nguyên âm (A, E, I, O, U) với một và
chỉ một phụ âm, ta viết phụ âm đó thêm 1 lần
nữa rồi mới thêm ING.
Các động từ ngoài các quy tắc trên ta thêm ING
bình thường.

RIDE –> RIDING

AGREE –> AGREEING
DIE –> DYING
STOP –> STOPPING
WRAP –> WRAPPING
SHOP –> SHOPPING
SLEEP -> SLEEPING

Một số động từ không có dạng V-ing:
- Động từ chỉ trạng thái: TO BE (am,is,are)
- Động từ chỉ sự sở hữu: belong, have
- Động từ chỉ giác quan: feel (cảm thấy), hear
(nghe), see (thấy), smell (ngửi), taste (nếm)
- Động từ chỉ cảm xúc: love (yêu), like (thích),
hate (thích), want (muốn), wish (ước)
- Động từ liên quan đến công việc trí óc: believe
(tin tưởng), know (biết), think (nghĩ về)

I am a student. (Tôi là một học sinh)

Hung has a cat. (Hùng có một con
mèo)

I feel happy. (Tôi cảm thấy vui vẻ)
Jane loves pizza. (Jane yêu thích
pizza)

He believe you. (Ông ấy tin tưởng
bạn)



Dấu hiệu nhận biết THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

at this moment
(lúc này)

at the moment
(lúc này, lúc đó)

at this time
(ngay lúc này)

now
(bây giờ)

right now
(ngay bây giờ)

I am eating my lunch now. (Bây giờ
tôi đang ăn trưa)

Lan is talking to Tom at the
moment. (Lúc này Lan đang nói
chuyện với Tom)

Theo sau câu cảm thán:



Listen!
Look!


(Nghe kìa!)
(Nhìn kìa!)

Listen! The birds is singing.
(Nghe kìa! Những con chim đang
hót)

Look! The bus is coming.
(Nhìn kìa! Xe buýt đang đến)

Bài tập áp dụng:
I/ Thêm –ing vào các động từ sau:
1. camp ______________
2. swim ______________
3. travel______________
4. walk ______________
5. have ______________
6. write ______________
7. cook ______________
8. shop ______________
II/ Chia thì hiện tại tiếp diễn với các động từ trong ngoặc:
1. His dad and brother ________(cycle) to the shops.
2. We __________ (not travel) in Japan.
3. I __________ (sunbathe) on the beach.
4. She __________ (not watch) TV.
5. They __________ (not swim) in the sea.
6. Sue __________ (stay) at home today.
7. Amy ___________ (go) to school today.
8. We ___________ (not have) fun today.

9. My team ___________ (not win) the match.
10. My parents ___________ (drive) to work now.
III/ Đặt câu hỏi và trả lời theo gợi ý:
Ví dụ: your sister / sing / now?

Is your sister singing now?


Yes, she is
1. your dad / work / today /?
_____________________________
Yes, _________________________
2. you / have a good time / on holiday / ?
_____________________________
No, _________________________
3. your mum / cook dinner / now / ?
_____________________________
Yes, _________________________
4. your friends / play football / at this moment / ?
_____________________________
No, _________________________
Đặt câu hỏi “một người hoặc nhiều người nào đó đang làm gì?” với từ hỏi
WHAT và trả lời theo gợi ý:
Ex: your mother / go to the market
->
What is your mother doing? She is going to the market.
1. you / read a book
_________________________________________________
_________________________________________________
2. Mai / do th housework

_________________________________________________
_________________________________________________
3. Nam and Nga / listen to music
_________________________________________________
_________________________________________________
4. your father / travel to work
_________________________________________________
_________________________________________________
5. Miss Hoa / play the piano
_________________________________________________
_________________________________________________
Đặt câu hỏi “một người hoặc nhiều người nào đó đang đi đâu?” với từ hỏi WHERE
và trả lời theo gợi ý:
Ex: Mr. Huy / Ha Noi
->
Where is Mr. Huy going? He is going to Ha Noi.
1. My mother and my sister / the hospital
_________________________________________________
_________________________________________________
2. you / the supermarket
_________________________________________________
_____________________
____________________________
3. your brothers / the zoo


