Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

hình hộp chữ nhật, hình lập phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 23 trang )


To¸n 5
Thực hiện: Ngô Thị Thùy

BT1. Một sân vận động có dạng như hình dưới
đây. Tính chu vi của sân vận động đó?
50m
110m
BT2: Tính diện tích hình H
hình H
3cm
4cm
4cm
5cm

BT1: Sân vận động trên được chia thành 1 hình chữ nhật và 2 nửa
hình tròn.

Chu vi hình chữ nhật là:
(110 + 50) x 2 = 320 (m)
Chu vi 2 nửa hình tròn (hình tròn) là:
50 x 3,14 = 157 (m)
Chu vi sân vận động là:
320 + 157 = 477 (m)
Đáp số: 477m
50m
110m

BT2: Diện tích hình chữ nhật là:
5 x 3 = 15 (cm
2


)
Diện tích 2 hình bình hành là:
2 x (5 x 4) = 40 (cm
2
)
Vậy: Diện tích hình H là:
15 + 40 = 55 (cm
2
)
Đáp số: 55cm
2
hình H
3cm
4cm
4cm
5cm

Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
a) Hình hộp chữ nhật
Bao diêm Viên gạch
Hình hộp chữ nhật

Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Hãy chỉ ra những
đặc điểm của hình
hộp chữ nhật.

Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt
6

4
1
2
3
5

Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
1
2
3
4
5
6
Hai mặt đáy (
đều là hình chữ nhật
bốn mặt bên ( mặt 3,
và mặt 6)
mặt 1
và mặt 2)
mặt 4, mặt 5

1
2
3 4 5 6
Mặt 1 bằng mặt 2;mặt 3 bằng
mặt 5;mặt 4 bằng mặt 6

Hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Hình hộp chữ nhật có:


Tám đỉnh: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C,
đỉnh D, đỉnh M, đỉnh N, đỉnh P, đỉnh Q.

Mười hai cạnh: cạnh AB, cạnh AD,
cạnh AN, cạnh BC, cạnh BN, cạnh CD,
cạnh CP, cạnh DQ, cạnh MN, cạnh
MQ, cạnh NP, cạnh PQ.
A
B
C
D
M
N
P
Q
Chiều dài
C
h
i

u

r

n
g
Chiều cao
Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là: chiều dài, chiều
rộng và chiều cao.

×