Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi bai giai dai ly thue thue TNDN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.73 KB, 4 trang )

Bài tập số 2 :
Công ty Hoàng Mai năm 2014 có số liệu ghi nhận trên sổ sách kế toán như sau:
1.Doanh thu của hoạt động kinh doanh là : 22 tỷ đồng
Trong đó: Doanh thu bán máy tính 12 tỷ đồng, Doanh thu sản xuất sản phẩm phần mềm: 10
tỷ đồng.
2.Doanh thu chuyển nhượng bất động sản : 18 tỷ đồng
3.Thu nhập khác phát sinh năm 2014 : 5 tỷ đồng. Trong đó:
- Thuế nhập khẩu của năm 2013 được hoàn là 1,5 tỷ đồng.
- Thu nhập nhận được hoạt động kinh doanh tại nước ngoài : 2,4 tỷ đồng, (biết rằng
thuế đã nộp tại nước ngoài theo thuế suất 20%) .
- Lợi nhuận được chia sau thuế do góp vốn liên doanh, liên kết trong nước là 1 tỷ
đồng
- Thu nhập do đánh giá lại các khoản phải thu dài hạn cuối năm là 0,1 tỷ đồng
4. Chi phí hoạt động SXKD : 17,5 tỷ đồng (Giá vốn: 11,5 tỷ đồng, chi phí quản lý doanh
nghiệp: 1,7 tỷ đồng, chi phí bán hàng: 2,5 tỷ đồng, chi phí lãi vay: 1,8 tỷ đồng trong đó hạch
toán riêng:
- CP bán máy tính là : 10 tỷ đồng
- CP SX sản phẩm phần mềm: 7,5 tỷ
5. Chi phí khác : 13 tỷ đồng trong đó :
- Giá mua của BĐS chuyển nhượng là : 12 tỷ.
- Chi phí giải phóng mặt bằng là 1 tỷ đồng .
Biết rằng :
- Năm 2014, một số chi phí mua hàng hóa, dịch vụ của công ty không đây đủ hóa đơn chứng
từ đã ghi nhận trên sổ sách kế toán là : 1,5 tỷ đồng (trong đó hoạt động kinh doanh máy tính
là 1 tỷ đồng, sản xuất sản phẩm phần mềm là 0,5 tỷ đồng)
- Toàn bộ chi phí lãi vay 1,8 tỷ là tiền lãi phải trả của khoản vay 10 tỷ đồng của Công ty Minh
Cường, công ty Minh Cường không xuất hóa đơn do lãi vay không chịu thuế GTGT.
- Năm 2013, công ty còn số lỗ của hoạt động chuyển nhượng bất động sản là 3 tỷ đồng.
- Hoạt động SX sản phẩm phần mềm năm 2014 được áp dụng thuế suất thuế TNDN 10%,
được miễn 100% thuế TNDN.
- Doanh thu năm 2013 của công ty là 56 tỷ đồng.


- Cuối năm có trích lập quỹ dự phòng phát triển khoa học và công nghệ 10%.
- Trong năm, công ty đã tạm nộp thuế TNDN là 1,5 tỷ đồng, trong đó của hoạt động chuyển
nhượng BĐS là 0,5 tỷ, hoạt động kinh doanh là 1 tỷ.
Yêu cầu :
1/ Xác định số thuế TNDN năm 2014. Thuế TNDN.
2/ Lập tờ khai quyết toán thuế TNDN năm 2014 và các phụ lục kèm theo.

Bài Giải : Đơn vị tính : trđồng.


I.Xác định lợi nhuận kế toán trước thuế của công ty năm 2014 :
1.Doanh thu bán hàng

22.000

2.Các khoản giảm trừ doanh thu

0

3.Doanh thu thuần

22.000

4.Doanh thu tài chính

0

5.Chi phí sản xuất kinh doanh

16.000


-

Giá vốn hàng bán

11.500

-

Chi phí bán hàng

2.500

-

Chi phí quản lý

1.700

6.Chi phí tài chính (lãi vay)

1.800

7.Lợi nhuận thuần

4.500

8.Thu nhập khác

23.000


9.Chi phí khác

13.000

10.Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

14.500

Trong đó :
Hoạt động kinh doanh

Doanh thu

Chi phí

LN

1.Kinh doanh máy tính

12.000

10.000

2.000

2.Sản xuất phần mềm

10.000


7.500

2.500

3.Thu nhập khác

5.000

5.000

4.Chuyển nhượng BĐS

18.000

13.000

5.000

Tổng cộng

45.000

30.500

14.500

II.Xác định thu nhập chịu thuế :
1.Điều chỉnh tăng lợi nhuận :
a) Các khoản tăng doanh thu : không có
b) Chi phí phần doanh thu giảm : không có