_________________________________________________
_________________________________________________
4. Miss Chi / school
_________________________________________________

_________________________________________________
5. the children / the city
_________________________________________________
_________________________________________________

UNIT 8: OUT AND ABOUT
(đi đây đi đó)
Word

Transcript

Class

video games

/ˈvɪdɪəʊ/ /ɡeɪmz/ n

Meaning

Example

trò chơi điện tử
She is playing video
games.

ride one’s bike

/raɪd/ /wʌns/ /baɪk/

v


đi xe đạp
She is riding her bike

\


drive one’s car

/drʌɪv/ /wʌns/ /kɑː/

v

lái xe ô tô
She is driving her car.

wait for

/weɪt/ /fɔː/

v

đợi chờ

He is waiting for the bus.

truck

/trʌk/


n

xe tải

farm

/fɑːm/

n

nông trang, nông
trại

food stall

/fuːd/

n

quầy bán thực
phẩm

load

/stɔːl/

v

chất hàng lên
He’s loading vegetables in

the truck.

unload

/ʌnˈləʊd/

v

dỡ hàng xuống
He’s unloading from the
truck.

arrive at

/əˈrʌɪv/ /at/

v

đến

I arrive at Ha Noi.

take...to

/teɪk/ … /tʊ/

v

mang đến


My mom take me
to the market.


Dưới đây là những hoạt động trong ngày của ông Quang.
Đọc và trả lời các câu hỏi bên dưới:

1. What does Mr Quang do?
________________________________________________
2. Where is he going at five o’clock in the morning?
________________________________________________
3. Who is waiting for Mr Quang?
________________________________________________
4. Where is he taking the vegetables to?
________________________________________________
5. What is he doing at seven o’clock?
________________________________________________
6. Where is he eating?
________________________________________________

ROAD SIGNS
(biển báo chỉ đường)
Word

Transcript

Class

Meaning


Example


road

/rəʊd/

n

đường

sign

/saɪn/

n

biển báo

one way

/wʌn/ /weɪ/

n

đường một chiều

park

/pɑːk/


v

đỗ xe

parking

/pɑːking/

n

bãi đỗ xe

turn lef

/tɜ:n/ /lɛft/

v

rẽ trái

turn right

/tɜ:n/ /raɪt/

v

rẽ phải

ahead


/əˈhɛd/

adv

về phía trước

He run a head

difficult

/ˈdɪfɪkəlt/

adj

khó khăn

The lesson is
difficult.

can >< can`t

/kæn/ >< /kɑːnt/

v

có thể >< không thể

Ghi chú:


can là động từ khiếm khuyết (modal verb)
can’t là viết tắt của can + not


Để nói: “Ai đó có thể hoặc không thể làm gì.” ta dùng cấu trúc
S

+

can/ can’t

+

V-inf….

Động từ nguyên mẫu

Ví dụ:

I can park near my house. (bạn có thể đậu xe gần nhà tôi)
You can’t turn left. (bạn không thể rẽ trái)

Để hỏi / xin phép: “Tôi có thể làm gì hay không?” Ta dùng cấu trúc:

Can + S + V-inf…?
Trả lời:
Ví dụ:

Yes, S + can./ No, S + can’t
Can you help me?

Yes, I can.
Can you swim?
No, I can’t.

(bạn có thể giúp tôi không?)
(có, tôi có thể)
(bạn có thể bơi không?)
(không, tôi không thể)

Bài tập áp dụng:
Điền vào chỗ trống với can hoặc can’t
Ex: I can ride a bicyle. I ride to school every day.
1. There is a “No turn left” sign. You ___________ turn left.
2. __________ you drive a car? – No, I _____________
3. My brother is ten years old. He ___________ ride a motorbike.
4. This sign says “Parking”. You ___________ park your car here.
5. My sister can’t drive a car but she __________ ride a bike.
Vocabulary

Word

Transcript

Class

Meaning

intersection

/ɪntəˈsɛkʃən/


n

giao lộ

warn

/wɔːn/

v

cảnh báo

Example


slow down

/sləʊ/ /daʊn/

v

giảm tốc độ

go fast

/ɡəʊ/ /fɑːst/

v


tăng tốc độ

stop

/stɒp/

v

dừng lại

must >< mustn’t

/mʌst/ >< /ˈmʌsənt/

v

phải >< không
được phép

dangerous

/ˈdeɪndʒərəs/

adj

nguy hiểm

safe

/seɪf/


adj

an toàn

accident

/ˈaksɪdənt/

n

tai nạn

traffic

/ˈtrafɪk/

n

sự giao thông

traffic light

/ˈtrafɪk/ /laɪt/

n

đèn giao thông

The traffic lights is

red. You mustn’t
go. You must stop.

Public vehicles are
safe.


Để nói cho ai biết cần phải làm điều gì đó, ta dùng cấu trúc:
S

+

must +

V

(động từ nguyên mẫu)

Ví dụ: You must stop.
(bạn phải dừng lại)
He must slowdown. (anh ấy phải giảm tốc độ)
Để nói cho ai biết không được phép làm điều gì đó, ta dùng cấu trúc:
S

+

mustn’t

+


V

(động từ nguyên mẫu)

Ghi chú:

mustn’t = must not

Ví dụ:

We mustn’t turn left. (bạn không được phép rẽ trái)
They musn’t go fast. (họ không được phép tăng tốc độ)
Bài tập áp dụng:
Điền vào chỗ trống với must hoặc mustn’t:
Ex: The traffic lights are red. You must stop.
1. There is an intersection ahead. We _________ go fast.
2. The traffic lights are yellow. You _________ slow down.
3. The cars go very fast. We __________ be careful.
4. This sign says “Stop”. We ___________ go ahead.
5. You ________ drive your car carefully.


REVIEW
I – Chọn từ, cụm từ hoặc câu thích hợp để điền vào chỗ trống. (4m)
1. ___________ An and Phong watching TV right now?
A. Do
B. Are
C. Is
2. A farmer works on a ______________
A. house

B. factory
C. farm
3. There are many accidents on this road. It’s a ________ place.
A. difficult
B. dangerous
C. careful
4. Quang is arriving ___________ a farm.
A. in
B. at
C. on
5. ____________ is Mai waiting for? – Mary
A. What
B. When
C. Who
6. __________ video games now?
A. Do the children play
B. Are th children play
C. Are the children playing
7. The sign says “No Parking”. You _________ park here.
A. can
B. must
C. must not
8. The traffic lights are green. You _______ go ahead.
A. can’t go
B. cannot to go
C. can go
II – Nối các câu trả lời với các câu hỏi. (1.5m)
A
1. Are you listening to the radio?
2. Are there any bookstores on the street?

3. Where is Mai going?
4. How do your brothers travel to Hue?
5. What are they doing?
6. Can your father play volleyball?

B
a. To the post office.
b. By train
c. Yes, I am.
d. No, he can’t
e. No, there aren’t


f. They are waiting for a bus


1. ___ ,

2.___ ,

3.___ ,

4.___ , 5.___ ,

6.___

III. Cho dạng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc. (1.5m)
1. Next to our house, there (be) ________ a river and a lake.
2. My brother and I (do) _________ our homework every night.
3. Nam and Minh (ride) _________ their bikes to school now.

4. There (not be) _________ any vegtables in the garden.
5. I (brush) ________ my teeth at the moment.
6. Look! The baby (sleep) ________ in the room.
IV. Hoàn tất đoạn văn với các từ cho sẵn trong khung: (2m)
engineer
driving
goes
works
roads
fast
intersection
must
Mr Tan is an (1)______ . He (2)_______ in a factory. Every day, he (3)________ to
work at half past six. Now he’s (4)_______ his car to the factory. The (5)_______ are
always busy at this time of the day, so Mr Tam can’t go (6)_______ He’s coming to an
(7)_______ The traffic lights are red, so he (8)_______ slow down and stop his car.
V. Dùng các từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh. (1m)
1. what / your mother / do / the moment?
____________________________________________________________
2. Mr.Quang / farmer / load / the truck / vegetables / now.
____________________________________________________________
3. sign / say / “No turn right” / so / we / go ahead.
____________________________________________________________
4. ther / intersection / ahead / so / we / slow down.
____________________________________________________________






×