c) Các khoản chi phí không được trừ :
Chi phí
1.Không có hóa đơn chứng từ

KD máy tính SX phần mềm TN khác

CN BĐS

1.000

500

480

400

200

720

Tổng cộng

1.480

900

200

720


Tổng chi phí không được trừ

3.300

2.Chi phí lãi vay không được trừ do không
có hóa đơn. Do không xđ được khoản vay
cho hđ nào nên phân bổ theo tỷ lệ DT
từng hoạt động trên tổng DT

d) Thuế TNDN đã nộp ở NNg = 2.400/(1-20%) x 20% = 600 (đ/c thu nhập khác)
đ) Khoản làm tăng lợi nhuận khác.
2.Điều chỉnh giảm lợi nhuận :


a.Giảm doanh thu : không
b.Chi phí của phần doanh thu tăng : không
c.Các khoản khác : điều chỉnh giảm thu nhập khác 100 tr do đánh giá lại các khoản phải thu
không được tính.
3.Thu nhập chịu thuế :
Hoạt động kinh doanh

LN

CF ko đc trừ

Tăng khác

Giảm khác

TNCT


1.Kinh doanh máy tính

2.000

1.480

3.480

2.Sản xuất phần mềm

2.500

900

3.400

3.Thu nhập khác

5.000

200

4.Chuyển nhượng BĐS

5.000

720

14.500


3.300

Tổng cộng

600

100

5.700
5.720

600

100

18.300

Trong đó : BĐS = 5.720; HĐ KD = 18.300 – 5.720 = 12.580
III.Thu nhập miễn thuế : Công ty có khoản thu nhập được miễn thuế là khoản thu nhập
được chia từ hoạt động liên doanh là 1.000.
IV.Lỗ được chuyển :
Công ty có số lỗ của năm 2014 chuyển sang là 3 tỷ đồng, số lỗ này sẽ được bù trừ với số lãi
của hoạt động chuyển nhượng BĐS 2014.
V.Thu nhập tính thuế :
Hoạt động kinh doanh

TNCT

TN miễn thuế


Lỗ kc

TNTT

1.Kinh doanh máy tính

3.480

3.480

2.Sản xuất phần mềm

3.400

3.400

3.Thu nhập khác

5.700

4.Chuyển nhượng BĐS

5.720

Tổng cộng

1.000

18.300


4.700

1.000

3.000

2.720

3.000

14.300

Trong đó : BĐS = 2.720; HĐKD = 11.580
VI.Trích lập quỹ phát triển KHCN :
Hoạt động kinh doanh

TNTT

Trích lập quỹ 10%

TNTT sau trích lập

1.Kinh doanh máy tính

3.480

348

3.132


2.Sản xuất phần mềm

3.400

340

3.060

3.Thu nhập khác

4.700

470

4.230

4.Chuyển nhượng BĐS

2.720

272

2.448

14.300

1.430

12.870


Tổng cộng

Trong đó : BĐS : 2.448; HĐKD = 12.870 – 2448 = 10.422
VII.Thuế TNDN phải nộp : Do năm 2014, công ty có DT là 56 tỷ nên TS thuế TNDN kỳ
này là 22%. DN có hoạt động sản xuất phần mềm đang được ưu đã 10%, miễn 100% nên :
Hoạt động kinh doanh

TNTT sau
trích lập

Thuế
Ưu đãi t.suất
TNDN phổ
(22% -10%)
thông

Ưu đãi
MG
(100%)

Tổng số
thuế đc
ưu đãi

Thuế
TNDN
phải nộp



1.Kinh doanh máy tính

3.132

689,04

2.Sản xuất phần mềm

3.060

673,20

3.Thu nhập khác

4.230

930,60

930,6

4.Chuyển nhượng BĐS

2.448

538,56

538,56

12.870


2.831,4

2.158,2

Tổng cộng

689,04
367,2

306

673,2

Trong đó : BĐS = 538,56 ; HĐKD = 2831,4 – 538,56 = 2.292,84
VIII.Thuế TNDN ở nước ngoài được trừ :
Thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam tương ứng với thu nhập chịu thuế nhận được từ nước
ngoài: (2.400 + 600) x 22% = 660
Thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài được trừ : 600
IX.Tổng số thuế TNDN còn phải nộp sau khi nộp thuế ở NN = 2.158,2 – 600 = 1.558,2
Trong đó : BĐS = 538,56 ; HĐKD = 1.558,2 – 538,56 = 1.019,64
X.Tổng số thuế TNDN còn phải nộp : 1.158,2 – 1.500 = 58,2
BĐS = 538,56 – 500 = 38,56; HĐKD = 1.019,64 – 1.000 = 19,64
X.Xác định số thuế nộp muộn = 1.558,2 X 80% - 1.500 = -253,44 -> Công ty không có số
thuế TNDN nộp muộn theo quy định.

0




×